Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp Chương 7: Quản trị vốn lưu động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217 KB, 27 trang )

Chương 7

Quản trị vốn lưu
động
11-1


Quản trị vốn lưu động





11-2

Vốn lưu động và đặc điểm
Quản trị tiền mặt và chứng khoán có
giá
Quản trị các khoản phải thu
Quản trị hàng tồn kho
Chính sách vốn lưu động


Vốn lưu động và đặc
điểm

Tài sản lưu động
Là các tài sản có giá trị sử dụng trong
phạm vi một năm.
◆ Đặc điểm của tài sản lưu động



- Chỉ tham gia vào một chu kỳ kinh doanh
- Hình thái vật chất và đặc tính sử dụng ban đầu
thay đổi hoàn toàn.
- Giá trị tài sản lưu động được dịch một lần và
toàn bộ vào giá trị sản phẩ m mới tạo ra.
11-3


◆ Khái

Vốn lưu động và đặc
điểm

niệm vốn lưu động
Là biểu hiện về mặt giá trị (tiền) của toàn bộ
tài sản lưu động thuộc sở hữu của doanh
nghiệp
◆ Đặc điểm vốn lưu động
- Tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh
- Vốn cố định chỉ hoàn thành một kỳ luân chuyển sau
nhiều chu kỳ kinh doanh.
- Vốn cố định dịch chuyển dần, từng phần giá trị vào
chi phí kinh doanh qua các kỳ kinh doanh.
11-4


Mục tiêu quản trị vốn lưu
động
Nhằm tăng khả năng sinh lời của

doanh nghiệp
◆ Đảm bảo có đủ tiền mặt đáp ứng
nhu cầu thanh toán các khoản nợ ngắn
hạn.
◆ Hoạt động sản xuất kinh doanh
được diễn ra bình thường.


11-5


Quản trị tiền mặt
- Đối tượng quản trị tiền mặt
Quản trị tiền mặt tại quỹ
Các loại tiền gửi ngân hàng
Đặc điểm tiền mặt
+ Mức sinh lời thấp
+ Sức mua có xu hướng giảm do lạm phát
Do đó, tỷ lệ sinh lời của tiền mặt có thể là < 0 (âm)

11-6


Động cơ nắm giữ tiền
Để trả các khoản
Cầu tiền giao dịch chi phí hàng
ngày
Để trả các khoản
Cầu tiền dự phòng chi phí không dự
đoán được trước


Để thực hiện các
Cầu tiền tích luỹ
cơ hội đầu tư sinh
11-7
lời


Nội dụng quản trị tiền
mặt

◆ Kiểm

soát tốc độ thu chi tiền mặt

Nguyên tắc quản trị tiền mặt
* Tăng tốc độ thu hồi tiền.
+ Lập kế hoạch sử dụng các khoản tiền thu hồi.
+ Sử dụng hình thức chiết khấu thương mại
khuyến khích khách hàng thanh toán nhanh.
* Giảm tốc độ chi trả.
11-8


Nội dụng quản trị tiền mặt
◆ Hoạch

định ngân sách tiền mặt

- Lập kế hoạch tài chính ngắn hạn về

chi tiêu tiền mặt và thu tiền mặt.
- Đầu tư chứng khoán có tính thanh
khoản cao
- Xác định tồn quỹ tiền mặt mục tiêu
11-9


Nội dụng quản trị tiền mặt
Công thức xác định tồn quỹ tiền mặt mục
tiêu
2xFxT


C
=

i

C: Mức tồn quỹ tiền mặt tối ưu
F: Chi phí mua, bán chứng khoán điều chỉnh số dư tiền
mặt
T: Tổng nhu cầu tiền mặt trong kỳ
i: Tỷ lệ sinh lời cơ hội của các chứng khoán trên thị
trường
11-10


Nội dụng quản trị tiền mặt
Ví dụ, một doanh nghiệp dự kiến nhu
cầu chi tiêu là 50tr đồng/1tuần trong vòn

8 tuần liên tiếp. Như vậy tổng nhu cầu
chi tiêu dự kiến trong kỳ là 400tr. Chi phí
cho 1 lần giao dịch chứng khoán là
0.25tr. lãi suất chứng khoán ngắn hạn
0.25
x40 tuần. Như vậy C
trên thị trường2xlà
2%/8
C
=
0
được tính:
0.02


11-11

=

100tr


Quản trị các khoản phải
thu


Chính sách tín dụng của doanh nghiệp
- Tiêu chuẩn tín dụng
- Chiết khấu thanh toán
- Thời hạn bán chịu

- Chính sách thu nợ

11-12


Quản trị các khoản phải
thu
◆Chi

phí sử dụng tín dụng thương mại

“2/10 net 60”
Tỷ lệ chiết
Chi phí
khấu thanh
sử dụng =
toán
Tỷ
lệ chiết
TDTM
1 - khấu thanh
toán

11-13

x
Thời
hạn
được
chịu


360
-

Thời hạn
thanh toán
được
hưởng
chiết khấu


Quản trị các khoản phải
thu


Theo dõi khoản phải thu
- Kỳ thu tiền bình quân
- Phân tích “tuổi” khoản phải thu
- Mô hình số dư khoản phải thu

