Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

giáo án hình9(chương 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.86 KB, 30 trang )


Tiết thứ :20 Ngày soạn : 20/10/2009
Tên bài giảng : Chơng II - đờng tròn
Đ1 . sự xác định đờng tròn
tính chất đối xứng của đờng tròn
I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc định nghĩa đờng tròn , các cách xác định một đờng tròn, đờng tròn
ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đờng tròn .
- Nắm đợc đờng tròn là hình có tâm đối xứng , có trục đối xứng .
- Biết dựng đờng tròn qua 3 đIểm không thẳng hàng . Biết chứng minh một
điểm nằm trên đờng tròn .
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào tình huống thực tiễn đơn giản nh
tìm tâm của một hình tròn ; nhận biết các các biển giao thông hình tròn có tâm đối xứng
có trục đối xứng .
II. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Nêu một số yêu cầu chung của chơng trình
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Nhắc lại về đờng tròn .
GV: Cho HS nhắc lại định nghĩa đờng tròn .
GV: Dùng hình vẽ trên bảng cho HS nhận biết
đợc vị trí tơng đối của điểm M với đờng tròn .
(Bằng cách trực quan)
HS : Nêu 3 vị trí tơng đối .
GV : Dùng bảng phụ vẽ lại 3 vị trí tơng ứng
HS : Ghi các hệ thức tơng ứng cho từng trờng
hợp của mỗi hình trên bảng phụ
HS : Làm bài tập ?1( Đứng tại chỗ trình bày


lời giải cả lớp nhận xét .)
I/ Nhắc lại về đ ờng tròn
Ký hiệu (O,R) hay (O)

Hoạt động 4 : Cách xác định đờng tròn .
GV: Nêu câu hỏi : Từ định nghĩa đờng tròn
em hãy cho biết muốn có một đờng tròn ta cầ
có những điều kiện gì ? (Cần có tâm và bán
kính)
GV : Giới thiệu khi biết đờng kính của đờng
tròn ta xác định một đờng tròn .
GV : Đặc vấn đề ngoài các cách trên đờng
tròn đợc xác định nếu biết bao nhiêu điểm của
nó .
HS : (Hoạt động nhóm ) Làm BàI TậP ?2 .
HS : Làm bài tập ?3 .
II/ Cách xác định đ ờng tròn
(SGK)
*Đờng tròn ngoại tiếp tam giác .
(O) : đờng tròn ngoại tiếp ,

30
Vị trí Hệ thức
M thuộc
(O)
OM=R
M nằm
ngoài (O)
OM>R
M nằm

trong(O)
OM<R

HS : Rút ra kết luận
GV : Có thể vẽ đờng tròn qua 3 đỉnh của tam
giác không ? Làm thế nào xác định tâm ?
GV : Giới thiệu đờng tròn ngoại tiếp tam giác
HS : Làm Bài tập 5 (SGK)
ABC là tam giác nội tiếp
Hoạt động 5 : Tâm đối xứng .
- HS : Làm bài tập ?4 Và tìm tâm đối xứng của
đờng tròn ,
III/ Tâm đối xứng : (SGK)
Hoạt động 6 : Trục đối xứng của đờng tròn
HS : Làm BàI TậP ?5 và cho biết trục đối xứng
của đờng tròn
GV : Hỏi thêm :Đờng tròn có bao nhiêu tâm
đối xứng và có bao nhiêu trục đối xứng?
Hoạt động 7: Củng cố
Cho tam giác ABC vuông tại A . Có AB
=6cm , AB = 8cm
Chứng minh : a / Các điểm A , B , C cùng
thuộc đờng tròn tâm M.
b/ Trên tia đối của tia MA lấy
điểm D , E ,F , Sao cho MD = 4cm , ME =
6cm , MF = 5cm , Hãy xác định vị trí tơng đối
của các điểm D ,E , F đối với đờng tròn tâm M
GV : Hớng dẫn giải .
- Muốn cm các điểm A, B ,C thuộc đờng tròn
tâm M cần chứng minh điều gì ? .

