Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

13 đề thi khảo sát chất lượng toán 6 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.66 MB, 23 trang )

T SÁCH LUY N THI

13 Đ THI KH O SÁT CH T LƯ NG TOÁN 6
NĂM H C 2019 - 2020


TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTEDAM
TỔ TOÁN – TIN

ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 1 THÁNG 3 NĂM 2020
Năm học: 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày 02/03/2020

Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau

15  412  97 − 4  315  88
.
19  224  314 − 6  412  275

a)

A=

c)

 1 −5   1  5  3 −7 
C =  −  :  −  −  −
 . d)


 4 8   4  3  10 10 

b)

Bài 2. Tìm các số nguyên x thỏa mãn
1 −3 1
7 1 −5
a) − : +  x  − : .
4 4 2
8 2 6
7
4
4
4
4
29
+
+
+
+ +
=
c)
x 5  9 9 13 13 17
41 45 45

1 1
1+ 
1
1,5
1

2 0, 25
B = 6 : − 0,8 :
+ +
.
3
50 4
46
3
 0, 4 
6−
1
2
1 + 2, 2 10
1:
2
3 3
3
3
3+ − +

2020  2022 − 1999
7 11 1001 13 .
D=

9
9 9 9
21 + 2021 2020
− + − +9
1001 13 7 11


5
5
5
2020
.
+
+ +
=
1 6 6 11
(5 x + 1)(5 x + 6) 2021
1 1 1
2
2019
1+ + + + +
=1
.
3 6 10
x  ( x + 1)
2021

b)
d)

Bài 3. Tìm hai số tự nhiên a, b thỏa mãn
a) a + b = 60 và BCNN (a; b) + UCLN (a; b) = 84.
b) a + b = 1994 và (UCLN ( a; b ) ) + ( BCNN ( a; b ) ) = 2ab .
2

2


Bài 4.
a) Tìm số tự nhiên có 2 chữ số biết rằng nếu nhân số đó với 45 thì ta được kết quả là một số chính
phương.
b) Tìm số nguyên tố có 3 chữ số biết rằng nếu viết số đó theo thứ tự ngược lại thì ta được một số
là lập phương của một số tự nhiên.
Bài 5.

1 1 1 1 1 1
1
1
− + − + − + ...... + − . Chứng minh rằng 0, 2  A  0, 4.
2 3 4 5 6 7
98 99
2. Tìm giá trị nguyên của n để
1. Cho A =

a)
c)

3n + 4
 .
n −1
n 2 + 3n − 1
c=

n−2
a=

b)
d)


6n − 3

3n + 1
n2 + 5
d=

n −1

b=

-------------------- HẾT --------------------


TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTERDAM
TỔ TOÁN – TIN
-----------------------

ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 2 THÁNG 3
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán lớp 6.
Thời gian làm bài : 120 phút
Ngày 09/3/2020

Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau
5
1
7
a) A 

  .
96 48 32
95  (5) 21
b) B  20
.
5  27 4
123   1 1 1 
 1 12
c) C   

     .
 99 999 9999   2 3 6 
1 
 1  1  1 
d) D   1     1     1    1   .
 2   3   4   99 
Bài 2. Tìm x trong mỗi trường hợp:
a) 109  23  4 x  2  : 52  53.

4 
1 5 1
: x    .
5 
15  3 6
2
 1
  1
  1

 1


c) 
x  3  
x  5  
x  7    
x  19   99 .
35
 35
  57
  79

 19  21

Bài 3.
1) So sánh các phân số sau:
b)

a)

5
7

.
6
8

b)

6
42


.
7
47

2) Tìm tập hợp các phân số có tử số bằng 7, lớn hơn
3) Cho số nguyên n bất kì. Chứng minh rằng phân số
4) Tìm số tự nhiên n sao cho phân số

5
6
, bé hơn
.
11
11
12n  1
là phân số tối giản.
30n  2

n3
rút gọn được.
n 1

Bài 4.
a) Tìm các chữ số x, y để 36xy chia hết cho cả 2, 5 và 7.
34
b) Tìm phân số có giá trị bằng
và bội chung nhỏ nhất của tử và mẫu bằng 126.
119
c) Hãy viết số 105 thành tổng của các số nguyên (ít nhất hai số nguyên) giống nhau bằng

tất cả các cách có thể.
Bài 5. Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho số p 2  2 p cũng là số nguyên tố.
-------------------- HẾT --------------------


