Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng việt ở trường tiểu học Lý Tự Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.55 KB, 26 trang )

Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

Li cm n
Chỳng tụi xin by t lũng bit n sõu sc n cụ giỏo tin s Phm Th
Ho - ging viờn Trng HSP H Ni 2-ngi ó tn tỡnh hng dn, giỳp
chỳng tụi trong sut quỏ trỡnh nghiờn cu. Thc hin v hon thnh ti
ny.
Xin chõn thnh cm n s hp tỏc v giỳp nhit tỡnh ca tp th giỏo
viờn, hc sinh Trng tiu hc Lý T Trng th xó ụng H - Qung Tr ó
giỳp chỳng tụi trong sut thi gian nghiờn cu, kho sỏt thc t, thu thp
s liu hon thnh ti.
Do iu kin nghiờn cu, thi gian v phm vi cú hn ca mt tiu lun.
ti khụng trỏnh khi nhng thiu sút, kớnh mong s gúp ý ca cỏc thy, cụ
trong Hi ng khoa hc nh trng cng nh s úng gúp ca cỏc bn ng
nghip ti cú giỏ tr v ng dng thc t cú hiu qu.
H Ni, ngy 30 thỏng 4 nm 2007
NGI VIT

Lờ Vn Lc

Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

1


Mäüt säú biãûn phaïp bäöi dæåîng hoüc sinh gioíi män Tiãúng Viãût

MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU:..........................................................................................1

1. Lý do chọn đề tài:.................................................................................1


2. Mục đích nghiên cứu:...........................................................................1
3. Nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu:......................................................1
4. Phương pháp nghiên cứu:....................................................................2
PHẦN NỘI DUNG:.......................................................................................3
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN:....................................................................3
1.1. Cơ sở tâm lý học:................................................................................3
1.2. Cơ sở ngôn ngữ học:..........................................................................8
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG DẠY HỌC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN
TIẾNG VIỆT Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ TỰ TRỌNG - THỊ XÃ ĐÔNG HÀ TỈNH QUẢNG TRỊ:...........................................................................................12

2.1. Thực trạng công tác bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng việt hiện
nay...................................................................................................................12
2. 2. Kết quả đạt được:............................................................................14
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ BIỆN PHÁP BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN
TIẾNG VIỆT Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ TỰ TRỌNG - THỊ XÃ ĐÔNG HÀ TỈNH QUẢNG TRỊ............................................................................................15

3.1. Tổ chức bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng việt:..........................15
3.1.1. Phát hiện những học sinh có khả năng trở thành học sinh giỏi môn
Tiếng việt:........................................................................................................15
3.1.2. Bồi dưỡng hứng thú học tập:..........................................................16
3.1.3. Bồi dưỡng vốn sống:......................................................................16
3.2. Bồi dưỡng kiến thức kỹ năng Tiếng việt:......................................17
3.2.1. Bồi dưỡng kiến thức kỹ năng từ ngữ:..........................................17
3.2.2. Bồi dưỡng kiến thức kỹ năng ngữ pháp:.....................................18
3.2.3. Bồi dưỡng cảm thụ văn học:.........................................................19
3.2.4. Bồi dưỡng làm văn:.......................................................................20
PHẦN KẾT LUẬN:....................................................................................21
1. Một số kết luận:..................................................................................21
2. Một số kiến nghị:................................................................................22
TÀI LIỆU THAM KHẢO:...........................................................................23


Lã Vàn Læûc - K13A CNKH & QLGD

2


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

PHN M U
1. Lý do chn ti:
Theo "chin lc con ngi" ca ng v Nh nc ta ó ch rừ vi mc
tiờu: "Nõng cao dõn trớ, o to nhõn lc, bi dng nhõn ti" ó c c th
hoỏ trong nhiu vn kin ca ng v Nh nc. c bit trong xu th hi
nhp quc t mc tiờu "Bi dng nhõn ti" cng c ng v Nh nc
quan tõm ln "Hin ti l nguyờn khớ quc gia". t nc mun phn thnh
ũi hi phi cú nhng nhõn t thớch k cú hng i, cú nhng ngi ti
giỳp nc. Hin nay, chỳng ta ang trong xu th hi nhp nn kinh t quc t,
gia nhp WTO thỡ nhõn ti l mt trong nhng yu t chỳng ta cú th tip
cn vi s tin b ca KHCN ca cỏc nc trong khu vc v trờn th gii.
Thc hin mc tiờu ú, nh trng ca chỳng ta ang c gng hng n
s phỏt trin ti a nhng nng lc tim tng trong mi hc sinh. cỏc
trng tiu hc hin nay, ng thi vi nhim v PCGDTH, nõng cao cht
lng i tr, vic chm lo bi dng hc sinh gii ang c nhiu cp b
chớnh quyn v nhõn dõn a phng quan tõm nhng nguyờn nhõn sõu xa
nht ú chớnh l thc hin mc tiờu giỏo dc m ng v Nh nc ó ra.
Thc t hin nay cỏc trng tiu hc v cụng tỏc bi dng hc sinh
gii ó c chỳ trng song vn cũn nhng bt cp nht nh nh: cỏch tuyn
chn, phng phỏp ging dy cũn yu kộm, cha tỡm ra c hng i c th
cho cụng tỏc ny, phn ln ch lm theo kinh nghim. T nhng bt cp trờn
dn n hiu qu bi dng khụng t c nh ý mun.

c bit hin nay, nhiu nh nghiờn cu ó cho ra nhng cụng trỡnh
nhm phc v cho lnh vc ny. Tuy nhiờn tu tng a phng c th cú
nhng cỏch ỏp dng khỏc nhau nờn vic vn dng gp khụng ớt khú khn.
Xut phỏt t nhng lý do c bn trờn, chỳng tụi la chn ti nghiờn cu
"Mt s bin phỏp bi dng hc sinh gii Ting vit trng tiu hc Lý T
Trng - Th xó ụng H - tnh Qung Tr".
2. Mc ớch nghiờn cu:
xut mt s bin phỏp bi dng hc sinh gii ting Vit tiu hc
tiu hc Lý T Trng - Th xó ụng H - tnh Qung Tr.
3. Nhim v v phm vi nghiờn cu:
3.1. Nhim v nghiờn cu:
3.1.1. Nghiờn cu c s tõm lý hc hc sinh tiu hc. Nghiờn cu c s
ngụn ng hc.
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

3


Mäüt säú biãûn phaïp bäöi dæåîng hoüc sinh gioíi män Tiãúng Viãût

3.1.2. Điều tra thực trạng dạy và học của công tác bồi dưỡng học sinh
giỏi môn tiếng Việt ở tiểu học.
3.1.3. Đề xuất một số biện pháp nhằm nâng cao chất lượng bồi dưỡng
học sinh giỏi môn tiếng Việt ở tiểu học.
3.2. Phạm vi nghiên cứu.
Đề tài được nghiên cứu ở lớp bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Việt tiểu học
Lý Tự Trọng - Thị xã Đông Hà - tỉnh Quảng Trị.
4. Phương pháp nghiên cứu:
4.1. Phương pháp tổng hợp không vấn đề lý thuyết: Nghiên cứu giáo
trình tâm lý học, giáo dục học, ngôn ngữ học.

4.2. Phương pháp phỏng vấn, khảo sát: phỏng vấn giáo viên dạy, cán bộ
quản lý nhà trường.
4.3. Phương pháp thực nghiệm: giảng dạy để khảo sát đối chứng.

