Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi chọn đổi tuyển quốc gia tỉnh Nghệ An năm học 2010 - 2011 (ngày 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.61 KB, 2 trang )

Sở Giáo Dục & Đào Tạo NGhệ an Kỳ thi chọn đội tuyển dự thi
học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT
năm học 2010 - 2011

Môn thi: Hoá học
Ngày thi: 07/10/2010
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)

Cõu 1 (3,5 im).
1. Thờm 1 ml dung dch Fe
3+
0,01M vo 1 ml dung dch hn hp gm KSCN 0,10M v KF 1M. Cú
mu ca phc FeSCN
2+
hay khụng? Bit rng mu ch xut hin khi [FeSCN
2+
] > 7.10
-6
M v dung
dch c axit húa s to phc hidroxo ca Fe (III) xy ra khụng ỏng k.
Cho hng s bn:
3
13,10
FeF
10=
v
2+
3,03
1
FeSCN
10=


.
2. ỏnh giỏ thnh phn cõn bng trong hụn h

p thu c khi cho bt Cu vo dung dch gm
AgNO
3
v NH
3
, cú nng ban u ln lt l 1,0.10
-3
M v 1,0M.
Bit:
+
3 2
2
Ag(NH )

= 10
7,24
;
2+
3 4
4
Cu(NH )

= 10
12,03
;
+
0

Ag / Ag
E
= 0,799V;
2+
0
Cu /Cu
E
= 0,337V ( 25
0
C).
Cõu 2 (3,0 im).
1. Cho cõn bng sau:
+
Ag
+ 2
CN


2
Ag(CN)


Hóy d oỏn nh hng ca cỏc yu t sau õy n cõn bng trờn.
a) Hũa tan thờm AgNO
3
vo dung dch.
b) Cho khớ NH
3
i qua dung dch.
c) Hũa tan KI rn vo dung dch.

2. Giỏ tr momen lng cc thc nghim ca nc l 1,84D; cũn momen lng cc ca
dimetyl ete bng 1,29D. Cn c vo cỏc d kin ó cho hóy xỏc nh gúc COH trong phõn t
metanol. Bit momen lng cc ca metanol l 1,69D; gúc liờn kt ti O ca nc v dimetyl ete
ln lt l 105
o
v 110
o
.
Cõu 3. (3,0 im).
1. Lớ thuyt lng t d oỏn c s tn ti ca obitan ng ng vi s lng t ph l = 4 (g
l kớ hiu phõn lp cú s lng t ph l = 4).
a) Hóy cho bit s electron ti a m phõn lp ng cú th cú.
b) D oỏn phõn mc nng lng no thỡ n phõn mc nng lng ng u tiờn?
c) Nguyờn t cú electron u tiờn phõn mc ng ny thuc nguyờn t cú s th t bng bao nhiờu?
2. a) Cú bao nhiờu ht

v

c phúng ra t dóy bin i phúng x
238
92
U
thnh A (trong A
cú electron cui cựng phõn b vo nguyờn t c c trng bng: n = 6; l = 1; m = 0 v s = +1/2. T l
gia ht khụng mang in v ht mang in trong ht nhõn l 1,5122).
b) Thc nghim cho thy khi kim tra mu ỏ uranynit cú t l
238
92
A
U

:m m
= 0,0453. Bit chu
kỡ bỏn hy ca U l 4,55921.10
9
nm. Hóy tớnh tui ca mu ỏ.
Cõu 4 (2,0 im).
1. Hon thnh cỏc phn ng sau:
a) FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
O ...
b) CuFeS
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ O
2
+ H
2
O FeSO
4
+ ...+ ... (bit h s CuFeS
2

l 1).
2. Tớnh pH ca dung dch NH
4
HCO
3
0,1M
Bit NH
3
cú K
b
= 10
-4,76
; H
2
CO
3

1
a
K
= 10
-6,35
v
2
a
K
= 10
-10,33
.
Cõu 5 (3,0 im).