Bài học: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP
CỘNG PHÂN SỐ
A.Kiến thức:
- Học sinh đọc SGK Toán 6 tập 2, bài 7: Phép cộng phân số, bài 8: Tính chất
cơ bản của phép cộng phân số và nắm các nội dung cơ bản:
+ Hs xem lại các kiến thức : quy đồng mẫu các phân số , rút gọn phân số ,
cộng hai phân số cùng và không cùng mẫu ( ở Tiểu học) .
+ Quy tắc : Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , ta cộng các tử và giữ nguyên
mẫu .
a b a+b
+ =
.
m m
m

+ Quy tắc : Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới
dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu
chung .
+ Các tính chất của phép cộng:
a c c a
+ = + .
b d d b
a c
p a  c p a p c
b. Tính kết hợp :  +  + = +  +  =  +  + .

b d  q b d q  b q  d
a
a a
c. Cộng với số 0 : + 0 = 0 + = .
b
b b

a. Tính giao hoán :

B.Kĩ năng
- Hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng
mẫu .
- Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.
- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng, có thể
rút gọn các phân số trước khi cộng.
- Hs xem lại các kiến thức: quy đồng mẫu các phân số , rút gọn phân số, cộng
hai phân số cùng và không cùng mẫu ( ở Tiểu học).
- Quy tắc cộng các số nguyên cùng dấu, khác dấu.
- Biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với
0.
- Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí, nhất là khi cộng
nhiều phân số.
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của
phép cộng phân số.
C.Bài tập luyện tập:
- Từ bài 42 đến bài 47, SGK Toán 6 tập 2, trang 26 đến 28.
- Từ bài 58 đến bài 68, sách Bài tập Toán 6, tập 2, trang 17.
- Từ bài 413 đến bài 416, sách Toán Nâng cao và Phát triển 6, tập 2 (Vũ Hữu
Bình), trang 9 đến 10.



BÀI HỌC. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ.
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ.
A. Kiến thức.
- Học sinh đọc SGK Toán 6 tập 2: Bài 9. Phép trừ phân số; Bài 10. Phép nhân phân số.
- Học sinh nắm được các kiến thức cơ bản:
+ Hs xem lại các kiến thức : hai số đối nhau, phép cộng hai phân số cùng và không
cùng mẫu ( đã học bài trước), cộng và nhân hai số nguyên cùng dấu, trái dấu
(chương số nguyên); phép nhân phân số (đã học ở tiểu học) .
+ Định nghĩa hai số đối nhau: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
+ Quy tắc trừ: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối
của số trừ.
a c a  c
    .
b d b  d

+ Quy tắc nhân: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử số với nhau và nhân các
mẫu số với nhau .
a c a c
 
b d bd

+ Nhận xét: Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một
số nguyên), ta nhân số nguyên với tử số của phân số và giữ nguyên mẫu số.
B. Kĩ năng
- Hs hiểu và áp dụng được quy tắc trừ hai phân số, nhân phân số.
- Có kỹ năng tìm số đối của một số, trừ và nhân phân số nhanh, đúng.
- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để trừ nhanh và đúng, có thể rút gọn các
phân số khi cần thiết;
- Hs xem lại các kiến thức : cộng và nhân hai số nguyên cùng dấu, trái dấu.

- Thực hiện thành thạo phép trừ và phép nhân phân số.
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để tính toán nhanh.
C.Bài tập luyện tập.
- Sách giáo khoa Toán 6, tập 2: Bài 58 đến bài 71, trang 33 đến trang 37.
- Sách Bài tập Toán 6, tập 2: Bài 78 đến bài 88, trang 22 đến 26.
- Sách Toán nâng cao và phát triển lớp 6, tập 2 (Vũ Hữu Bình): Bài 417 (trang 10) ; bài
443 đến 445 (trang 21).


HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TUẦN TRƯỚC (Tuần từ 16 đến 22/03/2020)
BÀI 7+8 :PHÉP CỘNG PHÂN SỐ, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ

 BÀI TẬP SGK (trang 26 đến 28)
Bài 42: Cộng các phân số
7
−8 −7 −8 (−7) + (−8) −15 −3
𝑎)
+
=
+
=
=
=
−25 25 25 25
25
25
5
1 −5 1 + (−5) −4 −2
𝑏) +
=

=
=
6
6
6
6
3
4
𝑐)
39
−26
45
Bài 43: Rút gọn các phân số
7
9
1 −1
−12 −21 −2 −3
𝑎)
+
= +
𝑏)
+
=
+
21 −36 3
4
18
35
3
5

−3 6
−1 1
−18
15
−3 −5
𝑐)
+
=
+
𝑑)
+
=
+
21 42
7
7
24
−21
4
7
Đáp số :
1
−19
−41
𝑎)
; 𝑏)
; 𝑐)0 ; 𝑑)
12
15
28

Bài 44: Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào ô vuông
Đáp số
−4
3
−15 −3
−8
[=] 1
[<]
𝑎)
+
𝑏)
+
7
−7
22
22
11
3
2 −1
1 −3
1 −4
[<] +
𝑐) [>] +
𝑑) +
5
3
5
6
4
4

7
Bài 45: Tìm x
−1 3 −2 3 −2 + 3 1
1
𝑎) 𝑥 =
+ =
+ =
= . 𝑉ậ𝑦 𝑥 =
2
4
4
4
4
4
4
𝑥 5 −19 25 −19 25 + (−19)
6
1
𝑏) = +
=
+
=
=
= . 𝑉ậ𝑦 𝑥 = 1
5 6
30
30
30
30
30 5

Bài 46: Đáp số
−1
𝑐)
6
Bài 47 Tính nhanh
−3
5 −4
−3 −4
5
5
−13 5
−8
𝑎)
+
+
=
+
+
= −1 +
=
+
=
7
13
7
7
7
13
13
13

13 13
−5 −2 8
−5 −2
8
−7 8
−1 1
𝑏)
+
+
=
+
+
=
+
=
+ =0
21 21 24
21 21
24 21 24
3
3
𝑑)


 BÀI TẬP Sách Toán NC&PT (trang 9,10)
Bài 413 Thực hiện các phép tính
2 −1 3 −2 2 −1 −3 2 24 −10 −45 40
9
3
𝑎) +

− −
= +
+
+ =
+
+
+
=
=
5
6
4
3
5
6
4
3 60
60
60
60 60 20
7 −3 −5 1 −2
7 3 −5 −1 −2
𝑏) −
+
− +
=
+ +
+
+
10

4
6
5
3
10 4
6
5
3
7 −1
−5 −2
3 1 −3 3
3 −1
=
+
+
+
+ = +
+ = −1 + =
10
5
6
3
4 2
2
4
4
4
−9
𝑐)
95

−2
𝑑)
3
Bài 414 : Tính nhanh
𝑎)49
1
1
1
12 12 12
12 1 − −

12 −


7
289
85
7
289
85
𝑏)
=
=3
4
4
4
1
1
1
4 − 7 − 289 −

4 1− −

85
7 289 85
1
1
1
3
3
3
3 1+
+
+
+
+
13 169 91 = 3
13 169 91 =
7
7
7
1
1
1
7
7+
+
+
7
1
+

+
+
13 169 91
13 169 91
Đáp số
3
3: = 7
7
1.2 + 2.4 + 3.6 + 4.8 + 5.10
1.2(1 + 2 + 3 + 4 + 5 ) 1
𝑐)
=
=
3.4 + 6.8 + 9.12 + 12.16 + 15.20 3.4(1 + 2 + 3 + 4 + 5 ) 6
Bài 416 : Tìm các giá trị nguyên của n để các phân số sau có giá trị là số nguyên
3𝑛 + 4 3𝑛 − 3 + 7 3(𝑛 − 1) + 7
7
𝑎)𝐴 =
=
=
= 3+
𝑛−1
𝑛−1
𝑛−1
𝑛−1
A có giá trị nguyên 
có giá trị nguyên
 𝑛 − 1 ∈ 𝑈(7)  n = 2; 8; 0; -6
b) n=0; -2
3+



TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTERDAM
TỔ TOÁN – TIN

ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP PHÒNG DỊCH n-CoV
Năm học: 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề số 1

Bài 1 (2,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
3

11 4 11 15 11
 
  .
19 13 13 19 13

a)

A

3  5 5   1 
    .
4  2 3  3 

b)


B

c)

C

2828  2824  2820    284  1
.
2830  2828  2826    282  1

d)

 9  53  3  22
D       .
 25  5  2  5

Bài 2 (2,0 điểm).
Tìm x, biết:
3 1
 : x  3 .
a)
4 4
c)

 x  2    x  3  6,

2

b)


( x  ) .

d)

3
7.
2
x 1 x  2 x  3 x  4 x  5 x  6
.