- Muốn xét xem các điểm D,E,F có thuộc đ-
ờng tròn tâm M không ta cần đi so sánh các
đoạn thẳng nào với R.
- Nêu cách chứng minh các điểm thuộc đờng
tròn .
a/

ABC
vuông tại A có AM là trung
tuyến ứng với cạnh huyền nên ta có
MA = MB = MC
Do đó A,B, C thuộc đờng tròn tâm M .
b/ Tính OB = R =5cm .
OD < R nên D nằm trong (M)
OF = R nên F thuộc (M).
OE > R nên F nằm ngoài (M)
Hoạt động 8: Dặn dò và hớng dẫn bài tập
- Bài tập về nhà : 1, 2, 3 ,4 .
- Tiết sau : Luyện tập

31

Tiết thứ : 21 Ngày soạn : 21/10/2009
Tên bài giảng : Luyện tập
I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết vận dụng kiến thức để chứng minh các điểm nằm trên một đờng tròn .
- Biết nhận dạng một số hình có trụ đối xứng và tâm đối xứng . tìm đợc trục
và tâm đối xứng .
- Biết xác định một điểm thuộc hoặc không thuộc đờng tròn .
II.Nội dung và các hoạt động trên lớp :

Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi 1 : Nêu các cách xác định đờng tròn mà em đã học . Cho biết tâm đối xứng và trục
đối xứng của đờng tròn .
Câu hỏi 2 : Nêu cách tìm tâm của đờng tròn ngoại tiếp tam giác . Tâm của đờng tròn
ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở đâu ?
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Chứng minh các điểm cùng thuộc đờng tròn
HS : Hai em giải bài tập 1 và 4 ở SGK .
GV : - Cho các em nhắc lại cách chứng
minh các điểm nằm trên một đờng tròn .
- Dựa vào điều kiện gì để xét vị trí
tơng đối của một điểm và đờng tròn ?
Bài tập1/99
- Gọi I là giao điểm
hai đờng chéo hình
chữ nhật .
Ta có IA = IB =IC = ID (Tính chất hình chữ
nhật )
Do dó A,B,C,D nằm trên đờng tròn (I) -
AC AB BC
2 2 2
= +


AC AC
AC R

2 2 2 2 2
12 5 144 25 169 13
13 6 5
= = + = =
= =
,
Bài 4/100.
OA OA R
2 2 2
1 1 2 2
= + = = <
Do đó A nằm trong đờng tròn .
OB OB R
2 2 2
2 1 5 5
= + = = >
Nên B nằm ngoài đờng tròn .
OC
OC R
2 2 2
2 2 2 2 4
2
= + = + =
= =
( ) ( )
Vì vậy điểm C thuộc đờng tròn .
Hoạt động 4 :Nhận dạng và tìm tâm , trục đối xứng của một hình .

32


HS : Làm bài tập 6/100 (Cho HS ghi vào
bảng con )
GV: Dùng bảng con của một số HS để cả
lớp cùng chữa bài .
HS : Giải bài tập 7 với hình thức nh trên
Bài 6/101 (h58 có tâm và trục đối xứng).
(h 59 có trục đối xứng )
Bài 7/ 101
(1-4) , (2- 6) (3- 5)
Hoạt động 5 : Dùng các kiến thức đã học để làm bài toán dựng hình
HS : Nêu lại các bớc thực hiện bài toán
dựng hình.
GV : Nêu hệ thống câu hỏi để dẫn dắt HS
tìm tòi các bớc dựng . - Tâm đờng tròn
qua hai điểm A,B nằm trên đờng gì của
AB ?
-Tâm đờng tròn cần dựng là giao
điểm các đờng nào ?
- Muốn chứng minh B,C thuộc đờng
tròn tâm O cần chứng minh nh thế nào ?
HS : Nêu cách chứng minh của mình .
Bài 8/101
Dựng It là trung trực của BC
Giao điểm It và Ay là tâm O của đờng tròn
cần dựng
Chứng minh : O thuộc trung trực BC
nên OB = OC . Do đó B,C nằm trên (O)
Hoạt động 6 : Củng cố
- Nêu các kiến thức trong bài đã sử dụng để làm bài tập .
Hoạt động 7 :Dặn dò

- Bài tập 2, 9 ,10 /128 ,129 SBT .
- Tiết sau : Học bài "Đờng kính và dây của đờng tròn " .

33

Tiết thứ : 22 Ngày soạn : 24/10/2009
Tên bài giảng : Đ 2. đờng kính và dây của đờng tròn
I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc đờng kính là dây lớn nhất trong các dây của đờng tròn .
- Nắm đợc các định lý và biết vận dụng các định lý trên để chứng minh đờng
kính qua trung điểm dây, đờng kính vuông góc với dây .
- Rèn luyện tính chính xác trong việc lập mệnh đề đảo , trong chứng minh ,
trong suy luận .
II.Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1 :
Hãy cho biết trong đờng tròn có bao nhiêu trục đối xứng , các trục đối xứng đó là đ-
ờng gì của đờng tròn ?
Câu hỏi 2 :
Nêu các cách xác định đờng tròn , làm bài tập 5/128 SBT.
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : So sánh độ dài của đờng kính và dây
HS : - Đọc bài toán ở SGK và nghiên cứu lời
giải trong sách .
- Qua kết quả của bài toán phát biểu định
lý.