Lã Vàn Læûc - K13A CNKH & QLGD

4


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

PHN NI DUNG
CHNG 1. C S Lí LUN
1.1. C s tõm lý hc:
1.1.1. c im nhn thc ca hc sinh tiu hc:
1.1.1.1. Chỳ ý ca hc sinh tiu hc:
a. Khỏi nim chỳ ý: Chỳ ý l mt trng thỏi tõm lý ca hc sinh giỳp cỏc
em tp trung vo 1 hay mt nhúm i tng no ú phn ỏnh cỏc i tng
ny mt cỏch tt nht.
hc sinh tiu hc cú 2 loi chỳ ý: chỳ ý khụng ch nh v chỳ ý cú ch nh.
b. c im chỳ ý ca hc sinh tiu hc:
- C 2 loi chỳ ý u c hỡnh thnh v phỏt trin hc sinh tiu hc,
chỳ ý khụng ch nh ó cú trc 6 tui v tip tc phỏt trin, nhng gỡ mi
l, hp dn d dng gõy chỳ ý khụng ch nh ca hc sinh. Do cú s chuyn
hoỏ gia 2 loi chỳ ý ny nờn khi hc sinh chỳ ý khụng ch nh, giỏo viờn
a ra cõu hi hng hc sinh vo ni dung bi hc thỡ chỳ ý khụng ch
nh chuyn hoỏ thnh chỳ ý cú ch nh. Chỳ ý cú ch nh giai on ny
c hỡnh thnh v phỏt trin mnh. S hỡnh thnh loi chỳ ý ny l ỏp ng
nhu cu hot ng hc, giai on u cp chỳ ý cú ch nh c hỡnh
thnh nhng cha n nh, cha bn vng. Vỡ vy duy trỡ nú ni dung mi

tit hc phi tr thnh i tng hot ng ca hc sinh. cui cp chỳ ý cú
ch nh bt u n nh v bn vng.
- Cỏc thuc tớnh chỳ ý c hỡnh thnh v phỏt trin mnh hc sinh tiu
hc. giai on u cp khi lng chỳ ý ca hc sinh cũn hn ch, hc sinh
cha bit tp trung chỳ ý ca mỡnh vo ni dung bi hc cha cú kh nng
phõn phi chỳ ý gia cỏc hot ng din ra cựng mt lỳc. giai on 2 ca
cp hc khi lng chỳ ý c tng lờn, hc sinh cú kh nng phõn phi chỳ
ý gia cỏc hnh ng, bit nh hng chỳ ý ca mỡnh vo ni dung c bn
ca ti liu.
1.1.1.2. Trớ nh ca hc sinh tiu hc.
a. Khỏi nim trớ nh:
Trớ nh l quỏ trỡnh tõm lý giỳp hc sinh ghi li, gi li nhng tri thc
cng nh cỏch thc tin hnh hot ng hc m cỏc em tip thu c khi cn
cú th nh li c, nhn li c.
Cú 2 loi trớ nh: trớ nh cú ch nh v trớ nh khụng ch nh.
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

5


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

b. c im trớ nh ca hc sinh tiu hc:
- C 2 loi trớ nh u c hỡnh thnh v phỏt trin hc sinh tiu hc.
Trớ nh khụng ch nh tip tc phỏt trin nu tit hc ca giỏo viờn t chc
khụng iu khin hc sinh hnh ng gii quyt cỏc nhim v hc thỡ d
dng ri vo ghi nh khụng ch nh.
Do yờu cu hot ng hc trớ nh cú ch nh hỡnh thnh v phỏt trin. Hc
sinh phi nh cụng thc, quy tc, nh ngha, khỏi nim... vn dng gii bi tp
hoc tip thu tri thc mi, ghi nh ny buc hc sinh phi s dng c 2 phng

phỏp ca trớ nh cú ch nh l: ghi nh mỏy múc v ghi nh ý ngha.
- Trớ nh trc quan hỡnh nh phỏt trin mnh hn trớ nh t ng trỡu
tng ngha l ti liu, bi hc cú kốm theo tranh nh thỡ hc sinh ghi nh tt
hn so vi ti liu bi hc khụng cú tranh nh.
1.1.1.3. Tng tng ca hc sinh:
a. Khỏi nim tng tng:
Tng tng ca hc sinh l mt quỏ trỡnh tõm lý nhm to ra cỏc hỡnh
nh mi da vo cỏc hỡnh nh ó bit.
hc sinh tiu hc cú 2 loi tng tng: Tng tng tỏi to (hỡnh
dung li) v tng tng sỏng to (to ra biu tng mi) to ra hỡnh nh
mi trong tng tng hc sinh s dng cỏc thao tỏc sau: nhn mnh chi tit
thnh phn ca s vt to ra hỡnh nh mi. Thay i kớch thc thnh
phn, ghộp cỏc b phn khỏc nhau ca s vt, liờn hp cỏc yu t ca s vt
b bin i nm trong mi quan h mi. Tp hp, sỏng to, khỏi quỏt cỏc c
im in hỡnh i din cho mt lp i tng s vt cựng loi.
b. c im tng tng ca hc sinh tiu hc:
- Tớnh cú mc ớch, cú ch nh ca tng tng hc sinh tiu hc tng
lờn rt nhiu so vi trc 6 tui. Do yờu cu ca hot ng hc, hc sinh
mun tip thu tri thc mi thỡ phi to cho mỡnh cỏc hỡnh nh tng tng.
- Hỡnh nh tng tng cũn ri rc, n gin cha n nh th hin rừ
nhng hc sinh u cp tiu hc. Do nhng nguyờn nhõn sau:
+ Hc sinh thng da vo nhng chi tit hp dn, nhng c im hp
dn, mi l b ngoi ca SVHT to ra hỡnh nh mi.
+ Vn kinh nghim ca hc sinh cũn hn ch vỡ tng tng phi da
vo hỡnh nh ó bit.
+ T duy hc sinh u cp tiu hc vn l t duy c th, cui cp hc
hỡnh nh tng tng hon chnh hn v kt cu, chi tit, tớnh lụgic.
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

6



Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

- Tớnh trc quan trong hỡnh nh trỡu tng gim dn t cp 1 n lp 5;
hc sinh u cp tiu hc tớnh trc quan th hin rt rừ trong hỡnh nh trỡu
tng. n lp 4, 5 hỡnh nh trỡu tng bt u mang tớnh khỏi quỏt.
1.1.1.4. T duy ca hc sinh tiu hc.
a. Khỏi nim t duy ca hc sinh tiu hc:
T duy ca hc sinh ti hc l quỏ trỡnh cỏc em hiu c, phn ỏnh
c bn cht ca i tng ca cỏc s vt hin tng c xem xột nghiờn
cu trong quỏ trỡnh hc tp hc sinh.
Cú 2 loi t duy: T duy kinh nghim (t duy c th) ch yu hng vo
gii quyt cỏc nhim v c th da vo vt tht hoc l cỏc hỡnh nh trc
quan. T duy trỡu tng (t duy lý lun) hng vo gii quyt cỏc nhim v
lý lun da vo ngụn ng, s , cỏc ký hiu quy c.
b. c im t duy ca hc sinh tiu hc:
Do hot ng hc c hỡnh thnh hc sinh tiu hc qua 2 giai on
nờn t duy ca hc sinh cng c hỡnh thnh qua 2 giai on.
- Giai on 1: c im t duy hc sinh lp 1, 2, 3.
T duy c th vn tip tc hỡnh thnh v phỏt trin, t duy trỡu tng bt
u c hỡnh thnh. T duy c th c th hin rừ hc sinh lp 1, 2 ngha
l hc sinh tip thu tri thc mi phi tin hnh cỏc thao tỏc vi vt thc hoc
cỏc hỡnh nh trc quan.
VD: Khi dy v cu to ng õm ca ting, hc sinh phi da vo h ch
cỏi ting Vit.
T duy trỡu tng bt u c hỡnh thnh bi vỡ tri thc cỏc mụn hc l
cỏc tri thc khỏi quỏt.
VD: Tri thc v cu to 2 phn ca ting.
Tuy nhiờn t duy ny phi da vo t duy c th.

