Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1: Chương 7 ThS. Đoàn Thị Thu Trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 18 trang )

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1

1/4/2016

CHƯƠNG 7

ĐẦU TƯ TÀI SẢN DÀI HẠN

Khoa Tài chính – Ngân hàng, Trường ĐH CN Tp.HCM
Giảng viên: ThS Đoàn Thị Thu Trang

Mục tiêu của chương
• Phân biệt được các loại dự án khác nhau, mối
quan hệ giữa các dự án.
• Hiểu được thế nào là thẩm định dự án
• Biết cách thẩm định các dự án  để đưa ra các
quyết định đầu tư hiệu quả
• Phân biệt lãi kế toán và dòng tiền hoạt động.

7.1 phân loại các dự án đầu tư

ThS Đoàn Thị Thu Trang

1


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1

1/4/2016

7.1 phân loại các dự án đầu tư



7.2 Phân tích mối quan hệ giữa các dự án

7.2 Phân tích mối quan hệ giữa các dự án
• Ví dụ 1:
– Dự án A mua sắm máy móc thiết bị mới
– Dự án B đầu tư vào bất động sản
(DN có đủ vốn để đầu tư vào cả hai dự án, và đây đều là những dự
án hiệu quả)
• Ví dụ 2:
– Dự án A xây dựng nhà xưởng sản xuất sản phẩm mới
– Dự án B mua sắm máy móc, thiết bị, công cụ dụng cụ sản xuất
• Ví dụ 3: DN cần mua 1 dây chuyền sản xuất mới thay thế dây
truyền sản xuất cũ đã lỗi thời kém hiệu quả.
– Dự án A: mua dây chuyền sản xuất của Mỹ
– Dự án B: mua dây chuyền sản xuất của Nhật

ThS Đoàn Thị Thu Trang

2


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1

1/4/2016

7.3 Thẩm định dự án

7.3.1 Hiện giá thuần - NPV


7.3.1 Hiện giá thuần - NPV

ThS Đoàn Thị Thu Trang

3


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1

1/4/2016

7.3.1 Hiện giá thuần - NPV
c. Đánh giá, lựa chọn:

7.3.1 Hiện giá thuần - NPV
d. Vận dụng chỉ tiêu NPV

7.3.1 Hiện giá thuần - NPV
• VD2: NĐT đang xem xét lựa chọn 1 trong hai
dự án, với số liệu được cho như sau:

ThS Đoàn Thị Thu Trang

4


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1

1/4/2016


7.3.1 Hiện giá thuần - NPV
e. Ưu và nhược điểm của chỉ tiêu NPV

Lựa chọn các dự án có thời gian sống khác nhau
• Có 2 cách:
– Phương pháp chuỗi thay thế
– Phương pháp chuỗi tiền đều tương đương

Phương pháp chuỗi thay thế
• Dự án S
Năm
Dòng tiền

0
-30

1
8

2
9

3
8.5

4
9

5
8.5


6
8

0
-15

1
5.5

2
8.5

3
9
0
-15

1
5.5

2
8.5

3
9

3
-6


4
5.5

5
8.5

6
9

• Dự án L
Năm
Dòng tiền
Năm
Dòng tiền
Năm
Dòng tiền

0
-15

1
5.5

ThS Đoàn Thị Thu Trang

2
8.5

5



Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1

1/4/2016

PP chuỗi tiền đều tương đương
• EAAs
NPVS  EAAS 

1  (1  14%) 6
14%

• EAAL
NPV L  EAAL 

1  (1  14%) 3
14%

7.3.2 Suất thu nhập nội bộ - IRR

IRR  IRR1  ( IRR 2  IRR1 )

0  NPV1
NPV2  NPV1

7.3.2 Suất thu nhập nội bộ - IRR
c. Đánh giá, lựa chọn:

ThS Đoàn Thị Thu Trang


6


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1

1/4/2016

7.3.2 Suất thu nhập nội bộ - IRR
d. Vận dụng chỉ tiêu IRR
• VD1: NĐT đang xem xét lựa chọn 1 trong hai
dự án, với số liệu được cho như sau:

7.3.2 Suất thu nhập nội bộ - IRR
• VD2: dự án đầu tư vào dây chuyền sản xuất
sản phẩm mới với vốn đầu tư ban đầu là
6000$. Các dòng tiền phát sinh trong suốt thời
gian sống của dự án là: CF1=2500$,
CF2=1640$, CF3=4800$.
Sử dụng chỉ tiêu IRR để đưa ra quyết định lựa
chọn dự án hay không? Biết chi phí sử dụng
vốn của dự án là 10%.

7.3.2 Suất thu nhập nội bộ - IRR
e. Ưu, nhược điểm của chỉ tiêu IRR

ThS Đoàn Thị Thu Trang

7



Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1

1/4/2016

Dự án có nhiều IRR
Ví dụ: NĐT đang xem xét một dự án, với lãi suất
chiết khấu 15% và dòng tiền thuần như sau:
Dòng tiền thuần

Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3
(90.000) 134.000 100.000 (155.000)

Tỷ suất thu nhập nội bộ:
IRR = 14,36% < 15% => loại bỏ dự án
IRR = 41,19% >15% => Thực hiện dự án

Dự án có nhiều IRR
Tính IRR hiệu chỉnh (MIRR): 3 phương pháp
tính MIRR
+ Phương pháp chiết khấu
+ Phương pháp tái đầu tư
+ Phương pháp hỗn hợp

Phương pháp chiết khấu

-90.000

0







134.000

100.000

1

2

-155.000

3

Năm 0: -90.000 -155.000 (1+15%)-3
Năm 1: 134.000
Năm 2: 100.000
Năm 3: 0

ThS Đoàn Thị Thu Trang

8


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1

1/4/2016


Phương pháp tái đầu tư

-90.000
0






134.000

100.000

1

2

-155.000
3

Năm 0: -90.000
Năm 1: 0
Năm 2: 0
Năm 3: -155.000 + 134.000 (1+15%)2 + 100.000 (1+15%)

Phương pháp hỗn hợp

-90.000
0







134.000

100.000

1

2

-155.000
3

Năm 0: -90.000 - 155.000 (1+15%)-3
Năm 1: 0
Năm 2: 0
Năm 3: 134.000 (1+15%)2 + 100.000 (1+15%)

7.3.3 Chỉ số sinh lợi - PI

ThS Đoàn Thị Thu Trang

9


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1


1/4/2016

7.3.3 Chỉ số sinh lợi - PI
c. Đánh giá, lựa chọn:

7.3.3 Chỉ số sinh lợi - PI

7.3.3 Chỉ số sinh lợi - PI
• VD2: dự án đầu tư vào dây chuyền sản xuất
sản phẩm mới với vốn đầu tư ban đầu là
6000$. Các dòng tiền phát sinh trong suốt thời
gian sống của dự án là: CF1=2500$,
CF2=1640$, CF3=4800$.
Sử dụng chỉ tiêu PI để đánh giá hiệu quả của
dự án? Biết chi phí sử dụng vốn của dự án là
10%.
So sánh với dự án ở VD1 để đưa ra quyết định
chọn một trong hai dự án.

