Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GIAO LOP 1- TUAN 10( CKTKN- BVMT- CO du 3 muc tieu)- VIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.8 KB, 28 trang )

Tuầ n 10
Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
Chào cờ:
- Toàn khu tập chung dới cờ.
- Lớp trực ban nhận xét tuần 9.
- Nêu phơng hớng tuần 10.
Tiếng việt:
Bài 39: au âu
A/ Mục tiêu
- Đọc đợc: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng
- Viết đợc; au, âu, cây cau, cái cầu
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Bà cháu .
- HS: Kiên, Minh biết đọc và viết đợc vần uôi, ơi.
- HS thích học môn tiếng việt.
B/ Đồ dùng
- Gv : Tranh ảnh
- Hs : Bộ chữ học Tiếng việt
C/ Các hoạt động dạy - học
I - Kiểm tra bài ( 5P)
- Đọc và viết : leo trèo, trái đào
- Đọc bài trong sgk
II- Bài mới (30P)
1, Dạy vần au
a. Đọc vần
- Gv giới thiệu trực tiếp
- Gv đọc mẫu - hs đọc theo
- Nêu cấu tạo của vần au?
- Đánh vần vần au?
- Ghép vần au?
b. Đọc tiếng
- Có vần au lấy thêm âm c để ghép thành


tiếng mới?
- Phân tích tiếng mới?
- Tiếng mới có vần gì mới?
=> Gv chốt lại - ghi bảng
- Nêu cách đánh vần tiếng mới ?
au
a - u = au
=> a- u => au
+ Hs lấy chữ để ghép vần au
+ Hs ghép kết hợp nêu cấu tạo tiếng
+ Có vần au
cau
+ cờ - au = cau
+ Đọc cá nhân + đồng thanh
=> cây cau
+ Hs đọc trơn từ
âu - cầu - cái cầu
c. Đọc từ
- Bức tranh vẽ gì?
* Đọc lại vần, tiếng, từ
2, Dạy vần âu
( Dạy tơng tự nh vần au)
* Đọc lại 2 vần vừa học
3, So sánh
au # âu ?
Trò chơi
4, Đọc từ ứng dụng
Gv ghi các từ ứng dụng lên bảng
* Giải nghĩa một số từ
- Tìm vần mới có trong các từ trên?

+ Tìm từ mở rộng:
+ Đọc lại toàn bài
5, Tập viết
Gv vừa viết vừa nêu qui trình
* Củng cố tiết 1
Tiết 2: Luyện tập( 40P)
1, Luyện đọc
- Đọc lại 2 vần vừa học?
- So sánh 2 vần?
a. Đọc bài trên bảng lớp

b. Đọc câu ứng dụng
- Bức tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng có mang vần mới?
- Nêu cách đọc câu này?
= > Đọc lại toàn bài
c. Đọc bài trong sách giáo khoa
3, Luyện viết
Cho hs đọc chữ mẫu
4, Luyện nói
- Đọc tên chủ đề luyện nói ?
- Trong tranh vẽ gì?

- HS đọc CN-ĐT
- HS so sánh 2 vần au, âu
rau cải châu chấu
lau sậy sáo sậu
+ Hs tìm kết hợp phân tích tiếng có
mang vần học


=> chậu thau, trắng phau, cậu mợ, ...
Đọc đồng thanh + cá nhân
HS viết vào bảng con: au, âu, cái
cầu, cây cau


au # âu

Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
+ Hs tìm kết hợp nêu cấu tạo tiếng
có mang vần học
+Nghỉ hơi ở dấu phảy

+ hs đọc bài viết mẫu

Bà cháu
+ Ông, bà
+ Cháu ngoan, học giỏi...
- Tại sao em biết?
- Bà đang làm gì? Hai cháu làm gì?
- Trong nhà ai là ngời nhiều tuổi nhất?
- Bà thờng dạy cháu những điều gì?
- Bà thờng dẫn em đi chơi ở đâu?
- Em có thích đi chơi với bà không?
* ( Câu hỏi giành cho hs khá giỏi)
- Em đã giúp ông bà đợc những việc gì?
- Ông bà khen em nh thế nào khi em đã
giúp việc cho ông bà?
III. Củng cố dặn dò ( 5P)

- Cho hs đọc lại toàn bài
- Tìm trong sách báo tiếng có mang
vần học? Chuẩn bị bài sau
+ Đi công viên, đi quảng trờng...
* Hs tự nêu

