Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

TUAN 11LOP 4 (GUI CHO VAN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.5 KB, 25 trang )

Thứ hai ngày tháng 1 năm 2007
Tiết 1: Tập đọc
Ông Trạng thả diều
I. Mục tiêu
- Đọc trơn tru, lu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể
chậm dãi, cảm hứng ca ngợi
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông
minh, có ý chí vợt khó nên đã đỗ Trạng Nguyên khi mới 13 tuổi
- Giáo dục Hs ý chí vợt khó trong học tập
II.Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh minh hoạ Sgk
- HS: Đọc và CB bài
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
a) Luyện đọc
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài
- Gọi 4 hS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài
- GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng
HS
- GV đọc mẫu
b) Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1,2 và TLCH:
+ Nguyễn Hiền sống ở đời vua nào? Hoàn cảnh
gia đình cậu nh thế nào?
+ Cậu bé ham thích trò chơi gì?
+ Những chi tiết nào nói lên t chất thông minh
của Nguyễn Hiền?
+ Đoạn 1,2 cho em biết điều gì?
- Ghi ý 1
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3 và TLCH:


+ Nguyễn Hiền ham học và chịu khó nh thế nào?
+ Nội dung đoạn 3 là gì?
- Ghi ý 2
- Yêu cầu HS đọc đoạn 4 và TLCH:
+ Vì sao chú bé Nguyễn Hiền đợc gọi là : Ông
Trạng thả diều?
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi 4 , trao đổi và chọn ý
đúng
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- GV giảng
HS nối nhau đọc bài
HS nghe
1 HS đọc to, lớp đọc
thầm và TLCH
HS nêu
1 HS nhắc lại ý 1
1 HS đọc to, cả lớp
đọc thầm và TLCH
HS nêu
1 nhắc lại ý 2
1 HS đọc
HSTL
1 HS đọc câu hỏi
HS nêu
+ Đoạn cuối bài cho em biết điều gì?
- Ghi ý 3
- Yêu cầu HS trao đổi và nêu nội dung chính của
bài
- Ghi nội dung chính của bài
c) Đọc diễn cảm

- Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc bài. Cả lớp theo dõi,
nêu cách đọc
- Yêu cầu HS luyện đọc đoạn văn
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
3. Tổng kết dặn dò
+ Câu chuyện ca ngợi ai? Về điều gì?
+ Truyện đọc giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét giờ học
- Dặn VN chăm chỉ HT và làm theo gơng
Nguyễn Hiền.
1 HS nhắc lại ý 3
2 HS nhắc lại nội
dung
4 HS đọc, nêu cách
đọc
đọc trong nhóm
2 HS thi đọc
HS phát biểu
Tiết 2: Toán
Nhân với 10, 100, 1000,
Chia cho 10,100,1000,
I. Mục tiêu
Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,
- Biết cách thực hiện phép chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,
cho 10, 100, 1000,
- áp dụng phép nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, Chia các số tròn
chục, tròn tră, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000,
- Giáo dục ý thức tích cực học tập
II. Đồ dùng dạy học

- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS: bảng con, nháp
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS nhân, chia,
- GV viết bảng phép nhân 35x10
+ Dựa vào tính chất giao hoán của phép nhân,
bạn nào cho biết 35x10 bằng gì?
+ 10 còn gọi là mấy chục?
- Vậy 35x10 = ?x35
HS nêu
HSTL
+ 1 chục nhân với 35 bằng bao nhiêu?
+ 35 chục là bao nhiêu?
- GV viết bảng: 10x35 = 35x10 = 350
+ Nhận xét về thừa số 35 và kết quả của phép
nhân 35x10?
+ Vậy khi nhân một số với 10 chúng ta có thể
viết ngay kết quả của phép tính nh thế nào?
- GV lấy VD yêu cầu HS vận dụng tính
- GV hớng dẫn HS thực hiện nhân với 100, 1000,
tơng tự nh nhân với 10
- GV ghi phép tính 350 : 10 và yêu cầu HS suy
nghĩ để thực hiện phép tính
+ Ta có 35x10 = 350, vạy khi lấy tích chi cho
một thừa số thì kết quả sẽ là gì?
+ Vậy 350:10 bằng bao nhiêu?
+ Nhận xét số bị chia và thơng trong phép chia
350:10 = 35?