- Giai on 2: c im hc sinh tiu hc lp 4, 5.
+ T duy trỡu tng bt u chim u th so vi t duy c th ngha l
hc sinh tip thu tri thc ca cỏc mụn hc bng cỏch tin hnh cỏc thao tỏc t
duy vi ngụn ng, vi cỏc loi ký hiu quy tc.
VD: Hc sinh s dng cụng thc tớnh din tớch tam giỏc tỡm cụng thc
tớnh din tớch hỡnh thang.
+ Cỏc thao tỏc t duy ó liờn kt vi nhau thnh 1 chnh th cú cu trỳc
hon chnh.
Thao tỏc thun

:a+b=c

Thao tỏc nghch

: c- b = a, c - a = b

Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

7


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

Thao tỏc ng nht

:a+0=a

Tớnh kt hp nhiu thao tỏc: (a+b)+c = a + (b+c)
+ Thao tỏc phõn loi khụng gian, thi gian phỏt trin mnh.
+ c im khỏi quỏt hoỏ: Hc sinh bit da vo cỏc du hiu bn cht

ca i tng khỏi quỏt thnh khỏi nim.
+ c im phỏn oỏn suy lun:
Hc sinh bit chp nhn gi thit trung thc.
Hc sinh khụng ch xỏc lp t nguyờn nhõn n kt qu m cũn xỏc lp
khỏi nim t kt qu n nguyờn nhõn.
1.1.2. c im nhõn cỏch ca hc sinh tiu hc.
1.1.2.1. Nhu cu nhn thc ca hc sinh tiu hc.
a. Khỏi nim nhu cu nhn thc.
Nhu cu nhn thc l mt loi nhu cu ca hot ng hc hng ti tip
thu tri thc mi v phng phỏp t c tri thc ú.
Nhu cu nhn thc bao gi cng tn ti trong u hc sinh di dng cõu
hi ti sao? Cỏi ú l cỏi gỡ?
b. c im ca nhu cu nhn thc:
- Nhu cu nhn thc c hỡnh thnh v phỏt trin mnh hc sinh tiu
hc.
- Nhu cu nhn thc ca hc sinh tiu hc hỡnh thnh qua 2 giai on.
1.1.2.2. Nng lc hc tp ca hc sinh.
a. Khỏi nim:
Nng lc hc tp ca hc sinh l t hp cỏc thuc tớnh tõm lý ca hc
sinh ỏp ng c yờu cu ca hot ng hc m bo cho hot ng ú din
ra cú kt qu.
Nng lc hc tp ca hc sinh gm:
+ Bit nh hng nhim v hc, phõn tớch nhim v hc thnh cỏc yu
t, mi liờn h gia chỳng t ú lp k hoch gii quyt.
+ H thng k nng, k xo c bn: phm cht nhõn cỏch, nng lc quan
sỏt, ghi nh, cỏc phm cht t duy: tớnh c lp, tớnh khỏi quỏt, linh hot...
b. c im nng lc hc tp ca hc sinh tiu hc.
- Nh thc hin hot ng hc m hỡnh thnh hc sinh nhng nng lc
hc tp vi cỏch hc v h thng k nng hc tp c bn.
- Nng lc hc tp ca hc sinh c hỡnh thnh qua 3 giai on.

+ Giai on hỡnh thnh (tip thu cỏch hc)
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

8


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

+ Giai on luyn tp (vn dng tri thc mi, cỏch hc mi).
+ Giai on vn dng (vn dng cỏch hc gii cỏc bi tp trong vn sng).
ỏnh giỏ nng lc hc tp ca hc sinh, ta da vo cỏc ch s sau:
+ Tc tin b ca hc sinh trong hc tp.
+ Cht lng hc tp biu hin kt qu hc tp.
+ Xu hng, nng lc, s kiờn trớ.
1.1.2.3. Tỡnh cm ca hc sinh tiu hc.
a. Khỏi nim tỡnh cm:
Tỡnh cm ca hc sinh l thỏi cm xỳc i vi s vt hin tng cú
liờn quan ti s tho món hay vi nhu cu, ng c hc sinh.
Tỡnh cm c biu hin qua nhng cm xỳc, xỳc cm l nhng quỏ trỡnh
rung cm ngn v tỡnh cm c hỡnh thnh qua nhng xỳc cm do s tng
hp hoỏ, ng lc hoỏ v khỏi quỏt hoỏ. hc sinh cú nhng loi tỡnh cm sau:
+ Tỡnh cm o c: l thỏi ca hc sinh i vi chun mc v hnh
vi o c.
+ Tỡnh cm trớ tu l nhng thỏi ca hc sinh i vi cỏc quỏ trỡnh
nhn thc.
+ Tỡnh cm thm m: L thỏi i vi cỏi p.
+ Tỡnh cm hot ng l thỏi i vi vic hc.
b. c im tỡnh cm ca hc sinh:
- Tỡnh cm ca hc sinh tiu hc gn lin vi tớnh trc quan hỡnh nh c
th hay núi cỏch khỏc i tng gõy ra tỡnh cm hc sinh l nhng s vt c

th v nhng hỡnh nh trc quan.
Nguyờn nhõn:
+ H thng tớn hiu th nht vn chim u th so vi h thng tớn hiu th
2.
+ Nhn thc ca hc sinh tiu hc vn l nhn thc c th. Nhn thc xỏc
lp i tng nguyờn nhõn gõy nờn tỡnh cm.
- Hc sinh tiu hc d xỳc cm hay xỳc ng khú lm ch c cm xỳc
ca mỡnh.
Nguyờn nhõn:
+ Quỏ trỡnh hng phn mnh hn c ch.
+ Cỏc phm cht ý chớ ang c hỡnh thnh cha in hỡnh s
hỡnh thnh tỡnh cm ca hc sinh.
- Tỡnh cm ca hc sinh tiu hc cha n nh d thay i nhiu tỡnh cm
mi bt u c hỡnh thnh v phỏt trin.
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

9


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

Nguyờn nhõn:
- Do hng thỳ vi mụn hc cha n nh.
- Cm xỳc cha cú quỏ trỡnh liờn kt, tri nghim.
1.2. C s ngụn ng hc:
1.2.1. Nhng khỏi nim c bn.
1.2.1.1. Ngụn ng:
Ngụn ng l mt h thng cỏc n v v cỏc quy tc núi nng ca mt
th ting c hỡnh thnh theo 1 thúi quen cú tớnh truyn thng.
Trong ngụn ng tn ti cỏc n v sau:

+ Cỏc õm v: n v nh nht ca ngụn ng.
+ Cỏc hỡnh v: tng ng am tit.
+ Cỏc t.
+ Cỏc cõu
+ Cỏc vn bn v cỏc ch vit.
H thng cỏc quy tc (quan h) mi mt ngụn ng s tn ti mt lot uan
h hay mt lot cỏc quy tc.
VD: Quy tc sp xp n v trong h thng Ting vit: ph õm + nguyờn
õm + ph õm.
Tt c cỏc n v v quy tc c hỡnh thnh theo thúi quen cú tớnh truyn
thng.
Ngụn ng l mt thit ch xó hi ch o con ngi phi thc hin theo
quy lut ú.
Ngụn ng cú cỏc c im sau:
+ Tớnh trỡu tng: ngụn ng khụng c th do quy c.
+ Tớnh cht xó hi: do tớnh chia u cho mi ngi.
+ Tớnh hu hn: cú th tớnh toỏn o m v hỡnh thc hoỏ c.
+ Tớnh h thng: cỏc n v v quy tc c sp xp theo mt trt t
trong mt chnh th nht nh.
1.2.1.2. Li núi l s vn dng ngụn ng ca tng cỏ nhõn vo trong
nhng iu kin giao tip c th. Li núi cú c im.
+ Tớnh cỏ nhõn: riờng ca tng ngi mt.
+ Tớnh c th: mi mt li núi trong nhng hon cnh c th khỏc
nhau.
+ Li núi cú tớnh vụ hn.
+ Li núi cú tớnh phi h thng.
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