Toán
Luyện tập
A/ Mục tiêu
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ.
- HS: Kiên, Minh biết làm phép cộng , trừ các số trong phạm vi 3.
- GD: HS thích học toán.
B/ Đồ dùng
- Giáo viên:
- Hs : Vở bài tập
C/ Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài (5P)
3 + 1 = 2 +...... = 4
II- Bài mới (30P)
1, Bài 1 (Trang 55) Cột 2, 3
Tính
( Miệng)
- Nêu yêu cầu của bài?
- Tính kết quả của phép tính nào?
* Cột 1, 4 yêu cầu hs khá giỏi làm
= Khắc sâu kiến thức đã học

1 + 1 = 2 1 + 2 = 3

2 - 1 = 1 3 - 1 = 2
2 + 1 = 3 3 - 2 = 1
2, Bài 2 (Trang 55) Số?
(Bảng con)
- Nêu yêu cầu của bài?
+ Hớng dẫn học hs đọc và viết kết quả
* (Hai dòng tiếp theo giành cho hs khá
giỏi)
=> Khắc sâu cách điền số
3, Bài 3 (Trang 55) Phiếu bài tập
- Nêu yêu cầu của bài?
Hớng dẫn hs làm rồi chữa
* Cột 1 và 4 hs khá giỏi làm
4, Bài 4 (Trang 55) Viết phép tính
Hớng dẫn hs nêu đề toán
Ghi phép tính vào ô trống
III- Củng cố - Dặn dò(3P)
- Gv nhắc lại toàn bài
- Chuẩn bị bài sau
+ Viết số
- 1 - 2

- 1 + 1

2..+. 1 = 3 1..+. 2 = 3
3.-.. 2 = 1 3..-.1 = 2


a,
2 - 1 = 1

3 - 2 = 1
Thủ công
Xé dán hình con gà( Tiết 1)
A/ Mục tiêu
- Biết xé, dán hình con gà
- Xé, dán đợc hình con. Đờng xé có thể bị răng ca
- Hình dán tơng đối phẳng. Mắt, mỏ, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ .
- HS Kiên, Minh biết đợc các thao tác xé, dán hình con gà.
- GD: HS có ý thức trong giờ học.
B/ Đồ dùng dạy học:
Gv: Bài mẫu: xé, dán hình con gà
Hs: Giấy mầu, vở thủ công, hồ dán
C/ Các họat động dạy - học
I- Kiểm tra (3P)
II. Bài mới (25P)
1, Hớng dẫn quan sát
- Quan sát vật mẫu
- Đây là quả gì?
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
- Quan sát bài xé mẫu
+ Quả táo, quả cam,
3
2
3
1
2
2
31
- Quả này có màu gì?
- Quả xoài có hình dạng màu gì?

=> Tóm lại: Có nhiều loại quả có
hình dạng khác nhau. Màu sắc
phong phú
2, Hớng dẫn cách vẽ
- Bớc 1: Vẽ hình bên ngoài
- Bớc 2: Sửa lại các đờng nét cho
giống hình quả
- Bớc 3: Tô màu và chọn màu cho
phù hợp
3, Thực hành xé dán
Nhắc lại các bớc xé:
- Bớc 1: Vẽ hình bên ngoài
- Bớc 2: Sửa lại các đờng nét cho
giống hình quả
- Bớc 3: Tô màu và chọn màu cho
phù hợp
GV quan sát, giúp đỡ HS làm chậm
3. Dán hình
- Chọn vị trí dán cho phù hợp
- Dán phẳng, trang trí thêm hoạ tiết
cho bài thêm sinh động
4. Đánh gía sản phẩm.(2P)
III. Tổng kết dặn dò (5P)
- Nhận xét, bổ xung, tuyên dơng
- Chuẩn bị bài sau
+ Màu vàng
+ Màu vàng, màu xanh
- Cạnh 6 ô
- Cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô
- Cạnh dài 6 ô, ngắn 1 ô