1
Đề chính thức
thi cú 2 trang
Hỗn hơ
̣
p A gồm Fe
x
O
y
, FeCO
3
và RCO
3
(R là kim loại thuộc nhóm IIA). Hòa tan m
1
gam hỗn

̣
p A dùng vừa hết 245 ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác, đem hòa tan m
1
gam hỗn hơ
̣
p A bằng
dung dịch HNO
3
dư thu được dung dịch B, 2,24 lít khí C gồm N
2
O và CO
2
(ở đktc). Đổ lượng dư

dung dịch NaOH vào B lọc được 21,69 gam kết tủa D. Chia D thành 2 phần bằng nhau:
- Nung phần 1 đến khối lượng không đổi được 8,1 gam chất rắn chỉ gồm hai oxit.
- Hòa tan phần 2 vào 800 ml dung dịch H
2
SO
4
0,2M được dung dịch G. Cho 23,1 gam bột Cu
vào một nửa dung dịch G, sau khi phản ứng hoàn toàn lọc tách được 21,5 gam chất rắn. Cho 160
ml dung dịch hỗn hơ
̣
p NaOH 2M và Ba(OH)
2
0,25M vào một nửa dung dịch G thu được m
2
gam
kết tủa.
1. Xác định kim loại R và công thức của sắt oxit.
2. Tính giá trị của m
1
và m
2
.
Câu 6 (2,0 điểm).
Cho hai chất: A là phèn sắt - amoni có công thức (NH
4
)
2
SO
4
.Fe

2
(SO
4
)
3
.24H
2
O; B là muối Mo
có công thức (NH
4
)
2
SO
4
.FeSO
4
.6H
2
O. Nung A, B trong bình chân không đến nhiệt độ cao thu được
chất rắn D và hỗn hơ
̣
p E gồm các khí E
1
, E
2
, E
3
và E
4
. Các khí trong hỗn hơ

̣
p E có đặc điểm: E
1
không duy trì sự hô hấp; E
2
tạo kết tủa đỏ nâu với thuốc thử Netle; E
3
làm mất màu dung dịch nước
brôm; E
4
bị dung dịch CrCl
2
/HCl hấp thụ. Hòa tan D trong H
2
SO
4
được dung dịch D
1
. Cho bột sắt
dư ta
́
c du
̣
ng vơ
́
i D
1
đến khi biến màu hoàn toàn được dung dịch D
2
. Khi D

2
tiếp xúc với khí NO tạo ra
chất lỏng màu nâu. Còn khi D
2
lần lượt tham gia phản ứng với: dung dịch AgNO
3
được dung dịch có
chứa muối như trong dung dịch D
1
; dung dịch KCN dư sinh ra hỗn hợp màu vàng; dung dịch (NaNO
3
+ H
2
SO
4
) tạo ra oxit của nitơ (trong phân tử có 8/15 phần khối lượng là oxi).
Viết phương trình hóa học của các phản ứng xẩy ra trong các thí nghiệm trên.
Câu 7 (3,5 điểm).
1. Tính nồng độ ban đầu của HSO
4
-
, biết sức điện động của pin
PtI
-
0,1 M; I
3
-
0,02M  MnO
4
-

0,05M, Mn
2+
0,01M, HSO
4
-
Pt
ở 25
0
C là 0,824 V. Cho
2+
4
0
MnO /Mn
E 1,51 V

=
;
3
0
I /3I
E 0,5355 V
− −
=
; K
a
(HSO
4
-
)=10
-2

.
2. Cho cân bằng: 2NOBr (k) ⇄ 2NO (k) + Br
2
(k). Biết tỉ lệ bị phân hủy của NOBr là 34% ở
25
0
C và áp suất chung của hệ sau phản ứng là 0,25 atm. Tính K
p
ở 25
0
C.
3. Tính hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 25
0
C : H
2
(k) + CO
2
(k) ⇄ H
2
O ( k) + CO (k)
Biết:
H
2
(k) CO
2
(k) CO (k) H
2
O (k)
)(kJmolΔH
10

298

0 -393,509 -110,525 -241,818
)mol(JKS
110
298
−−
130,575 213,63 197,565 188,716
Cho biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na= 23; Mg= 24; S= 32; K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64;
Ba= 137.
- - - HÕt - - -
Hä vµ tªn thÝ sinh:............................................................................................ Sè b¸o danh:........................................
2

×