10



Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

1.2.1.3. Hot ng ngụn ng:
Hot ng ngụn ng giao tip l hot ng ca ngi núi dựng ngụn ng
truyn t cho ngi nghe nhng hiu bit, t tng, t chc thỏi ca
mỡnh v mt thc t khỏch quan no ú nhm lm cho ngi nghe cú nhng
hiu bit v t tng, tỡnh cm, thỏi v hin thc ú.
Trong quỏ trỡnh hot ng ngụn ng cú nhng nhõn t sau:
+ Nhõn vt giao tip.
+ Hin thc c núi ti.
+ Hon cnh núi nng.
+ Mc ớch giao tip.
+ Ngụn ng.
Trong 5 nhõn t ny 4 nhõn t u tiờn l nhõn t phi ngụn ng lm tin
ca giao tip. Trong quỏ trỡnh giao tip 5 nhõn t ny tỏc ng, nh hng
ln nhau to ra li núi tt.
1
Ngụn ng
(phng tin sn
phm)

3
Hot ng
ngụn ng

2
Li núi (sn
phm phng
tin)


(Li núi)
1.2.2. Cỏc nguyờn tc v phng phỏp dy hc Ting vit.
1.2.2.1. Cỏc nguyờn tc dy hc Ting vit:
a. Khỏi nim: Nguyờn tc dy hc Ting vit l nhng im lý thuyt c
bn xut phỏt lm ch da cho vic la chn ni dung phng phỏp, bin
phỏp v phng tin dy hc Ting vit.
b. Cỏc nguyờn tc dy hc Ting vit.
- NT1: Nguyờn tc phỏt trin li núi (nguyờn tc giao tip, nguyờn tc
thc hnh). Nguyờn tc ny ũi hi khi dy hc Ting vit phi bo m cỏc
yờu cu sau:
+ Phi xem xột cỏc n v cn nghiờn cu trong dy, hot ng chc
nng tc l a chỳng vo n v lp hn nh l õm, vn trong ting, trong
t. T hot ng trong õm ntn? Cõu trong on, trong bi ra sao?
+ Vic la chn nhng sp xp ni dung dy hc phi ly hot ng giao
tip lm mc ớch tc l hng vo vic hỡnh thnh cỏc k nng nghe, núi,
c vit cho hc sinh.
+ Phi t chc hot ng núi nng ca hc sinh tt trong dy hc Ting
vit ngha l phi s dng giao tip nh l mt phng phỏp dy hc ch o.
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

11


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

NT2: Nguyờn tc phỏt trin t duy:
+ Phi to iu kin ti a cho hc sinh rốn luyn cỏc thao tỏc v phm
cht t duy trong gi DHTV: phõn tớch, so sỏnh, tng hp...
+ Phi lm cho hc sinh hiu ý ngha ca n v ngụn ng.

+ Giỳp hc sinh nm c ni dung cỏc vn cn núi v vit (nh
hng giao tip, gi ý cho hc sinh quan sỏt tỡm ý...) v bit th hin ni dung
ny bng cỏc phng tin ngụn ng.
NT3: Nguyờn tc chỳ ý n trỡnh ting m ca hc sinh (nguyờn
tc chỳ ý n kh nng s dng ngụn ng ca ngi bn ng).
Trc khi n trng hc sinh ó cú mt vn Ting vit nht nh v
song song vi quỏ trỡnh hc Ting vit trong nh trng l quỏ trỡnh tớch lu,
hc hi Ting vit thụng qua mụi trng gia ỡnh, xó hi do ú cỏc em ó cú
mt vn t v quy tc ng phỏp nht nh. Vỡ vy cn iu tra, nm vng vn
Ting vit ca hc sinh theo tng vựng, tng lp khỏc nhau xỏc nh ni
dung, k hoch v phng phỏp dy hc ng thi phi tn dng v phỏt huy
ti a vn Ting vit ca hc sinh bng cỏch phỏt huy tớnh tớch cc ch ng
ca cỏc em mt khỏc giỏo viờn cn chỳ ý hn ch v xoỏ b nhng mt tiờu
cc v li núi ca cỏc em.
1.2.2.2. Cỏc phng phỏp dy hc Ting vit:
a. Khỏi nim:
Phng phỏp dy hc Ting vit l cỏch thc lm vic ca thy giỏo v
hc sinh nhm lm cho hc sinh nm vng kin thc v k nng Ting vit.
b. Cỏc phng phỏp dy hc Ting vit thng dựng Tiu hc.
* Phng phỏp phõn tớch ngụn ng:
õy l phng phỏp c s dng mt cỏch cú h thng trong vic xem
xột cỏc mt ca ngụn ng. Ng õm, ng phỏp, t vng, cu to t... vi mc
ớch lm rừ cu trỳc cỏc kiu n v ngụn ng, hỡnh thc phỏt trin cỏch thc
cu to, ý ngha ca ic s dng chỳng trong núi nng.
Cỏc bc phõn tớch ngụn ng: quan sỏt ng liu phõn tớch cỏc ng liu
nhm tỡm ra im ging v khỏc nhau sp xp chỳng theo mt trt t nht nh.
* Phng phỏp luyn tp theo mu.
L phng phỏp m hc sinh to ra cỏc n v ngụn ng, li núi bng
cỏch mụ phng mu m giỏo viờn a ra, hoc mu cú trong sgk. Cỏc bc
y ca phng phỏp luyn tp theo mu bao gm:

+ La chn v gii thiu mu.
+ Hng dn hc sinh quan sỏt, phõn tớch cu to mu, cú th l quy trỡnh
to ra mu, c im ca mu.
+ Hc sinh ỏp dng to ra cỏc sn phm theo mu.
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

12


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

+ Kim tra kt qu sn phm lm theo mu, ỏnh giỏ, nhn xột xem mc
sỏng to ca mi sn phm trong s so ỏnh vi mu.
Nhc nh nhng sn phm li núi mụ phng mỏy múc theo mu, khuyn
khớch nhng sn phm cú s sỏng to.
* Phng phỏp giao tip:
C s ca phng phỏp giao tip l chc nng giao tip ca ngụn ng,
dy theo hng giao tip coi trng s phỏt trin li núi, mi kin thc lý
thuyt u c nghiờn cu trờn c s phõn tớch cỏc hin tng ngụn ng
trong giao tip sinh ng, phng phỏp giao tip coi trng s phỏt trin li
núi ca tng cỏ nhõn hc sinh. Vỡ th thc hin phng phỏp giao tip phi
to ra cho hc sinh nhu cu giao tip, ni dung giao tip, mụi trng giao tip,
cỏc phng tin ngụn ng v cỏc thao tỏc giao tip.
Vic tỏch ra tng phng phỏp l gii thớch rừ ni dung v cỏch thc
thc hin ca tng phng phỏp ú, cũn trong thc t dy hc cỏc phng
phỏp thng c s dng phi hp khụng cú phng phỏp no c tụn m
tu tng ni dung, tu tng bc lờn lp m mt phng phỏp no ú ni lờn
ch o.
1.2.2.3 Mt nguyờn tc dy hc Ting vit hin nay ang c chỳ ý
tiu hc. Nguyờn tc rốn luyn song song c dy núi v dy vit.