+ Khi chia số tròn chục cho 10 ta có thể viết ngay
kết quả nh thế nào?
- GV lấy VD HS áp dụng thực hiện
- GV hớng dẫn HS thực hiện chia cho 100, 1000,
tơng tự
+ Khi nhân hoặc chia cho 10, 100, 1000, ta
làm nh thế nào?
3. Luyện tập
Bài 1. GV viết bảng, yêu cầu HS làm miệng và
giải thích cách làm
Bài 2. GV viết phép tính lên bảng, yêu cầu HS
thực hiện phép đổi
- Gọi HS lên bảng làm và nêu cách làm. GV hớng
dẫn HS các bớc đổi nh Sgk
+ 100 kg bằng bao nhiêu tạ?
+ Muốn đổi 100 kg thành tạ ta nhẩm 300; 100 =3
tạ. Vậy 300 kg = 3 tạ
- Yêu cầu HS làm tiếp phần còn lại vào bảng con
- GV chữa bài và yêu cầu HS giảI thich cách đổi
3. Tổng kết dặn dò
- Nhận xét giờ học
HS nêu nhận xét
HSTL
HS làm bảng con
HS suy nghĩ
HS nêu
Nêu nhận xét
HS nêu
Thực hiện bảng con
HSTL

Nêu miệng và giải
thích
2 HS lên bảng
Làm bảng con
Tiết 3: Đạo đức
Thực hành kĩ năng giữa học kì I
Mục tiêu
Tiết 4: Kĩ thuật
Khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột
I. Mục tiêu
- HS biết cách gấp mép vảI và khâu viền đờng gấp mép vảI bằng mũi
khâu đột tha hoặc đọt mau
- Gấp đợc mép vảI và khâu viền đợc đờng gấp mép vảI bằng mũi
khâu đột tha hoặc đột mau đúng quy trình, đúng kĩ thuật
- Yêu thích sản phẩm mình làm đợc
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Mẫu khâu, bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu
- HS: Vài, kim, chỉ,
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung bài
* Hoạt động 1: GV hớng dẫn qua sát và nhận xét
mẫu
- GV cho HS quan sát mẫu
+ Đặc điểm của đờng khâu ở mặt phải và mặt trái
?
- GV nhận xét và tóm tắt đặc điểm của đờng
khâu
* Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật

- Yêu cầu HS quan sát H1,2,3,4
+ Nêu các bớc thực hiện đờng khâu đột mau?
- Yêu cầu HS đọc nội dung mục 1 và quan sát
H1, H2a, 2b và TLCH(Sgk)
- Gọi HS thực hiện thao tác vạch 2 đờng dấu , 1
HS thực hiện thao tác gấp mép vải
- GV nhận xét thao tác của HS. Hớng dẫn Các
thao tác nh nội dung Sgk
- Hớng dẫn đọc nội dung mục 2, 3 kết hợp quan
sát H3,4 và TLCH ( Sgk) và thực hiện thao tác
khâu viền đờng gấp mép vảI bằng mũi khâu đột .
- Cho HS tực hành khâu trên bìa
3. tổng két dặn dò
- Nhận xét giờ học
- CB cho giờ sau.
HS quan sát
HSTL
HS nghe
HS quan sát
1 hS nêu
HS đọc và quan sát
Sgk
2 HS thực hiện
HS đọc và quan sát
HS nêu và thực hiện
Cả lớp thực hành
Th ba ngày thang 1 năm 2008
Tiết 1: Luyện từ và câu
Luyện tập về động từ
I. Mục tiêu

- Hiểu đợc một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
- Biết sử dụng các từ bổ sung ý nghĩa cho động từ.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ, chép bảng lớp VD
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- Yêu cầu HS gạch dới các động từ đợc bổ sung ý
nghĩa cho từng câu
+ Từ sắp bổ sung ý nghĩa gì cho động từ đến? Nó
cho biết điều gì?
+ Từ đã bổ sung ý nghĩa gì cho động từ trút? Nó
gợi cho em biết điều gì?
- Kết luận
- Yêu cầu HS đặt câu có từ bổ sung ý nghĩa thời
gian cho ĐT
Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- Yêu cầu HS trao đổi làm bài .
- Gọi HS nhận xét, GV kết luận lời giảI đúng
+ Tại sao chỗ trống này em điền từ (đã, sắp,
sang)?
Bài 3. Gọi HS đọc yêu cầu và truyện vui
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS đọc bài làm
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
- Gọi HS đọc lại câu chuyện đã sửa
+ Tại sao lại thay từ đã bằng đang(bỏ đã, bỏ sẽ)?