99
98
97
96
95
94
2x  7  

Bài 3 (2,0 điểm).
Tìm một phân số có mẫu số bằng 20, biết rằng nếu trừ đi ở tử số 10 đơn vị và cộng thêm vào
mẫu số 10 đơn vị thì ta được phân số mới có giá trị gấp 2 lần phân số ban đầu.
Bài 4 (2,0 điểm).
2n  7
Cho A 
.
n2

a) Tìm n   để A là phân số.
b) Tìm n   để A  3.
c) Tìm n   để A nhận giá trị là một số nguyên.
d) Tìm n   để A lớn nhất có thể được.
e) Tìm n   để A nhỏ nhất có thể được.
f) Tìm n   để A là phân số tối giản.
g) Tìm n   để A là phân số rút gọn được.
Bài 5 (2 điểm).
Tìm tất cả các số nguyên dương x, y thỏa mãn
1 1 1
  .
x y 6
--------------- Hết ---------------


TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTERDAM
Tổ Toán – Tin học

ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 3 THÁNG 2 NĂM 2020
Năm học 2019 – 2020
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày 17/02/2020

Bài 1 (2 điểm).
Tính giá trị các biểu thức sau
11 10 11 3
2
1

1
1
1
A 





 
a)
b) B 
23 13 13 23 23
1 2  3 2  3  4 3  4  5
18 19  20
2
2
2
2
1 2  3  2  4  6  4  8 12  7 14  21 3
5
5
5
5

c)
d) D 
C



 
1  3  5  2  6 10  4 12  20  7  21 35 5
1  6 6 11 11 16
31  35
Bài 2 (2 điểm).
So sánh các phân số sau
33
53
41
411


a)
b)
131
217
91
911
13
67
6767
11  1
1114  1

c)
d)

73
7373
1114  1

1115  1
Bài 3 (3 điểm).
  40
Cho hai tia Ox, Oy đối nhau. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Oz, Ot sao cho xOz
và yOt  55.
 .
a) Tính số đo góc kề bù với góc xOz
b) Trong ba tia Oz, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao?
 .
c) Tính số đo góc zOt
Bài 4 (2 điểm).
Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước. Người ta mở vòi thứ nhất chảy riêng trong
1 giờ 15 phút và khóa lại, sau đó mở vòi thứ hai cho đến khi đầy bể. Biết rằng, nếu vòi thứ nhất chảy
riêng trong 6 giờ thì đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ thì đầy bể. Hỏi vòi thứ hai phải chảy tiếp
trong bao lâu mới đầy bể?
Bài 5 (1 điểm).
Với n là một số tự nhiên, chứng minh các phân số sau là phân số tối giản
n 1
12n  1
a)
b)
2n  3
30n  2
20n  7
15n  1
c)
d)
40n  15
75n  6


-------------------- Hết -----------------


TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTERDAM
TỔ TOÁN – TIN

ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 4 THÁNG 2 NĂM 2020
Năm học: 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày 24/02/2020

Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau:
1 
1
1  2 
5
a) A = −1 :  −12 + 15  −  −    20 − 16 
6 
3
4  3 
8
c)

C=

−5 9
9 −22 
9 


+ 
+  290 − 11 
17 −23 23 17 
23 

b)

1 
1  
1 

B = 1 −   1 −   1 − 
 21   28   36 

d)

D=

1 

1 −

 1326 

1 5 
3
1 5 −30 9
+ :  2 −1  −1  +


4 2 
4  14 4
8 14

Bài 2. Tìm x biết:

a)

c)

1 3
1 −
1  1
1
1
 1  1
1 :  24 − 24  − 2 4 =  −1  :  8 − 8 
1
30  6
5  4x −
3
 15   5
2

b)

3x −

1 
1  3

−3 −  2 x +  :  −  = 0
2 
2  7

d)

( x − 4).( x + 2)  0 với ( x  )

b)

20202015 − 2
20202014 + 1

20202016 − 2
20202015 + 1

Bài 3. So sánh các cặp số sau
−22
−51

a)
103
45

2
1 −3
=
+
5 35 7


7
số sách ở tầng
3
17
thứ hai. Người ta xếp thêm vào mỗi tầng 40 cuốn sách nữa. Khi đó số sách ở tầng thứ hai bằng
29
số sách ở tầng thứ nhất. Hỏi khi đó mỗi tầng có bao nhiêu cuốn sách?