Núi v vit l 2 dng ca hot ng giao tip cú nhng c im khỏc
bit nhau bi vỡ: mi dng s dng mt loi cht liu. Ging núi s dng cht
liu l õm thanh, am thanh ch tn ti trong mt khong thi gian, khụng gian
nht nh vỡ th dy núi thng c dựng trong giao tip trc tip.
+ Dy núi ũi hi phi c ngi núi thc hin mt cỏch t nhiờn sinh
ng, khi núi phi hng ti ngi nghe. Chỳ ý tớn hiu phn hi t phớa
ngi nghe kp thi iu chnh, sa cha. Cú th sa cha theo hng m
ngi nghe mong mun bng cỏch iu chnh ni dung. Cng cú th iu
chnh cỏch din t m vn gi nguyờn ni dung, phi iu chnh õm sc,
ging núi. Chỳ ý phỏt õm chun, chỳ ý s dng ng iu mt cỏch thớch hp.
Vỡ dy núi c s dng trong giao tip trc tip cho nờn khụng cú iu kin
gt da, vỡ vy ngi núi cn núi vi tc va phi ngi núi kp ngh,
ngi nghe kp theo dừi. to s t nhiờn, ho hng trong giao tip dy núi,
ngi núi cn bit s dng phi hp vi iu b, c ch thớch hp. Khi núi
c phộp lp li cú th dựng yu t chờm xen, a y, c phộp s dng
cỏc cõu tnh lc. Quan trng l rốn cho hc sinh k nng ú l k nng giao
tip trc tip vi nhng ũi hi c th v cỏch phỏt õm, v cỏch s dng t,
ng, cõu, cỏch din t v thỏi khi núi.
- Dy vit: S dng cht liu l ch vit v h thng du cõu v thng
c s dng trong hon cnh giao tip giỏn tip. Vỡ th cú iu kin sa cha,
gt da mang tớnh cht ch, hm sỳc, cụ ng. c im ny phự hp vi iu
kin ca ngi tip nhn l cú th c i, c li vn bn vit nhiu ln. Dng
vit ũi hi vn vit phi cht ch, ch s ng phộp lp vi mc ớch tu t.
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

13


Mäüt säú biãûn phaïp bäöi dæåîng hoüc sinh gioíi män Tiãúng Viãût


- Từ 2 đặc điểm của dạng nói và dạng viết như trên một nguyên tắc đưa ra
trong dạy luyện nói và luyện viết là phải dạy học sinh nói đúng đặc điểm của dạy
nói viết đúng đặc điểm của dạy viết, không được viết như nói và ngược lại.

Lã Vàn Læûc - K13A CNKH & QLGD

14


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

CHNG 2: THC TRNG DY HC BI DNG HC SINH
GII MễN TING VIT TRNG TIU HC Lí T TRNG TH X ễNG H - TNH QUNG TR
2.1. Thc trng cụng tỏc bi dng hc sinh gii mụn Ting vit hin nay.
Trong thi gian c phõn cụng thc tp ti trng tiu hc Lý T Trng
- th xó ụng H - tnh Qung Tr, chỳng tụi nhn thc c tm quan trng
ca cụng tỏc bi dng hc sinh gii, chỳng tụi ó luụn bỏm sỏt, tỡm tũi,
phng vn, thc nghim ging dy c bit l mụn Ting vit. Vi nhn thc
ú chỳng tụi luụn i sõu tỡm hiu ni dung chng trỡnh Ting vit bc tiu
hc, cỏc ti liu tp hun thay sỏch v cỏc tp chớ cú liờn quan v i tr v
nõng cao, qua s nghiờn cu ú, i chiu vi thc t ging dy c gng tỡm
nhng bin phỏp ti u nhm h tr cụng tỏc ging dy, bi dng t hiu
qu cao. Trờn c s nghiờn cu ú chỳng tụi nhn thy: Mc tiờu bi dng
hc sinh mụn Ting vit khụng phi l to ra nhng nh vn, nh ngụn ng
hc mc dự trờn thc t trong s hc sinh gii ny s cú nhng em cú kh
nng tr thnh nhng ti nng vn chng, ngụn ng hc, m mc tiờu chớnh
ca cụng tỏc ny l: bi dng l sng, tõm hn, kh nng t duy v nng lc
ngụn ng, nng lc cm th vn chng c bit l gi gỡn s trong sỏng ca
Ting vit. Trờn c s ú gúp phn hỡnh thnh nhõn cỏch con ngi Vit Nam
hin i va gi c nhng tinh hoa vn hoỏ dõn tc va tip thu tt nhng

giỏ tr vn hoỏ tiờn tin trờn th gii. Qua phng vn, kho sỏt chỳng tụi nhn
thy nhng vn sau:
Giỏo viờn bi dng hc sinh gii Ting vit nm khỏ chc ni dung
chng trỡnh v kin thc Ting vit, bit vn dng i mi phng phỏp dy
hc: ly hc sinh lm trung tõm, bit tụn trng s sỏng to ca hc sinh.
Trong quỏ trỡnh ging dy bit s dng nhiu cõu hi gi m hng hc
sinh phõn tớch, tỡm hiu bi tp.
Tuy nhiờn vn cũn mt s khú khn v thun li sau:
* Thun li:
- Cụng tỏc bi dng hc sinh gii hin nay ó c nh trng v chớnh
quyn a phng quan tõm ch o sỏt sao c bit l chớnh quyn a
phng ó cú nhng phn thng cú tớnh khớch l ng viờn giỏo viờn v
hc sinh c th.
Giỏo viờn bi dng cú hc sinh gii tnh: 400.000, th 200.000;
Hc sinh t gii tnh 200.000, th 100.000
Bờn cnh ú nh trng to mi iu kin cn thit m bo cho cụng tỏc
bi dng t hiu qu nh: phũng hc, ch bi dng ca giỏo viờn,
dựng dy hc... v c bit l Phú Hiu trng ph trỏch chuyờn mụn thng
xuyờn hi ý, rỳt kinh nghim trong tng giai on bi dng, hiu trng trc
tip ch o, kim tra, ỏnh giỏ.
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

15


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

- Giỏo viờn bi dng thng l nhng giỏo viờn cú nng lc ging dy
tt, cú uy tớn trong hc sinh, nhõn dõn v ng nghip.
- i sng kinh t ca nhõn dõn c nõng cao, dõn trớ c phỏt trin vỡ

vy nhn thc ca ph huynh hc sinh v cụng tỏc bi dng hc sinh gii
c sỏng t. Vỡ vy vic cho con em tham gia cỏc lp bi dng c cỏc
ph huynh ht sc ng h v to mi iu kin vt cht con em mỡnh tham
gia.
- Th trng rt sỏch trong s hi nhp nn kinh t th trng rt do do,
vỡ vy mi ph huynh - hc sinh cú th tỡm mua cho con em mỡnh nhng cun
sỏch phự hp vi vic bi dng nõng cao kin thc mụn Ting vit.
* Khú khn:
- Nhỡn chung hin nay, nh trng ó chỳ ý bi dng hc sinh gii
nhng iu kin thc t cũn hn ch c phớa nh trng v phớa cha m hc
sinh. Vic gii quyt mi quan h gia giỏo dc ton din v cụng tỏc bi
dng hc sinh gii cũn lỳng tỳng bi cú nhiu lý do. c bit hin nay cỏc
trng ang thc hin thụng t s 35/ 2006/ TTLT - BGD & T - BNV ngy
23/ 8/ 2006 hng dn nh mc biờn ch viờn cỏc c s giỏo dc ph
thụng cụng lp.
- V phớa ph huynh hc sinh, s lng ph huynh cú nguyn vng cho
con em mỡnh i hc bi dng mụn Ting vit ớt hn mụn Toỏn.
- V phớa giỏo viờn: Kin thc Ting vit, kh nng t duy ngh thut cũn
hn ch, kinh nghim bi dng cũn ớt, khụng c phõn cụng chuyờn trỏch
v vn ny. Bờn cnh ú cú nhng nguy c xem nh, cha chỳ trng n
vic sa li cho hc sinh.
- c trng mụn hc ch yu l phn cm th v vit ph thuc rt nhiu
vo cỏ nhõn hc sinh, quỏ trỡnh bi dng, tớch lu kinh nghim v vn t ca
hc sinh.
- Thi gian dnh cho chng trỡnh bi dng khụng nhiu ch ch yu l
nm hc cui cp vỡ vy vic nm khi lng kin thc ht sc nng n vi
cỏc em. Bờn cnh ú s tp trung ca cỏc em cha bn vng, kh nng tp
trung cha cao, núng vi trong cỏc tỡnh hung cng vi trỡnh ngụn ng
thp so vi yờu cu t ra ca hc sinh gii mụn Ting vit to ra khụng ớt
khú khn cho cụng tỏc bi dng.

