Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Hoạch định chiến lược xuất khẩu tại công ty tnhh thủy sản phương đông.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906 KB, 96 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------

----------

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC XUẤT
KHẨU TẠI CÔNG TY TNHH THỦY SẢN
PHƯƠNG ĐÔNG

Giáo viên hướng dẫn:

Sinh viên thực hiện:

ĐINH THỊ LỆ TRINH

NGUYỄN THANH TRIỀU
MSSV: 4074701
Lớp: Ngoại thương 01_K33

Cần Thơ – 2010


LỜI CẢM TẠ

Hoàn thành luận văn tốt nghiệp này đối với em mang nhiều ý nghĩa. Không chỉ
là sự cố gắng của bản thân, mà còn là những sự giúp đỡ rất nhiệt tình, những lời động
viên, chỉ dẫn của cô giáo hướng dẫn, của các anh chị trong công ty trách nhiệm hữu
hạn thủy sản Phương Đông.


Đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến cô Đinh Thị Lệ Trinh người đã hướng dẫn, tạo mọi điều kiện thuận lợi để em có thể hồn thành tốt nhất bài
luận văn của mình.
Xin gửi lời cảm ơn đến các anh chị đang làm việc tại phòng kinh doanh, bộ
phận sản xuất, phịng kế tốn thuộc cơng ty trách nhiệm hữu hạn thủy sản Phương
Đơng đã nhiệt tình chỉ bảo, cung cấp cho em những số liệu, thông tin cần thiết cho
bài luận văn.
Cuối cùng, xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy cô, những người đã truyền
đạt cho em bao kiến thức quý báu và hữu ích trong suốt năm năm học tập dưới mái
trường Đại học Cần Thơ. Kính chúc q thầy cơ dồi dào sức khỏe và thành công
trong công việc!
Cần Thơ, ngày tháng năm 2010
Sinh viên thực hiện

NGUYỄN THANH TRIỀU


LỜI CAM ĐOAN
Em cam đoan đề tài này là do chính em thực hiện, các số liệu thu thập và kết
quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài nghiên
cứu khoa học nào.

Cần Thơ, ngày tháng
năm 2010
Sinh viên thực hiện

NGUYỄN THANH TRIỀU


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………...………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………

Cần Thơ, ngày tháng
năm 2010
Thủ trưởng đơn vị


BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
• Họ và tên người hướng dẫn: ĐINH THỊ LỆ TRINH
• Học vị: .........................................................................................................................
• Chun ngành:.............................................................................................................
• Cơ quan cơng tác:........................................................................................................
• Tên sinh viên: NGUYỄN THANH TRIỀU

• Mã số sinh viên: 4074701
• Chuyên ngành: Kinh tế Ngoại Thương 01 – K33
• Tên đề tài: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC XUẤT KHẨU TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THỦY SẢN PHƯƠNG ĐƠNG
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Về hình thức
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
5. Nội dung và các kết quả đạt được (theo mục tiêu nghiên cứu,…)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
6. Các nhận xét khác
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................



..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
7. Kết luận (Cần ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các yêu
cầu chỉnh sửa,…)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2010.
NGƯỜI NHẬN XÉT


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………...………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………

Cần Thơ, ngày tháng
năm 2010
Giáo viên phản biện


MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU ................................................................................... 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................ 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung....................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể....................................................................................... 2
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU............................................................................. 2
1.3.1 Giới hạn nội dung nghiên cứu................................................................ 2
1.3.2 Giới hạn về không gian .......................................................................... 2
1.3.3 Giới hạn về thời gian.............................................................................. 2
1.3.4 Đối tượng nghiên cứu............................................................................. 2

CHƯƠNG II: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
................................................................................................................... 3
2.1 Phương pháp luận ........................................................................................... 3
2.1.1 Một số khái niệm.................................................................................... 3
2.1.1.1 Chiến lược kinh doanh................................................................... 3
2.1.1.2 Quản trị chiến lược ........................................................................ 3
2.1.1.3 Vai trò của quản trị chiến lược ...................................................... 3
2.1.2 Qui trình xây dựng và lựa chọn chiến lược............................................ 4
2.1.2.1 Các giai đoạn của quản trị chiến lược ........................................... 4
2.1.2.2 Mơ hình quản trị chiến lược .......................................................... 5
2.1.2.3 Nghiên cứu môi trường để xác định các cơ hội và đe dọa chủ yếu
................................................................................................................... 6
2.1.2.3.1 Môi trường vĩ mô của doanh nghiệp..................................... 6
2.1.2.3.2 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE)....................... 6
2.1.2.3.3 Môi trường vi mô của doanh nghiệp..................................... 7
2.1.2.3.4 Ma trận hình ảnh cạnh tranh ................................................. 8
2.1.2.4 Phân tích nội bộ để nhận diện những điểm mạnh, điểm yếu......... 9
2.1.2.4.1 Môi trường nội bộ của doanh nghiệp.................................... 9
2.1.2.4.2 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ IFE ................................ 10
2.1.2.5 Xác định xứ mệnh và mục tiêu cho công ty .................................. 11


