Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bài tập ôn chương I & II (Gọn và hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.87 KB, 1 trang )

ễN TP I S (Phn I)
Bài 1 : Tìm tập xác định của cỏc hàm số:
2
7 13 5 13 16 1
3
2
1) ; 2) ; 3) 5 2 3; 4) ; 5) ; 6) 2 1; 7) ;
2 2
5 5
2 2
4 4 3 1
4 12 4 9
x x x x x
y y y x x y y y x x y
x x
x x x
x x x
+ + +
= = = + = = = =
+
+

8) 4 2 1y x x= + +
;
9) 5 3 1y x x= +
;
4 1
10)
4
x
y


x

=

;
2
11)
4 12 9
x
y
x x
=
+
;
2
12) 12 4 9y x x= +
;
3
13)
1 | |
2 1 2
y
x
x x
=

+ +
;
2
14) 12 4 9

2
x
y x x
x
= + +
+
;
2
15) 2
4 12 9
x
y x
x x
=
+
;
2
1
16)
4 4 2
x
y
x x x

=
+ +
;
3
13)
1

1 | | 10y x
x
= + +
.
Bi 2: Xột tớnh chn, l ca cỏc hm s sau:
a) f(x)=
x1
+
-
x-1
; b) f(x)=
x1
+
; c)
3 1 1
; ) ;
1
x x
y d y
x x

= =
+
e) f(x)=x+2-x-2;
1 1
)
1 1
x x
f y
x x

+ +
=
+
;
g) y =
3
1
x
x
+
; h) y =
3 x x 3 + +
; i) y =
2
x 1 x 3 +
; j) y =
4
2x
x 1
+
; k) y=
3
|x 2x| 2010
+ +
;
l) y =
| 2x 3 | | 2x 3 | + +
; m) y =
| | | 1 |x x+
; n) y=

2
x 3 x 1+ ; o) y =
2
4 x
;
p/ y =
{
2
khi 1 1
1 khi 1 4
x x
x x x
< <
+ +
; q) y =
2
4
1 x khi x 2
x 2 x 3 khi 2 x 2
x 1 khi x 2
<
+ +
>





.
Bi 3 : Xét tính đơn điệu của các hàm số sau:

1) y = 3x + 5 trên R; 2) y = - 5x + 2 trên R; 3) y = x
2
- 4x + 3 trên (- ; 2) và (2 ; + );
4) y = x
3
trên R; 5) y =
3x + 1
x 2

trên (2 ; + ); 6)
3y x=
; 7)
10
| 1|
y
x
=
+
; 8)
y x x=
Bi 4 : Cho hm s
2
4 3 (1).y x x= +
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th (P) ca hm s (1).
b) Tỡm ta giao im ca (P) v (d): y=2x+10 .
c) T (P) suy ra th (P
1
) ca h/s
2
| 4 3 | .y x x= +

d) ? m PT sau cú 4 nghim :
2
| 4 3 | 0.x x m + + =
e) T (P) suy ra th (P
2
) ca h/s
2
4 | | 3.y x x= +
f) BL theo k s nghim ca PT:
2
4 | | 0.x x k =
g) Tỡm cỏc im M(x ;y) thuc (P) sao cho x, y l s
nguyờn v
3.y

h) Gi I l nh ca (P). Tỡm trờn (P) hai im A, B sao
cho IAB cõn ti I v IG=4/3 (G l trng tõm ca
IAB).
Bi 5: Cho A = [-3 ; 1] , B = [-2 ; 2] , C = [-2 ; +

).
a) Tp no l con ca tp no? b) Tỡm A

B , A

B , A

C, C
R
A, C

R
B, C
R
A

B, C
R
A

B.
Bi 6 : Cho cỏc tp hp
A = { x

R | -5

x

4}; B = { x

R | 7

x

14}; C = { x

R | x > 2}; D = { x

R | x

4}

a) Dựng kớ hiu on, khong, na khong vit li cỏc tp hp trờn.
b) Biu din cỏc tp hp A, B, C, D trờn trc s. c) Tớnh A

B , C

D , B\C , C

D , (B

D)\C.
Bi 7: Tìm m để đồ thị hàm số
2 2
( 1) 2 1y mx m x x= + +
có trục đối xứng là Oy
Bi 8 : a) Tìm m để hàm số
1
2
y
x m
=

xác định trên
(
]
1;3D =
.
b) Tìm k để hàm số y=
22
+
kxkx

xác định với mọi x > 1.
c) Tìm m để hàm số y=
12244
22
++
mmmxx
xác định. Khi ú tỡm TX ca hm s.
Bi 9: cao ca mt ngn nỳi l h = 1372,5m

0,1m. hóy vit s quy trũn ca s 1372,5.
Bi 10. Mt cỏi sõn hỡnh ch nht vi chiu rng a = 2,56

0,01m v chiu di b = 4,2

0,02m. Chng minh
rng chu vi ca sõn l: p = 13,52

0,06m.
Bi 11. Một vật thể có thể tích V=180,57 cm
3


0.05 cm
3
. Xác định số chữ số chắc và sai số tơng đối của giá trị
gần đúng ấy.
Bi 12. Cho giá trị gần đúng của số
3
2
=1,25992104 với 6 chữ số chắc. Hãy viết giá trị gần đúng của

3
2
dới dạng
chuẩn và tính sai số tuyệt đối của giá trị này?
GV: ng Vn Tuyờn

×