Tải bản đầy đủ (.pdf) (1,348 trang)

80 đề kiểm tra học kỳ 2 toán 12 năm 2017 đến 2019 từ các tỉnh thành trong cả nước có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.94 MB, 1,348 trang )

MỤC LỤC
1. Đề kiểm tra HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường An Lương Đông – TT Huế
2. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Long Thạnh – Kiên Giang
3. Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Đoàn Thượng – Hải Dương
4. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Nam
5. Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM
6. Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Lãng – Hà Nội
7. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 2 – Bắc Giang
8. Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Vũ Ngọc Phan – Hải Dương
9. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Nội
10. Đề thi học kì 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Tây Ninh
11. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa
12. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Lương Thế Vinh – TP HCM
13. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Công Trứ – TP HCM
14. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Triệu Quang Phục – Hưng Yên
15. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị
16. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Lâm Đồng
17. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Trà Cú – Trà Vinh
18. Đề kiểm tra học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bình Phước
19. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Đồng Nai
20. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Chí Thanh – TP HCM
21. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Đà Nẵng
22. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
23. Đề kiểm tra HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Lê Quý Đôn – Quảng Ngãi
24. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
25. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Huệ – Ninh Bình
26. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Việt Đức – Hà Nội
27. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường M.V Lômônôxốp – Hà Nội
28. Đề kiểm tra học kì 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Kon Tum
29. Đề kiểm tra HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Gia Thiều – Hà Nội
30. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội


31. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Thăng Long – Hà Nội
32. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bến Tre
33. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Lý Thánh Tông – Hà Nội
34. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Cần Thơ
35. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Yên Phong 2 – Bắc Ninh

Trang 1


36. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bình Dương
37. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Nam Định
38. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Yên Phong 1 – Bắc Ninh
39. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bình Thuận
40. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GDKHCN Bạc Liêu
41. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Đồng Tháp
42. Tuyển chọn 30 đề thi học kỳ 2 Toán 12 có lời giải chi tiết
43. Đề kiểm tra học kỳ II Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Lê Hồng Phong – Khánh Hòa
44. Đề kiểm tra chất lượng HK2 Toán 12 năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Gia Lai
45. Đề thi học kỳ II Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Phan Đình Phùng – Đắk Lắk
46. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Hưng Nhân – Thái Bình
47. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Quảng Nam
48. Đề thi HKII Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hàm Nghi – Hà Tĩnh
49. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Long Thạnh – Kiên Giang
50. Đề thi học kỳ II Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Duyên Hải – Trà Vinh
51. Đề kiểm tra HK2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa
52. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
53. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định
54. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Trần Đại Nghĩa – Đắk Lắk
55. Đề thi hết học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
56. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Quảng Trị

57. Đề kiểm tra chất lượng HK2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Lâm Đồng
58. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Ngô Quyền – Quảng Ninh
59. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Tân Hiệp – Kiên Giang
60. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bến Tre
61. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Tam Quan – Bình Định
62. Đề thi hết học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Bình Minh – Ninh Bình
63. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Trãi – Hà Nội
64. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Đà Nẵng
65. Đề kiểm tra HK2 Toán 12 THPT năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Lạng Sơn
66. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Du – TP. HCM
67. Đề thi KSCL Toán 12 HK2 năm 2017 – 2018 trường THPT Thái Hòa – Nghệ An
68. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đa Phúc – Hà Nội
69. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Đồng Nai
70. Đề kiểm tra HK2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Phạm Công Bình – Vĩnh Phúc
71. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường chuyên Lê Hồng Phong – TP. HCM
72. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường chuyên Hà Nội – Amsterdam

Trang 2


73. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT An Phước – Ninh Thuận
74. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Nội
75. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Vĩnh Long
76. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Cần Thơ
77. Đề kiểm tra học kỳ II Toán 12 năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bình Dương
78. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bạc Liêu
79. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Đồng Tháp
80. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Lê Quý Đôn – Thái Bình

Trang 3



SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)

KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II * NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN – KHỐI 12

Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Mã đề 001

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
x 2  y 2  z 2 – 2 x  6 y  1  0 . Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu đã cho?
 I 1; 3;0 
A. 
.

 I  2; 6;0 
B. 
.

 R  3

 R  40


 I  1;3;0 
C. 
.
 R  3

 I 1; 3;0 

D. 

 R  11

.

Câu 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M (1;2;3) và có véctơ chỉ phương

a = (1; -4;5) ?

ì
ïïïx = 1 + t
A. ïíy = -4 + 2t .
ïï
ï
ïîz = -5 + 3t

ì
ï
ïx = 1 + t
ï
ï
B. íy = 2 - 4t .

ï
ïz = 3 + 5t
ïï
î

ì
ïïïx = 1 - t
C. íïy = 2 + 4t .
ï
ïïz = 3 + 5t
ïî

Câu 3: Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 2x - y + 3z - 2 = 0 ?




A. n = (2;1; 3)

B. n = (2; -1; 3)



C. n = (-2; -1; 3)

ì
ïïx = 1 - t
ï
D. íïy = -4 - 2t .
ï

ïïz = -5 - 3t
îï


D. n = (2; -1; -3)

1

Câu 4: Tích phân I = ò (1 - x )e xdx ?
0

A. e .
B. e - 2 .
C. 2 - e .
Câu 5: Xác định tọa độ điểm biểu diễn cho số phức z = 2 - 3i ?
A. (-2; 3) .

B. (2; 3) .

C. (2; -3)

A.  0;8; 12  .

B.  8; 12;5  .

C.  0;8;12  .

D. e + 2 .

D. (-2; -3) .



Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a   3; 2;1 , b   3; 2;5  . Xác định tọa độ
 
vectơ tích có hướng  a, b  của hai vectơ đã cho ?
D.  8; 12;0  .

Câu 7: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 3  1, y  0, x  0, x  1 quay xung quanh trục
Ox. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành?
79
5
23
A.
B.
C.
D. 9
63

4

14
x -1 y + 2 z - 3
Câu 8: Với giá trị nào của m thì đường thẳng d :
song song với đường thẳng
=
=
2
2
m
ì

ïx = 1+t
ï
ï
ï
D : í y = 2 + t (t Î  ) ?
ï
ï
ïïz = 2 + 2t
î

A. 4 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
2
2
2
Câu 9: Gọi z1 ; z2 là nghiệm của phương trình z  2 z  3  0 . Tính giá trị của biểu thức z1  z2 ?
A. 2 3 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 6 .
Câu 10: Xác định mặt phẳng song song với trục Oz trong các mặt phẳng sau?
Trang 1/6 - Mã đề 001
Trang 4


A. x = 1 .

B. x + y + z = 0 .


Câu 11: Cho hàm số f  x  thỏa mãn

3



C. z = 1 .

f  x dx  5 và

3



D. x + z = 1 .

f  x dx  1 . Tính tích phân I 

1

1

B. 2.

 f  x dx ?