ThS Đoàn Thị Thu Trang

10


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1

1/4/2016

7.3.3 Chỉ số sinh lợi - PI

e. Ưu, nhược điểm của chỉ tiêu PI

7.3.4 Thời gian thu hồi vốn - PP

7.3.4 Thời gian thu hồi vốn - PP
c. Đánh giá, lựa chọn:

Nếu thời gian thu hồi vốn
lớn hơn
thời gian thu hồi vốn tối đa:
Loại bỏ dự án

ThS Đoàn Thị Thu Trang

Nếu thời gian thu hồi vốn
nhỏ hơn
thời gian thu hồi vốn tối đa:
Chấp nhận dự án

11


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1

1/4/2016

7.3.4 Thời gian thu hồi vốn - PP
d. Vận dụng chỉ tiêu PP

7.3.4 Thời gian thu hồi vốn - PP

d. Vận dụng chỉ tiêu PP: (biết thời gian thu hồi vốn tối đa là 4 năm)
Dự án A
0

1

2

3

Dòng tiền phát sinh

2000

3000

5000

Số vồn còn lại cần thu hồi

8000

5000

0

Vốn đầu tư ban đầu

4


5

7000

6000

10000

-7000 -13000

Dự án B
0

Vốn đầu tư ban đầu
Dòng tiền phát sinh
Số vồn còn lại cần thu hồi

1

2

3

4

5

2000

5000


6000

7000

9000

13000

8000

2000 -5000 -14000

15000

7.3.4 Thời gian thu hồi vốn - PP

ThS Đoàn Thị Thu Trang

12


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1

1/4/2016

7.3.5 Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu - DPP

7.3.5 Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu - DPP
d. Vận dụng chỉ tiêu DPP:


7.3.5 Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu - DPP
d. Vận dụng chỉ tiêu DPP: (biết thời gian thu hồi vốn tối đa là 4 năm)
Dự án A
0
Vốn đầu tư ban đầu

1

2

3

4

5

10.000,0

DT chiết khấu về năm 0

1.785,7

2.391,6

3.558,9

Số vồn còn lại cần thu hồi

8.214,3


5.822,7

2.263,8 (2.184,8) (5.589,4)

1

2

3

4

5

1.785,7

3.986,0

4.270,7

4.448,6

5.106,8

13.214,3

9.228,3

4.957,6


4.448,6

3.404,6

Dự án B
0
Vốn đầu tư ban đầu

15.000,0

DT chiết khấu về năm 0
Số vồn còn lại cần thu hồi

ThS Đoàn Thị Thu Trang

509,0 (4.597,8)

13


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1

1/4/2016

7.3.5 Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu - DPP
e. Ưu, nhược điểm của chỉ tiêu DPP:

7.4 Xác định dòng tiền phù hợp
• Dòng tiền phù hợp: là những dòng tiền rõ ràng

cần được xem xét trong quá trình đầu tư
• Hai nguyên tắc cần tuân theo:
– Các quyết định về đầu tư phải được quyết
định trên cơ sở những dòng tiền chứ không
phải lãi kế toán.
– Chỉ có những dòng tiền tăng thêm mới phù
hợp cho những quyết định chấp nhận hay từ
chối dự án

7.4.1 Lãi kế toán và dòng tiền hoạt động

ThS Đoàn Thị Thu Trang

14


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1

1/4/2016

7.4.2 Dòng tiền tăng thêm
• Chi phí chìm
• Chi phí cơ hội
• Những tác động phụ
• Chi phí vận chuyển, lắp đặt
“Dòng tiền tăng thêm được xác định trên cơ
sở sau thuế”

7.4.3 Dòng tiền thuần
Dòng tiền

thuần của
dự án

Dòng tiền
hoạt động

Chi đầu
tư TSCĐ

Nhu cầu
tăng lên
của vốn
lưu động
thuần

Ví dụ hoạch định dòng tiền
• Chi phí nghiên cứu thị trường đã chi tiêu trước
khi dự án xảy ra là: $250.000
• Tài sản bao gồm nhà và đất có giá thị trường
$150.000 (sau thuế). Toàn nhà đang để trống nếu
để sản xuất bowling ball thì công ty không bán tài
sản này
• Chi phí mua máy sản xuất bowling ball là
$100.000, khấu hao theo hệ thống macrs của Mỹ.
Máy có thời hạn 5 năm
45

