Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
TRƯỜNG THCS – TT YÊN BÌNH
Tæ: sinh- ho¸ - thÓ dôc - anh
Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Bình,ngày 20 tháng 10 năm 2010
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN
NĂM HỌC 2010-2011
* Những căn cứ thực hiện:
+) Chỉ thị số: 3399 /CT-BGDĐT Về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông,
giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp năm học 2010 – 2011
+) Chỉ thị Số: 4937/BGDĐT-CNTT V/v Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ CNTT năm học 2010 - 2011
+) Căn cứ vào chỉ thị 33/2006/CT-CTCP ra ngày 8/9/2006 về chống tiêu cực và chống bệnh thành tích của
ngành GD.
+) ĐIỀU LỆ Trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
PHẦN I
SƠ LƯỢC LÝ LỊCH, ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU THI ĐUA, NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN
I- Sơ lược lý lịch:
1- Họ và tên:.Đặng Thanh Hải........................................Nam/Nữ:..Nam.........
2- Ngày tháng năm sinh: ...24 / 01 / 1975….........................................................
3- Nơi cư trú (tổ, đường phố, phường, xã, TP): Thôn 2, xã Đại Đồng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
4- ĐT (CĐ)..0293885601....................ĐT(DĐ)...0974707974..........................
5- Môn dạy:.Tiếng Anh.........Trình độ, môn đào tạo đào tạo:...Đại học...........
6- Số năm công tác trong ngành giáo dục....14.................................................
7- Kết quả danh hiệu thi đua:
+ Năm học 2008-2009:. Lao động tiên tiến .......QĐ số , ngày tháng năm,
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
1
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
+ Năm học 2009-2010:..Lao động tiên tiến .......QĐ số , ngày tháng năm,
8- Nhiệm vụ, công tác được phân công: Dạy môn Tiếng Anh lớp 8A,8D, môn Tin học lớp 6B, 6C, dạy đội tuyển
học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9
II- Chỉ tiêu đăng ký thi đua, đạo đức, chuyên môn, lớp chủ nhiệm, đề tài
nghiờn cứu
1- Đăng ký danh hiệu thi đua năm học 2010-2011 (GVDG, CSTĐCS,.....):.......
GVDG, CSTDCS................................................................................................
2- Xếp loại đạo đức:.Tốt..............xếp loại chuyên môn:...giỏi...........................
3- Đăng ký danh hiệu tập thể lớp (nếu là GVCN):.................................,trong
đó số học sinh xếp loại:
+ Hạnh kiểm: Tốt:............., Khá:................, TB:..................Yếu:...................
+ Học lực: Giỏi:............, Khá:................., TB:..................Yếu:..................
+ Tỷ lệ duy trì sĩ số học sinh (đầu năm/cuối năm):.......................................
4- Tên đề tài nghiên cứu hay sáng kiến kinh nghiệm
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Tiếng Anh ở THCS......................
5- Đăng ký tỷ lệ (%) điểm TBM: G,K,TB,Y,k’ năm học 2010-2011; học sinh đạt giải thi HSG:
1- Đối với các lớp THCS
T
T
Môn
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
G K TB Y k’ G K T
B
Y k
’
G K TB Y k’ G K TB Y K’
1
Tiếng
Anh
25 65 10
20 60 20
2
Tin
10 50 40 0 0
3
...
2-Học sinh đạt giải thi HSG các cấp, môn:
- Cấp trường
+ Các môn Văn Hóa (THCS,THPT)
Môn Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Lịch sử Địa lý T.Anh Tin học
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
2
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
Số giải
+ Thi giải toán trên MTCT (THCS, THPT)
Môn Toán Vật lý Hóa học Sinh học
Số giải
+ Thi giải toán trên Internet (THCS), số giải:.......
- Cấp huyện (THCS)
+ Các môn Văn Hóa:
Môn Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Lịch sử Địa lý T.Anh
Số giải
+ Thi giải toán trên MTCT, số giải: ..........
+ Thi giải toán trên Internet, số giải:.........
- Cấp tỉnh:
+ Các môn Văn Hóa (THCS, THPT)
Môn Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Lịch sử Địa lý T.Anh Tin học
Số giải
+ Thi giải toán trên MTCT (THCS, THPT)
Môn Toán Vật lý Hóa học Sinh học
Số giải
+ Thi giải toán trên Internet (THCS), số giải:.........