1

A. I  4.

B. I  6.
C. I  6.
Câu 12: Tính khoảng cách từ điểm M (3; 0; 0) đến mặt phẳng (Oxy ) ?
A. 0.

1

C. 1.

D. I  4.
D. 2. .

p
6

Câu 13: Tích phân I =

ò sin

3

x . cos xdx ?

0

1
.
D. 4 .
64
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  z  3  0 và


A. 5 .

B. 6 .

C.

   : 3x  4 y  5 z  0. Xác định góc tạo bởi hai mặt phẳng   và    ?
A. 45.
B. 90.
C. 30.
Câu 15: Tìm một họ nguyên hàm của hàm số f (x ) = x 3 + 3x + 2 ?
A. F (x ) =

x4 x2
+
+ 2x + C .
4
2

D. 60.

x4
+ 3x 2 + 2x + C .
3
x 4 3x 2
+
+ 2x + C .
D. F (x ) =
4

2

B. F (x ) =

C. F (x ) = 3x 2 + 3x + C .

3 - 4i
?
4 -i
16 11
9
23
9 4
A.
B.
C. - i
- i
- i
15 15
25 25
5 5
Câu 17: Tính phần ảo của số phức z = (2 + 3i )(2 - 3i ) ?

Câu 16: Xác định số phức z =

16 13
- i
17 17

D.


A. 13 .
B. 0 .
C. -9i .
D. 13i .
Câu 18: Kí hiệu S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục y = f (x ) ,
trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b như trong hình vẽ bên (Phần chấm đen). Tìm khẳng
định sai?
y

B'
A'

x
O

a

b

A
y=f(x)

B

b

A. S =

ò (-f (x ))dx .

a

b

B. S =

ò

f (x )dx .

b

C. S =

ò

f (x )dx .

b

D. S =

a

a

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

(S ) : x


ò f (x )dx .
a

2

+ y 2 + (z - 2) = 1
2

và mặt phẳng

(a) : 3x + 4z + 12 = 0 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mặt phẳng (a) tiếp xúc mặt cầu (S ) .
B. Mặt phẳng (a) cắt mặt cầu (S ) theo một đường tròn.
Trang 2/6 - Mã đề 001
Trang 5


C. Mặt phẳng (a) đi qua tâm mặt cầu (S ) .
D. Mặt phẳng (a) không cắt mặt cầu (S ) .
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' biết A  2; 1; 2  ,
B ' 1; 2;1 , C  2;3; 2  , D '  3;0;1 . Tìm tọa độ điểm B ?

A. B  1; 2; 2  .

B. B  2; 2;1 .

C. B 1; 2; 2  .

D. B  2; 1; 2  .


Câu 21: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn éêëa; c ùúû và a < b < c. Biết
a

b

c

c

a

ò f (x ) dx = -10 ,
b

ò f (x ) dx = -5 . Tính ò f (x ) dx . ?
A. 15 .

B. - 15 .

C. - 5 .

e
trên (0; +¥) và I =
x

Câu 22: Giả sử F (x ) là một nguyên hàm của f (x ) =
nào sau đây đúng?
A. I = F (4) - F (2) . B. I = F (6) - F (3) .

D. 5 .


x

C. I = F (9) - F (3) .

3

ò
1

e 3x
dx . Khẳng định
x

D. I = F (3) - F (1) .

Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) song song với 2 đường
ì
ï
x = 2 +t
ï
ï
ï
: íy = 3 + 2t . Tìm một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) ?
ï
ï
z = 1-t
ï
ï
î




B. nP = (-5;6; -7 ).
C. nP = (5; -6;7 ).
D. nP = (-5;6;7 ).

x -2 y +1 z
thẳng D1 :
=
= , D2
2
-3
4



A. nP = (-5; -6; 7 ).

Câu 24: Trong mặt phẳng phức (hình dưới), số phức z = 3 - 4i được biểu diễn bởi điểm nào trong
các điểm trên hình vẽ?
y
A

4

B

3


4

3
O

x

3
C

4

D

A. Điểm A .
B. Điểm D .
C. Điểm C .
D. Điểm B .
Câu 25: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x , trục hoành, trục tung, đường
thẳng x  1 .Tính thể tích V hình tròn xoay sinh bởi  H  khi quay  H  quanh trục Ox ?
A. V 

7
.
8

B. V 

8
.

15

C. V 

15
.
8

D. V 

4
.
3

Câu 26: Tìm một họ nguyên hàm của hàm số f (x ) = e 4x-2 ?
1

A.

ò f (x )dx = 2 e

C.

ò f (x )dx = e

2x-1

2x-1

+C .


+C .

1

B.

ò f (x )dx = 2

D.

ò f (x )dx = 2 e

1

e 2x-1 + C .
4x-2

+C .

Trang 3/6 - Mã đề 001
Trang 6


Câu 27: Cho số phức z  a  bi  a, b  ; a  0  . Xác định kết quả của phép toán z  z ?
A. 0
B. Số thuần ảo
C. Số thực
D. 2
Câu 28: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm A(3;2; -5) và vuông

ì
ï
x = 3 + 2t
ï
ï
ï
góc với đường thẳng d : íy = -1 + t (t Î  ) ?
ï
ï
z =6
ï
ï
î

A. 2x + y + z - 3 = 0 . B. 2x - y - 8 = 0 .

D. 2x + y - 8 = 0 .
x  2 y  4 1 z


Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  d  :
2
3
2
 x  4t
 d  :  y  1  6t ; (t  ). Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng  d  và  d   ?
 z  1  4t

A.  d  và  d   cắt nhau.
B.  d  và  d   song song với nhau.

C.  d  và  d   trùng nhau.
D.  d  và  d   chéo nhau.
5

Câu 30: Cho biết

ò

C. 2x + y - 5 = 0 .

f (x ) dx = 15 . Tính giá trị của P =

-1



2

ò éêë f (5 - 3x ) + 7ùúû dx . ?
0

A. P = 27.
B. P = 15.
C. P = 37.
D. P = 19.
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1; 2;3 , B  3;0;1 . Viết phương trình mặt
cầu đường kính AB ?
2
2
2

A.  x  1   y  2    z  3  3 .

B.  x  2    y  1   z  2   3 .
2

C.  x – 2    y –1   z – 2   3 .
2

2

2

2

D.  x – 2    y – 1   z – 2   12 .

2

2

2

2

Câu 32: Cho số phức z = a + bi ¹ 0 . Xác định phần ảo của số phức z -1 ?
-b
a
C. 2
D. a 2 + b 2
2

2
a +b
a +b
Câu 33: Cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt mặt

A. a - b.

B.