+ Truyện đáng cời ở điểm nào?
3. Tổng kết dặn dò
- + Những từ nào thờng dùng bổ sung ý nghĩa
thời gian cho ĐT?
- Nhận xét tiết học
1 HS đọc
2 HS lên bảng,lớp
gạch vào Sgk
HSTL
HS nối nhau đặt câu
2 HS nối nhau đọc
Trao đổi, thảo luận
nhóm bàn
Chữa bài
HSTL
2 HS đọc
Trao đổi nhóm bàn
HS đọc và chữa bài
2 HS đọc lại truyện
Giải thích
- CB cho bài sau.
Tiết 2: Toán
Tính chất kết hợp của phép nhân
I. Mục tiêu
Giúp HS:
- Nhận biết đợc tính chất két hợp của phép nhân.
- S dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để tính giá trị của BT
bằng cách thuận tiện nhất.
- Giáo dục ý thực tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học

- GV: bảng phụ
- HS: bảng con, nháp
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu tính chất kết hợp của phép nhân
- GV viết bảng BT: (2x3)x4 và 2x(3x4)
- Yêu cầu HS tính và so sánh giá trị của 2 BT
- GV làm tơng tự với các cặp BT khác
- Treo bảng số ( nh Sgk)
- Yêu cầu HS thực hiện tính giá trị của BT (a x b)
xc và a x( b x c) để điền vào bảng
+ So sánh giá trị của 2 BT khi a=3, b=4, c=5? Và
với các giá trị khác của a,b,c
+ Vậy giá trị của 2 BT này luôn nh thế nào với
nhau?
- Gọi HS viết công thức chữ
- GV giảng
+ Vậy khi thực hiện nhân một tích hai số với số
thứ ba ta có thể làm nh thế nào?
- Gọi HS nêu lại KL
3. Luyện tập
Bài 1. GV viết bảng BT 2x5x4
+ BT có dạng là tích của mấy số?
+ Có những cách nào để tính giá trị của BT?
- Yêu cầu HS tính giá trị của BT theo 2 cách
- Nhận xét cáh làm đúng, sau đó yêu cầu HS làm
tiếp các phép tính còn lại
HS tính và so sánh
HS tính giá trị của BT

và nêu cách so sánh
HS làm theo 2 dãy
2 HS lên bảng
HSTL
1 HS lên bảng viết
HS nêu KL
2 HS nhắc lại
HS đọc BT
HS nêu miệng
HS tính giá trị BT
2 HS lên bảng
Bài 2. BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV viết bảng BT: 13x5x2
+ Hãy tính giá trị của BT bằng 2 cách
+ Trong 2 cách trên, cách nào thận tiện hơn? Vì
sao?
- Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại theo 2
dãy
Bài 3. Gọi HS đọc đề toán
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS giải theo 2 cách vào vở
- GV chữa bài
4. Tổng kết dặn dò
- GV nhận xét giờ học
HS đọc BT
2 HS lên bảng, Lớp
làm nháp, so sánh2
cách làm
HS làm bảng con

theo 2 dãy
2 HS đọc
HSTL
Giải vở
Tiết 3: Tập đọc
Có chí thì nên
I. Mục tiêu
- Đọc trôI chảy, rõ ràng, rành rẽ từng câu tục ngữ. Giọng đọ khuyên bảo nhẹ
nhàng.
- Bớc đầu nắm đợc đặc điểm diễn đạt của các câu tục ngữ.
- Hiẻu lời khuyên của các câu tục ngữ để có thể phân loại chúng vào 3 nhóm:
Khẳng định có ý chí thì nhất định thành công, khuyên ngời ta giữ vững mục
tiêu đã chọn, khuyên ngời ta không nản lòng khi gặp khó khăn
- HTL 7 câu tục ngữ
- Giáo dục cho HS ý chí và nghị lực trong cuộc sống
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh minh hoạ Sgk, bảng phụ
- HS: đọc bài
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2 Luyện đọc và tìm hiểu bài)
a) Luyện đọc
- Gọi HS nối nhau đọc 7 câu tục ngữ
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS
- GV đọc mẫu
b) Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm, trao đổi và TLCH
- Gọi HS đọc câu hỏi 1
- Phát bảng phụ cho 2 nhóm