HS phát biểu định lý vàvẽ hình , ghi GT, KL
Và từ GT, KL phát biểu lại thành lời
I/ So sánh dài của đ ờng kính và dây.
Định lý1:
GT (O,R)
AB là đờng kính
CD dây bất kỳ
KL AB > CD
Hoạt động 4 : Tìm mối quan hệ vuông góc giữa đờng kính và dây cung .
GV : Vẽ đờng tròn lên bảng .
HS : - Hãy vẽ đờng kính AB , vẽ dây CD
vuông góc với AB tại I (CD qua O và CD
không qua O) Một em lên bảng còn cả lớp
vẽ vào giấy nháp .- Cho biết tam giác OCD
là tam giác gì ? (Trong trờng hợp CD không
qua O.) Từ đó phát biểu Đl đờng kính vuông
góc với dây cung ,bằng lời và ghi GT, KL
GV : Đặt vấn đề nếu CD không vuông góc
với AB mà I là trung điểm của CD . Ta có
thể suy ra quan hệ gì giữa AB và CD.?
HS : Từ đó phát biểu t/c .
HS : Làm ?1 . Từ đó phát biểu định lý . Ghi
GT, KL.
II/ Quan hệ vuông góc gữa đ ờng kính và
dây cung .
Định lý 2a:
GT (O) AB là đờng
kính.
CD


AB tại I.
KL IC = IB
Chứng minh : (SGK)
Định lý2b:
GT (O) AB là đờng kính.
CD dây cung bất kỳ(OCD)
IC = ID .
KL ABCD
Hoạt động 5 : Củng cố

34

HS : -Làm bài tập ?2
- Nhắc lại hai mối quan hệ đờng kính
và dây cung .
OM qua trung điểm AB (O AB) nên
OMAB . Theo định lý Py ta go , ta có
AM OA OM
2 2 2
=
= 132 - 52 = 144
Suy ra AM, AB
Hoạt động 6 : Dặn dò
- HS học bài theo SGK và làm các bài tập 10, 11 ở nhà
- Tiết sau : Bài "Liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm"
Tiết thứ : 23 Ngày soạn : 31/10/2009

35

Tên bài giảng : Luyện tập

I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập .
- Rèn luyện tính chính xác trong lập luận và chứng minh
II.Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ:
Cho (O; 5cm) ,dây AB = 6cm , CD = 3cm . Gọi OH , OK lần lợt là khoảng cách từ O đến
AB , CD
a/ So sánh OH và OK
b/ Tính OH , OK
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Rèn luyện kỹ năng sử dụng kiến thức :Trong đờng tròn hai dây bằng
nhau thì cách đều tâm
HS: Cho một em lên giải bài tập
14
GV : Cùng với cả lớp chữa bài
tập .
GV: Cho HS đọc đề bài tập 15
và nghiên cứu hình vẽ .GV treo
bảng phụ với hình vẽ 70 (SGK).
HS : Trả lời câu hỏi vào bảng
con .
GV : Thu một số bảng con để
cùng cả lớp nhận xét và chữa bài
Bài tập 14 :
OH AB HB AB
= =

1
2
20
OH
áp dụng Py ta go cho tam giác
vuông OHB ta có OH
2
=OB
2
-HB
2

=25
2
- 20
2
= 625 - 400 = 225
Vậy OH = 15 cm .Do đó OK = 22-15 = 7 cm
áp dụng Py ta go cho tam giácvuông OKD ,ta đợc :
KD
2
= OD
2
-OK
2
=25
2
- 7
2
= 625 - 49 = 576

Từ đó ta có KD = 16cm và CD = 32 cm.
Bài 15: ( hình vẽ 70 SGK)
a/Trong dờng tròn nhỏ AB > CD nên OH < OK.
b/ Trong đờng tròn lớn do OH < OK nên ME > MF .
c/ Trong đờng tròn lớn doME >MF vì thế MH > MK