2

phẳng  P  ?
x  1
A. d 3 :  y  2  t .
z  3  t


d2 :

x  1 t
B. d 4 :  y  2  t .
z  3


C. d1 :

x 1 y 1 z  2
. D.



2
1
2

x 1 y  1 z  2


.
1
2
1

Câu

34:

Trong

không

gian

tọa

độ

Oxyz ,

cho


mặt

cầu



phương

trình

x 2  y 2  y 2 – 2 x  2 y – 6 z  2  0 cắt mp  Oxz  theo một đường tròn, xác định bán kính của đường

tròn giao tuyến đó?
A. 3 2 .
B. 4 2 .
C. 5 .
D. 2 2 .
2
Câu 35: Cho hai số phức z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z  4 z  13  0. Tính môđun của số
phức w   z1  z2  i  z1 z2 ?
A. w  185.

B. w  3.

C. w  17.

D. w  153.
Trang 4/6 - Mã đề 001

Trang 7



Câu 36: Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x 2 + x - 2, y = x + 2 và hai đường
thẳng x = -2; x = 3 . Tính diện tích của (H)?
A. 10
B. 13
C. 12
D. 11
2
Câu 37: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 z  6 z  5  0 . Điểm nào sau đây
biểu diễn số phức iz0 ?
1 3

3 1

A. M 1  ;  .
2 2

B. M 2  ;  .
2 2

3

1

 1 3

C. M 3  ;   .
2 2


D. M 4   ;  .
 2 2

2
7  4 x khi 0  x  1
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
Câu 38: Cho hàm số f  x   
2
4  x khi x  1

hàm số f  x  và các đường thẳng x  0, x  3, y  0 ?
A.

20
3

B. 9

C. 10

29
3

D.

Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu
diễn của số phức z’ = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x

D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
Câu 40: Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
2
A. z 2  z
B. z. z = a2 - b2
C. z - z = 2a
D. z + z = 2bi


Câu 41: Biết tích phân

3

x

 cos
0

A. -1.

2

x

dx 

3
 b ln 2;  a, b    . Tính giá trị của biểu thức a  b ?
a


B. 0.
5

Câu 42: Biết I = ò
1

A. S = 11 .

C. 2.

D. 1.

2 x -2 +1
dx = 4 + a ln 2 + b ln 5 với a, b Î  . Tính S = a + b ?
x

B. S = 5 .

C. S = 9 .

D. S = - 3 .

Câu 43: Biết F (x ) = 6 1 - x là một nguyên hàm của hàm số f (x ) =
A. -3 .

B.

1
.
6


C. 3 .

a
1-x

. Tính giá trị của a ?

D. 6 .

Câu 44: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x. ln x , y  0, x  e quay xung quanh trục Ox.
Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành?
4e3  1
2e3  1
C. .
9
9
1
1
1
?
Câu 45: Tìm số phức z biết rằng =
z
1 - 2i (1 + 2i )2

A. .

4e3  1
9


A. z =

10 35
+ i
13 26

B. .

B. z =

10 14
- i
13 25

C. z =

D. .

8
14
+ i
25 25

D. z =


2

8


Câu 46: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  tan xf  cos x  dx  
0

2e3  1
9

2

1

f

8
14
+ i
25 25

 x dx  6 . Tính tích
3

x

Trang 5/6 - Mã đề 001
Trang 8


2

phân



0

f  x2 
x

dx ?

A. 10

B. 6
e

Câu 47: Cho I = ò
1

C. 7

ln x
x (ln x + 2)

2

D. 4

dx có kết quả dạng I = ln a + b với a, b Î  . Tìm khẳng định

đúng?
A.


1
- b = 1.
a

B. 4a 2 + 9b 2 = 11

C. 2a + 3b = 3.

D. 2ab = 1.

Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A biểu diễn số phức z1 = 1 + 2i . B là điểm thuộc đường
thẳng y = 2 sao cho tam giác OAB cân tại O . Điểm B biểu diễn số phức nào sau đây?
A. z = - 1 – 2i .

B. z = 2 + 2i .

é

z = 1 + 2i
C. êê
.

êë z = -1 + 2i

D. z = 1 – 2i .

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình
x 2  y 2  z 2  2  a  4b  x  2  a  b  c  y  2  b  c  z  d  0 , tâm I nằm trên mặt phẳng   cố định.
Biết rằng 4a  b  2c  4 , tìm khoảng cách từ điểm D 1; 2; 2  đến mặt phẳng   ?
1

15
.
.
D.
915
23




Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho OA  2 i  3 j  5 k . Điểm M thuộc mp  Oxy 

A.

9
.
15

B.

1
.
314

C.

thỏa độ dài đoạn AM nhỏ nhất. Xác định tọa độ của điểm M ?
A. (0;3;0) .
B. (2;3;5) .
C. (3;5;0) .


D. (2;3;0) .

------ HẾT ------

Trang 6/6 - Mã đề 001
Trang 9


SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2018-2019

TRƯỜNG THPT ĐOÀN

Môn: TOÁN 12

THƯỢNG

Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 50 câu – Số trang: 08 trang

MÃ ĐỀ THI: 550

- Họ và tên thí sinh: .................................................................. - Số báo danh : ........................
 x =−3 + 2t

1 − t và
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng ( ∆1 ) :  y =
 z =−1 + 4t



( ∆2 ) :

x+4 y+2 z−4
= = . Khẳng định nào sau đây đúng?
3
2
−1

A. ( ∆1 ) và ( ∆ 2 ) song song với nhau.

B. ( ∆1 ) cắt và không vuông góc với ( ∆ 2 ) .

C. ( ∆1 ) và ( ∆ 2 ) chéo nhau và vuông góc
nhau.

D. ( ∆1 ) cắt và vuông góc với ( ∆ 2 ) .

= 3 x − y khi
2 2 . Tính P
Câu 2: Xét các số phức z= x + yi ( x, y ∈  ) thỏa mãn z + 2 − 3i =
z + 1 + 6i + z − 7 − 2i đạt giá trị lớn nhất.

A. P = −17

B. P = 7

C. P = 3


D. P = 1

Câu 3: Tính môđun của số phức z thỏa mãn: ( 3 + 2i ) (1 − i )z + 3 + i = 32 − 10i
B. z = 31

A. z = 35

C. z = 37

D. z = 34

w2017
z
=
1

2
i
z
=
i
w
=
z
+
z
Cho
số
phức
và 2 . Biết

là:
Câu 4:
1
1
2 . Môđun của số phức
2018
2

B.

A. 1

2

D.