III. Nhiệm vụ chuyên môn của cá nhân
1. Thực hiện chương trình và kế hoạch giáo dục; thực hiện quy chế, quy định chuyên môn (phân phối chương
trình, kế hoạch dạy học (số tiết/tuần), dạy tự chọn, kiểm tra cho điểm, đánh giá học sinh,...)
2. Công tác tự bồi dưỡng chuyên môn, bồi dưỡng và thực hiện chuẩn kỹ năng chương trình GDPT
3. Đổi mới phương pháp dạy học, đổi mới kiểm tra đánh giá. Thực hiện chủ trương “ Mỗi giáo viên, cán bộ quản
lý giáo dục thực hiện một đổi mới trong phương pháp dạy học và quản lý”
4. Công tác bồi dưỡng, giúp đỡ giáo viên mới vào nghề của bản thân (nếu có)
5. Công tác phụ đạo học sinh yếu kém, tổ chức ôn thi tốt nghiệp, bồi dưỡng học sinh giỏi; dạy thêm, học thêm;
tham gia công tác hội giảng.
6. Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
3
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
7. Sinh hoạt nhóm, tổ chuyên môn
IV- Nhiệm vụ chung:
1. Nhận thức tư tưởng, chính trị:....
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Đảng, của Nhà nước, Luật Giáo dục 2005, Điều lệ trường phổ thông :...
3. Việc chấp hành Quy chế của ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ
công lao động ; chấp hành sự phân công ;... :
4. Giữ gìn đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của giáo viên ; ý thức đấu tranh chống các biểu
hiện tiêu cực ; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và nhân dân :....
5. Tinh thần đoàn kết ; tính trung thực trong công tác ; quan hệ đồng nghiệp ; thái độ phục vụ nhân dân và học
sinh :....
6. Tinh thần học tập nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ ; ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm trong
giảng dạy và công tác ; tinh thần phê bình và tự phê bình :....
7. Thực hiện các cuộc vận động : Hai không. Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. Thực hiện
Luật ATGT. Ứng dụng CNTT trong dạy học. Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực. Các phong trào thi
đua,...
8. Tham gia các hoạt động của tổ chức đoàn thể, hoạt động xã hội, văn hoá, văn nghệ, TDTT :....
PhÇn II
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y bé m«n
Đối với THCS
I- Lớp : 6..........................................Môn:...Tiếng Anh..............................
1- Tổng thể:
Học kỳ Số tiết
trong
tuần
Số
điểm
miệng
Số bài kiểm
tra 15’/1 hs
Số bài kiểm tra
1 tiết trở lên/1
hs
Số tiết dạy chủ
đề tự chọn (nếu
có)
Kỳ I (19 tuần)
54 02 03 02 0
Kỳ II (18
tuần)
51 02 03 02 0
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
4
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
Cộng cả năm
105 04 06 04 01
2- Kế hoạch chi tiết:
Từ ngày, tháng
đến ngày tháng,
năm
Tuần
Tiết
PPCT
Nội dung
( Tên bài dạy, kiến thức cơ bản trọng
tâm )
Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều
kiện, phương tiện thực hiện.
Ghi chú
(Kiểm tra 15’,...
Học kỳ I
9/8 – 14/8/2010 01 1 -> 3 I. Tên bài dạy: Unit1Greetings
( Introducing the subject; A1,2,3,4; A
5,6,7,8 )
II. Kiến thức trọng tâm :
- Introducing the subject and how to
learn.
*Structures : + to be (present simple
tense)
+ How are you ? – I’m fine, thanks.
*Vocabulary: Hello,Hi, You, fine,
thanhks, am, are
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
- Review and introduceE 6
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
5
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
16/ 8 – 21/8 02 4-> 6 I. Tên bài dạy: Unit1Greetings
(B1,2,3,4 ; C1,2,5 , C3,4,6 )
II. Kiến thức trọng tâm:
+ How old are you? – I’m + số tuổi +
years old.
+Numbers to twenty
*Structures: + to be (present simple
tense)
+ How are you ? – I’m fine, thanks.