Bài 4. Giá sách trong phòng đọc có hai tầng. Lúc ban đầu, số sách ở tầng thứ nhất bằng

Bài 5.
a) Cho S =

1 1 1
+ + +
22 32 42

+

1
2
8
S  .
. Chứng minh rằng
2 .
9
5
9

x2 − 5x − 1

có giá trị là số nguyên.
x+2
 7
 7
 7
 7

+ 1
+ 1
c) Chứng minh rằng  + 1 + 1
 65  84  105  124 
b) Tìm x 

để phân số

d) Chứng minh rằng

1 2 3 4 5
− + − + −
3 32 33 34 35

+

 7
 7

+ 1
+ 1  2.

 513  560 


99 100 3

 .
399 3100 16

---------------- HẾT ----------------


TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

HÀ NỘI – AMSTERDAM

Năm học: 2019 – 2020

Tổ Toán - Tin học

Môn: TOÁN LỚP 6

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1 (3,5 điểm).
1) Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A 

164.813

.
95.49

b) B 

1252.723 : 93
.
43.255 : 55

2) Chứng minh rằng số m  3  32  33    32017  32018  32019 chia hết cho 13.
Bài 2 (2,5 điểm).
1) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 3.5 x1  6250  253.
2) Tìm tất cả các số tự nhiên x, y khác 0, biết rằng y là một bội của x và:
x10  x9  x8  x 7  x 6  x5  x 4  x3  x 2  x  y  3.
Bài 3 (2,5 điểm).
1) Ba số tự nhiên liên tiếp a, a + 1 và a + 2 tương ứng chia hết cho 5, 7 và 9. Tìm giá trị nhỏ nhất có
thể được của tổng ba số nói trên.
2) Tổng của 10 số tự nhiên phân biệt (khác 0) bằng 280. Gọi d là ước chung lớn nhất của 10 số tự
nhiên đó. Tìm giá trị lớn nhất có thể được của d.
Bài 4 (1 điểm).
Cho số nguyên n lớn hơn 1, có tính chất cả n 2  4 và n 2  16 đều là các số nguyên tố. Chứng minh
rằng n chia hết cho 5.
Bài 5 (0,5 điểm).
Trên bảng cho dãy số 21 , 22 , 23 , … , 22019 . Ta thực hiện quy tắc thay mỗi số trong dãy bởi tổng các
chữ số của nó, ví dụ 25  32 được thay bởi số 5. Cứ tiếp tục làm như vậy cho đến khi các số trong
dãy đều là số có 1 chữ số. Chứng minh rằng trong dãy số cuối cùng, số chữ số 2 nhiều hơn số chữ số
1.
--------------- HẾT -------------- />Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính trong quá trình làm bài.



UBND QUẬN T N PH
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2019-2020
MÔN TOÁN 6
n làm bài: 60
t (k ôn kể t
n

át đề)

Họ và tên học sinh: ........................................................................
Lớp: ............................................ Số báo danh: .............................
Bài 1:

Thực hiện phép tính: (3đ)
a) 319 : 316  52.23  12019

b) 109.37  37.10  37

c) 456  93   82  32.7 


2019

 : 23


Bài 2:


Tìm số tự nhiên x biết: (2,5đ)
a) 125  3x  251
b) 13  3x  .513  59.56

Bài 3:

(0,75đ) Vy ( sinh sống tại TPHCM, Việt Nam) và Alice (sinh sống tại TP Pari, Pháp) thường liên
lạc với nhau bằng cách nói chuyện qua Facebook. Họ cần truy cập mạng cùng một thời gian để
có thể nói chuyện với nhau. Để chọn thời gian thích hợp, Vy quan sát múi giờ trên thế giới như
sau:

c) 147  7  x  13  98

* Tại Pari, Pháp 17 : 00 thứ sáu
* Tại TPHCM, Việt Nam 22 : 00 thứ sáu
a) Em hãy cho biết thời gian lúc 13 : 00 thứ sáu ở TPHCM thì tại Pari là lúc mấy giờ?