xé tiếp 1 cạnh khác dài 4 ô, ngắn 1 ô
- Màu xanh của lá
- HS thực hành xé trên giấy màu
HS quan sát bài mẫu
Thực hành dán
- Phết hồ mỏng, dán phẳng
HS trng bày sản phẩm, nhận xét
........................................................................................................................
........................................................................................................................
............................................................................................................
.
. .
.
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Tiếng việt
Bài 40: iu êu
A/ Mục tiêu
- Đọc đợc: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng
- Viết đợc; lỡi rìu, cái phễu
- Luyện nói từ 2 đến 3 câutheo chủ đề : Ai chịu khó .
- HS: Kiên, Minh nhận biết đợc vần ay, ây.
- HS có ý thức trong học tập.
B/ Đồ dùng
- Gv : Tranh ảnh
- Hs : Bộ chữ học Tiếng việt
C/ Các hoạt động dạy - học
I - Kiểm tra bài (5P)
- Đọc và viết : au, âu, cái cầu, cây cau
- Đọc bài trong sgk
II- Bài mới (30P)

1, Dạy vần iu
a. Đọc vần
- Gv giới thiệu trực tiếp
- Gv đọc mẫu - hs đọc theo
- Nêu cấu tạo của vần iu?
- Đánh vần vần iu?
- Ghép vần iu?
b. Đọc tiếng
- Có vần iu lấy thêm âm r và dấu sắc để
ghép thành tiếng mới?
- Phân tích tiếng mới?
- Tiếng mới có vần gì mới?
=> Gv chốt lại - ghi bảng
- Nêu cách đánh vần tiếng mới ?
c. Đọc từ
- Bức tranh vẽ gì?
* Đọc lại vần, tiếng, từ
2, Dạy vần êu
( Dạy tơng tự nh vần au)

iu
i - u = iu
=> i- u => iu
+ Hs lấy chữ để ghép vần iu
+ Hs ghép kết hợp nêu cấu tạo tiếng
+ Có vần iu
rìu
+ rờ - iu - riu - huyền - rìu
+ Đọc cá nhân + đồng thanh
=> lỡi rìu

+ Hs đọc trơn từ
êu - phễu - cái phễu
* Đọc lại 2 vần vừa học
3, So sánh
iu # êu ?
Trò chơi
4, Đọc từ ứng dụng
- Cho HS tìm các từ có chứa vần iu, êu
Gv ghi các từ ứng dụng lên bảng
* Giải nghĩa một số từ
- Tìm vần mới có trong các từ trên?
+ Đọc lại toàn bài
5, Tập viết
Gv vừa viết vừa nêu qui trình
* Củng cố tiết 1
Tiết 2: Luyện tập (40P)
1, Luyện đọc
- Đọc lại 2 vần vừa học?
- So sánh 2 vần?
a. Đọc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng
- Bức trânh vẽ gì?
- Tìm tiếng có mang vần mới?
- Nêu cách đọc câu này?
= > Đọc lại toàn bài
c. Đọc bài trong sách giáo khoa
* Trò chơi
2, Bài tập : Nối
Hớng dẫn hs làm phiếu bài tập
Đổi bài cho nhau để chữa

*Trò chơi
3, Luyện viết
Cho hs đọc chữ mẫu
4, Luyện nói
- Đọc tên chủ đề luyện nói ?
- Trong tranh vẽ gì?
- Tại sao em biết?
- Bà đang làm gì? Hai cháu làm gì?
- Trong nhà ai là ngời nhiều tuổi nhất?

i
u
ê
líu lo cây nêu
chịu khó kêu gọi
+ Hs tìm kết hợp phân tích tiếng có
mang vần học

Đọc đồng thanh + cá nhân
iu, êu, lỡi rìu, cái phêu


iu # êu

=> Cây bởi, cây táo nhà bà đều sai
trĩu quả.
- Ngắt hơi ở dấu phẩy
+ Hs tìm kết hợp nêu cấu tạo tiếng
có mang vần học
+Nghỉ hơi ở dấu phảy


Mẹ nhỏ
Đồ chơi rêu

Bể đầy địu bé
+ Cho hs đọc bài viết mẫu

Ai chịu khó
- Bà thờng dạy cháu những điều gì?
- Bà thờng dẫn em đi chơi ở đâu?
- Em có thích đi chơi với bà không?
* ( Câu hỏi giành cho hs khá giỏi)
- Em đã giúp ông bà đợc những việc gì?
- Ông bà khen em nh thế nào khi em đã
giúp việc cho ông bà?
III- Củng cố - dặn dò (5P)
- Cho hs đọc lại toàn b i
- Tìm trong sách báo tiếng có mang vần
học? Chuẩn bị bài sau
+ Ông, bà
+ Cháu ngoan, học giỏi...
+ Đi công viên, đi quảng trờng...
* Hs tự nêu