*Vocabulary: Goodmorning,
Goodafternoon, Goodevening, numbers
( from one to twenty )
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
- use : good morning, good after
noon, goodevening to greet each
other
- Count from 1 to 20
- talk about age
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
22 – 8 -> 28/8 03 7- 9 I. Tên bài dạy: Unit2 At school
( A1,2,3,4; B1,2 ; B3,4,5 )
II. Kiến thức trọng tâm :
*Structures: + imperative (commands)
+ present simple tense
+ This is / that is …
* Vocabulary:
Come in,sit down, Standup, open / close
your book
What, where, how, house, street
City, live, spell, in, on
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
-Class room imperatives
- anwer about names, spell their
namesanwer about names, spell their
names
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
15 minute written
test
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
6
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
30/8 - > 4/9 04 10 I. Tên bài dạy: Unit2 At school
C1
II. Kiến thức trọng tâm:
*Structures: + imperative (commands)
+ present simple tense
+ This is / that is …
* Vocabbulary
This, that, classroom, student, teacher,
desk , board, basket, school bag, pencil,
ruler, clock, door, window, pen, eraser
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
To talk about This/that positive and
Yes/no to talk about things and
people
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
nghỉ 2/9, và các
hoạt động khác,
không thực hiện
tiết11,12
6/9 -> 11/9 05 11-
13
I. Tên bài dạy: Unit2 At school
( C2,3,4); Unit 3 At home ( A1,2, A
4,5,6 )
II. Kiến thức trọng tâm :
*Structures
+ indefinite articles : a/ an
+ This / that / these / those
*Vocabulary:
Couch, bookself, telephone, television,
armchair, those, these,lamp, table, stereo,
my, his, her, your
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
Guide sts to know ” What’s this/that”
and anwer to talk about thing in the
class room
-Practise This/that/these/those
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
13/9 -> 18/9 06 14-
16
I. Tên bài dạy: Unit3At home
( B1,2; B3,4,5,6 ; C1,2,3);
II. Kiến thức trọng tâm:
*Structures
How many…?
+ There is / There are…
+ possessive adjectives
+ Personal pronouns
* Vocabulary
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
- Guide sts to count from 21 to100, to
know plural nouns
- To know ” How many...are there ? ”
and answer
- Read the text about the family and
answer the questions
II. Phương pháp ( Method )
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
7
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
Bench, stool, numbers:1-100 - work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
20/9 - > 25/9 07 17-
19
I. Tên bài dạy: Grammar practice,
45 minute – written test, test
correcting
II. Kiến thức trọng tâm :
*Structures
Revise the language contents from unit
1 to unit 3
*Vocabulary
Revise words from unit 1 to unit3
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
- Help sts to review
-Knowledg from unit 1 to 3
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện
Photo bài kiểm tra, đáp án
27-9 -> 2/10 08 20 –
22
I. Tên bài dạy: Unit 4 Big or Small?
( A1,2; A 3,4,6;B1,2,3,4,5)
II. Kiến thức trọng tâm:
*Structures
+ ordinal numbers to tenth.
+ adjectives
+ possessive: ’s
+ which grade/ class are you in ?
+ I’m in grade 6 / class 6A
+ Which floor is your classroom on ?
It’s on the second floor
+ How many floors does Phong’s
school have ?
*Vocabulary
Big, small, room, classroom, in, on, or,
grade, ordinal numbers: first, second,
third, fourth, have
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
- Help sts to read atext about school
and answer the questions
- To listen a dialogue and understand
about the detail
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
- Group work
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
15 minute written
test
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
8
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
4/10->9/10 09 23-
25
I. Tên bài dạy: Unit 4 Big or Small? (
C1,2,3; C4,5,6,7; Unit5 Things I do
A1,2 )
II. Kiến thức trọng tâm:
*Structures
I get up / I wash my face / what do
you do every morning ?
He gets up / He washes his face
- What time is it ? / What time do you
get up ? He gets up at six thirty
* Vocabulary: get up , get dressed ,
brush , have , go o’clock, teeth, face,
breakfast
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students
will be able to ask and answer about
every day activities. Guide sts to
know about the present simple.
- Guide sts to know the way to tel the
time
- More practise with the simple
present ”I,he,she ”
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
- Group work
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
11/10->16/10 10 26-
28
I. Tên bài dạy: Unit5 Things I do
A3,4; A5,6; B1,2,3 )
II. Kiến thức trọng tâm:
*Structures
I get up / I wash my face / what do you
do every morning ?