2.1.2.6 Xây dựng và lựa chọn các chiến lược để thực hiện....................... 11
2.1.2.6.1 Xây dựng chiến lược – Công cụ ma trận SWOT .................. 11
2.2 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 13
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ................................................................. 13
2.2.3 Phương pháp phân tích số liệu ............................................................... 13
CHƯƠNG III: GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH THỦY SẢN PHƯƠNG ĐÔNG
................................................................................................................... 15
3.1GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH THỦY SẢN PHƯƠNG ĐÔNG ................. 15

3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển............................................................ 15
3.1.2. Cơ cấu tổ chức....................................................................................... 15
3.1.3. Chức năng nhiệm vụ các phòng ban ..................................................... 15
3.1.4. Tình hình nhân sự.................................................................................. 17
3.2. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH THỦY
SẢN PHƯƠNG ĐÔNG TỪ 2007 ĐẾN 6 THÁNG ĐẦU 2010 .......................... 17
CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
TNHH THỦY SẢN PHƯƠNG ĐƠNG ............................................................... 23
4.1 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU CỦA CƠNG TY TNHH THỦY
SẢN PHƯƠNG ĐƠNG ........................................................................................ 23
4.1.1 Phân tích tình hình xuất khẩu theo sản lượng và kim ngạch ................. 23
4.1.2 Phân tích tình hình xuất khẩu theo cơ cấu mặt hàng.............................. 23
4.1.3 Phân tích tình hình xuất khẩu theo cơ cấu thị trường ............................ 29
4.2 PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG CỦA CÔNG TY TNHH THỦY
SẢN PHƯƠNG ĐÔNG ........................................................................................ 37
4.2.1 Quản trị................................................................................................... 37
4.2.1.1 Hoạch định..................................................................................... 37
4.2.1.2 Tổ chức .......................................................................................... 37
4.2.1.3 Lãnh đạo ........................................................................................ 38
4.2.1.4 Kiểm soát ....................................................................................... 39
4.2.2 Hoạt động Marketing ............................................................................. 40
4.2.2.1 Sản phẩm ....................................................................................... 40
4.2.2.2 Giá cả ............................................................................................. 41
4.2.2.3 Phân phối ....................................................................................... 41


4.2.2.4 Chiêu thị......................................................................................... 42
4.2.3 Hoạt động nhân sự.................................................................................. 42
4.2.4 Hoạt động tài chính kế tốn ................................................................... 44
4.2.4.1 Phân tích khả năng thanh tốn....................................................... 44

4.2.4.2 Phân tích tình hình hoạt động ........................................................ 45
4.2.4.3 Phân tích hiệu quả sinh lời của hoạt động kinh doanh .................. 47
4.2.5 Hoạt động nghiên cứu và phát triển ....................................................... 49
4.2.6 Hoạt động sản xuất tác nghiệp ............................................................... 50
4.2.6.1 Cung ứng nguyên liệu.................................................................... 50
4.2.6.2 Bố trí xây dựng nhà máy ............................................................... 50
4.2.6.3 Năng lực sản xuất .......................................................................... 50
4.2.6.4 Quản lý chất lượng ........................................................................ 51
4.2.7 Hoạt động hệ thống thông tin................................................................. 51
4.2.8 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE) .............................................. 52
4.3 PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG BÊN NGỒI TÁC ĐỘNG ĐÊN CƠNG TY
TNHH THỦY SẢN PHƯƠNG ĐƠNG................................................................ 52
4.3.1 Mơi trường vĩ mơ ................................................................................... 52
4.3.1.1 Yếu tố kinh tế................................................................................. 52
4.3.1.2 Yếu tố chính phủ và luật pháp ....................................................... 55
4.3.1.3 Yếu tố xã hội.................................................................................. 55
4.3.1.4 Yếu tố tự nhiên .............................................................................. 56
4.3.1.5 Bối cảnh quốc tế ............................................................................ 57
4.3.2 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE)........................................ 57
4.3.3 Môi trường vi mô ................................................................................... 58
4.3.3.1 Đối thủ cạnh tranh ......................................................................... 58
4.3.3.2 Những khách hàng......................................................................... 59
4.3.3.3 Những nhà cung cấp ...................................................................... 59
4.3.3.4 Đối thủ tìm ẩn mới......................................................................... 60
4.3.3.5 Sản phẩm thay thế.......................................................................... 60
4.3.3.6 Ma trận hình ảnh cạnh tranh .......................................................... 61
CHƯƠNG V: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY
TNHH THỦY SẢN PHƯƠNG ĐÔNG................................................................ 63