- iu kin kinh t gia ỡnh ca hc sinh cũn khú khn, thi gian dnh
cho vic hc tp nh cũn ớt, vic mua sm ti liu tham kho cũn hn ch
dn n cht lng khụng cao.
Túm li: Thc trng cụng tỏc bi dng hc sinh gii mụn Ting vit,
hin nay tuy cú nhiu thun li nhng cng khụng ớt khú khn. Tuy vy, khú
khn no cng cú hng gii quyt, thun li no u cú th phỏt huy nhng
khú khn ú, ti xin a ra mt s bin phỏp gii quyt trong chng 3,
phn ni dung.
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

16


Mäüt säú biãûn phaïp bäöi dæåîng hoüc sinh gioíi män Tiãúng Viãût

2.2. Kết quả đạt được:
- Khảo sát chất lượng lớp bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng việt lớp 5.
Tốt: 02; khá: 05; trung bình: 05
- Kết quả:
Lớp 5

: 12 em

Điểm tốt

: 05 em = 42%

Điểm khá

: 07 em = 58%


Lớp 4

: 12 em

Điểm tốt

: 04 em = 33%

Điểm khá

: 08 em = 67%

Lã Vàn Læûc - K13A CNKH & QLGD

17


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

CHNG 3. MT S BIN PHP BI DNG HC SINH GII
MễN TING VIT TRNG TIU HC Lí T TRNG - TH X
ễNG H - TNH QUNG TR
3.1. T chc bi dng hc sinh gii mụn Ting Vit.
3.1.1. Phỏt hin hc sinh cú kh nng tr thnh hc sinh gii mụn
Ting vit.
Nhng hc sinh cú kh nng v mụn Ting vit cú nhng biu hin sau:
- Cỏc em cú lũng say mờ vn hc, cú hng thỳ vi ngh thut ngụn t,
yờu thớch th ca, ham mờ c sỏch bỏo, thớch nghe k chuyn. Cú nhng em
c m thnh nh vn, nh bỏo hoc tr thnh cụ giỏo. Phn ln cỏc em

khụng h hng trc nhng v p ca ngụn t trong vn chng, gng ghi
nh v ghi chộp nhng cõu th, cõu vn mỡnh yờu thớch.
VD: c 2 cõu th:
"Con xút lũng m hỏi trỏi bi o
Con nht ming cú canh tụm nu kh"
Cỏc em s hiu c hỡnh nh rt c th: m lỳc no cng sn sng chm
súc con ca ngi chin s, lo lng cho con, lm tt c nhng gỡ m con cn.
- Cỏc em cú nhng phm cht t duy cú tớnh thng nht, t duy phõn loi,
phõn tớch, trỡu tng hoỏ, khỏi quỏt hoỏ. Cú nng lc quan sỏt, nhn xột ngụn
ng ca mi ngi v ca chớnh mỡnh.
- Cỏc em cũn cú úc quan sỏt hin thc, bit liờn tng, giu cm xỳc.
VD: Cú em dựng cm t "Trng p chiu" thay cho hỡnh nh trang b
mõy che ph. Nh vy ta cú th thy c cỏc em cú kh nng t duy ngh
thut, cú kh nng bin v p t nhiờn thnh v p ca ngụn t, bit phỏt
hin nhng tớn hiu ngh thut dựng ngụn t biu t ni dung.
- V kh nng s dng t: nhng hc sinh gii Ting vit thng cú kh
nng s dng cỏc tớnh t, t tng hỡnh, tng thanh, s dng nhng cõu cú
cỏc thnh phn ph nh: trng ng, nh ng, b ng khi vit cõu vn sỏng, rừ
ý, bc l c t tng tỡnh cm ca mỡnh i vi hin thc c núi ti.
Chng hn cỏch din t ca 2 hc sinh trung bỡnh v gii mụn Ting vit
v cựng mt ni dung.
"Chỳng em ó n qung trng Ba ỡnh, qung trng ny rt cú ý ngha
vỡ ti õy Bỏc H ó c Tuyờn ngụn c lp cng vỡ th lng Bỏc t õy".
"Th l chỳng em ó c n qung trng Ba ỡnh lch s, ni õy Bỏc H
ó c Tuyờn ngụn c lp khai sinh nc Cng ho xó hi ch ngha Vit Nam.
cng chớnh ni õy, ton dõn ta ó chung sc xõy nờn ni an ngh cho Ngi".
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

18



Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

on vn ca em hc sinh khỏ nú cú tỏc ng khụng phi ch vo lý trớ
m c tỡnh cm ngi c.
Vy vn t ra l cn phi phỏt hin nhng hc sinh cú kh nng gii
Ting vit t lỳc no? Nờn t chc bi dng t lp no? Trờn thc t, cú
nhiu trng khi chn b theo hc sinh gii cỏc cp mi tp trung hc sinh
ụn luyn, cú nhiu trng t chc t lp 4, nhng theo nhng vn trờn vic
bi dng phi c t chc thng xuyờn khụng phi ch cỏc lp bi
dng m cỏc tit hc, cỏc mụn hc cỏc em cn phi c un nn v phỏt
hin.
3.1.2. Bi dng hng thỳ hc tp:
Hng thỳ l mt khõu quan trng, l mt hin tng tõm lý trong i
sng mi ngi. Hng thỳ to iu kin cho con ngi hc tp lao ng c
tt hn. Nh vn M.gocki núi: "Thiờn ti ny n t tỡnh yờu i vi cụng
vic". Vic bi dng hng thỳ hc tp mụn Ting vit l mt vic lm cn
thit. to c s hng thỳ hc tp cho cỏc em, ngi giỏo viờn bi dng
phi to c s thoi mỏi trong hc tp, phi lm cho cỏc em cm nhn c
v p v kh nng k diu ca ngụn t trong tt c cỏc gi hc, cỏc mụn hc
cỏc em nghiờm nghim, kớch thớch vn t sn cú ca tng em.
VD: Gii thiu bi: Chỳng ta ó c hc rt nhiu bi v m". "Bao
thỏng nm m b con trờn ụi tay mm mi y". "M l ngn giú ca con sut
i", "Bỡnh yờn nht l ụi bn tay m, nhng ngún tay gy gy, xng
xng". Hụm nay cụ cựng cỏc em li tỡm hiu mt bi th cú ta "M" ca
nh th Bng Vit. Chỳng ta cựng c xem bi th ny cú gỡ khỏc vi cỏc bi
th m cỏc em ó hc nhộ.
C nhg bi v t ng, ng phỏp cng khụng gõy cho cỏc em cm giỏc
khụ khan, chỏn hc nu chỳng ta bit gõy hng thỳ cho hc sinh, nu giỏo viờn
nm c vn v dựng phng phỏp thớch hp gõy chỳ ý ca hc sinh.