C. 2

2
2

1010

1

?
Câu 5: Biết ∫ x sin xdx = a sin1 + b cos1 + c ( a , b , c ∈  ) .Tính a + b + c =
0

A. 0


B. -1

C. 3

D. 1

Câu 6: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 , biết rằng thiết
diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 ≤ x ≤ 3 ) là
một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9 − x 2 .

Trang 10

Trang 1/8 - Mã đề 550 - />

3

3

=
V 4π ∫ ( 9 − x ) dx
A.
0

=
V
C.

3


∫ 2x

0

3

9 − x dx

0

0

Câu 7: Tích phân

)

(

2
D. V = 2∫ x + 2 9 − x dx

2

1

)

(

2

B. V = ∫ x + 2 9 − x dx

2

1

∫ 2 x + 5dx bằng:
0

−4
35

A.

B.

1
7
log
2
5

C.

1 5
ln
2 7

D.


1 7
ln
2 5

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 2; −3;1) và đường thẳng
x +1 y + 2 z
d:= =
. Tìm tọa độ điểm M ′ đối xứng với M qua d.
2
−1
2

A. M ′ ( 0; −3;3) .

C. M ′ ( 3; −3;0 ) .

B. M ′ (1; −3; 2 ) .

D. M ′ ( −1; −2;0 ) .

Câu 9: Hàm số F(=
x) 3 x 2 − x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
) x3 −
A. f ( x=

1
2 x

) 6x −
B. f ( x=


1
2 x

) 6x +
C. f ( x=

ax +
Câu 10: Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) =

1
2 x

) x3 +
D. f ( x=

1
2 x

b
( a, b ∈ ; x ≠ 0 ) , biết rằng
x2

F ( −1) =
1 , F (1) = 4 , f (1) = 0 .
3x 2 3 7
+
+ .
4
2x 4


A. F ( x ) =

B. F ( x ) =

3x 2 3 1

− .
C. F ( x ) =
2
2x 2

3x 2 3 7
+
− .
2
4x 4

3x 2 3 7

− .
D. F ( x ) =
4
2x 4
1
. Tính tích phân
4 + x2

Câu 11: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn 2 f ( x ) + 3 f ( − x ) =
I=


2

∫ f ( x ) dx .

−2

A. I = −

π
20

.

B. I =

π
10

.

C. I =

π
.
20

D. I = −

π

10

.

Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M ( 3; −1; 0 ) và có vectơ chỉ


u
phương=

( 2;1; −2 ) có phương trình là:

 x = 2 + 3t

A.  y= 1 − t
 z = −2


x =
3t

B.  y= 1 − t
 z =−2 + t


 x =−3 + 2t

C.  y= 1 + t
 z = −2t


Trang 11

 x = 3 + 2t

D.  y =−1 + t
 z = −2t


Trang 2/8 - Mã đề 550 - />

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi
qua hai điểm A(1;2; −3), B(2; −3;1)
 x= 2 + t

A.  y =−3 + 5t .
 z = 1 + 4t


 x= 3 − t

B.  y =−8 + 5t .
 z= 5 − 4t


x= 1+ t

C.  y= 2 − 5t .
 z= 3 + 4t



x= 1+ t

D.  y= 2 − 5t .
 z =−3 − 2t


Câu 14: Trong không gian Oxyz cho điểm M (1; 2;3) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua M
cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích khối OABC đạt giá trị nhỏ nhất.
A.

0
( P ) : 6 x + 3 y + 2 z − 18 =

B.

0
( P ) : 6 x + 3 y + 2 z + 18 =

C.

( P ) : 6 x + 3 y + 2 z + 6 =0

D.

( P ) : 6 x + 3 y + 2 z − 6 =0

Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm S ( −1;6; 2 ) , A ( 0;0;6 ) ,
B ( 0;3;0 ) , C ( −2;0;0 ) . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S . ABC . Phương trình mặt

phẳng đi qua ba điểm S , B , H là

0.
A. x + y − z − 3 =

0 . C. x + 5 y − 7 z − 15 =
0 . D. x + y − z − 3 =
0.
B. 7 x + 5 y − 4 z − 15 =

Câu 16: Phương trình mặt phẳng qua M(2; -3; 4) và cách điểm A(0; 1; -2) một khoảng lớn nhất là
0 .
A. 2 x − y − 2 z + 1 =0 . B. x + y − 2 z + 9 =

0.
C. 2 x + y − z + 3 =

0.
D. x − 2 y + 3z − 20 =

Câu 17: Khẳng định nào sau đây sai?
2 x +1
dx
+C
A. ∫ 2=
x+1
x

− cos x + C
B. ∫ sin xdx =

C. ∫ dx= x + C


D.

1

dx
∫ x=

ln x + C

0 . Mặt cầu có tâm
Câu 18: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x − y + 2 z − 2 =
I ( 2; −1; 3 ) và tiếp xúc với (P) tại điểm H ( a; b; c ) . Tính abc = ?

A. abc = 1

B. abc = 4

C. abc = 2

Câu 19: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn  a; b  và

D. abc = 0

)dx
∫ f ( x=

F( x) + C . Khẳng định nào sau

đây đúng?

A.
C.

b



f ( x=
)dx F(b) − F( a)

a

b


a

f ( x=
)dx F(b) + F( a)

B.
D.

b

)dx
∫ f ( x=

F ( a ) − F ( b)


a

b

∫ f ( x)dx = F(b).F(a)
a

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
x2 + y 2 + z 2 + 2x − 6 y − 6 =
0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

4
4
16 B. I (−1;3;0); R =
16
A. I (1; − 3;0); R =
C. I (−1;3;0); R =
D. I (1; − 3;0); R =

Trang 12

Trang 3/8 - Mã đề 550 - />

( 2x
y=

Câu 21: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường
hai đường thẳng x = 0 và x =
π 2 + 4π
16


π
4

2

+ x ) sin x − ( x − 1) cos x
x sin x + cos x

, trục hoành và

. Biết rằng diện tích của hình phẳng D bằng

+ a ln 2 + b ln (π + 4 ) , với a, b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

12 .
A. 2a + b =

Câu 22: Nếu

2018



B. 2a − b =−12 .
f ( x)dx = 10 và

2001

2019




C. 2a − b =−6 .

f ( x)dx = 5 thì

2018

A. -5

2019



6.
D. 2a + b =

f ( x)dx = ?

2001

B. 15

C. 2

D. 5









Câu 23: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của véc tơ u =−6i + 8 j + 4k .




A. u = ( 3; 4; 2 )



( −3; 4; 2 )

B. u =

( −6;8; 4 )

C. u =



D. u = ( 6;8; 4 )

y 3x − x 2 và trục Ox. Thể tích V của khối
Câu 24: Cho hình phẳng (H) giới hạn đồ thị hàm số =
tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox bằng:
9

2

B. V =

A. V = π

Câu 25: Khi tìm nguyên hàm



81
π
10

C. V =

x+2
x −1

81
10

dx bằng cách đặt=
t

D. V =

9
2


x − 1 , ta được nguyên hàm nào sau

đây?

