Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp Lecture 6: Cash flow projection Dự báo dòng tiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.94 KB, 12 trang )

9/23/2013

Chapter 8

1



Xác định dòng tiền
◦ Chiết khấu dòng tiền, phi lợi nhuận
◦ Dòng tiền gia tăng
◦ Chống lạm phát
◦ Đầu tư và quyết định tài chính



Tính toán dòng tiền



Ví dụ: Ngành công nghiệp Blooper
2

1.Các loại dự án đầu tư trong công ty
 Dự án đầu tư mới tài sản cố định
 Dự án thay thế nhằm duy trì hoạt động sản xuất
kinh doanh hoặc cắt giảm chi phí
 Dự án mở rộng sản phẩm hoặc thị trường hiện có
sang sản phẩm hoặc thị trường mới
 Dự án khác


3

1


9/23/2013

1.1.Các loại dự án đầu tư
Dựa vào mối quan hệ, các dự án có thể phân chia thành:
Dự án độc lập: các dư án không liên quan đến nhau
Dự án phụ thuộc: lựa chọn dự án này có liên quan
đến dự án khác
Dự án loại trừ nhau: chọn dự án này thì không chọn
dự án kia

4

2. Quy trình phân tích và quyết định
đầu tư

Xác định dự án

Đánh giá dự án

Tìm cơ hội và đưa ra
đề nghị đầu tư

Ước lượng dòng tiền

Lựa chọn tiêu

chuẩn quyết
định
NPV, IRR, PP

Ra quyết định
Chấp nhận hay từ chối

5



Trong phân tích dự án chúng ta sử dụng dòng tiền chứ
không sử dụng lợi nhuận để tính toán



Sử dụng lợi nhuận kế toán không phản ánh thời điểm thu chi
tiền của dự án do đó không tính chính xác lợi ích mang lại
của dự án=> có thể dẫn đến quyết định sai lầm.



Ví dụ:

Một dự án có chi phí $2000 và dự kiến kéo dài 2 năm, thu nhập tiền mặt là
$1,500 và $500 tương ứng. Chi phí của dự án được khấu hao $1,000 mỗi
năm. Lãi suất yêu cầu là 10%, so sánh NPV sử dụng dòng tiền với NPV sử
dụng thu nhập kế toán.

6


2


9/23/2013

Year 1 Year 2
Cash Income
$1500 $ 500
Depreciation
- $1000 - $1000
Accounting Income + 500 - 500
Apparent NPV =

500
 500

 $41.32
1.10 (1.10) 2

7

Today Year 1 Year 2
Cash Income
$1500 $ 500
Project Cost
- 2000
Free Cash Flow - 2000 +1500 + 500

Cash NPV = -2000


1500 500

 $223.14
1.10 (1.10)2

8

Dòng tiền ròng
Năm

0

1

2

3

Tổng

Doanh thu bằng tiền

1000

1000

1000

3000


Chi phí bằng tiền

500

500

500

1500

Mua tài sản

-900

Dòng tiền ròng trước thuế

-900

Nộp thuế
Dòng tiền ròng sau thuế

-900

-900
500

500

500


600

60

60

60

180

440

440

440

420

9

3


9/23/2013

3. Ước lượng dòng tiền
Năm

1


2

3

Tổng

Doanh thu bằng tiền

0

1000

1000

1000

3000

Chi phí bằng tiền

500

500

500

1500

Khấu hao


300

300

300

900

Lợi nhuận trước thuế

200

200

200

600

Nộp thuế

60

60

60

1800

Lợi nhuận sau thuế


140

140

140

420

Dòng tiền ròng (CF)

440

440

440

1320

10

3. Xử lý các biến số dòng tiền
3.1. Xử lý các biến số dòng tiền
 Chi phí cơ hội: được tính vào dòng tiền của dự án

 Chi phí lịch sử: chi phí cho những tài sản sẵn có được sử dụng
cho dự án
Dòng tiền ra (outflows): dòng tiền hình thành từ các khoản chi ra
dự án
Dòng tiền vào (inflows): dòng tiền hình thành từ các khoản thu

vào dự án
Dòng tiền ròng:dòng tiền hình thành từ chênh lệch (dòng tiền vào
– dòng tiền ra)
Dòng tiền tự do (CF): tiền xác định sau cùng và sử dụng để xác
định chỉ tiêu đánh giá dự án.
CF=EBIT(1-T)+khấu hao- (+/- thay đổi vốn lưu động ròng)
11

3. Xử lý các biến số dòng tiền
Thuế thu nhập công ty: Đây là dòng tiền ra của dự án,
chịu tác động bởi phương pháp tính khấu hao và chính
sách vay nợ của dự án
 Các chi phí gián tiếp

12

4


9/23/2013



Chiết khấu dòng tiền gia tăng.



Bao gồm tất cả các hiệu ứng gián tiếp của dự án, chẳng hạn
như tác động của nó trên bán các sản phẩm khác của doanh
nghiệp.