He gets up / He washes his face
* Vocabulary: get up , get dressed ,
brush , have , go, watch, listen, read,
volleyball, radio, house work, after,
take, eat, study, shower, lunch, dinner,
bed, at, from, to
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
Practise the simple present with”Wh-
qs to talk about the other people, The
simple present with ”Yes/No qs.
Read a picture story about Ba’s daily
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện
Tape ,radio, boards
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
9
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
19 -> 24/10 11 29 –
31
I. Tên bài dạy: Unit 5 ( C1, C2,3;
Grammar practice )
II. Kiến thức trọng tâm:
*Structures
- What do we have today ?
- We have English.
-When do we have Math ?
- We have Math on Tuesday.
*Vocabulary
-words about school subjects: Math,
Literature, English…
- words relating to the seven days, the
subjects.
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students
will be able to talk about the time
table and the names of some school
subjects.
- talk about the the names of the
seven days of the week and the time
of the school subjects
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
- Group work
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
26/10->30/10 12 32-
34
I. Tên bài dạy: Unit 6 A1,2,3;
A4,5,6,7;B1,2,3,4,5 )
II. Kiến thức trọng tâm:
*Structures
- There is a hotel near the lake…
- There is / are …
* Vocabulary: (nouns) lake, river, park,
paddy, tree, rice, yard, flower.
-revise words about places
(prep) next to, in, on, (n) restaurant,
bookstore, stadium, hospital, temple,
factory, museum, store.
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students
will be able to introduce some
information about themselves,
describe simply what is / are near
their houses.
- Guide sts to know about town and
country for describing lpaces where
we live
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
- Group work
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid ), pictures
15 minute written
test
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
10
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
1/11->7/11 13 35-
37
I. Tên bài dạy: Unit6 ( C1,2; C3,4; 45
minute – written test)
II. Kiến thức trọng tâm:
*Structures
-There is / are (review)… In front of …
there is / are …
- Where is the …..? It is opposite the …/
It is between the…and ...
* Vocabulary: (n) well, mountains,
(prep) in front of, behind, to the right, to
the left.
(n) drugstore, toy store, movie theater,
bakery, police station, photocopy store
(Prep) opposite
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students
will be able to describe the
surroundings of their houses..
- understand all the descriptions
about the places and the location.
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện
Tape ,radio, boards
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
9 -> 15/11 14 38-
40
I. Tên bài dạy: Test correcting, Unit7
A1,2; A3,4,5 )
II. Kiến thức trọng tâm:
*Structures
- There is/are … Is there a ….?/ Are
there any …..?
- What is ../ What are / Is there ../ Are
there any …?
*Vocabulary
(n) friend , (adj) big , small
revise words from the previous lesson
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
After the lesson , students are able to
test themselves through the result of
the written test . T will know
students' strong and weak points .
- to describe the house and the
surroundings where they live.
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
- Group work
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
11
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
17/11->23/11 15 41-
43
I. Tên bài dạy: Unit7 B1,2,3; C1,2;
C3,4)
II. Kiến thức trọng tâm:
*Structures
Near the apartment, there is a market,…
There is / are …….
- How….? -> by car
- How do they travel ? By bus
* Vocabulary:
(n) apartment block clinic post
office (adj) noisy quiet
- words relating to transportation
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students
will be able to describe simply things
around the street including stores,
offices , and its facilities…
- to learn about the means of
transportation, ask and answer the
questions about the means of
transportation.
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
- Group work
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
25-1/12 16 44-
46
I. Tên bài dạy: (Unit8 A1,2,3; A4,6;
B1,2)
II. Kiến thức trọng tâm:
*Structures
- Present progressive : Be + Verb ( -
ing ) I am playing video games.
“wh” questions with present progressive
tense: - What are you doing ?
- What is he/she doing ?
* Vocabulary: Video games,
businessman, wait for, ride, drive
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students
will be able to describe on – going
activities at the present time, ask and
answer.
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện
Tape ,radio, boards
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
12
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
3- 19/12 17 47-
49
I. Tên bài dạy: Unit8 C1,2,5; C3,4;
Grammar practice
II. Kiến thức trọng tâm:
*Structures
- go into that street. / you can Modals:
You can’t park here.