(

)

2
A. ∫ 2t t + 3 dt

B.

t2 + 3
∫ 2 dt

C.

t2 + 3
∫ t dt

D.

∫ 2 (t

2

)

+ 3 dt


Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1; 2;3) và mặt phẳng

(α ) : x − 4 y + z =0 . Viết phương trình mặt phẳng ( β ) đi qua A và song song với mặt phẳng (α ) .
0
A. x − 4 y + z − 4 =

0
B. 2 x + y + 2 z + 10 =

0
C. x − 4 y + z + 4 =

0
D. 2 x + y + 2 z − 10 =

Câu 27: Cho các số phức z thỏa mãn z = 1 . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w=

( 5 − 12i ) z + 1 − 2i

trong mặt phẳng Oxy là

13 .
A. Đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) =
2

2

169 .

B. Đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) =
2

2

13 .
C. Đường tròn ( C ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) =
2

2

169 .
D. Đường tròn ( C ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) =
2

2

Câu 28: Số phức z= 5 − i có điểm biểu diễn là điểm có tọa độ nào dưới đây?
Trang 13

Trang 4/8 - Mã đề 550 - />

A. ( 1; 5 )

B. ( 5;1)

( 5; −1)

C.


D. ( −1; 5 )





v (1; −1; 2 x ) . Tính tích vô hướng
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u = ( x; 2;1) , =





của u và v .
A. x + 2

B. 3x + 2

C. −2 − x

D. 3x − 2

Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
0 và mặt phẳng (Q): x − 3 y − 2 z + 1 =0 vuông góc.
A. Mặt phẳng (P): x − y + 2 z − 4 =
0 đi qua gốc toạ độ.
B. Mặt phẳng (R): x − 3 y + 2 z =
0 song song với trục Oz.
C. Mặt phẳng (H): x + 4 y =
0 và mặt phẳng (Q): x − y + 2 z + 1 =0 song song.

D. Mặt phẳng (P): x − y + 2 z − 4 =

=
z 2018 − 2019i có phần ảo là:
Câu 31: Số phức

A. -2019

B. -2019i

C. 2019

D. 2019i

Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng

( P ) : x + y + z − 1 =0 ?
A. J ( 0;1;0 )

B. I (1;0;0 )

C. K ( 0;0;1)

D. O ( 0;0;0 )

Câu 33: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f ′ ( x )= x + sin x và f ( 0 ) = 1 . Tìm
f ( x) .
x2
2


x2
2

A. f ( x ) = − cos x + 2
x2
2

C. f ( x ) = + cos x +

B. f ( x ) = − cos x − 2

1
2

D. f ( x=
)

x2
+ cos x
2

 x= 2 + t

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y = 1 − t
 z = 2t

 x= 2 − 2t

và d 2 :  y = 3
. Khoảng cách từ điểm M ( −2; 4; −1) đến mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1

z = t


và d 2 là:
A.

15
.
15

B.

30
.
15

C.

Trang 14

2 15
.
15

D.

2 30
.
15


Trang 5/8 - Mã đề 550 - />

Câu 35: Trong không gian tọa độ Oxyz, góc giữa hai đường thẳng d1 :

x−5 y z +1
= =

−1
2
3

x = 1 + t

d2 :  y =−2 + 8t bằng:
 z= 3 + 2t


A. 600

B. 300

C. 900

D. 450

0 và điểm
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z + 3 =
I (1;1;0 ) . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với ( P ) là:

A.


( x + 1) + ( y + 1)

C.

( x − 1) + ( y − 1)

2

2

2

2

25
+ z 2 =.
6

B.

( x − 1) + ( y − 1)

5
+ z2 = .
6

D.

( x − 1) + ( y − 1)


2

2

2

2

5
+ z 2 =.
6
25
+ z2 =.
6

) 36 − 4t ( m / s) . Tính quãng đường
Câu 37: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t=

vật di chuyển từ thời điểm t = 3( s) đến khi dừng hẳn?
A. 72 m

B. 40 m

C. 54 m

D.90 m

0 và điểm
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y − z + 3 =

M (1; −2;13) . Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng ( P )

A. d =

4
3

10
.
3

B. d = − .

4
3

C. d = .

7
3

D. d = .

2
0 có ba nghiệm phức là z1 , z2 , z3 . Giá trị của
Câu 39: Biết rằng phương trình ( z + 3) ( z − 2 z + 10 ) =

z1 + z2 + z3 bằng

A. 23.


B. 5.

C. 3 + 10 .

D. 3 + 2 10 .

Câu 40: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành,
x a=
, x b (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
đường thẳng=

c

b

a

c

− ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
A. S =

b

B. S = ∫ f ( x ) dx.
a

Trang 15


Trang 6/8 - Mã đề 550 - />

=
C. S

c


a

b

f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx.

=
D. S

c

c


a

b

f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
c

Câu 41: Biết z1 , z2 = 5 − 4i và z3 là ba nghiệm của phương trình z 3 + bz 2 + cz + d =

0 ( b, c, d ∈  ) ,
trong đó z3 là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức w =z1 + 3z2 + 2 z3 bằng
A. 0 .

B. −4 .

Câu 42: Cho

2



f ( x)dx = −7 . Tính

−3

C. −12 .

D. −8 .

C. -4

D. 4

2

∫ 3 f ( x)dx = ?

−3


A. 21

B. -21

y e − x=
, x 2,=
x 5 và trục Ox. Thể tích khối
Câu 43: Miền hình phẳng D giới hạn bởi các đường:=

tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox là:
5

5

A. V = ∫ e −2 xdx

5

B. V = π ∫ e − xdx

C. V = π ∫ e −2 xdx

2

2

2

5


D. V = ∫ e − xdx
2

Câu 44: Trong các số phức có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng d trên hình vẽ, gọi z là số phức
có môđun nhỏ nhất. Khi đó:

A. z = 2 2

C. z = 1

B. z = 2

D. z = 2

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có C ( 3; 2;3) , đường cao AH nằm trên đường
x−2
1

thẳng d1 : =

y −3 z −3
=
và đường phân giác trong BD của góc B nằm trên đường thẳng d 2
1
−2
x −1
1

có phương trình =
A. 2 3 .


y −4 z −3
=
. Diện tích tam giác ABC bằng
−2
1

B. 4 3 .

C. 8.

5 − 2i , z2 =
3 + i . Phần thực của số phức
Câu 46: Cho hai số phức z1 =

A.

−11
10

B.

13
10

C.

