Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Thư viện đề 2020 đề số 108 thi thử THPT 2020 THPT chuyên lương văn chánh phú yên( lần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.85 KB, 5 trang )

SỞ GD VÀ ĐT PHÚ YÊN
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH
(đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Môn thi: Hóa Học
50 câu TN-thời gian làm bài 50 phút

Họ và tên:……………………………………
SBD:…………………………………………
Câu 1. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch NaOH ?
A. Na.

B. Al.

C. K.

D. Fe.

C. A12O3.

D. Fe.

Câu 2. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có:
A. Fe2O3.

B. Al.

Câu 3. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. H2SO4 đặc, nóng.


B. HNO3 đặc, nóng.

C. HC1.

D. CuSO4.

Câu 4. Dựa trên tiêu chuẩn của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ, nước bị ô nhiễm chì sẽ có chứa hàm
lượng chi vượt mức cho phép là 0,015 mg/lít. Vậy nguồn nước nào dưới đây bị ô nhiễm?
A. Có 0,045 mg Pb2+ trong 4 lit nước.

B. Có 0,02 mg Pb2+ trong 0,5 lit nước

C. Có 0,025 mg Pb2+ trong 2 lit nước.

D. Có 0,04 mg Pb2+ trong 3 lít nước

Câu 5. Thể tích (ml) dung dịch KOH 0,5M cần dùng để hòa tan hết 5,1 gam bột nhôm oxit là
A. 200.

B. 400.

C. 50.

D. 100.

Câu 6. Đun nóng vinyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH.

B. CH2=CHCOONa và CH3OH.


C. CH3COONa và CH3CH=O.

D. CH3CH2COONa và CH3OH.

Câu 7. Kim loại kiềm nào được dùng trong tế bào quang điện ?
A. Cs.

B. Li

C. Na.

D. K.

Câu 8. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. Propen.

B. Toluen.

C. Stiren.

D. Isopren.

Câu 9. Cacbohiđrat nào say đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột.

D. Fructozơ.


Câu 10. Chất không tác dụng với dung dịch HCl là:
A. Na2SO4.
B. A12O3.
C. Ca(HCO3)2
Câu 11. Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của Al là không đúng?

D. Fe(NO3)2

A. Màu trắng bạc.

B. Dẫn điện tốt hơn Cu.

C. Là kim loại nhẹ.

D. Mềm dễ kéo sợi và dát mỏng.

Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một ?
A. CH3NH2

B. CH3NHCH3.

C. (CH3)3N.

D. CH3CH2NHCH3.

Câu 13. Kim loại nào sau đây không phải kim loại nhóm IIA?
A. Mg.

B. Be.


C. Ba.

D. Li.

Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 154 gam.

B. 108 gam.

C. 216 gam.

D. 162 gam.

Câu 15. Cho 2,52 gam kim loại M hóa trị 2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, sau phản ứng thu
được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là
A. Fe.

B. Ca.

C. Mg.

D. Zn.


Câu 16. Chất béo là trieste của axit béo với
A. Ancol etylic.

B. Ancol metylic.


C. Etylen glicol.

D. Glixerol.

Câu 17. Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M ngoài không khí ẩm. Kim loại M là
A. Zn.

B. Al.

C. Mg.

D. Cu.

Câu 18. Ở nhiệt độ thường, không khí oxi hoá được hiđroxit nào sau đây ?
A. Mg(OH)2.

B. Fe(OH)2.

C. Cu(OH)2.

D. Fe(OH)3.

C. ete.

D. Nước Svayde.

Câu 19. Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là
A. Benzen.

B. etanol.


Câu 20. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 21. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat.

B. Propyl axetat.

C. Metyl propionat.

D. Metyl axetat.

Câu 22. Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O sẽ có tên gọi là phèn chua khi M+ là ?
A. K+
B. Li+
Câu 23. Chất nào sau đây không dẫn điện được?

C. Na+.

A. KCl rắn, khan

B. KOH nóng chảy

C. CH3COONa trong nước

D. NaOH trong nước.


D. NH4+

Câu 24. Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3.

B. CaCl2.

C. CaSO3.

D. Ca(HCO3)2.

Câu 25. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra sự oxi hóa kim loại.
A. Cho Fe vào cốc đựng dung dịch Mg(NO3)2.
B. Cho Mg vào dung dịch chứa AgNO3.
C. Cho Al vào cốc đựng dung dịch HNO3 loãng nguội.
D. Đốt cháy Al trong khí Cl2.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(2) Cho Al tan trong dung dịch NaOH thì Al là chất khử còn NaOH là chất oxi hóa.
(3) Natri cacbonat là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
(4) Nước chứa nhiều ion HCO3- là nước cứng tạm thời.
(5) Trong thiết bị điện phân, ở catot xảy ra quá trình khử.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 4

C. 3

D. 2


Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần dùng
0,3 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Nếu lấy 11,4 gam X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được
lượng muối là
A. 23,08 gam.