Hoạt động 4 :Rèn luyện tính chính xác trong lập luận và chứng minh .
GV : Cho HS ngiên cứu vẽ hình bài
tập 31 (SBT)/132 .
HS : Một em lên bảng vẽ hình .
GV : Hỏi có em nào vẽ hình khác ở
trên bảng ? . Nếu có cho các em lên
vẽ . Nếu không GV dùng bảng phụ có
vẽ sẵn 2 hình lên bảng để các em
tham khảo . Từ đó rèn luyện cho các
em linh hoạt và dự kiến các khả năng
có thể xảy ra đối với một bài toán
GV : Gợi ý AM =BN cho ta suy ra
điều gì ?
- Muốn chứng minh OC là tia

a/ Kẻ OH , OK vuông góc với AM và BN

36

phân giác góc AOB ta cần chứng
minh điều gì ?
HS : Một em nêu hớng chứng minh .
Cho một em lên trình bày bài giải .
GV : Với hình vẽ b thì lời giải còn

đúng không ? . Cho các em về nhà
giải lại
Do AM =BN nên OH = OK .
Xét hai tam giác vuông OHC và OKC có :
OH = OK (cmt) ,OC chung .
Nên

OHC OKC
=
. Do đó
KOC HOC

=

b/ Tam giác AOB cân tại O (OB = OA)
Mà OC là tia phân giác nên OC

AB
Hoạt động 5 : Củng cố
- Nêu lại các kiến thức đã sử dụng để chứng minh trong bài giải trên .
- Khi cho hai dây bằng nhau ta thờng kẻ thêm đờng gì ?
Hoạt động 6 : Dặn dò
- Về nhà làm bài tập 16 SGK và các bài tập 26 , 29 SBT .
- Chuẩn bị bài học : " Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn .
Tiết thứ : 24 Ngày soạn : 31/10/2009
Tên bài giảng :
Đ 3. liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây

37


I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
trong một đờng tròn .
- Biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài hai dây , so sánh các
khoảng cách từ tâm đến dây .
II.Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ:
Bài tập : Cho hình vẽ biết OM

AB
và AB = 14 cm .
Tính MA ,MB
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Thông qua bài toán đi tìm mối liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm
GV : - Cho HS đọc đề bài toán . Đa bảng phụ
có hình vẽ 68 SGK .
HS : - Chia lớp làm 2tổ
Tổ 1 : Tính OH
2
+ HB
2
theo R
Tổ 2 : tính OK
2
+ KD
2

theo R
GV : Dùng bảng con choứa so sánh 2 kết quả
và rút ra kết luận .
GV : Nếu AB và CD là 2 đờng kính thì đẳng
thức trên còn đúng không hoặc một trong hai
là đờng kính thì đẳng thức trên còn đúng
không?
I/ Bài toán : (SGK)
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2

Chú ý : (SGK)
Hoạt động 4 : Tìm mối liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm
HS : Làm ?1 . Dựa vào hình vẽ và điều kiện
của bài toán để lý luận .
HS : Hãy phát biểu định lý đó bằng lời và ghi
dới dạng GT ,KL
GV : Đặt vấn đề : Nếu AB>CD hoặcCD>AB
thì OH , OK có quan hệ với nhau ntn ?
HS : - Làm ?2 a.
II/ Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm
đến dây .

Định lý 1:

GT (O,R) , AB , CD là hai dây
OH , OK là khoảng cách từ O
đến
1/ AB = CD
2/ OH = OK
KL 1/ OH = OK
2/ AB = CD
Định lý 2:
GT (O,R) , AB , CD là hai dây
OH , OK là khoảng cách từ O đến

38

- Phát biểu định lý bằng lời
- Làm ?2b .
- Phát biểu định lý bằng lời
GV : Cho HS nêu hai ý trên thành định lý phát
biểu bằng lời và ghi GT , KL
AB , CD
1/ AB > CD
2/ OH <OK
KL 1/ OH < OK
2/ AB > CD
Hoạt động 5 : Củng cố .
HS hoạt động theo nhóm , cho một nhóm trình
bày lời giải và cả lớp nhận xét , bổ sung .
GV : Treo bảng phụ có lời giải mẫu để HS
tham khảo , sửa sai và trình bày bài giải vào
vở
GV : Cho HS nhắc lại kiến thức hai day bằng

nhau và khoảng cách đến tâm trong một đờng
tròn . Từ hình vẽ cho HS nhận xét kiến thức
trên đợc áp dụng cho hình ảnh nào trong hình
vẽ
Do O là giao điểm 3 đờng trung trực nên O
là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Mà OD > OE (GT) do đó AB < BC ; OE =
OF nên AC = BC
Hoạt động 6 : Dặn dò
- Bài tập về nhà : 12 , 13 SGK
- Tiết sau : Luyện tập
Hớng dẫn bài tập 13
H ,K là trungđiểm AB ,CD . Các