Bài 4:

b) Vy và Alice không thể nói chuyện trong khoảng thời gian 7 giờ sáng đến 16 giờ chiều theo
giờ địa phương (tại địa điểm mình đang sống) vì họ phải đến trường và từ 23 giờ đêm đến 7 giờ
sáng hôm sau vì đó là thời gian họ nghỉ ngơi. Em hãy vẽ lại bảng sau vào giấy làm bài và điền
thời gian thích hợp theo giờ địa phương mà Vy và Alice có thể nói chuyện với nhau.
Địa điểm
Thời gian thích hợp
TPHCM
TP. Pari
Học sinh vẽ trên cùng một hình (2,5đ)
Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:

- Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng MN, tia MP, tia PN.
- Lấy điểm A thuộc tia PN sao cho P, N nằm cùng phía với A.
- Vẽ tia Ax là tia đối của tia AM
- Vẽ tia My cắt đoạn thẳng PN tại B.
- Tia NB đối với tia nào? Tia BA trùng với tia nào?

Bài 5:

(0,5đ) Cho B  42 ...........  42020
Chứng tỏ: 3B + 16 là một lũy thừa của 4.

Bài 6:

(0,75đ) Peter từ Mỹ đến Việt Nam du lịch mang theo 5 000 đô la Mỹ (USD) và đổi thành tiền
Việt Nam (VND)
a) Hỏi Peter đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam, biết 1USD = 23 400 VND.
b) Trong 2 tháng ở Việt Nam, Peter đã dùng hết 82 490 000 VND. Quay trở về Mỹ, anh ấy muốn
đổi thành tiền USD và tỷ giá lúc này là 1 USD = 23 800 VND. Hỏi anh ấy đổi được bao nhiêu
USD.

--------------- HẾT --------------Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài – Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./.


UBND QUẬN TÂN PHÚ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ

NĂM HỌC : 2019 – 2020


THOẠI NGỌC HẦU

MÔN: TOÁN 6 – MÃ ĐỀ B
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1. (2 điểm)
1) Cho các số sau: 1345; 2070; 375; 1290; 180; 5398.
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 trong những số cho ở trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong những số cho ở trên.
2) Hằng mang 200 000 đồng ra tiệm mua được 28 quyển vở và còn dư 4000 đồng. Hỏi nếu giá vở
tăng 1500 đồng mỗi quyển thì Hằng mua được nhiều nhất mấy quyển vở và còn dư bao nhiêu tiền?
Bài 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 56 : 8  4.
b) 68 : 66  2. 120  18  .
c) 48.37  48.62  48.
Bài 3. (2 điểm) Tìm x biết:
a) 54  x  131.
b) 10  4 : x  23.
c) ( x  15).328  329.
Bài 4. (3 điểm) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
Cho 3 điểm E, F, G không thẳng hàng. Vẽ tia EF, đoạn thẳng EG và đường thẳng FG.
a) Trên đường thẳng FG lấy điểm A sao cho G nằm giữa A và F. Kẻ tia Ax cắt tia EF tại điểm B sao
cho tia Ax không cắt đoạn thẳng EG.
b) Kể tên hai tia đối nhau gốc G. Kể tên tia trùng với tia EB.
c) Giả sử các điểm A, B, E, F, G đều nằm trên mặt đất với khoảng cách giữa các điểm không quá nhỏ,
người ta cắm một cây cột thu lôi thẳng đứng tại vị trí điểm G. Sau trận gió lớn cột thu lôi bị nghiêng,
lúc 12 giờ trưa, bóng của cây cột thu lôi trên mặt đất trùng với tia GA. Một người đứng dưới đất dùng
dây buộc và kéo cho cột thu lôi thẳng đứng trở lại. Theo em, người đó nên đứng trên tia nào để dễ
kéo nhất?

Bài 5. (1 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 180m, biết rằng nếu tăng chiều rộng 3m và
giảm chiều dài 3m thì miếng đất đó trở thành hình vuông. Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật
lúc đầu?
--------------- HẾT --------------Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./.


UBND QUẬN TÂN PHÚ

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

THCS LÊ LỢI

NĂM HỌC: 2019 - 2020
MÔN: TOÁN - KHỐI: 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ A

Bài 1. (3,0 điểm) Tính nhanh nếu có thể:
a) 203.43  103.43  300.
b) 40  40.20180  918 : 916.





c) 25. 32 : 155  3.(16  9)2  .
Bài 2. (2,5 điểm) Tìm x biết:
a) 23  x  150.
b) 300 : x  18  42.
c) 7 x3  7 23.78.