−11
29


D. 4.
z1
là:
z2

D.

13
29

Câu 47: Cho phương trình bậc hai trên tập số phức: az 2 + bz + c =
0 và ∆= b2 − 4 ac . Chọn khẳng
định sai
A. Nếu ∆ ≠ 0 thì phương trình có hai nghiệm.
Trang 16

Trang 7/8 - Mã đề 550 - />

B. Nếu ∆ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
C. Nếu ∆ =0 thì phương trình có nghiệm kép.
b
a

− .
D. Nếu phương trình có hai nghiệm z1 , z2 thì z1 + z2 =

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 0; 2; −4 ) , B ( −3;5; 2 ) . M là điểm
sao cho biểu thức MA2 + 2MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó khoảng cách từ M đến gốc tọa độ là:
A.


B.

14.

3 19
.
2

C. 2 5.

Câu 49: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn

D.

62.

1

∫ f ( x ) dx = 9 . Tính tích phân

−5

2

∫  f (1 − 3x ) + 9 dx .
0

A. 27

B. 15


C. 75

D. 21

Câu 50: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] , trục hoành và
hai đường thẳng x = a , x = b , ( a ≤ b ) có diện tích S là:
b

A. S = π ∫ f
a

2

( x ) dx

b

B. S = ∫ f ( x ) dx
a

C. S =

b

∫ f ( x ) dx
a

b


D. S = ∫ f ( x ) dx
a

---------- HẾT ----------

Trang 17

Trang 8/8 - Mã đề 550 - />

550

598 422 203 713 624
D
1 D 1 C 1 C 1 C 1 A
1
2 A 2 B 2 A 2 A 2 D 2 D
3 C 3 D 3 B 3 C 3 B 3 A
4 D 4 C 4 D 4 A 4 C 4 D
5 A 5 B 5 A 5 C 5 B 5 A
6 C 6 A 6 C 6 B 6 D 6 B
7 D 7 C 7 D 7 C 7 B 7 C
8 A 8 D 8 A 8 B 8 D 8 A
9 B 9 C 9 B 9 A 9 A 9 B
10 A 10 A 10 C 10 C 10 C 10 C
11 C 11 D 11 A 11 A 11 D 11 D
12 D 12 C 12 B 12 D 12 B 12 A
13 B 13 D 13 C 13 C 13 A 13 D
14 A 14 C 14 A 14 A 14 B 14 A
15 C 15 B 15 D 15 B 15 D 15 D
16 D 16 C 16 A 16 C 16 C 16 B

17 A 17 A 17 C 17 A 17 B 17 C
18 D 18 C 18 B 18 C 18 A 18 A
19 A 19 A 19 A 19 B 19 C 19 B
20 C 20 C 20 B 20 D 20 D 20 D
21 A 21 A 21 D 21 A 21 C 21 B
22 B 22 D 22 C 22 B 22 D 22 A
23 C 23 A 23 B 23 C 23 B 23 B
24 B 24 C 24 A 24 D 24 A 24 C
25 D 25 B 25 D 25 B 25 D 25 D
26 C 26 D 26 B 26 A 26 C 26 B
27 B 27 C 27 A 27 B 27 C 27 C
28 C 28 B 28 D 28 D 28 A 28 D
29 D 29 C 29 B 29 A 29 D 29 C
30 C 30 B 30 A 30 C 30 B 30 B
31 A 31 D 31 C 31 A 31 D 31 D
32 D 32 A 32 A 32 C 32 A 32 A
33 A 33 C 33 C 33 B 33 B 33 B
34 D 34 B 34 D 34 C 34 A 34 C
35 C 35 A 35 A 35 A 35 B 35 D
36 D 36 D 36 B 36 D 36 A 36 A
37 A 37 B 37 C 37 A 37 D 37 D
38 C 38 A 38 D 38 D 38 C 38 A
39 D 39 D 39 C 39 A 39 A 39 D
40 A 40 B 40 D 40 D 40 C 40 B
41 B 41 C 41 B 41 B 41 B 41 B
42 B 42 D 42 D 42 D 42 A 42 C
43 C 43 A 43 B 43 B 43 D 43 C
44 B 44 D 44 C 44 D 44 C 44 A
45 A 45 A 45 B 45 C 45 B 45 C
46 B 46 A 46 C 46 D 46 C 46 B

47 B 47 A 47 B 47 D 47 A 47 C
48 C 48 B 48 A 48 B 48 C 48 D
49 D 49 B 49 B 49 D 49 A 49 C
50 B 50 B 50 D 50 B 50 C 50 C

Trang 18


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 101

Họ và tên thí sinh: ……………………………..……………….
Số báo danh: ……………………………………..……………..
Câu 1: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 1; 2 và thỏa mãn

2

 f ( x)dx  3 .

Tính tích phân

1

2

I   2 f ( x)dx .
1

A. I  1.
B. I  2.
C. I  5.
2
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x  2 là

D. I  6.

x3
x3
A. 2x .
B.
C.
D. x3  2 x  C .
 2x  C .
C .
3
3
Câu 3: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 2;5) trên trục Oy có tọa độ là
A.  0; 2;0  .
B.  3;0;5  .
C.  3;  2;5 .
D.  3; 2;  5 .
Câu 4: Số phức liên hợp của số phức z  3  2i là
A. z  3  2i.

B. z  3  2i.
C. z  3  2i.
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin 3x là
1
1
A.  cos 3 x  C .
B. cos 3x  C .
C. 3cos3x  C .
3
3
Câu 6: Với mọi hàm số f ( x ) liên tục trên , ta có
3

A.

0

 f ( x)dx   f ( x)dx .
0
3

C.

3

B.

3

 f ( x)dx   f ( x)dx .

0

D.

3

f ( x)dx .

3
0

 f ( x)dx   
0

D. 3cos3x  C .

0

 f ( x)dx  
0
3

0

D. z  2  3i.

f ( x)dx .

3


Câu 7: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn  1;1 và thỏa mãn f (1)  4 , f (1)  1 . Tính
1

tích phân I 



f ( x)dx .

1

A. I  3 .
B. I  3 .
C. I  5 .
D. I  5 .
Câu 8: Môđun của số phức z  1  2i bằng
B. 5.
C. 1.
D. 2.
A. 5.
Câu 9: Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z  2  7i trên mặt phẳng tọa độ ?
A. M (7; 2).
B. N ( 2; 7).
C. P (2;7).
D. Q (2;  7).
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;  1;  7  , B  6;  5;3 . Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng AB là
A.  2; 2;  5 .
B.  4;  3;  2  .
C.  2;  2;5 .