Bỏ sót chi phí chìm.



Bao gồm chi phí cơ hội, chi phí lịch sử



Hãy cẩn thận các chi phí trên không được phân bổ cho thuê,
nhiệt độ, ánh sáng,… Đây có thể không phản ánh ảnh hưởng
gia tăng của các dự án trên các chi phí này.

13

Dòng tiền
gia tăng

=

Dòng tiền từ
dự án

-

Dòng tiền không
từ dự án


Không có dự án vẫn có dòng tiền của công ty . Do
đó, trong phân tích dự án chúng ta chỉ quan tâm
dòng tiền tăng lên

14



Chi phí chìm: Là chi phí xảy ra trong quá khứ
và không thể thay đổi được.



Chi phí chìm vẫn như cũ nếu bạn hoặc không
chấp nhận dự án, hoặc không ảnh hưởng đến
NPV của dự án.

15

5


9/23/2013



Vốn lưu động=Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn

= (Tiền mặt + Các khoản phải thu + Hàng tồn kho) –
(Các khoản phải trả + Trích trước)



Đầu tư vào vốn lưu động cũng giống như đầu tư vào
nhà máy, thiết bị, kết quả là dòng tiền ra.



Chúng ta tập trung vào thay đổi vốn lưu động (WCt+1 –
WCt) trong suốt thời gian của dự án.



Vốn lưu động có thể được thu hồi vào cuối dự án
(Dòng tiền vào).
16

Quy tắc của lạm phát


Hãy nhất quán trong cách bạn xử lý lạm phát!



Sử dụng lãi suất danh nghĩa để chiết khấu dòng
tiền danh nghĩa.



Sử dụng lãi suất thực để chiết khấu dòng tiền mặt
thực tế.




Bạn sẽ nhận được kết quả tương tự, cho dù bạn sử
dụng con số danh nghĩa hay số thực.
17

Ví dụ
Bạn sở hữu một hợp đồng thuê mà chi phí $8,000
trong năm nay, tăng lên 3% một năm (tỷ lệ lạm phát
dự báo) trong 3 năm. Nếu tỷ lệ chiết khấu là 10%,
giá trị hiện tại của hợp đồng thuê là?

1  real interest rate =

1+ nominal interest rate
1+inflation rate

Xử lý lạm phát
Suất chiết khấu danh nghĩa = suất chiết khấu thực +
lạm phát + (suất chiết khấu thực x lạm phát)
18

6


9/23/2013

Example - nominal figures


Year Cash Flow

PV @ 10%

0

8000

8,000.00

1

8000x1.03 = 8,240

8240
1.10
8487.20
1.10 2
8741.82
1.103

2
3

2

8000x1.03 = 8,487.20
3

8000x1.03 = 8,741.82


 7,490.91
 7,014.22
 6,567.86

$29,072.98

19

Example - real figures

Year Cash Flow
0

%

8,000

1

8,000

2

8,000

3

8,000


8,000
8,000
1.068
8,000
1.068 2
8,000
1.068 3

 7,490.91
 7,014.22
 6,567.86
= $ 29,072.98
20



Khi đánh giá một dự án, bỏ qua cách dự án
được tài trợ. Chúng ta nên xem dự án như thể
nó là tất cả vốn tài trợ.



Bỏ qua tiền thu được từ phát hành nợ và lãi
suất và thanh toán vốn gốc trên các khoản nợ.



Phân tích riêng biệt quyết định đầu tư từ đó
quyết định tài chính.
21


7


9/23/2013



Total CF = CF from investment in fixed assets
+ CF from investment in working capital
+ CF from operations



Tổng dòng tiền(CF) = Dòng tiền từ việc đầu
tư vào tài sản cố định (A)
+ Dòng tiền từ đầu tư vốn lưu động (B)
+ Dòng tiền từ hoạt động (C)
22



Dòng tiền từ việc đầu tư vào TSCĐ (A)=
- Tiền mua TSCĐ + Tiền không đầu tư (hay
thanh lý tài sản )



Tiền không đầu tư(hay thanh lý tài sản) =
Tiền thu bán tài sản – thuế phải nộp


Thuế phải nộp= (Tiền thu vào – Giá trị sổ sách
thời điểm bán) x thuế suất
23



Dòng tiền từ việc đầu tư vào vốn lưu động(B)

= - Thay đổi trong vốn lưu động
= - (Vốn lưu động


t+1

– Vốn lưu động t )

Vốn lưu động

Nhu cầu vốn lưu động = tồn quỹ tiền mặt + khỏan
phải thu + tồn kho – khỏan phải trả
Nếu vốn lưu động tăng lên thì tính cho dòng tiền ra,
nếu vốn lưu động giảm xuống thì tính cho dòng
tiền vào
24

8


9/23/2013


Dòng tiền từ hoạt động (C)


Phương pháp trực tiếp:

Dòng tiền từ hoạt động = Tiền thu được – Chi phí tiền
mặt – Thuế phải trả


Phương pháp gián tiếp:

Dòng tiền từ hoạt động = Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao
+/- Vốn lưu động

25



Khấu hao đường thẳng
Số dư giảm dần
Khấu hao nhanh (MACRS)



Khấu hao khơng phải là dòng tiền



Khấu hao làm giảm thuế -> Khấu hao là lá

chắn thuế



Khấu hao nhanh tăng giá trị hiện tại của lá
chắn thuế
26

Ví dụ 1 : Công ty Kinh Đô đang xem xét đến đầu tư một dây chuyền sản
xuất bánh mì mới. Theo tài liệu dự báo của các bộ phận liên quan đến
dự án như sau :
 Giá trò áy móc thiết bò : 1.500.000.000đồng
 Giá trò tận dụng khi thanh lý thiết bò : 180.000.000đồng
 Doanh thu bán hàng mỗi năm (từ năm thứ 3 trở đi) : 800.000.000đồng
 Chi phí hoạt động mỗi năm (chưa tính khấu hao) : 250.000.000đồng
 Dự án này có thời gian hoạt động là 5 năm, 2 năm đầu doanh thi chỉ đạt
650.000.000đồng. Nhu cầu vốn lưu động tăng thêm 100.000.000 đồng và
được thu hồi đủ khi dự án hết hạn đầu tư. Thuế suất thuế TNDN là 28%,
công ty được giảm 50% thuế TNDN hai năm đầu. Xác đònh dòng tiền của
dự án trên biết rằng công ty tính khấu hao TSCĐ theo phương pháp
đường thẳng.
 Với lãi suất chiết khấu 12%/năm. Xác đònh NPV dự án.

27

9


9/23/2013


 Giải :
Số tiền khấu hao mỗi năm = 1.500/5 = 300 triệu đồng
Dòng tiền của dự án được tính và tập hợp như sau :

28

đvt : triệu đồng
Năm

0

1

2

3

4

5

Doanh thu

650

650

800

800


800

Chi phí chưa tính khấu hao

250

250

250

250

250

Khấu hao TSCĐ

300

300

300

300

300

100

100


250

250

430

Thuế TNDN 28%

14

14

70

70

120,4

Lợi nhuận sau thuế

86

86

180

180

309,6


386

386

480

480

709,6

Vốn đầu tư mua MMTB

(1,500)

Vốn lưu động

(100)

Thu thanh lý thiết bò

180

Lợi nhuận trước thuế

Thu hồi vốn lưu động
Dòng tiền ròng CF

100
(1,600)


29



In year 6, mining equipment may be sold for $2million, this
equipment has book value of 0. Tax rate is 35%.

Year 0
Cap Invest

1

2

3

4

5

6

10000
,

WC

1500
,


4075
,

4279
,

4493
,

4717
,

3039
,

0

Change inWC

1500
,

2575
,

204

214


225

1678
,

3039
,

Revenues

15000
,

15750
,

16538
,

17364
,

18233
,

Expenses

10000
,


10500
,

11025
,

11576
,

12155
,

Depreciation

2000
,

2000
,

2000
,

2000
,

2000
,

Pretax Profit


3000
,

3250
,

3513
,

3788
,

4078
,

.Tax (35%)

1050
,

1137
,

1230
,

1326
,


1427
,

Profit

1950
,

2113
,

2,283

2462
,

2651
,

Unit: (,000s)
30

10


9/23/2013

Cash Flow From Operations Year 1 (,000s) :

Revenues


15,000

 Expenses

10,000

 Depreciation

2,000

= Profit before tax

3,000

.  Tax @ 35 %

1,050

= Net profit

1,950

+ Depreciation

2,000

= CF from operations

3,950 or $3,950,000

31

Net Cash Flow (entire project) (,000s)
Year0
-10,000

1

2

3

4

5

6

-1,500

- 2,575

- 204

- 214

- 225

1,678


1,300
3,039

CF fromOp

3,950

4,113

4,283

4,462

4,651

Net Cash Flow -11,500

1,375

3,909

4,069

4,237

6,329

Cap Invest
Salvagevalue
Investin WC


4,339

NPV @ 12% = $4,222,350
32

Ví dụ 3
Năm

0

1

2

3

Tổng

Doanh thu bằng tiền

1000

1000

1000

3000

Chi phí bằng tiền


500

500

500

1500

Mua tài sản

-900

Dòng tiền ròng trước thuế

-900

Nộp thuế

-900
500

500

500

600

60


60

60

180

Dòng tiền ròng sau thuế

33

11


9/23/2013

Ví dụ 4
Năm

1

2

3

Tổng

Doanh thu bằng tiền

0


1000

1000

1000

3000

Chi phí bằng tiền

500

500

500

1500

Khấu hao

300

300

300

900

Lợi nhuận trước thuế


200

200

200

600

Nộp thuế

60

60

60

1800

Lợi nhuận sau thuế
CF

34

12



×