Bài 3. (1,0 điểm) Cho các số: 7505; 834; 999; 1001.
a) Số nào chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 5.
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
d) Số nào chia hết cho 9.
Bài 4. (2,5 điểm) Vẽ hình vào giấy kiểm tra và trả lời các câu hỏi sau:

a) Điểm nào nằm giữa hai điểm I và C?
b) Kể tên các tia trùng với tia Ax.
c) Kể tên các tia đối với tia AB.
d) Vẽ điểm K không nằm trên đường thẳng xy (trên cùng một hình). Hãy vẽ tia KB, đoạn thẳng KA
và đường thẳng KC.
Bài 5. (0,5 điểm) Tổng số tiền bạn Mi có 46 000 đồng, bạn Mi muốn mua 5 cây kẹo và một vài bịch
bánh. Biết rằng giá mỗi cây kẹo là 2000 đồng, giá mỗi bịch bánh gấp 6 lần giá 1 cây kẹo. Hỏi bạn Mi
có thể mua được bao nhiêu bịch bánh?
Bài 6. (0,5 điểm) Chứng minh rằng tổng của 5 số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 5.
--------------- HẾT --------------Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài – Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./.







Phdng GD-DT TP Nam Dinh
Trulng THCS Phirng Chi Ki6n

DE KIEM TRA 8 TUAN HOC
NAu Hec zotT - zois
TT,TON TOAN . LOP 6


Ti'I

13r,An tr6c nghi Qm (2,0 di€m):H^,
Ciu 1. Cho tfp hqp M : {2; l0 25}. Khi d6 :

"Tl;;i#,,?{:lI'#!W{:;f#Z:;1{:l

4.2

eM

Ciu2. K6tqui

B.V_.. {10;2s}

phdp tinh 55.57 bing
-

C.{10;2s}c M

D. {10}e M

:

A. 535
B. 5r2
c.2512
D.
CAu 3. K6t qui ph6p tit'th (216 .5 + 3 .2'6) : 2 15 bing :

B.
c. 10
D.
C6u 4. (92)3 c6 gi6 tri bing:
A. 96
B. 95
c. 38
D.
Cffu 5. SO ZS:OS ta sO
A. chia h6t cho 2 vd 3
B. chia hdt cho 3 vd 5
C. chia het cho Z vd 5
D. chia h5t cho 9
Ciu 6 . Hiqu 11.9.5.2- 48 chia h6t cho

4.4

4.2

vd3

8

8.2

vd9

Ciu 7. SO dopn th6ns c6 trong hinh 1 ld:
A. I
8.3


C.4

D.6

C. 3 vi

i

5

10r2

16
g12

D.2 vd 5

? t

,.o

hinhl

cAu 8. Ei€m B nim gifra hai di€m A vi C. Khang dinh ndo sau d6y 1d sai ?
A. Tia BA vd tia BC d6i nhau
B. Tia AB vd tia AC trung nhau
c. Di6m A thuQc tia BC
D. Ei6m A thu6c
-----; - tia

-." cB
-II. Phin tr; lu$n (8,0 diA@:
Bai 1. (3.0 dia@. Thuc hiQn c6c ph6p tinh (tinh nhanh neu c6 ttrc;
a) 18.65 + 35.18
b) 28:20 + 32 . 33
c) 120+ t 80 - (20- LZ)'l
d) 434 - 3a :33 + 252 : 52
Blri 3: g.S aiaml. Tim sO t.u ntien x, bi5t:
a)5(x+3):15
b) 20+ 5x: 5s : 53
c) 52*-: - 2. 52 : 52. 3
B?i3._.(?,0 diAd Vd dulng thEng xy.L6,y di6m O tr6n duong thing
Ox, di6m B thu$c tia Oy,
a) Vi6t t6n cdc tiat*ng nhau g6c O

b) ViCt t6n c6c tia d6i nhau g6c

i\eV

xy,

di6m A thuQc tia

A

di6m M b6t ki kh6ng thuQc ducmg thang xy. VO doqn thAng MA, tia MO, dudrng

thing MB

Bii


4. (r.s dia@.
a) Cho A =5 +52+53 + .....+ 52016 . Tim x dd 4A+5 = 5*
b) Chrmg minh tfch cria 4 s6 tg nhi6n li€n ti6p cQng 1 lu6n ld s6 chinh phucrng.