Toán
Phép trừ trong phạm vi 4
A. Mục tiêu
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- HS: Kiên, Minh biết làm tính.-

- GD: HS thích học toán.
B. Đồ dùng
GV: Đồ dùng trực quan
Hs: Bộ đồ dùng toán
C. Các hoạt động dạy- học
I. Bài cũ: (4P)
Bảng con, bảng lớp
II. Bài mới (30P)
1. Giới thiệu phép trừ
a. Phép trừ 4 - 2
+ Cho hs quan sát vật mẫu và trả
lời câu hỏi
- Gv gắn lên bảng 4 hình tròn rồi bớt
đi 2 hình tròn. Hỏi còn lại mấy
hình tròn?
- - Làm thế nào để biết đợc số hình
tròn còn lại?
- Cho hs đọc lại phép tính
HS làm bảng: 3-2= 3-1-1=
=> 4 - 2 = 2
b. Phép trừ: 4 - 3 = 1
- Tay phải cầm 4 que tính bớt sang
tay trái 3 que. Hỏi tay phải còn lại
mấy que?
- Nêu phép tính?
c. Phép tính: 4 - 1 = 3
- Quan sát tranh rút ra phép tính?
2, Rút ra công thức
- Em hãy nêu các phép tính vừa lập đ-
ợc?

+ Cho hs đọc thuộc
3, Nhận biết mối quan hệ
. Gv ghi các phép tính
. Hớng dẫn hs nhận xét
( Lấy kết quả của phép cộng trừ đi số
thứ nhất đợc số thứ hai và lấy kết quả
của phép tính cộng trừ đi số thứ 2 đợc
số thứ nhất)
4, Luyện tập
a. Bài 1( Trang 56) Tính
(Làm cột 1 và cột 2)
- Nêu yêu cầu của bài?
- Nêu cách làm?
*Còn cột 3, 4 yêu cầu hs khá giỏi thực
hiện tiếp
b. Bài 2: (Trang 56) Tính
- Nêu yêu cầu của bài?
Chú ý khi ghi kết quả các số phải
thẳng với số ở trên
c. Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- Nêu yêu cầu của bài toán?
Gv hớng dẫn hs nêu đề toán
4 - 3 = 1
4 - 1 = 3
4 - 1 = 3
4 - 2 = 2
4 - 3 = 1
3 + 1 = 4
1 + 3 = 4
4 - 3 = 1

4 - 1 = 3

4 1 = 3 4 2 = 2
4 3 = 1 3 2 = 1
2 1 = 1 4 3 = 1
4 4 3
2 1 1
2 3 2
- Có bao nhiêu bạn chơi nhảy dây?
- Có mấy bạn chạy ra ngoài?
- Muốn tìm số bạn còn lại ta làm tính
gì?
Ghi phép tính thích hợp vào ô trống?
III. Củng cố - dặn dò (5P)
- Đọc thuộc bảng cộng
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau
4 - 1 = 3
Thể dục:
RèN TƯ THế C BN
I/ Mc tiờu
- ễn mt s ng tỏc th dc RLTT c bn ó hc.
- Hc ng king gút, hai tay chng hụng.
- HS bc u bit cỏch thc hin t th ng c bn v ng a hai tay ra
trc, ng a hai tay dang ngang cú th tay cha ngang vai)v ng a hai tay
lờn cao chch ch V
- HS bc u lm quen vi t th ng king gút,hai tay chng hụng,( thc hin
bt chc theo GV)
- GD: HS có ý thức trong giờ học
II/ a im, phng tin :
- Trờn sõn trng v sinh an ton ni tp.

- Mt cũi giỏo viờn.
III/ Ni dung v phng phỏp lờn lp :
PHN & NI DUNG LV
PHNG PHP T
CHC
1/ Phn m u :
- GV nhn lp ph bin ni dung yờu cu
bi hc.
- Chy nh nhng theo 1 hng dc trờn a
hỡnh t nhiờn sõn trng 30-40m.
- i thng theo 1 hng dc thnh vũng
trũn v hớt th sõu sau ú ng quay mt vo
tõm.
3
p
-5
p
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
Gv
2/ Phn c bn :
- ễn phi hp ng a hai tay ra trc,
ng a hai tay dang ngang :
+ Nhp 1 : t TTCB a hai tay ra trc.
+ Nhp 2 : v TTCB.
+ Nhp 3 : ng a 2 tay dang ngang bn
22
p