- Where, which, what.
- Adjectives.
- Adverbial phrases: by bike, by car, -
Present simple & Present progressive
tenses:
- Modals: Can, Can’t; Must, mustn’t
*Vocabulary
can , can’t, must , musn’t , go ahead ,
slow down , park , turn
intersection , slow down …
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students
will be able to talk simply about the
traffice problems and identify the
road signs. Read the passage about
the traffice problems and identify the
road signs.
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
- Group work
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
21->27/12 18 50-
52
I. Tên bài dạy: Revision
II. Kiến thức trọng tâm:
*Structures
Tobe , Imperatives , How many,
Numbers, Present simple tense
- What time is it ? / What time do you get
up ? / What time does he/she get up ?
Tobe , Imperatives , How many,
Numbers, Present simple tense
- What time is it ? / What time do you get
up ? / What time does he/she get up ?
* Vocabulary: review
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students
will be able to consolidate the main
language contents studied in units
3,4.,5,6,7,8
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
- Group work
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
13
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
29/12->4/1 19 53-
54
I. Tên bài dạy: The First Semester
Written Test & Test Correction
II. Kiến thức trọng tâm:
+ Vocabulary : choose the word which
doesn’t belong to the other ones
+ Reading comprehension : Read the
passage and answer the questions that
follow
+ Writing : complete the sentences using
the words given .
+ Language focus: Give the correct form
and do the multiple exercise .
+ Vocabulary : choose the word which
doesn’t belong to the other ones
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
After the lesson, students are able to
complete the first semester written
test well
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện
Photos of test questions
HỌC KỲ II
6->12/1/2011 20 55-
>57
I. Tên bài dạy: Unit9 ( A1,2, A3,4,5;
B1 )
II. Kiến thức trọng tâm :
*Structures :
-He’s fat. She’s tall
- she has long back hair. / He is tall and
thin.
*Vocabulary: head , shoulders , arm
(s ) , hand (s) , finger (s )…..
: tall, short , fat, thin, .…
eye(s), ear(s), nose , lip(s), mouth \,
tooth/ teeth
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students
will be able to know the names of
parts of the body and describe people
,to know the names of parts of the
body and describe physical
appearance.
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
14
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
14->20/1/2011 21 58-
60
I. Tên bài dạy: Unit9 ( B2,3; B4,5; Unit
10 A1,2,5 )
II. Kiến thức trọng tâm :
*Structures :
- What color is your hair ? It’s black
- What color are your eyes ? They are
black / brown …
- She has long black hair./ He’s tall and
thin.
+ S + be + adj / S + have/has + adj + N
( review )
+What colour…?
+ OR. Question (new)
*Vocabulary:
Adjectives of color ( black / white / red /
yellow …)
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students
will be able to know the names of the
color to describe a person or
thing.consolidate the structures used
to describe a person and develope
listening, speaking, reading and
writing skills.
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
Từ 21/1 đến 6/2
nghỉ Tết nguyên
đán 2011
7->12/2/2011 22 61-
63
I. Tên bài dạy: Unit 10 A3,4,6,B1,2,3;
B4,5 )
II. Kiến thức trọng tâm :
*Structures :
+ What would you like? I’d like
some/ to inf
+ How do you feel? (Review)
- What is there to drink / eat?
- There is some / Are there any --? /
There aren’t any
*Vocabulary:
juice, noodles, drink …
words relating to food & drink
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students
will be able to read a dialogue to
recognize polite offer & request with
“What would you like?” I’d like
some/ to. to know the names of some
common food and drink , talk about
their necessities, use the words “
some” & “ any”
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
15
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
14/2/->20/2/2011 23 64-
66
I. Tên bài dạy: Unit 10 C1,2,3,4;
Unit11A1; A2 )
II. Kiến thức trọng tâm :
*Structures :
- What’s your favorite food?