D.  4;  4;10  .
 x  3  2t

Câu 11: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  4
có một vectơ chỉ phương là
z  2  t

A. u1   3; 4; 2  .
B. u2   2; 4;  1 .
C. u3   2;0;  1 .
D. u4   3;0; 2  .

Trang 19

Trang 1/3 – Mã đề thi 101


Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a   3;  1; 2  và b   2;3;  4  . Vectơ u  2 a  b có
tọa độ là
A. 10; 4;  4  .
B.  4;  5;8 .
C.  7;5;  6  .
D.  8;1;0  .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A  2;  4;3 và có vectơ pháp
tuyến n   3;1;  2  là
A. 3 x  y  2 z  4  0.

C. 2 x  4 y  3z  4  0. D. 2 x  4 y  3z  4  0.
3
1

Câu 14: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 thỏa mãn F (2)  . Tính F (1) .
2
x
3
1
A. F (1)   2 ln 2 .
B. F (1)   .
C. F (1)  2 .
D. F (1)  1 .
2
4
3

Câu 15: Cho
A. 1 .

B. 3 x  y  2 z  4  0.

1

 x2  2 x dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a  b  2c bằng
2

C. 4 .
D. 4 .
x 1 y z  2


Câu 16: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
song song với mặt phẳng nào dưới

2
3
1
đây ?
A.  P1  : 2 x  3 y  z  9  0.
B.  P2  : 2 x  3 y  z  9  0.
B. 0 .

C.  P3  : x  2 y  4 z  9  0.

Câu 17: Cho hình phẳng

H 

D.  P4  : x  2 y  4 z  9  0.

giới hạn bởi đường cong y  x 2  1 , trục hoành và hai đường thẳng

x  0, x  1 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  xung quanh trục hoành bằng


1
.
D. .
3
3
Câu 18: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  4  0 . Tính z1  z2 .
A.

4

.
3

B.

A. z1  z2  2.
Câu 19: Cho

4
.
3

C.

B. z1  z2  3.

 x sin xdx  ax cos x  bsinx  C

C. z1  z2  2 3.

D. z1  z2  4.

với a , b là các số nguyên. Giá trị của b  2a bằng

A. 3 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 1 .
Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn z  2 z  3  2i . Phần thực của số phức z bằng
A. 1.

B. 1.
C. 2.
D. 2.
Câu 21: Trong không gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;  2;1) và
B ( 1; 4;3) là
x 1 y  4 z  3
x 1 y  2 z 1
x 1 y  2 z 1
x 1 y  2 z 1
. B.
. C.
. D.
.








A.
3
1
3
1
4
3
4
3

1
1
1
1
 x  2t
x
y 1 z


 , d 2 :  y  1 . Gọi  là góc
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
2
2
1
z  1 t

giữa hai đường thẳng d1, d 2 . Tính cos  .
6
6
4 5
4 5
.
.
.
.
B. cos  
C. cos  
D. cos   
9
9

15
15
Câu 23: Trong không gian Oxyz , gọi ( ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A 1; 1;0  , B  0 ;1; 2  và vuông

A. cos   

góc với mặt phẳng  P  : 3x  2 y  1  0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) là
A. n1   2;3;  2  .

B. n2   2;  3;  2  .

C. n3   6; 7;  4  .

Trang 20

D. n4   6;  7;  4  .

Trang 2/3 – Mã đề thi 101


1
3
Câu 24: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y   x  và trục hoành.
2
2
7
5
4
B. S  2 .
C. S  .

D. S  .
A. S  .
4
3
3
Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn z  i  z  2 và có môđun nhỏ nhất . Tính z.z .
5
.
2

3 5
.
10

5
9
C. z.z  .
D. z.z  .
4
20
 x  1  2t

Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  t . Mặt cầu ( S ) có tâm thuộc d và tiếp
z  t


A. z.z 

B. z.z 


xúc với trục Oz tại H  0;0; 2  . Điểm nào dưới đây thuộc mặt cầu ( S ) ?
A. M  2; 2;  2  .

B. N  2;1;  1 .

C. P  2; 2; 2  .

Câu 27: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn

 1;1

D. Q  2;  1;1 .
1

và thỏa mãn



f ( x)dx  6 . Tính tích phân

1
1

I   f (2 x  1)dx .
0

A. I  12 .
B. I  3 .
C. I  3 .
D. I  12 .

Câu 28: Cho số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ thuộc đường thẳng d : x  y  1  0 và
w  z 2  5 là số thuần ảo. Phần thực của số phức z bằng
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 2.
2
2
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : ( x  2)  ( y  1)  z 2  12 và mặt phẳng

 P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Biết rằng mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  . Gọi
I là tâm của mặt cầu  S  , gọi  N  là hình nón có đỉnh I và đường tròn đáy là  C  . Diện tích xung
quanh của hình nón  N  bằng
4 69 
.
3
Câu 30: Cho hàm số

A.

2


0

8 69 
.
C. 4 6  .
3
f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn


D. 8 6  .

B.

3
f ( x) ln( x 1)dx  1  ln 3 và
2

ln3


0

 0; 2 ,

thỏa mãn

f (2)  1 ,

2

1
(e  1) f (e  1)dx  ln 3 . Tính tích phân I   f ( x)dx .
2
x

x

0


A. I  1  3ln 3 .
B. I  1  2ln3 .
C. I  1.
D. I  2 .
Câu 31: Cho hai số phức z1, z2 có z1  z2  2 . Gọi A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số phức
z1, z2 trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Biết AOB  120o , giá trị của z1  z2 bằng

A. 2.
B. 2 2.
C. 6.
D. 6.
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 2; 0) , B (1; 0; 4) và đường thẳng
x 1 y  2 z 1


d:
. Điểm M  xM ; yM ; zM  thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB có chu vi
2
2
1
ab 2
nhỏ nhất. Biết xM 
với a , b là các số nguyên và c là số nguyên tố, giá trị của a  b  c bằng
c
A. 8.
B. 14.
C. 5.
D. 5.
--------------- HẾT ---------------


Trang 21

Trang 3/3 – Mã đề thi 101


KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN – Lớp 12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