-25
p
i hỡnh vũng trũn.
.
tay sấp.
+ Nhịp 4 : về TTĐCB.
- Ôn phối hợp đứng đưa hai tay ra trước,
hai tay đưa lên cao chếch chữ V :
+ Nhịp 1 : từ TTĐCB đưa hai tay ra trước.
+ Nhịp 2 : về TTĐCB.
+ Nhịp 3 : đứng đưa 2 tay lên cao chếch
chữ V.
+ Nhịp 4 : về TTĐCB.
- Ôn phối hợp đưa hai tay dang ngang,
đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
+ Nhịp 1 : từ TTĐCB đưa hai tay dang
ngang.
+ Nhịp 2 : về TTĐCB.
+ Nhịp 3 : đứng đưa 2 tay lên cao chếch
chữ V.
+ Nhịp 4 : về TTĐCB.
- Đứng kiểng gót, hai tay chống hông :
+ Chuẩn bị : TTĐCB.
+ Động tác : từ TTĐCB kiểng hai gót chân
lên cao, đồng thời hai tay chống hông ( ngón
tay cái hướng ra sau lưng ), thân người
thẳng, mặt hướng trước, khuỷu tay hướng
sang hai bên.
GV nêu tên, làm mẫu và giải thích động
tác cho học sinh tập theo.

GV hô “Động tác đứng kiễng gót, hai tay
chóng hông…bắt đầu ! “để học sinh về
TTĐCB.
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
Gv
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
Gv
3/ Phần kết thúc :
- Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trên địa
hình tự nhiên và hát. Sau đó về đứng lại,
quay mặt thàng hàng ngang.
- Giáo viên cùng HS hệ thống bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Sau đó GV giao bài tập về nhà.
3
p
-5
p
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
Gv
.......................................................................................................................................

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
............................................................................................................................
Thø t ngµy 27 th¸ng 10 n¨m 2010
Toán
Luyện tập
A/ Mục tiêu
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 và phạm vi 4
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ.
- HS: Kiên, Minh biết làm tính.
- GD: HS thích học toán.
B/ Đồ dùng
- Giáo viên:
- Hs : Vở bài tập
C/ Các hoạt động dạy - học:

III- Củng cố - Dặn dò ( 5P)
- Gv nhắc lại toàn bài
- Chuẩn bị bài sau
Tiếng việt:
Ôn tập giữa học kỳ
A/ Mục đích yêu cầu :
- Đọc đợc các âm, vần; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40
- Viết đợc: các âm vần , các từ ngữ ứng dụngtừ bài 1 đến bài 40
- Nói đợc từ 2 đến 3 theo chủ đề đã học .
- HS Kiên, Minh biết đọc các âm, vần đã học có thể chậm và đánh vần đợc.
I- Kiểm tra bài (5P)
4 - 1 = 2 +...... = 4
II- Bài mới (30P)

1, Bài 1 (Trang 57) Tính
( Miệng)
- Nêu yêu cầu của bài?
- Tính kết quả của phép tính nào?
= Khắc sâu kiến thức đã học

4 3 4 4
- - - -
1 2 3 2
3 1 1 2
2, Bài 2 (Trang 57) Số?
(Bảng con)
- Nêu yêu cầu của bài?
+ Hớng dẫn học hs đọc và viết kết quả
* (Hai dòng tiếp theo giành cho hs khá
giỏi)
=> Khắc sâu cách điền số
3, Bài 3 (Trang 57) Phiếu bài tập
- Nêu yêu cầu của bài?
Hớng dẫn hs làm rồi chữa
4, Bài 4 (Trang 57) >, < , =
Hớng dẫn hs cách làm
*( Giành cho hs khá giỏi)
5, Bài 5( Trang 57)Phiếu bài tập
Hớng dẫn hs nêu đề toán
Viết phép tính thích hợp vào ô trống
* Phần b( Hs khá giỏi làm)
+ Viết số
- 1 - 3- 1 - 3- 1 - 3


- 2 - 1- 2 - 1

4 - 1 - 1 = 2 4 - 2 - 1 = 1
3 2
4 - 1 - 2 = 1
3

a,
3 + 1 = 4
b,
4 - 1 = 3
4
3
4
1
3
3
21

×