Cho cỏc em tip xỳc cng nhiu cng tt vi nhng tỏc phm vn chng,
nhng mu cõu s dng cỳ phỏp hay, mu mc nh Lờ Trớ Vin ó núi "khụng
lm thõn vi vn th thỡ khụng nghe li thy c ting lũng chõn tht ca nú".
Cựng vi s tip xỳc v vn chng cũn cú th k cho hc sinh nghe v cuc i
riờng ca cỏc nh vn, nh th ni ting, xut x ca nhng cõu chuyn hay, tỏc
phm c sc, t chc núi chuyn vn th, ngoi khoỏ Ting vit.
3.1.3. Bi dng vn sng:
Hin nay cỏc giỏo viờn khi dy bi tp lm vn cho hc sinh thng thiờn
v dy cỏc k thut m giỏo viờn cung cp cho cỏc em nhng cht liu cuc
sng to nờn cỏi hn ca bi vit.
Khi mt hc sinh khú khn trc mt bi vn giỏo viờn thng cho rng
cỏc em khụng nm vng lý thuyt vit vn m quờn rng nguyờn nhõn lm
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

19


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

cho cỏc em khụng cú hng thỳ vit l cỏc em ó khụng to c mi quan h
ca mỡnh vi ni dung yờu cu ca bi. Ngha l cỏc em thiu ni dung,
thiu chi tit, thm nh hng quan sỏt nờn khụng cú gỡ vit hoc vit cỏc
ý khụng trỡnh t lụgic. Nguyờn nhõn ú l vic thiu ht vn sng, vn hiu
bit ca hc sinh.
Trờn c s ú chỳng tụi rỳt ra kinh nghim rng: bi dng vn sng cho
hc sinh cn phi cho cỏc em quan sỏt, tri nghim nhng gỡ chun b vit.
VD: Khi hng dn cỏc em quan sỏt con ng thc hin bi vit.
Tuy nhiờn khụng nờn hiu quan sỏt mt cỏch khụ cng m giỏo viờn cn lm
cho vic quan sỏt thc t vựng khụng nh hng n úc tng tng ca cỏc
em, giỳp cỏc em loi b nhng chi tit rm r khụng cn thit. Nhng s

tng tng dự cú bay bng n my cng phi bt ngun t thc t cuc
sg. Ngi giỏo viờn phi úng vai trũ dn dt, gi m to ngun cm hng,
khi dy suy ngh trong cỏc em trong quỏ trỡnh quan sỏt. Nờn nh rng, giỏo
viờn cn to cho hc sinh mt tỡnh cm hng thỳ, s tũ mũ vi vt quan sỏt
nu khụng s quan sỏt s khụng t c mc ớch.
Bờn cnh ú, giỏo viờn cn xõy dng cho hc sinh cú hng thỳ v thúi
quen c sỏch. Khi c sỏch, cm hng cỏc em c khi thụng to nờn s
rung ng trong tỡnh cm, tõm hn lm ny n nhng c m p. T ú khi
dy nng lc hnh ng, bi dng tõm hn. Ngi xa núi "Trong bng
cha cú ba vn quyn sỏch, trong mt cha cú nỳi sụng k l ca thiờn h thỡ
cha hc c vn".
3.2. Bi dng kin thc, k nng Ting vit.
3.2.1. Bi dng kin thc, k nng t ng c chia lm 2 mng.
3.2.1.1. Kin thc lý thuyt v t v kh nng nm ngha s dng.
a. Bi dng lý thuyt v t: Ni dung khụng vt ra ngoi 12 bi lý
thuyt v t: t n, t ghộp, t lỏy, t ghộp tng hp, t ghộp phõn loi, cỏc
kiu t lỏy, cỏc dng t ly, ngha ca t lỏy, t tng hỡnh, tng thanh, t
nhiu ngha, cựng ngha, trỏi ngha.
b. Phõn loi nhn din t theo cu to.
- Da vo s lng ting ca t chia ra t n v t ghộp.
- Khi phõn loi nhúm t a õm phi da vo mi quan h gia cỏc ting
trong t.
+ Nu cú quan h v mt ng ngha: t ghộp.
+ Nu cú quan h v mt ng õm: t lỏy.
Lu ý trong ting Vit cú nhng t thun Vit nh: tc kố b búng, b kt
hay nhng t vay mn nh: x phũng, mớt tinh... l nhng t n a õm
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

20



Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

khụng nờn s dng lm ng liu phõn tớch. Trong trng hp hc sinh a
ra giỏo viờn cn phõn tớch mt õm, mt ngha kt lun.
Cỏc t 2 ting cú s ging nhau v õm nh: chụm chụm, thn ln, ba ba,
thung lung... tuy khụng phi l t lỏy nhng u c xem l t lỏy.
Cỏc kiu t nh: n o, m , c ch, n n... u c xem l t lỏy v
c gii thớch l khuyt õm ph u.
Cỏc t nh cong queo, cung quýt, kinh coong... cng l t lúng cú ph
õm u vit di dng nhng con ch khỏc nhau.
- V phõn bit t ghộp tng hp, t ghộp phõn loi.
+ T ghộp tng hp: gia cỏc ting cú quan h ng lp mang tớnh tng
hp khỏi quỏt ngha ca nhng t n hp thnh.
VD: nh ca, rung vn, nỳi sụng...
+ T ghộp phõn loi: cú yu t c th hoỏ, cỏ th hoỏ ngha cho yu t kia.
VD: Xe p, xe mỏy, xe in...
Lu ý: Mt s t tu tng ng cnh m xp, cú khi l t ghộp tng hp,
cú khi l t ghộp phõn loi.
VD: T "Sỏng trong" trong cõu "mt tm lũng sỏng trong nh ngc" l
t ghộp tng hp, cú th i thnh "trong sỏng". Nhng trong cõu "con hóy
mua cho b cỏi búng ốn sỏng trong, ng mua búng ốn sỏng c" thỡ l t
ghộp phõn loi.
3.2.1.2. Lm giu vn t hay luyn k nng nm ngha t v s dng t
cho hc sinh.
- Dng 1: Yờu cu hc sinh gii ngha t hay thnh ng c th.
VD: Em hiu thnh ng "Giú chiu no che chiu y" l th no? Hay
"lao ng trớ úc" l gỡ?
- Dng 2: Cho nhng t cú cựng yu t cu to.
VD: Phõn bit ngha ca cỏc t "m ", "m nuụi", "m k", "m gh"...

- Dng 3: Yờu cu hot ng k ra cỏc t theo ch .
- Dng 4: Yờu cu phõn loi t theo nhúm ngha v t tờn cho nhúm.
- Dng 5: Dng sa li t dựng sai.
- Dng 6: t cõu, vit on vn vi nhng t cho sn.
- Dng 7: in t vo ch trng.
Trờn õy ch lit kờ mt s dng, cũn nhiu dng khỏc na giỏo viờn phi
nm chc, cho hc sinh tip cn nhiu ln thỡ bi kim tra mi t hiu qu cao.
3.2.2. Bi dng kin thc, k nng ng phỏp.
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