101
D
B
A
C
A
C
B
A
D
B
C
D
B
D

B
D
A
C
A
B
A
C
A
C
D
B
B
A
C
C
D
A

102
D
A
B
A
B
C
C
B
B
A

D
D
A
D
A
D
C
D
C
A
C
A
D
A
C
C
C
A
B
D
B
C

103
B
B
A
D
C
C

C
D
A
A
D
C
D
A
B
A
B
B
D
D
B
C
C
D
C
B
B
A
D
B
D
B

ĐÁP ÁN

104

D
B
B
A
C
D
C
B
A
C
A
D
B
D
C
B
A
A
B
A
C
D
A
A
D
B
B
C
C
C

A
D

105
B
D
B
B
C
B
D
A
C
A
A
D
A
C
D
D
C
A
D
D
C
A
A
A
C
C

B
C
A
B
C
D

Mã đề
106
107
D
C
D
D
C
B
C
C
C
A
B
B
B
A
A
D
C
B
A
A

D
B
D
D
A
C
B
C
A
C
C
D
B
A
B
B
D
A
B
B
C
A
A
D
D
A
C
B
B
C

A
A
D
B
D
A
B
C
D
C
B
D
B
D

Trang 22

108
C
B
A
D
A
D
B
B
C
B
D
A

A
C
D
D
C
A
C
D
A
D
A
A
C
A
C
C
D
B
C
B

109
C
B
A
A
D
C
D
C

B
A
D
D
C
A
D
B
A
C
C
B
B
D
B
B
D
C
A
D
B
B
B
D

110
B
C
A
D

B
C
A
D
B
A
B
D
C
D
A
C
D
B
A
C
B
A
A
A
B
C
D
D
B
C
C
A

111

B
D
A
D
B
B
A
A
B
C
D
A
C
D
C
D
D
C
D
C
A
A
A
A
C
C
C
B
A
D

B
C

112
C
B
D
C
B
D
A
A
D
C
A
D
C
A
A
D
B
B
C
B
B
C
D
D
D
C

B
B
D
B
A
B


KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN – Lớp 12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

113
B
D
B
A
C
C
B
D
B
A
D
A

C
C
B
A
D
A
B
A
C
D
A
A
B
C
D
B
C
D
A
C

114
B
C
B
A
D
D
A
C

D
B
A
B
A
D
D
D
A
C
A
D
C
A
C
A
C
C
D
C
A
B
C
B

115
D
B
D
B

C
C
A
C
A
D
C
A
D
C
B
B
D
A
B
D
B
A
C
B
D
C
D
D
B
A
B
B

ĐÁP ÁN


116
D
B
A
D
B
A
C
D
B
C
A
C
B
D
A
D
A
B
A
C
B
A
C
C
A
B
D
B

A
C
C
D

117
A
D
B
D
B
B
A
D
C
B
C
A
D
A
C
A
C
A
D
C
D
A
D
C

C
A
C
A
B
C
B
D

Mã đề
118
119
B
B
D
B
C
A
C
C
B
D
D
B
A
C
A
A
D
D

C
D
A
C
D
A
C
B
B
A
C
C
B
B
A
A
C
D
B
A
B
A
A
B
D
C
D
D
D
A

D
B
B
B
A
C
B
D
D
A
C
C
B
C
B
D

Trang 23

120
C
A
D
D
B
C
B
B
A
D

A
B
A
C
A
D
C
D
A
D
C
D
A
C
A
B
C
B
C
A
D
C

121
D
B
C
B
D
A

C
A
C
D
A
C
D
A
C
B
B
A
B
D
B
C
D
D
D
C
B
A
D
B
B
B

122
C
B

A
C
D
B
A
B
C
D
B
A
D
B
A
D
A
A
C
C
D
A
B
B
C
A
B
C
D
A
D
C


123
D
A
B
C
B
B
A
D
A
C
B
D
A
D
C
A
D
D
C
A
D
C
A
C
C
C
B
A

A
B
C
D

124
B
D
A
A
D
C
C
A
D
B
D
A
C
C
D
B
C
D
B
A
C
B
B
B

D
C
B
A
B
D
D
B


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI

Năm học: 2018 – 2019



Môn TOÁN – Khối: 12
Phần Trắc nghiệm (6 điểm)

Mã đề 632

Thời gian: 60 phút

(Đề gồm có 04 trang)

(Không kể thời gian phát đề)


Họ và tên học sinh: ……………………………………………………… Số báo danh:……………………………
Câu 1: Hàm số F x   5x 3  4x 2  7x  120 là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f x   15x 2  8x  7 .

B. f x   5x 2  4x  7 .

C. f x   5x 2  4x  7 .

D. f x  

5x 2
4x 3 7x 2
.


2
4
3

Đáp án: A.
Hướng dẫn: F / x   5x 3  4x 2  7x  120  15x 2  8x  7
/

Câu 2: Biết một nguyên hàm của hàm số f x  

1

 1 là hàm số F x  thỏa mãn F 1 


1  3x

2
.
3

Khi đó F x  là hàm số nào sau đây ?
A. F x   x 

2
1  3x  3.
3

B. F x   x 

2
1  3x  3.
3

C. F x   x 

2
1  3x  1.
3

D. F x   4 

2
1  3x .
3


Đáp án: A.
Hướng dẫn: F x   x 

2
2
1  3x  C . Từ gt F 1  tính được C = 3.
3
3

2

Câu 3: Kết quả của tích phân I 

 cos xdx

bằng bao nhiêu?

0

A. 2.

B. 1.

C. 0.

D. 1.

Đáp án: B.



Hướng dẫn: I  sin x 02  1
Câu 4: Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn a;b  và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai ?
b

A.


a

b

b

xf x  dx  x  f x  dx .

B.

a


a

1
Trang 24

a

f x  dx   f x  dx .

b


b

C.



b

kf x  dx  k  f x  dx .

a

D.

a

b

b

b

a

a

a


  f x   g x dx  f x dx   g x  dx .

Đáp án: A.
Hướng dẫn:
Câu 5: Cho f  x  là hàm số liên tục trên  và
A. 16



12

1

48
 x
f  x  dx  8 . Giá trị của  f   dx bằng
4
 4

B. 2

D. 32.

C. 8

Đáp án: D.
Hướng dẫn: Đặt t =

x


4



48

4

12
x
f   dx  4. f  t  dt  32
1
4

3

x

2

 x  1 x  2

Câu 6: Biết rằng I  

dx  a ln 5  b ln 2 với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của tổng a  b


A.


1
.
3

1
B.  .
3

C.

2
.
3

D. 1.

Đáp án: B.
Hướng dẫn:
 I 

3

2

x

2
dx  ln 5  ln 2
3
 x  1 x  2 


 ab 

1
2
1 
3
3

Câu 7: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 4  3 x 2  4 , trục hoành và hai đường
thẳng x  0; x  2 là
A.

46
.
5

B.

47
.
5

C.

48
.
5

D.


49
.
5

Đáp án: C.
2

 x5

48
Hướng dẫn: S     x  3x  4  dx     x3  4 x   .
0
 5
0 5
2

4

2

Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho vật thể  H  giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  a và
xb

 a  b . Gọi S  x 

là diện tích thiết diện của  H  bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại

điểm có hoành độ là x , với a  x  b . Giả sử hàm số y  S  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Khi đó, thể tích


V của vật thể  H  được cho bởi công thức:
b

A. V   S  x  dx .
a

b

B. V    S  x  dx .
a

2
Trang 25


×