Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Kế Hoạch Giảng Dạy CD 6 (mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.8 KB, 11 trang )

Trng THCS Tõy An Nm hc: 2010 - 2011
I. C IM TèNH HèNH CC LP DY.
1. Lp 6A1.
a. Thun li:
- Hc sinh chm ngoan võn li thy cụ.
- Tinh thn úng gúp xõy dng bi sụi ni.
b. Khú khn:
- Lp cú sc hc khụng ng u
- í thc hc tp b mụn cha cao.
2. Lp 6A2.
a. Thuaọn lụùi:
- Nhỡn chung cỏc em chm ngoan l phộp.
- Cú ne neỏp hc tp.
b. Khú khn:
- Sc hc cỏc em khụng ng u.
- T l hc sinh khỏ, gii thp.
GV: Nguyn Th Rng 1
Trường THCS Tây An Năm học: 2010 - 2011
II. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG.
LỚP
SỈ SỐ
ĐẦU NĂM
CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU
GHI
CHÚ
HỌC KÌ I CẢ NĂM
TBÌNH KHÁ GIỎI TBÌNH KHÁ GIỎI TBÌNH KHÁ GIỎI
6A1
6A2
III. BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG.
-Kết hợp chặc chẽ với giáo viên chủ nhiệm hoặc giáo viên bộ môn.


-Thường xuyên kiểm tra với nhiều hình thức:Kiểm tra miệng ,kiểm tra giấy ,kiểm tra vở soạn ,kiểm tra vở bài tập…
-Chấm trả bài chính xác ,công bằng , đúng thời gian qui đònh.
Ra bài phù hợp với trình độ của HS.
IV. KẾT QUẢ THỰC HIỆN:
GV: Nguyễn Thị Rạng 2
Trường THCS Tây An Năm học: 2010 - 2011
LỚP
SỈ SỐ
SƠ KẾT HỌC KÌ I CẢ NĂM
GHI
CHÚTBÌNH KHÁ GIỎI TBÌNH KHÁ GIỎI
6A1
6A2
V. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM:
1. Cuối học kỳ I: ( So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, biện pháp nâng cao chất lượng trong học kỳ II).
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
2. Cuối năm học: ( So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, rút kinh nghiệm năm sau).
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
VI.KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY :
GV: Nguyễn Thị Rạng 3
Trường THCS Tây An Năm học: 2010 - 2011
Tuần
Tên
chươn
g bài
tiết Mục tiêu của chương/ bài Trọng tâm kiến thức
Phương pháp
GD
chuẩn bò
của GV,
HS
ghi
chú

1
I.
TỰ CHĂM
SÓC,
RÈN
LUYỆN
THÂN
THỂ
1
- Kiến thức: Hiểu những biểu hiện của
việc tự chăm sóc, rèn luyện thân thể; Ý
nghóa của việc tự chăm sóc, rèn luện thân

thể
- Kỹ năng: Biết tự chăm sóc ,rèn luyện
thân thể; biêt đề ra kế hoạch tập thể dục,
hoạt động thể thao
Biết giữ môi trường sanh, sach, đẹp: gia
đình, khu dân cư, trường học
- Thái độ: Có ý thức thường xuyên rèn
luyện thân thể; giữ vệ sinh và chăm sóc
sức khoẻ của bản thân
-Sức khoẻ là vốn q của
con người, mỗi người phải
biét giữ gìn vệ sinh cá
nhân , ăn uống điều độ,
hằng ngày luyện tập thể
dục,năng chơi thể thao
-Chúng ta cần tích cực
phòng bệnh.Khi mắc bệnh
phải tích cực chữa cho khỏi
bệnh
-Đọc truyện
và tìn hiểu
truyện
-Đặc vấn đê
-Thảo luận
- Soạn giáo
án
-Tranh
,ảnh theo
chủ
-Đọc trước