5.1 XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY TNHH THỦY
SẢN PHƯƠNG ĐƠNG ........................................................................................ 63
5.1.1 Tầm nhìn và sứ mệnh ............................................................................. 63
5.1.1.1 Tầm nhìn........................................................................................ 63
5.1.1.2 Sứ mệnh ......................................................................................... 63
5.1.2 Căn cứ xây dựng mục tiêu...................................................................... 63
5.1.3 Mục tiêu hoạt động sản xuất kinh doanh công ty TNHH thủy sản Phương
Đông ................................................................................................................... 63
5.1.3.1 Mục tiêu dài hạn ............................................................................ 63
5.1.3.2 Mục tiêu cụ thể .............................................................................. 64
5.2 XÂY DỰNG CÁC CHIẾN LƯỢC ................................................................ 64
5.2.1 Phân tích ma trận SWOT để đề xuất chiến lược .................................... 64
5.2.2 Phân tích các chiến lược đề xuất ............................................................ 67
5.2.2.1 Nhóm chiến lược S – O ................................................................ 67
5.2.2.2 Nhóm chiến lược S – T ................................................................. 67
5.2.2.3 Nhóm chiến lược W – O ............................................................... 68
5.2.2.4 Nhóm chiến lược W – T ................................................................ 69
5.2.3 Lựa chọn chiến lược Ma trận QSPM ..................................................... 69
5.3 CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC .......................................... 74
5.3.1 Giải pháp về nhân sự.............................................................................. 74
5.3.2 Giải pháp về tổ chức............................................................................... 74
5.3.3 Giải pháp về hệ thống thông tin ............................................................. 74
5.3.4 Giải pháp nghiên cứu phát triển ............................................................. 75
5.3.5 Giải pháp về cung ứng nguyên liệu........................................................ 75
5.3.6 Giải pháp về marketing .......................................................................... 76
5.3.6.1 Giải pháp về sản phẩm................................................................... 76
5.3.6.2 Giải pháp về giá ............................................................................. 77
5.3.6.3 Giải pháp về phân phối.................................................................. 78
5.3.6.4 Giải pháp về chiêu thị .................................................................... 78
CHƯƠNG VI: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................... 79

6.1 Kết luận........................................................................................................... 79
6.2 Kiến nghị......................................................................................................... 80


6.2.1. Đối với Doanh nghiệp ........................................................................... 80
6.2.2. Đối với Nhà nước.................................................................................. 80
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 82


DANH MỤC BIỂU BẢNG
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty từ 2007 – 6T 2010 ........... 17
Bảng 4.1: Sản lượng và kim ngạch xuất khẩu của Phương Đông từ 2007 – 6T 2010
............................................................................................................................... 23
Bảng 4.2: Số lượng các mặt hàng xuất khẩu của Phương Đông từ 2007 – 6T 2010
............................................................................................................................... 25
Bảng 4.3: Giá trị các mặt hàng xuất khẩu của Phương Đông............................... 26
Bảng 4.4: Sản lượng xuất khẩu của công ty qua các thị trường ........................... 29
Bảng 4.5: Kim ngạch xuất khẩu của công ty qua các thị trường.......................... 30
Bảng 4.6: Tỉ số thanh toán hiện hành của cơng ty................................................ 44
Bảng 4.7: Tỉ số thanh tốn nhanh của cơng ty...................................................... 45
Bảng 4.8: Tỉ số vịng quay vốn lưu động.............................................................. 45
Bảng 4.9: Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản......................................................... 46
Bảng 4.10: Tỉ số đòn cân nợ ................................................................................. 47
Bảng 4.11: Tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu......................................................... 47
Bảng 4.12: Tỉ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu................................................ 48
Bảng 4.13: Bảng tổng hợp các chỉ số tài chính Phương Đơng ............................. 49


DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1: Các giai đoạn và hoạt động của quản trị chiến lược............................. 5

Hình 2.2: Mơ hình quản trị chiến lược ................................................................. 5
Hình 2.3: Sơ đồ tổng quát mơi trường vi mơ........................................................ 8
Hình 3.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của cơng ty ......................................................... 15
Hình 3.2: Biểu đồ kết quả hoạt động kinh doanh của Phương Đông từ 2007 – 6T
2010 ...................................................................................................................... 18
Hình 4.1: Biểu đồ sản lượng và kim ngạch xuất khẩu của Phương Đông từ 2007 –
6T 2010 ................................................................................................................. 24
Hình 4.2: Cơ cấu sản lượng xuất khẩu của Phương Đơng ................................... 26
lHình 4.3: Cơ cấu giá trị xuất khẩu của Phương Đơng ........................................ 27
Hình 4.4: Biểu đồ sản lượng xuất khẩu theo thị trường của Phương Đơng ......... 30
Hình 4.5: Biểu đồ giá trị xuất khẩu các thị trường chính của cơng ty.................. 30
Hình 4.6: Biểu đồ tỷ lệ trình độ lao động của Phương Đơng ............................... 43
Hình 4.7: Biểu đồ tỉ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2007 – 2009 ....................... 54