21


Mäüt säú biãûn phaïp bäöi dæåîng hoüc sinh gioíi män Tiãúng Viãût

Trong các đề thi học sinh giỏi phần ngữ pháp thường chiếm số điểm 5/
20. Các dạng đề và những điều cần lưu ý gồm:
3.2.2.1. Khái niệm câu và bản chất của câu:
Các em thường nhầm trạng ngữ là câu, nhầm ngữ danh từ là câu thường
đặt câu thiếu thành phần vì vậy nên tập trung vào các dạng bài tập.
+ Các ví dụ sau ví dụ nào đã thành câu, ví dụ nào chưa thành câu? Vì
sao? Hãy chữa lại cho đúng.
+ Chữa câu sai sau đây bằng 2 cách...
3.2.2.2. Cấu tạo ngữ pháp của câu, các thành phần câu đó là các dạng
bài tập: yêu cầu học sinh chỉ ra các thành phần của câu cho sẵn.
+ Yêu cầu học sinh tìm bộ phận chính của câu.
+ Dạng yêu cầu học sinh kết hợp các thành phần câu.
+ Dạng mở rộng nòng cốt câu bằng cách thêm thành phần phụ.
3.2.2.3. Kiến thức về dấu câu và kỹ năng sử dụng dấu câu.
- Dạng: cho một đoạn không có dấu câu, yêu cầu học sinh tự đánh dấu

câu vào chỗ thích hợp.
- Dạy chữa lại những chỗ đặt dấu câu không đúng.
3.2.2.4. Kiến thức về từ loại, kỹ năng xác định từ loại.
- Dạng: Yêu cầu học sinh tìm danh từ, động từ, tính từ trong câu, đoạn văn...
3.2.3. Bồi dưỡng cảm thụ văn học:
Bồi dưỡng năng lực cảm thụ văn học là một quá trình lâu dài và công phu
trong phân môn tập đọc. Bồi dưỡng năng lực cảm thụ văn học trước hết là bồi
dưỡng vốn sống cho các em có vốn sống, các em mới có khả năng liên tưởng
để tiếp cận tác phẩm. Giáo viên cần tạo điều kiện để các em tiếp xúc với
nhiều tác phẩm, không nên cảm thụ hộ, biến học sinh thành người minh hoạ
cho mình. Giáo viên là người gợi mở, dẫn dắt cho sự tiếp xúc của học sinh
với những tác phẩm hay. Hoạt động của giáo viên chỉ có tác dụng hỗ trợ cho
cảm xúc thẩm mỹ nảy nở trong hoạt động. Cần tôn trọng những suy nghĩ, cảm
xúc thực thơ nâng trong trẻo của học sinh và nâng chúng lên ở cấp độ cao
hơn, đồng thời giáo viên phải trang bị cho các em một số kiến thức về văn học
như hình ảnh, chi tiết kết cấu tác phẩm, các đặc trưng của ngôn ngữ nghệ
thuật, những biện pháp tu từ...
Một trong những biện pháp có hiệu quả nữa là giúp học sinh đọc diễn
cảm có sáng tạo, nó giúp học sinh nâng cao khả năng cảm xúc thẩm mỹ và
kích thích các em khám phá ra cái hay, cái đẹp của văn chương.

Lã Vàn Læûc - K13A CNKH & QLGD

22


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

Khi cho hc sinh tip xỳc tỏc phm, giỏo viờn cn cú h thng cõu hi, bi
tp liờn tng. ú l nhng cõu hi v ý ngha tỏc phm giỳp hc sinh hiu mc

ớch thụng bỏo ca vn bn, ỏnh giỏ nhõn vt, thỏi , tỡnh cm t tng ca tỏc
phm, giỏ tr ngh thut nhng t ng hỡnh nh gõy nhiu n tng.
3.2.4. Bi dng lm vn.
Lm vn l ni th thỏch cho hc sinh cỏc k nng Ting vit, vn sng,
vn vn hc, nng lc cm th vn hc. hc sinh phi th hin cm xỳc, suy
ngh bng ngụn ng núi v vit, t ú rốn cỏch ngh, cỏch cm nhn tht sỏng
to, luyn cỏch din t chớnh xỏc, sinh ng, hn nhiờn vi nhng nột riờng
c ỏo.
Trc ht luyn tp k nng vit vn ca hc sinh cn cú nhng bi
tt, giỏo viờn cn bit la chn , bit t ra bi gn gi thõn thit vi cuc
sng hng ngy ca cỏc em nhng cng trỏnh lp li gũ bú, nhm chỏn.
Bờn cnh ú: giỏo viờn cn rốn luyn cho hc sinh k nng tỡm hiu,
phõn tớch , quan sỏt, tỡm ý, k nng din t, vit on v hon thin bi
vit.
Trong khõu luyn lm vn, khõu ỏnh giỏ cha li rt quan trng. giỏo
viờn cn chm, cha bi cho tng em tht k giỳp cỏc em thy c nhng
thiu sút ca mỡnh, t rỳt kinh nghim sa cha nờn to khụng khớ thoi mỏi,
tranh lun khi cha bi.

Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

23


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

PHN KT LUN
1. Mt s kt lun:
Qua nghiờn cu trỡnh by trờn chỳng tụi khng nh mc ớch nghiờn
cu t ra ó c hon tt. Trong quỏ trỡnh nghiờn cu chỳng tụi xin rỳt ra

mt s kt lun sau:
- bi dng hc sinh gii Ting vit, hiu qu trc ht phi cú nhng
giỏo viờn vng v kin thc, k nng thc hnh Ting vit, cú vn sng, vn
cm xỳc phong phỳ.
- Thc s yờu ngh, tõm huyt vi cụng vic bi dng hc sinh gii.
- Thng xuyờn hc hi trau di kin thc, c sỏch bỏo ngy cng
lm phong phỳ thờm vn kin thc ca mỡnh.
- Cú phng phỏp nghiờn cu bi, son bi, ghi chộp giỏo ỏn mt cỏch
khoa hc.
- Tham mu nhiu sỏch bỏo ti liu cú liờn quan, giao lu hc hi cỏc
bn ng nghip cú nhiu kinh nghim, cỏc trng cú b dy thnh tớch.
- To s giao tip ci m, thõn thin vi hc sinh, mu mc trong li núi,
vic lm, thỏi , c ch cú tõm hn trong sỏng lnh mnh hc sinh noi
theo.
- Giỏo viờn phi khi dy nim say mờ, hng thỳ ca hc sinh i vi
mụn hc Ting vit, luụn phi hp vi gia ỡnh to iu kin tt nht cho
cỏc em tham gia hc tp. Trong quỏ trỡnh nghiờn cu, xut phỏt t c s lý
lun v thc trg cụng tỏc bi dng hc sinh gii mụn Ting vit Trng
tiu hc Lý t Trng - th xó ụng H - tnh Qung Tr. ti xin mnh dn
xut mt s bin phỏp cú tớnh thc tin phự hp vi tỡnh hỡnh bi dng
hc sinh gii Ting vit hin nay.
- T chc bi dng hc sinh gii mụn Ting vit.
+ Phỏt hin nhng hc sinh cú kh nng tr thnh hc sinh gii Ting vit.
+ Bi dng hng thỳ hc tp.
+ Bi dng vn sng.
- Bi dng kin thc, k nng Ting vit.
+ Bi dng kin thc k nng t ng.
+ Bi dng kin thc k nng ng phỏp.
+ Bi dng cm th vn hc.
+ Bi dng lm vn.

ti trin khai nghiờn cu Trng tiu hc Lý t Trng - th xó ụng
H - tnh Qung Tr v c tp th cỏn b giỏo viờn tỏn thnh. ti ch cú
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

24


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

tỏc dng tr li cõu hi lm th no nõng cao hiu qu bi dng hc sinh
gii mụn Ting vit. Nhng vn cũn li ó c t ra trong phn thc
trng l nh hng nghiờn cu tip ca ti mt giai on v mc
khỏc. Hy vng cỏc bin phỏp ra s cú th ỏp dng tt cỏc trng tiu hc
cú iu kin tng t nh trng tiu hc Lý T Trng - th xó ụng H tnh Qung Tr.
2. Kin ngh:
- i vi nh trng nờn t chc bi dng hc sinh gii ngay t lp 2
chỳ trng hn cụng tỏc kho sỏt, la chn hc sinh vo lp bi dng hc
sinh gii.
- Chuyờn mụn nh trng nờn t chc cỏc bui ngoi khoỏ Ting vit bỏo
cỏo kinh nghim hc tp b mụn...

Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

25


×