- What are these/ those? (Review)
a bottle/ a packet/ a box
A can/ a kilo/ a dozen of
Half kilo
*Vocabulary:
juice, noodles, drink …
words relating to food & drink
beef, cooking oil
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students
will be able to talk about their
favorite food and drink and the
others.By the end of the lesson ,
students will be able to talk about
their favorite food and drink and the
others. know how to communicate
when buying food everyday and talk
about the quantifiers
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
pictures, cassette player ,
15 minute written
test
22/2-> 28/2/2011 24 67-
69
I. Tên bài dạy: Unit 11A3,4;
B1,3,4;B2,5 )
II. Kiến thức trọng tâm :
*Structures :
- How much do you want ?
- How many do you want ?
- I need / want some eggs.
- What would you like for breakfast /
lunch / dinner ?
- How much is ….?
*Vocabulary: Review
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students
will be able to Listen for specific
information about quantities for food
shopping
- know how to talk about price for
food and drink
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
pictures, cassette player ,
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
16
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
1/3-> 7/3/2011 25 70-
72
I. Tên bài dạy: Grammar practice; 45
minute written test; Test correction
II. Kiến thức trọng tâm :
the 45minute-written test with the
following competencies:
+ Listening comprehension : Listen and
match the names with the pictures
+ Reading comprehension : Read the
passage and answer the questions
+ Writing : put the words in the correct
order to make meaningful sentences
+ Language focus :Give the correct form
and do the multiple exercise .
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students
will be able to understand UNIT 9,
UNIT 10 and UNIT 11 better.
- Complete the test well
II. Phương pháp ( Method )
Multiple choice and understanding
and application
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
Test papers
45 minute written
test
9/3->15/3/2011 26 73-
75
I. Tên bài dạy: Unit 12A1,2,3,4,5;
B1,2,3; B4,5 )
II. Kiến thức trọng tâm :
*Structures :
( Present simple ): I play soccer/ which
sports do you play ?
( Present progressive): He/ she is jogging
/ What is he /she doing ?
( Present simple ): What do you do in
your free time ?
What does he / she do in his / her free
time ?
*Vocabulary:
Names of sports: badminton, soccer,
volleyball,…
Names of free time activities
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students
will be able to know the names of
some common sports and pastimes in
English, speak and write about the
sports they and the others play, ask
and answer the questions about the
sports and pastimes.
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
pictures, cassette player ,
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
17
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
17/3->23/3/2011 27 76-
78
I. Tên bài dạy: Unit 12C1,2,3,4,; C5,6;
Unit13 A1,2 )
II. Kiến thức trọng tâm :
*Structures :
The simple present tense (everyday
habits)
T always go fishing. / They sometimes
go fishing.
The simple present tense : It’s hot in
summer. / I like hot weather.
*Vocabulary:
words relating to study and
entertainments.
seasons, weather, spring, fall, summer,
winter
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students
will be able to have further practice
in “How often …?” with adverbs of
frequency of activities.
- Developing listening, speaking,
reading and writing skills.
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
pictures, cassette player ,
15minute-written
test
25/2/-> 3/4/2011 28 79-
81
I. Tên bài dạy: Unit 13B3;A4,5; B1 )
II. Kiến thức trọng tâm :
*Structures :
The simple present tense : what weather
do you like ? I like hot weather / She
likes cool weather.
The simple present tense : when it’s hot,
Ba goes swimming.
*Vocabulary:
Words relating to sports.
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students
will be able to talk about their
favorite weather, ask and answer the
question “ What weather do you
like ? ”Developing listening and
speaking skills,have Further practice
in adverbs of frequency, simple
present, sports vocabulary, seasons.
Developing listening, speaking skills.
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
pictures, cassette player ,
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
18
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
5/4->11/4/2011 29 82-
84
I. Tên bài dạy: Unit 13 B2,3;
Unit14A1,2,3; A4,5 )
II. Kiến thức trọng tâm :
*Structures :
Adverbs of frequency in further
practice.Using the present simple tense to
write about activities in different seasons.
-be going to + inf …
-How long ………………?
*Vocabulary:
Words relating to sports.
(v) to visit, to stay
(n) Vacation, destination plan, citadel,
bay, beach.
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students
will be able to Talk and write about
things you do in the different
seasons.Developing speaking and
writing skills. Read a test about
vacation plans to understand the
details and practice going to future
and sequencing words: first, then,
next, after, finally.