11-14


Quản trị hàng tồn kho


Sự cần thiết phải thực hiện tồn kho




Chi phí hàng tồn kho



Quản trị hàng tồn kho

- Mô hình sản lượng đặt hàng tối ưu
(EOQ)
- Mô hình tồn kho kịp thời (JIT)
11-15


Chính sách vốn lưu động

11-16



Quy mô tối ưu vào tài sản lưu động



Chính sách tài trợ vốn lưu động



Nguồn tài trợ vốn ngắn hạn


Hao mòn hữu hình TSCĐ

Hao mòn về hiện trạng vật
 Về vật chất chất TSCĐ do tác động ma
sát, tải trọng, nhiệt độ, hoá
chất…Là sự giảm sút về chất
 Về giá trị sử
lượng, tính năng kỹ
thuật ban đầu của
dụng
Là sự giảm
dần về mặt giá trị
TSCĐ
 Về giá trị của TSCĐ (do đã dịch chuyển
dần, từng phần vào giá trị sản
11-17


Hao mòn vô hình TSCĐ
 Hao mòn
vô hình loại
1
 Hao mòn
vô hình loại
2
 Hao mòn
vô hình loại

11-18

Là hao mòn TSCĐ do xuất
hiện TSCĐ cùng tính năng,

tác dụng nhưng giá bán thấp

hao
mòn
TSCĐ
do
xuất
hơn.
hiện TSCĐ có cùng giá trị
trao đổi nhưng tính năng, kỹ

sựhoàn
hao mòn
sản phẩm
thuật
thiệndo
hơn.
mà TSCĐ tạo ra đã chấm
dứt chu kỳ sống.


Khấu hao tài sản cố định
Nguyên tắc xác định khấu hao
Tính toán và xác định chính xác số hao
mòn của TSCĐ trong mỗi kỳ kinh doanh.
◆ Cơ sở trích khấu hao phải dựa trên
nguyên giá TSCĐ: bao gồm toàn bộ các
chi phí mua sắm, hình thành và đưa tài sản
cố định vào hoạt động.



11-19


Khấu hao tài sản cố định
Các phương pháp khấu hao tài sản cố
định
Phương pháp khấu hao theo đường
thẳng (phương pháp bình quân)




Phương pháp khấu hao theo sản lượng



Phương pháp tổng số năm sử dụng

11-20




Phương pháp khấu hao
theo đường thẳng
Nguyên giá TSCĐ
Mức trích khấu
=
hao trong kỳ

Thời gian hữu
dụng

Mức trích
Nguyên x Tỷ lệ khấu
Hoặc khấu hao = giá TSCĐ
hao cố
định
trong
kỳ
ƯU ĐIỂM: CHI PHÍ KINH DOANH VÀ

11-21

GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ỔN ĐỊNH GIỮA
CÁC KỲ.
NHƯỢC ĐIỂM: KHÔNG PHẢN ÁNH


Phương pháp khấu hao
theo sản lượng
Nguyên giá
Mức trích
TSCĐ
khấu hao =
Tổng mức
trong kỳ
sản lượng
ước tính


11-22

x

Mức sản
lượng
thực tế

ƯU ĐIỂM: CHI PHÍ KINH DOANH ĐƯỢC
TÍNH TOÁN PHÙ HỢP VỚI MỨC ĐỘ SẢN
PHẨM ĐƯỢC TẠO RA.
NHƯỢC ĐIỂM: KHÔNG PHẢN ÁNH


Phương pháp tổng số
thứ tự năm sử dụng
Số
năm
sử
Mức trích
dụng còn lại
khấu hao =
Tổng số thứ
trong năm
tự năm sử
dụng
Nhận xét
11-23

x


Nguyên
giá
TSCĐ

Mức trích khấu hao cao trong những năm
đầu và giảm dần trong những năm tiếp
theo.


Ví dụ phương pháp tổng
số thứ tự năm sử dụng
Một tài sản cố định có nguyên giá là 45 triệu đồng,
số năm sử dụng hữu ích là 5 năm. Xác định chi phí
khấu hao của tài sản cho từng năm.

11-24

N¨m
thø

Sè n¨m
cßn l¹i

Sè tiÒn khÊu hao

1

5


2

4

3
4

3
2

(5/15)x45tr = 15
triÖu
(4/15)x45tr = 12
triÖu
(3/15)x45tr = 9 triÖu
(2/15)x45tr = 6 triÖu


Phương pháp số dư giảm
dần
Tỷ
lệ
khấu
Hệ số điều
Tỷ lệ khấu hao =
x chỉnh khấu
hao bình quân
hao
1x(100%)
Hệ số điều

x
=
chỉnh khấu
Số năm hữu
hao
dụng
Mức trích
Tỷ lệ x Giá trị còn
=

khấu
lại của tài
khấu hao
hao
sản
hàng
năm
Nhận xét Phương pháp này giúp doanh nghiệp

11-25

nhanh chóng thu hồi lại số vốn đã ứng trước vào


×