PHÒNG GD&ĐT CẨM GIÀNG
TRƯỜNG THCS CẨM VŨ

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn : Toán 6
Thời gian làm bài : 90 phút
Đề thi gồm : 01 trang

Câu 1 (2 điểm). Thực hiện tính.
a) 62 - 30:10

c)

1 3
:
2 2

b)

1 3

2 2


c) 4 giờ 52 phút + 3 giờ 10 phút

Câu 2 (2 điểm). Tính hợp lý.

a) 63 + 1234 + 37
c)

2 5 2 12 1
× + × 9 17 9 17 9

b) 25 x 7 x 4
d) 27 x 35 + 27 x 65

Câu 3 (2 điểm). Tìm x biết:

a) x - 5 = 7
c) 18 - (x : 2 + 2) = 12

b)

3
7
×x =
8
8

d)

1 4
7

+ :x =
5 5
3

Câu 4 (2 điểm).
a) Trong đợt khảo sát chất lượng đầu năm, khối 6 của trường THCS A có 100
học sinh tham dự. Biết số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 6 học sinh. Tính số
học sinh nữ và số học sinh nam.
b) Tính giá trị biểu thức.

Câu 5 (1 điểm). Cho hình thang vuông có đáy bé là 15cm, đáy lớn gấp đôi đáy bé,

chiều cao bằng đáy bé.
a) Tính diện tích hình thang vuông đó.
b) Mở rộng đáy bé để dược hình chữ nhật thì diện tích sẽ tăng thêm bao nhiêu ?
Câu 6 (1 điểm). Một người gửi tiết kiệm 6 000 000 đồng. Sau một tháng cả tiền gửi

và tiền lãi được 6 030 000 đồng.
a) Tính lãi suất tiết kiệm một tháng.
b) Với mức lãi suất tiết kiệm như thế, nếu người đó gửi 6 000 000 đồng trong 2
tháng thì rút ra tiền gốc và lãi được tất cả bao nhiêu tiền ?


PHÒNG GD&ĐT CẨM GIÀNG
TRƯỜNG THCS CẨM VŨ

Câu
(điểm)

Phần

a

1
(2 điểm)

b
c
d
a

2
(2 điểm)

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn : Toán 6
Bản hướng dẫn gồm 02 trang

b
c
d
a

b

c
3
(2 điểm)


d

Nội dung

62-30:10=62-3=59
1 3 4
  2
2 2 2
1 3 1 2 1
:  . 
2 2 2 3 3
4 giờ 52 phút + 3 giờ 10 phút = 8 giờ 2 phút
63 +1234 + 37 = (63 + 37) +1234 = 100 + 1234 =
1334
25x7x4 = (25x4)x7 = 100x7 =700
2 5 2 12 1 2  5 12  1 2 1 1
     .

   
9 17 9 17 9 9  17 17  9 9 9 9
27x35+27x65=27x(35+65)=27x100=2700
x-5=7
x=7+5
x=12
3
7
×x=
8
8
7 3 7

x= : =
8 8 3
18 - (x:2 + 2) = 12
x:2 + 2 = 18 -12
x:2 + 2 = 6
x:2 = 6 - 2
x:2 = 4
x = 4.2
x=8
1 4
7
+ :x=
5 5
3
4
7 1
:x= 5
3 5
4
32
:x=
5
15
4 32
x= :
5 15
3
x=
8


Điểm

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5

0,5

0,5

0,5


a

Số h/s nam là:(100 - 6) : 2 = 47 (hs)

0,5

Số h/s nữ là: 100 – 47 = 53 (hs)
Đs: 47 học sinh, 53 học sinh

0,5


0,5
4
(2 điểm)
b

0,25
0,25

0,5

a

5
(1 điểm)
b

0,5

a
6
(1 điểm)
b

Số tiền lãi sau 1 tháng gửi tiết kiệm là:
6030000 - 6000000 = 30000 (đồng).
Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là:
30000 : 6000000 = 0,005 = 0,5%.
Sau 1 tháng người đó gửi tiếp 6030000 đồng trong 1
tháng nữa thì số tiền lãi là:

6030000 X 0,5 : 100 = 30150 (đồng).
Vậy sau 2 tháng gửi 6000000 đồng nếu người đó rút
cả gốc và lãi thì được số tiền là:
6030000 + 30150 = 6060150 (dồng).

0,5

0,25
0,25



×