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
pictures, cassette player ,
13/4-> 19/4/2011 30 85-
87
I. Tên bài dạy: Unit 14B1,2,3,4B5,6
C1,2,3 )
II. Kiến thức trọng tâm :
*Structures :
review “future” be going to + bare inf
Practice with “be going to” …
*Vocabulary:
weekend, Jurassic Pard, I don’t know /
What about you?
picnic, camera, photo, food (n)Drink,
take(v)
pagoda, minibus (n), Walk (v), good
idea, Far-hot
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students
will be able to have Further listening
practice with “going to” to talk about
plans for the near future.
Developing listening, reading,
writing and speaking skills.
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
pictures, cassette player ,
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
19
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
21/4->27/4/2011 31 88-
90
I. Tên bài dạy: Grammar practice, 45
minute written test; test correction )
II. Kiến thức trọng tâm :
the 45minute-written test with the
following competencies:
+ Listening comprehension : Listen and
fill in the missing words
+ Reading comprehension : Read the
passage and answer the questions
+ Writing : put the words in the correct
order to make meaningful sentences
+ Language focus :Give the correct form
and do the multiple exercise .
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
- Complete the test well
II. Phương pháp ( Method )
Multiple choice, Understanding and
Application
III. điều kiện, phương tiện thực hiện
( visual aid )
Test papers, answer key, tapecript
29/4->4/5/2011 32 91-
93
I. Tên bài dạy: Unit15 A1,2,3; A4.5.6;
B1,2
II. Kiến thức trọng tâm :
*Structures :
Where are you from?
Is he
is she
I’m from ……He’s ; She’s
*Vocabulary:
Words relating to countries, nationalities
and languages.
a postcard, be on vacation, wet, a lot of =
many, interesting places.
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students will be
able to learn about other countries and
their Capitals, how to use their names,
nationalities and languages exactly.Write
a postcard about being on vacation
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực hiện
( visual aid )
pictures, cassette player ,
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
20
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
6/5->12/5/2011 33 94-
96
I. Tên bài dạy: Unit15B3,4;C1,2,3;
Unit16 A1,2,3 )
II. Kiến thức trọng tâm :
* Structures
(review) comparative, superlative
We have lot of/ many/ We have much/
lots/ a lot of …
* Vocabulary:
long, high, thick, population, Sears
Tower, The Great Wall,
Forrest, desert, great, like, lots of.
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students will be
able to read facts about famous places in
the world and practicing comparatives.
-Developing listening skill and reading
comprehension.
II. Phương pháp ( Method )
Multiple choice, Understanding and
Application
III. điều kiện, phương tiện thực hiện
( visual aid )
Test papers, answer key, tapecript
15 minute-
wwritten test
14/5->20/5/2011 34 97-
99
I. Tên bài dạy: Unit16A4,5; B1; B2,3
II. Kiến thức trọng tâm :
*Structures :
Why ……? Because ………
(review) The present continuous tense
Imperative
*Vocabulary:
land, cut down, burn, destroy, plants in
danger.
environment, ocean, sea, air, trash,
pollute, waste, power, coal, oil, gas
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson , students will be
able to read a text about the environment
to understand ideas in terms of clause
and effect: “Why”, “Because”.
Developing listening, reading
comprehension and speaking skills. use
Should and shouldn’t for giving advice
about protecting the environment
-Developing listening and reading skills.
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực hiện
( visual aid )
pictures, cassette player ,
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
21
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
22/5-
>28/5/2011
35 100-
102
I. Tên bài dạy: Language focus 5,
Revision
II. Kiến thức trọng tâm :
* Structures
should
Shouldn’t + V
* Vocabulary:
words relating to this topic
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
- Further practice in should and
shouldn’t for giving advice about
environment.
- Developing listening, speaking
and writing skills.
II. Phương pháp ( Method )
Multiple choice, Understanding and
Application
III. điều kiện, phương tiện thực hiện
( visual aid )
pictures, cassette player ,
15 minute-
wwritten test
36 103-
105
I. Tên bài dạy: Revision; The second
semester written test, test correction
II. Kiến thức trọng tâm :
*Structures :
Revise all the main structures in the
second semester
*Vocabulary:
Resvise words studied in the second
semester
- The test will contains the main
language contents and the four language
skills.