OHE OKE,
vuông
AB = CD nên OH = OK , OE chung

OHE OKE
=

Từ đó suy ra đpcm

Tiết thứ : 25 Ngày soạn :05/11/2009
Tên bài giảng :
Đ4 .vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn
I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :

39


- Nắm đợc 3 vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn , các khái niệm tiếp
tuyến, tiếp điểm, ,nắm đợc các hệ thức .
- Biết vận dụng kiến thức trong bài để nhận biết các vị trí tơng đối của đờng
thẳng và đờng tròn .
- Thấy đợc một số hình ảnh về vị trí tơng đối của đờng thẳng và tròn trong
thực tế
II.Chuẩn bị :
GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn các hình trong câu hỏi kiểm tra bài cũ
III.Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ :
Cho (O ;10cm) dây AB = 8cm . Tính khoảng cách từ O đến AB .
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : HS phát hiện đợc 3 vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn, các khái
niệm cát tuyến , tiếp tuyến , tiếp điểm .
GV: HS quan sát hình vẽ đầu bài trong
SGK và dùng thêm hình ảnh trực quan để
học sinh bớc đầu hình thành đợc 3 vị trí t-
ơng đối của đờng thẳng và đờng tròn .(Thớc
thẳng và đờng tròn )
HS: Làm Bài tập ?1.
GV: Giới thiệu căn cứ vào số điểm chung
của đờng thẳng và đờng tròn mà ta có các
vị trí tơng đối sau .
HS : Cho biết hình ảnh nào ở đầu bài cho ta
đờng thẳng cắt đờng tròn ?
HS: Làm ?2 (Đứng tại chỗ trả lời miệng)

GV: Nếu OH tăng lên thì độ dài đoạn AB
ntn? Đến khi A

B
thì đờng thẳng và đờng
tròn có mấy điểm chung?GV cho cả lớp đi
vào phần b
GV : Giới thiệu các khái niệm tiếp tuyến ,
tiếp điểm ,
HS : Xem nghiên cứu phần chứng minh và
phát biểu Đl
GV: Dùng đồ dùng dạy học đa ra hình ảnh
trực quan khi OH tăng lên nữa thì a và đờng
tròn có mấy điểm chung ?. Từ đó đi qua vị
trí tơng đối c
HS : So sánh OH và R
I/ Ba vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng
tròn :
a/ Đ ờng thẳng và đ ờng tròn cắt nhau
Đờng thẳng a gọi là cát tuyến của đờng tròn .
OH < R và HA = HB
=
R OH
2 2
b/ Đ ờng thẳng và đ ờng tròn tiếp xúc nhau .
Đờng thẳng a gọi là tiếp tuyến
của (O) .
Điểm C gọi là tiếp điểm .
OC


a và OH = R.
Cm (SGK)
Định lý: (SGK)
GT (O;R) ,a là tiếp tuyến , C là tiếp điểm
KL OC

a tại C
c/ Đ ờng thẳng và
đ ờng tròn không
giao nhau
OH > R
Hoạt động 4 : Tìm hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đờng tròn đến a
GV: Nếu đặt OH = d các em so sánh d và R II/Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đ ờng tròn

40

trong từng vị trí tơng đối
GV : Giới thiệu các mệnh đề đảo cũng
đúng .
HS : Đọc bảng tóm tắt ở SGK
đến đ ờng thẳng và bán kính của đ ờng tròn :
( SGK)
Hoạt động 5 : Củng cố
HS : Làm bài tập ?3 Vẽ hìnhvào bảng con
GV : Treo bảng phụ của hình vẽ trên . Cho
một em lên trình bày lời giải tìm AB .
GV: Treo bảng phụ có lời giải sẵn để học
sinh đối chiếu sửa sai .
a/ OH = d < R ( 3< 5 )
Nên a cắt đờng tròn tại hai điểm .

b/ Tam giác OHC vuông tại H .
áp dụng Py ta go ta đợc
HC
2
= OC
2
- OH
2
HC
2
= 5
2
-3
2
=25 - 9 =16
HC = 4 (cm) nên BC =8(cm)
Hoạt động 6 : Dặn dò
- HS học bài theo SGK và làm các bài tập ở nhà 17,18, 19 ,20
- Chuẩn bị bài " Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn"
Tiết thứ : 26 Ngày soạn : 06/11/2009
Tên bài giảng :

41

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×