ThS Đoàn Thị Thu Trang

15



Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1

1/4/2016

Ví dụ hoạch định dòng tiền
• Mỗi năm ước tính sản xuất 5.000 Ball –
8.000 – 12.000 – 10.000 – 6000
• Tăng vốn lưu động thuần lên $10.000 ở thời
điểm hiện tại. Vốn này dự báo tăng trong
những năm đầu và giảm xuống 0 vào năm
cuối của dự án(VLĐ được thu hồi hết khi dự
án kết thúc). VLĐ chiếm 10% doanh thu
• Giá bán sản phẩm năm đầu là $20 và các
năm còn lại mỗi năm giá bán tăng 2%.
46

Ví dụ hoạch định dòng tiền
• Chi phí sản xuất trong năm đầu là $10 và các
năm còn lại mỗi năm tăng 10%.
• Sau 5 năm, máy vẫn có giá thị trường là
$30.000. Thuế suất thuế TNDN 34%

47

BẢNG TRÍCH KHẤU HAO TSCĐ
Năm

Tỷ lệ

khấu hao
MACRS

Chi phí
khấu hao

Giá trị
còn lại

Khấu hao
lũy kế

1

0,2000

20.000

80.000

20.000

2

0,3200

32.000

48.000


52.000

3

0,1920

19.200

28.800

71.200

4

0,1152

11.520

17.280

82.720

5

0,1152

11.520

5.760


94.240

6

0,0576

5.760
48

ThS Đoàn Thị Thu Trang

16


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1

1/4/2016

Ví dụ hoạch định dòng tiền
• Giá trị thanh lý TSCĐ sau thuế:
GTTLST=30.000-(30.000-5.760)*34%
GTTLST=21.758
• Chi phí cơ hội=150.000
• Doanh thu qua các năm:
Năm 1=5.000*20=100.000
Năm 2=8.000*(20*1,02)=163.200
Năm 3=12.000*(20*1,022)=249.696
Năm 4=10.000*(20*1,023)=212.242
Năm 5=6.000* (20*1,024)=129.892
49


Ví dụ hoạch định dòng tiền
• Chi phí hoạt động qua các năm:
Năm 1=5.000*10=50.000
Năm 2=8.000*(10*1,1)=88.000
Năm 3=12.000*(10*1,12)=145.200
Năm 4=10.000*(10*1,13)=133.100
Năm 5=6.000* (10*1,14)=87.846
• Vốn lưu động qua các năm:
Năm 1=100.000*10%=10.000
Năm 2=163.200*10%=16.320
Năm 3=249.720*10%=24.972
Năm 4=212.200*10%=21.220
Năm 5=0

50

Bảng chi phí đầu tư
Chỉ tiêu

Năm 0

Đầu tư máy
sx Bowling
ball

-100.000

Năm 1


21.760

Chi phí cơ
hội

-150.000

150.000

Đầu tư VLĐ -10.000

Tổng dòng
tiền đầu tư

-260.000

0

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

-6.320

-8.650


3.745

21.224

-6.320

-8.650

3.745

192.980
51

ThS Đoàn Thị Thu Trang

17


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1

1/4/2016

Xác định dòng tiền hoạt động
Chỉ tiêu

Năm 1

Năm 2

Năm 3


Năm 4

Năm 5

Doanh thu

Năm 0

100.000

163.200

249.696

212.242

129.892

Chi phí
hoạt động

50.000

88.000

145.200

133.100


87.846

Khấu hao

20.000

32.000

19.200

11.520

11.520

EBT

30.000

43.200

85.296

67.622

30.526

Thuế
TNDN

10.200


14.688

29.001

22.991

10.379

EAT

19.800

28.512

56.295

44.631

20.147

OCF

39.800

60.512

75.495

56.151


31.667
52

Dòng tiền của dự án
Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Tổng
-260.000
dòng tiền
đầu tư

Năm 0

0

-6.320

-8.650

3.745


192.980

OCF

39.800

60.512

75.495

56.151

31.667

54.192

66.845

59.896

224.647

Dòng
-260.000 39.800
tiền
của dự
án

53


ThS Đoàn Thị Thu Trang

18



×