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
Complete doing the second semester
written test in 45 minutes
II. Phương pháp ( Method )
Multiple choice, Understanding,
Application following the matric
III. điều kiện, phương tiện thực hiện
( visual aid )
Test paper and tapescript available
Kiểm tra học kỳ
2 theo đề của
Phòng ( Có thể
đẩy chương
trình để kiểm tra
trước )
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
22
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
I- Lớp : 8..........................................Môn:...Tiếng Anh..............................
1- Tổng thể:
Học kỳ Số tiết
trong
tuần
Số
điểm
miệng
Số bài kiểm
tra 15’/1 hs
Số bài kiểm tra
1 tiết trở lên/1
hs
Số tiết dạy chủ
đề tự chọn (nếu
có)
Kỳ I (19 tuần)
54 02 03 02 0
Kỳ II (18
tuần)
51 02 03 02 0
2. Kế hoạch chi tiết:
Từ ngày, tháng
đến ngày tháng,
năm
Tuần
Tiết
PPCT
Nội dung
( Tên bài dạy, kiến thức cơ bản trọng
tâm )
Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều
kiện, phương tiện thực hiện.
Ghi chú
(Kiểm tra 15’,...
Học kỳ I
9/8 – 14/8/2010 01 1 -> 3 I. Tên bài dạy: Revision,
Unit1Getting started, listen and
read; Speak and listen )
II. Kiến thức trọng tâm :
*Structures : ( revise ) Ordinal
numbers / date/ months, future simple
tense …
*Vocabulary: Review
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
After the lesson, students are able to
review the main language content
they have studied in Grade 7.
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
23
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
16/ 8 – 21/8 02 4-> 6 I. Tên bài dạy: Unit1Read, Write,
Language focus
II. Kiến thức trọng tâm:
*Structures: Review simple present of
to be / to have
- simple tenses
- present simple to talk about general
truths
- (not) adj+ enough+ to-infinitive
- attributive and predicative adjectives.
*Vocabulary: character, orphanage,
joke, sociable, generous, reserved,
outgoing, annoy, sense of humor.
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
Ss will be able to: Read a text for
details about Ba’s friends.
* Writing:
Ss will be able to:Write a message.
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
22 – 8 -> 28/8 03 7- 9 I. Tên bài dạy: Unit2 At school
( A1,2,3,4; B1,2 ; B3,4,5 )
II. Kiến thức trọng tâm :
*Structures:
Review simple future: be going to + V
Review simple past; to be born.
* Vocabulary:
fax , machine , mobile phone , answering
machine , telephone directory ,
downstairs , outside , introduce , a bit
Deaf- mutes , experimenting ,
transmitting , assistant , conduct, device ,
demonstrate , countless , exhibition ,
emigrate.
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
- By the end of the lesson sts can
read and understand the content of
the dialogue and answer the
questions.understand the content of
the lesson about Alexander and his
invention
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
15 minute written
test
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
24
Kế hoạch cá nhân năm học 2010 – 2011 Trường THCS Thị Trấn Yên Bình
30/8 - > 4/9 04 10 I. Tên bài dạy: Unit2 Write
II. Kiến thức trọng tâm:
*Structures:
- Intention with " be going to".
- Adverbs of place .
* Vocabbulary
furniture, delivery, customer,
stationery…
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson, Ss will be
able to develope writing skill about
talking a telephone message.
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
nghỉ 2/9, và các
hoạt động khác,
không thực hiện
tiết11,12
6/9 -> 11/9 05 11-
13
I. Tên bài dạy: Unit2 Language focus,
Unit3 Getting started, listen and read,
Speak )
II. Kiến thức trọng tâm :
*Structures Be going to, adverbs of
place
reflexive pronouns; Modal verbs: must,
have to, ought to
*Vocabulary:action movies, fishing
rods….
chores, cupboard, steamer, sink
I.Mục đích yêu cầu: ( aims and
objectives )
By the end of the lesson, students are
able to talk about intentions with ‘be
going to’ and know how to talk about
their future plans. talk about the
chores they often do at home and use
modal verbs to talk about the
housework
II. Phương pháp ( Method )
- work in pairs
- work individually
III. điều kiện, phương tiện thực
hiện ( visual aid )
- Radio, picture. Poster, computer,
projector
Giáo viên: Đặng Thanh Hải ( Email: ) Page
25