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
UBND: Uỷ ban nhân dân.
6T 2010 : sáu tháng đầu năm 2010.
TNHH: trách nhiệm hữu hạn.
ĐVT: đơn vị tính.
NN&PTNT: nơng nghiệp và phát triển nơng thơn.
ĐBSCL: đồng bằng sông Cửu Long.


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Việt Nam là quốc gia nằm ngay vị trí chiến lược và có nhiều điều kiện phát
triển kinh tế. Nhưng sau hơn 20 năm độc lập, đổi mới và phát triển đất nước, nền
kinh tế Việt Nam vẫn còn bé và yếu. Kinh tế thế giới ngày nay phát triển theo xu

hướng toàn cầu hóa, khơng có một quốc gia nào tách khỏi phần còn lại của thế
giới. Hoạt động kinh doanh ở các công ty cũng chịu tác động của xu hướng toàn
cầu này. Do vậy, đối với các quốc gia trên thế giới cũng như nước ta việc nghiên
cứu về thương mại quốc tế là điều vô cùng cần thiết.
Năm 2007 Việt Nam trở thành thành viên 150 của tổ chức kinh tế thế giới
WTO. Đây vừa là cơ hội vừa là thách thức cho các doanh nghiệp Việt Nam, thị
trường tiêu thụ rộng hơn nhưng cạnh tranh cũng song hành theo đó.
Tiêu biểu cho khó khăn này là cuộc khủng hoảng tài chính thế giới năm 2008
đã gây ra tác động rất lớn về thị trường xuất khẩu của Việt Nam, đặc biệt là các
cường quốc kinh tế Mỹ, Nhật, các nước trong liên minh EU, … . Để có thể tận
dụng tốt cơ hội và giảm bớt được những rủi ro trong thương mại quốc tế đòi hỏi
lãnh đạo các doanh nghiệp phải tìm tịi nghiên cứu các thị trường tiềm năng khác
để giảm sự phụ thuộc vào các thị trường chính, để khi có trục trặc xảy ra thì doanh
nghiệp vẫn cịn đơn hàng ở các thị trường để hoạt động.
Cùng với việc nỗ lực tìm kiếm thị trường mới thì các doanh nghiệp cần phải
nâng cao về năng lực sản xuất, trình độ cán bộ cơng nhân viên nhằm nâng cao khả
năng cạnh tranh của doanh nghiệp trên thương trường quốc tế. Năm 2009 chỉ số
năng lực cạnh tranh tăng trưởng của Việt Nam đã tụt giảm mạnh và xếp ở mức
75/133 nền kinh kế.
Để có được thị trường xuất khẩu ổn định, hạn chế những rủi ro do sự biến
động của thị trường thì địi hỏi các doanh nghiệp phải có được những hướng đi,
những chiến lược phù hợp cho riêng mình. Đây là điều quyết định đến sự sống cịn
của doanh nghiệp. Chính vì sự quan trọng này nên em quyết định chọn đề tài “
Hoạch định chiến lược xuất khẩu tại công ty TNHH thủy sản Phương Đông” để
làm đề tài tốt nghiệp.


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích khả năng cạnh tranh và hoạch định các chiến lược nhằm giúp cơng

ty phát triển bền vững.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
• Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty thông qua q trình phân tích
tình hình nguồn ngun liệu, năng lực sản xuất và q trình xuất khẩu của cơng ty
TNHH thủy sản Phương Đơng.
• Tìm ra các điểm mạnh, điểm yếu, những cơ hội và thách thức của công ty
thơng qua việc phân tích các yếu tố mơi trường kinh doanh của cơng ty.
• Đề ra các giải pháp chiến lược nhằm giúp công ty TNHH thủy sản Phương
Đông phát triển bền vững trên thương trường quốc tế.
1. 3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Giới hạn nội dung nghiên cứu
Nghiên cứu q trình sản xuất và xuất khẩu của cơng ty TNHH thủy sản
Phương Đông.
1.3.2 Giới hạn về không gian
Công ty TNHH thủy sản Phương Đông.
1.3.3 Giới hạn về thời gian
- Số liệu thu thập để nghiên cứu từ năm 2007 đến tháng 6 năm 2010
- Thời gian thực hiện đề tài từ tháng 09 đến tháng 11 năm 2010
1.3.4 Đối tượng nghiên cứu
Các yếu tố nội tại của công ty như : tài chính, nhân sự, mạng lưới phân phối…
và các yếu tố ảnh hưởng bên ngoài đến hoạt động của công ty như khách hàng, đối
thủ cạnh tranh…


CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Một số khái niệm
2.1.1.1 Chiến lược kinh doanh.
Chiến lược là một tập hợp những mục tiêu và các chính sách cũng như các

kế hoạch chủ yếu để đạt được các mục tiêu đó, nó cho thấy rõ một công ty đang,
hoặc sẽ thực hiện các hoạt động kinh doanh gì, và cơng ty sẽ thuộc vào lĩnh vực
kinh doanh gì.
Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp là một chương trình hành động
tổng quát hướng tới việc đạt được những mục tiêu cụ thể.
2.1.1.2 Quản trị chiến lược.
Quản trị chiến lược là q trình nghiên cứu các mơi truờng hiện tại cũng
như tương lai, hoạch định các mục tiêu của tổ chức đề ra, thực hiện và kiểm tra
việc thực hiện các quyết định nhằm đạt được các mục tiêu đó trong mơi trường
hiện tại cũng như tương lai.
2.1.1.3 Vai trị của quản trị chiến lược
Q trình quản trị chiến lược giúp các tổ chức thấy rõ mục đích và hướng đi
của mình. Nó khiến cho nhà quản trị phải xem xét và xác định xem tổ chức đi theo
hướng nào và khi nào thì đạt đến vị trí nhất định.
Việc nhận thức kết quả mong muốn và mục đích tương lai giúp cho nhà quản
trị cũng như nhân viên nắm vững được việc gì cần làm để đạt được thành cơng.
Như vậy nó khuyến khích cả hai nhóm đối tượng nói trên đạt được những thành
tích ngắn hạn, nhằm cải thiện tốt hơn lợi ích lâu dài của tổ chức.
Quản trị chiến lược giúp nhà quản trị có khả năng nắm bắt tốt hơn các cơ
hội, tận dụng tối đa các cơ hội đó và giảm bớt nguy cơ liên quan đến điều kiện mơi
truờng.
Q trình quản trị chiến lược giúp các tổ chức chủ động hơn trong q trình
ra quyết định, từ đó phản ứng tốt hơn trước những biến động bất ngờ của môi
trường.


2.1.2 Quy trình xây dựng và lựa chọn chiến lược
2.1.2.1 Các giai đoạn của quản trị chiến lược
Quản trị chiến lược gồm 3 giai đoạn:
Hình thành chiến lược: là quá trình thiết lập nhiệm vụ kinh doanh, thực hiện

điều tra nghiên cứu để xác định các yếu tố khuyết điểm bên trong và bên ngoài, đề
ra các mục tiêu dài hạn và lựa chọn giữa những chiến lược thay thế.
Thực thi chiến lược: là huy động quản trị viên và nhân viên để thực hiện
các chiến lược đã được lập ra. Thực thi chiến lược gồm ba hoạt động cơ bản là:
Thiết lập mục tiêu hàng năm.
Ðưa ra các chính sách.
Phân phối các nguồn tài nguyên
Việc thực thi chiến lược thành công xoay quanh ở khả năng thúc đẩy nhân
viên của các quản trị gia vốn là một nghệ thuật hơn là một khoa học. Chiến lược
đề ra nhưng không được thực hiện thì sẽ khơng phục vụ một mục đích hữu ích
nào.
Ðánh giá chiến lược: tất cả các chiến lược tùy thuộc vào thay đổi tương lai
vì các yếu tố bên trong và bên ngoài thay đổi đều đặn. Ba hoạt động chính yếu của
đánh giá chiến lược là:
Xem xét lại yếu tố là cơ sở cho chiến lược hiện tại
Ðo lường thành tích
Thực hiện các hoạt động điều chỉnh
Giai đoạn đánh giá chiến lược là cần thiết vì thành công hiện tại không bảo
đảm cho thành công tương lai, sự thành công luôn tạo ra các vấn đề mới khác, các
tổ chức có tư tuởng thỏa mãn phải trả giá bằng sự tàn lụi.
Tóm lại 3 giai đoạn và các hoạt động của quản trị chiến lược có thể được mô
tả như sau:


Giai đoạn

Hoạt động

Hình thành chiến


Thực hiện

Hợp nhất trực

lược

nghiên cứu

giác và phân tích

Thiết lập mục

Đề ra các

tiêu ngắn hạn

chính sách

Thực thi chiến lược

Đưa ra
quyết định

Phân phối
các nguồn lực

Xem xét lại
Đánh giá chiến lược

So sánh kết quả


Thực hiện

các yếu tố

với tiêu chuẩn

điều chỉnh

bên trong và bên ngồi
Nguồn: Chiến lược và chính sách kinh doanh-Nguyễn Thị Liên Diệp

Hình 2.1: CÁC GIAI ĐOẠN VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
2.1.2.2 Mơ hình quản trị chiến lược
Phân tích mơi trường
Xác định chức năng nhiệm vụ và chiến lược
Phân tích và lựa chọn các phương án chiến lược
Thực hiện chiến lược
Đánh giá và kiểm tra chiến lược
Nguồn: Chiến lược và chính sách kinh doanh-Nguyễn Thị Liên Diệp

Hình 2.2: MƠ HÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Q trình quản trị chiến lược là năng động và liên tục. Một sự thay đổi bất kì
một thành phần chính nào trong mơ hình có thể địi hỏi một sự thay đổi trong một
hoặc tất cả các thành phần khác. Do đó, các hoạt động hình thành, thực thi và kiểm


tra đánh giá chiến lược phải được thực hiện liên tục, không nên chỉ vào một thời
điểm cố định. Quản trị chiến lược thực sự không bao giờ kết thúc.

2.1.2.3 Nghiên cứu môi trường để xác định các cơ hội và đe dọa chủ
yếu
2.1.2.3.1 Môi trường vĩ mô của doanh nghiệp
Các yếu tố chủ yếu cần phân tích trong mơi trường vĩ mô:
Các yếu tố kinh tế: các yếu tố kinh tế có ảnh huởng vơ cùng lớn đến các
đơn vị kinh doanh. Các ảnh hưởng chủ yếu về kinh tế bao gồm các yếu tố: lãi suất
ngân hàng, giai đoạn của chu trình kinh tế, cán cân thanh tốn, chính sách tài chính
và tiền tệ.
Yếu tố chính phủ và chính trị: các yếu tố này ngày càng có ảnh hưởng
lớn đến hoạt động của các doanh nghiệp. Doanh nghiệp phải tuân theo các quy
định về thuê mướn, cho vay, an toàn, vật giá, quảng cáo, nơi đặt nhà máy và bảo
vệ mơi truờng. Hoạt động của chính phủ cũng có thể tạo ra cơ hội hoặc nguy cơ.
Những yếu tố xã hội: doanh nghiệp phải phân tích một dải rộng những
yếu tố xã hội để ấn định những cơ hội, đe dọa tiềm tàng. Những yếu tố xã hội
thường thay đổi hoặc tiến triển chậm chạp làm cho chúng đơi khi khó nhận ra.
Những yếu tố tự nhiên: hồn cảnh thiên nhiên cũng tác động nhiều vào
quyết định kinh doanh của doanh nghiệp. Các yếu tố tự nhiên như ô nhiễm, thiếu
năng lượng và sử dụng nguồn tài nguyên.
Yếu tố công nghệ và kĩ thuật: hầu hết các doanh nghiệp đều phụ thuộc vào
cơ sở công nghệ. Khoa học kĩ thuật khơng ngừng phát triển địi hỏi các doanh
nghiệp phải thường xuyên nghiên cứu phát triển công nghệ trong doanh nghiệp
mình để tránh khỏi tình trạng sản phẩm của họ bị lạc hậu trực tiếp hoặc gián tiếp.
2.1.2.3.2 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE)
Ma trận EFE đánh giá các yếu tố bên ngoài, tổng hợp và tóm tắt những cơ
hội và nguy cơ chủ yếu của mơi trường bên ngồi ảnh hưởng tới q trình hoạt
động của doanh nghiệp. Qua đó giúp nhà quản trị doanh nghiệp đánh giá được
mức độ phản ứng của doanh nghiệp với những cơ hội, nguy cơ và đưa ra những
nhận định về các yếu tố tác động bên ngoài là thuận lợi hay khó khăn cho cơng ty.



Ví dụ : Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngồi của một cơng ty
Các yếu tố bên ngồi chủ yếu
Cải cách thuế
Tăng chi phí cho bảo hiểm
Cơng nghệ thay đổi
Tăng lãi suất
Sự dịch chuyển dân số từ vùng
này sang vùng khác
Thay đổi hành vi , lối sống
Những phụ nữ có việc làm
Nhân khẩu thay đổi trong cơ cấu
gia đình
Thị trường ở chu kì suy thối
Các nhóm dân tộc
Tổng cộng điểm