soạn câu
hỏi gợi ý
2+3
II.
SIÊNG
NĂNG,
KIÊN TRÌ
2+3
- Kiến thức: -Hiểu những biểu hiện của
siêng năng ,kiên trì; Ý nghóa của việc rèn
luyện tính siêng năng, kiên trì
- Kỹ năng: Phác thảo kế hoạch vượt
khó ,kiên trì,bền bỉ trong học tập, lao
động… để trở thành người HS tốt.
- Thái độ: Biết tự đánh giá hành vi của
bản thân ,của người khác về siêng năng,
kiên trì trong học tập, lao động và các
hoạt động khác
-Siêng năng là đức tính
của con người
Biểu hiện : cần cù, tự giác,
miệt mài làm việc thường
xuyên đều đặn
-Kiên trì : quyết tâm làm
đến cùng dù có gặp khó
khăn, gian khổ
-Siêng năng, kiên trì sẽ
giúp cho con người thành
công trong công việc,
trong cuộc sống.

Tiết 1:
-Đọc truyện,
tìm hiểu
truyện, thảo
luận
T 2: Phân tích
các bài tập
SGK
-Giáo án
-Truyện kể
tấm gương
các danh
nhân
*Đọc
truyện ,
soạn câu
hỏi, sưu
tầm tục
ngữ, ca dao
dân ca
GV: Nguyễn Thị Rạng 4
Trường THCS Tây An Năm học: 2010 - 2011
Tuần
Tên
chươn
g bài
tiết Mục tiêu của chương/ bài Trọng tâm kiến thức
Phương pháp
GD
chuẩn bò

của GV,
HS
ghi
chú
4
III.
TIẾT
KIỆM
4
- Kiến thức: Hiểu những biểu hiêïn của tiết
kiệm trong cuộc sống và ý nghóa của tiết
kiệm
- Kỹ năng: Biết tự đánh giá mình đã có ý
thức và thực hiện tiết kiệm như thế nào?
Biết thực hiện tiết kiệm, chi tiêu, thời gian
công sức của bản thân, gia đình, của tập
thể
Tiết kiệm của cải vật chất, tài nguyên
thiên nhiên nhằm cải thiện môi trường
bằng nhiều hình thức
- Thái độ: Biết sống tiêt kiệm, không sống
xa hoa, lãng phí
- Tiết kiệm là biết sử dụng
một cách hợp lí, đúng mức
của cải, vật chất, thời gian,
sức lực của mình và của
người khấc
-Tiết kiệm là thể hiện sự
quý trọng kết quả lao động
của bản thân mình và của

người khác.
-Đóng vai
Thảo luận
nhóm
-Phân tích
Giảiquyết vấn
đề
-Giáo án
-Mẫu
chuyện về
gương tiết
kiệm, lãng
phí,
*Đọc
-Soạn
5
IV.
LỄ ĐỘ
5
- Kiến thức: Hiểu những biểu hiêïn của lễ
độ; hiểu ý nghóa và sự cần thiết của việc
rèn luyện tính lễ độ.
- Kỹ năng: Có thói quen rèn luyện tính lễ
độ khi giao tiếp với người trên, kiềm chế
nóng nảy với bạn bè.
- Thái độ: Biết tự đánh giá hành vi của
bản thân để từ đó đề ra phướng hướng rèn
luyện tính lễ độ.
-Lễ độ là cách cư xử đúng
mức của mỗi người trong

khi giao tiếp với người
khác.
-Lễ độ thể hiện sự tôn
trọng, quý mến của mình
đối với mọi người
- Lễ độ là biểu hiện của
người có văn hoá, có đạo
đức giúp cho quan hệ giữa
qữa con người vời con
người trở nên tốt đẹp hơn,
góp phần làm cho xã hội
văn minh.
-Khai thác
truyện trong
SGK
Thảo luận
-Đóng vai
- Đặt vấn đề
-Giáo án
-Một số
truyện ,ca
dao, tục
ngữ nói vè
lễ độ.
*Đọc
-Soạn
V. 6 - Kiến thức: Hiểu thế nào là tôn trọng kỷ -Tôn trọng kỷ luật là biết -Thảo luận. -Giáo án
GV: Nguyễn Thị Rạng 5

×