B. 22,35 gam.

C. 31,56 gam.

D. 30,30 gam


Câu 28. Cho 0,15 mol axit glutamic vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho 350 ml
dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 48,4.

B. 46,2.

C. 50,2.

D. 61,0.

Câu 29. Bộ dụng cụ như hình bên mô tả cách tách
chất theo phương nào sau đây?
A. Phương pháp sắc ký.
B. Phương pháp chưng cất.
C. Phương pháp chiết.
D. Phương pháp kết tinh.

Câu 30. Chọn phát biểu đúng:
A. Thạch cao sống để bó bột trong y tế, nặn tượng trong nghệ thuật.
B. Al và Fe không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Hỗn hợp Fe và Fe2(SO4)3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
D. Ag có thể tan trong dung dịch FeCl3.
Câu 31. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1-2 giọt dung dịch CuSO4 2% và 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 4 ml dung dịch lòng trắng trứng, lắc nhẹ ống nghiệm. Phát biểu nào
sau đây sai?
A. Ở bước 1, có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.
B. Sau bước 1, thu được dung dịch có màu xanh thẫm
C. Thí nghiệm trên chứng minh rằng protein của lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện màu tím đặc trưng.
Câu 32. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,8.

B. 5,2.

C. 3,4.

D. 3,2.

Câu 33. Cho các đặc tính sau:
(1) Dạng tinh thể tan tốt trong nước, có vị ngọt;
(2) Làm mất màu nước brom;
(3) Trong y học, được dùng làm thuốc tăng lực;
(4) Trong công nghiệp, được dùng tráng gương, tráng ruột phích;
(5) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
Sổ đặc tính đúng khi nói về glucozơ là.

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 34. Cho dãy các chất: C2H2, CH3CHO, CH3COOH, HCOOH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia
được phản ứng tráng gương là:
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5


Câu 35. Cho hơi nước đi qua tan nóng đỏ thu được 78,4 lít hỗn hợp khí X (đo đktc) gồm khí CO, CO2, H2.
Oxi hóa hết 1/2 hỗn hợp X bằng CuO dư nung nóng thu được chất rắn Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung
dịch HNO3 loãng thu được 22,4 lít (đo đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Phần trăm thể tích
khí CO trong X là
A. 28,57%.
B. 33,3%.
C. 57,15%.
D. 18,42%.
Câu 36. Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở gồm một este đơn chức và hai este hai chức, trong mỗi
phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
muối natri axetat duy nhất và hỗn hợp Y gồm ba ancol, trong đó có hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử

cacbon. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,545 mol O2, thu được 10,62 gam H2O. Phần trăm khối lượng của
este hai chức có khối lượng phân tử lớn trong X là.
A. 21,72%.

B. 23,62%.

C. 36,20%.

D. 39,37%.

Câu 37. Cho 0,2 mol hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều mạch hở tác dụng
vừa đủ với 0,25 mol NaOH, đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ gồm 21,25 gam hỗn hợp X gồm
hai muối và 5,5 gam hỗn hợp hai khí làm quỳ tím ẩm hóa xanh có tỉ khối so với H2 là 13,75. Khối lượng
lớn nhất của X có thể đạt được trong 0,2 mol hỗn hợp E gần với giá trị nào nhất?
A. 11 gam.

B. 8 gam.

C. 9,5 gam.

D. 12 gam.

Câu 38. Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinyl axetilen; 0,16 mol H2 và một
ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15 trong đó không có but1-in). Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng
nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa đúng 50 ml
dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 15,18.

B. 13,56


C. 28,71.

D. 14,37.

Câu 39. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch
NaOH dư, thu được hai muối và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 0,2 mol X tác dụng với 450 ml
dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 35,2 gam.

B. 39,6 gam.

C. 42,4 gam.

D. 36,4 gam.

Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ và saccarozơ cần dùng 0,96 mol O2, thu
được CO2 và H2O. Nếu đun nóng m gam X với dung dịch H2SO4 loãng, dư; thu lấy toàn bộ sản phẩm hữu
cơ cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư), thu được x gam Ag. Giá trị của x là
A. 51,84 gam.

B. 34,56 gam.

C. 69,12 gam.

D. 17,28 gam


1D

2C


3C

4B

ĐÁP ÁN
5A
6C

11B

12A

13D

14D

15A

16D

17D

18B

19D

20D

21C


22A

23A

24A

25A

26C

27D

28C

29B

30C

31B

32C

33C

34B

35A

36B


37D

38B

39C

40B

7A

8B

9D

10A



×