Tầm quan trọng
0,1
0,09
0,04
0,1

Trọng số
3
2
2
2

Tính điểm
0,3

0,18
0,08
0,2

0,14

4

0,56

0,09
0,07

3
3

0,27
0,21

0,1

4

0,4

0,12
0,15

3
1


0,36
0,15
2,71

Đánh giá: Tổng số điểm quan trọng của công ty là 2,71 cho thấy các chiến
lược mà công ty đang triển khai phản ứng với các yếu tố bên ngồi chỉ ở mức
trung bình.
2.1.2.3.3 Mơi trường vi mơ của doanh nghiệp
Phân tích mơi trường vi mơ thơng qua phân tích mơ hình 5 lực lượng cạnh
tranh của Michael Porter:
Ðối thủ cạnh tranh: những tổ chức kinh tế ngày nay hay dùng thủ đoạn
trong cạnh tranh để giữ vững vị trí. Cường độ cạnh tranh ngày càng gay gắt địi hỏi
các doanh nghiệp phải phân tích mỗi đối thủ cạnh tranh để có sự hiểu biết về
những hành động và phản ứng khả dĩ của họ.
Những khách hàng: khách hàng là một phần của công ty, khách hàng
trung thành là một lợi điểm lớn của công ty. Cơng ty phải phân tích khách hàng để
hiểu được họ từ đó mới tạo dựng được lịng tin và sự trung thành của họ.
Những nhà cung cấp: xây dựng được mối quan hệ tốt với nhà cung cấp
cũng đồng nghĩa với việc công ty đã đảm bảo được cung cấp những nguồn tài
nguyên như nguyên vật liệu, thiết bị, nhân cơng, vốn, … Các nhà cung cấp có thể
gây một áp lực mạnh trong hoạt động của một doanh nghiệp. Cho nên việc hiểu
biết và quan hệ tốt với nhà cung cấp là không thể bỏ qua trong quá trình nghiên
cứu mơi truờng.


Ðối thủ tiềm ẩn mới: đây rất có thể là yếu tố làm giảm lợi nhuận của
doanh nghiệp do các đối thủ tiềm ẩn mới đưa vào khai thác những năng lực sản
xuất mới, với mong muốn giành được thị phần và các nguồn lực cần thiết.
Sản phẩm thay thế: sức ép do sản phẩm thay thế làm hạn chế tiềm năng

lợi nhuận của ngành do mức giá cao nhất bị khống chế. Nếu không chú ý đến sản
phẩm thay thế tiềm ẩn, doanh nghiệp có thể bị tụt lại với các thị trường nhỏ bé. Vì
vậy, các doanh nghiệp phải không ngừng nghiên cứu và kiểm tra các mặt hàng
thay thế tiềm ẩn.
2.1.2.3.4 Ma trận hình ảnh cạnh tranh
Ma trận các yếu tố của mơi trường vi mơ: tóm tắt thông tin về môi trường vi
mô. Ðưa ra nhận xết về những ảnh huởng của môi trường này đối với cơng ty.
Tóm lại, việc phân tích mơi trường vi mơ có thể khái qt theo sơ đồ sau:
Những người gia nhập tiềm tàng
Sự đe dọa của
người gia nhập mới
Khả năng thương
Những
nhà
cung
cấp

lượng
của những nhà
cung cấp

Những công ty
cạnh tranh sản
xuất

Khả năng thương

Sự cạnh tranh giữa
những hãng hiện



của những

lượng

Những
khách
hàng

khách hàng
Sự đe dọa của những
sản phẩm thay thế

Những sản phẩm mới thay thế
Nguồn: Chiến lược và chính sách kinh doanh-Nguyễn Thị Liên Diệp

Hình 2.3: SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT MÔI TRƯỜNG VI MÔ
Ma trận hình ảnh cạnh tranh: Ma trận hình ảnh cạnh tranh nhận diện
những nhà cạnh tranh chủ yếu cùng những ưu thế và khuyết điểm đặc biệt của họ.
Ma trận hình ảnh cạnh tranh là sự mở rộng của ma trận đánh giá các yếu tố bên
ngoài trong trường hợp các mức độ quan trọng, phân loại và tổng số điểm quan
trọng có cùng ý nghĩa. Ma trận hình ảnh cạnh tranh khác với ma trận đánh giá các


yếu tố bên ngồi có tầm quan trọng quyết định cho sự thành cơng cũng có thể
được bao gồm trong đấy chẳng hạn như sự ổn định tài chính, tính hiệu quả của
quảng cáo, sự chuyên môn đối với hoạt động nghiên cứu và phát triển. Tổng số
điểm được đánh giá của các công ty đối thủ cạnh tranh được so với công ty mẫu.
Các mức phân loại đặc biệt của những cơng ty đối thủ cạnh tranh có thể được đem
so sánh với các mức phân loại của công ty mẫu. Việc phân tích so sánh này cung

cấp các thơng tin chiến lược quan trọng.
2.1.2.4 Phân tích nội bộ để nhận diện những điểm mạnh, điểm yếu
2.1.2.4.1 Môi trường nội bộ của doanh nghiệp
Các yếu tố chủ yếu của mơi trường nội tại: marketing, sản xuất, tài chính,
quản trị, nghiên cứu phát triển và hệ thống thông tin.
Marketing: là quá trình xác định, dự báo, thiết lập và thỏa mãn các nhu
cầu mong muốn của nguời tiêu dùng đối với sản phẩm hay dịch vụ. Việc nắm
vững các chức năng này sẽ giúp các nhà chiến lược xác định và đánh giá các điểm
mạnh yếu của hoạt động marketing.
Sản xuất: sản xuất là hoạt động của doanh nghiệp gắn liền với việc tạo ra
sản phẩm. Ðây là một trong những lĩnh vực hoạt động chính yếu của doanh nghiệp
và vì vậy có ảnh hưởng mạnh mẽ đến khả năng đạt tới thành cơng của doanh
nghiệp nói chung và các lĩnh vực hoạt động khác.
Tài chính kế tốn: điều kiện tài chính thường được xem là phương pháp
đánh giá vị trí cạnh tranh tốt nhất của cơng ty và là điều kiện thu hút nhất đối với
các nhà đầu tư. Ðể xây dựng các chiến lược cần xác định những điểm mạnh yếu về
tài chính cả tổ chức. Khả năng thanh toán, các khoản nợ, vốn lưu động, lợi nhuận,
sử dụng vốn, lượng tiền mặt, và vốn cổ phần thường của cơng ty có thể làm cho
một số chiến lược trở nên khả thi hơn.
Quản trị: các chức năng cơ bản của quản trị là hoạch định, tổ chức, điều
khiển và kiểm tra.
Nghiên cứu và phát triển: chất lượng của các nỗ lực nghiên cứu phát triển
của doanh nghiệp có thể giúp nó giữ vững vị trí đi đầu trong ngành hoặc làm cho
doanh nghiệp tụt hậu so với các doanh nghiệp đầu ngành trong các lĩnh vực như
phát triển sản phẩm mới, chất lượng sản phẩm, kiểm soát giá thành và công nghệ
sản xuất.


Hệ thống thông tin: thông tin liên kết tất cả các chức năng trong kinh
doanh với nhau và cung cấp cơ sở cho tất cả các quyết định quản trị. Nó là nền

tảng của tất cả các tổ chức. Ðánh giá điểm mạnh yếu của hệ thống thông tin trong
công ty là khía cạnh quan trọng của việc thực hiện việc phân tích nội bộ.
2.1.2.4.2 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ IFE.
Ma trận nội bộ: tổng hợp các yếu tố của môi trường nội bộ của công ty.
Tóm tắt những mặt mạnh và yếu quan trọng của các bộ phận kinh doanh chức
năng, và cung cấp cơ sở để xác định và đánh giá mối quan hệ giữa các bộ phận
này.
Ví dụ : Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ của một công ty
Yếu tố chủ yếu
Tầm quan trọng
Điểm hòa vốn giảm từ 2 triệu sản
0,15
phẩm xuống 1 triệu sản phẩm
Tuổi thọ sản phẩm tăng 10%, và
0,10
tỉ lệ hàng lỗi giảm xuống 12%
Năng suất tăng từ 2.500 lên
0,10
3.000 sản phẩm/công nhân/năm
Tái cấu trúc cơ cấu, giúp đưa ra
0,15
những quyết định phù hợp
Dịch vụ sau bán hàng tốt hơn đối
0,10
thủ cạnh tranh trong ngành
Ngân sách đầu tư R&D tăng lên
80 tỉ trong năm giúp cải thiện về
0,15
hình ảnh, mẫu mã và chất lượng
sản phẩm

Tỉ số Nợ/vốn chủ sở hữu tăng lên
0,10
đạt 45%.
Đưa nhà máy mới xây dựng vào
sản xuất giúp giảm 20% chi phí
0,05
đầu vào.
Giảm số lượng nhân viên quản lí
và cơng nhân từ 3000 xuống còn
0,05
2500.
Giảm giá thành đơn vị xuống còn
0,05
90.000/ sản phẩm
Tổng số điểm

Trọng số

Tính điểm

3

0,45

3

0,03

3


0,03

3

0,45

4

0,4

3

0,45

1

0,1

3

0,15

3

0,15

3

0,15
2,90


Đánh giá: Tổng số điểm quan trọng là 2,90 lớn hơn 2,5 cho thấy nội bộ của
doanh nghiệp mạnh các điểm nổi bật hơn so với đối thủ trong ngành.


×