7 HS đọc
Đọc thầm, trao đổi
1 HS đọc to
Thảo luận nhóm bàn
- Gọi HS treo bảng phụ và đại diện trình bày
- Kết luận lời giải đúng
- Gọi HS đọc câu hỏi 2, trao đổi TLCH
- Gọi HS trả lời
+ Theo em, HS phải rèn luyện ý chí gì? Lấy VD
về những biểu hiện của một HS không có ý chí?
+ Các câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?
- Ghi nội dung chính của bài
c) Đọc diễn cảm
- Tổ chức cho HS luyện đọc và ĐTL theo nhóm
- Gọi HS đọc theo hình thức truyền điện( hàng
ngang)
- Tổ chức cho HS thi đọc cả bài
3. Tổng kết dặn dò
- Nhận xét tiết học
- HTL 7 câu tục ngữ.
Treo bảng, đọc kết
quả
1 HS đọc to, trao đổi
nhóm đôi
HS liên hệ và Tl
Nối nhau TL
2 HS nhắc lại nội
dung
Đọc nhóm 4
Mỗi HS đọc 1 câu

3 HS thi đọc
Tiết 4: Chính tả ( Nhớ- viết)
Nếu chúng mình có phép lạ
I. Mục tiêu
- Nhớ-viết chính xác, đẹp 4 khổ thơ đầu bài thơ nếu chúng mình có phép lạ.
- Làm đúng bài tập phân biệt s/x
- Giáo dục ý thức giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ chép BT2a, 3
- HS: Bảng con, vở,
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn nhớ-viết chính tả
- Gọi HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ
+ Các bạn nhỏ trong đoạn thơ đã mong ớc
những gì?
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
và luyện viết vào bảng con
- Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày bài thơ
- GV chấm bài
2 HS đọc to
HSTL
Tìm và viết bảng, 2 HS
lên bảng viết
HS nêu miệng
HS nhớ-viết chính tả
Đổi bài, soát lỗi
3. Hớng dẫn làm BT chính tả
Bài 2a. Gọi HS đọc yêu cầu

- Yêu cầu HS tự làm
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
- Kết luận lời giải đúng
- Gọi HS đọc bài thơ
Bài 3. Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
- Gọi HS đọc lại câu đúng
- Yêu cầu HS giải nghĩa từng câu
4. Tổng kết dặn dò
- Nhận xét tiết học và CB cho giờ sau.
1 HS đọc to
1 HS làm bảng phụ, lớp
làm vở nháp
Nhận xét
2 HS đọc lại bài thơ
1 HS đọc to
2 HS lên bảng,
1 HS đọc
HS giải nghĩa
Tiết 5: Khoa học
Ba thể của nớc
I. Mục tiêu
Giúp HS:
- Tìm đợc những VD chứng tỏ trong tự nhiên nớc tồn tại ở 3 thể: rắn,
lỏng, khí.
- Nêu đợc sự khác nhau về tính chất của nớc khi tồn tại ở 3 thể khác
nhau.
- Biết và thực hành cách chuyển nớc từ thể lỏng thành thể khí, từ thể
lỏng thành thể rắn và ngợc lại

- Hiểu, vẽ và trình bày đợc sơ đồ sự chuyển thể của nớc
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Sơ đồ sự chuyển thể của nớc(Sgk)
- HS: CB theo nhóm: Cốc thuỷ tinh, nến, nớc đá, giẻ lau, nớc nóng, đĩa
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Hoạt động khởi động
2. Nọi dung bài
* Hoạt động 1: Chuyển nớc ở thẻ lỏng thành thể
khí và ngợc lại
- GV tiến hành hoạt động cả lớp
+ Hãy mô tả những gì em nhìn thấy ở hình vẽ số
1 và số 2?
+ Hình vẽ số 1 và số2 cho thấy nớc ở thể nào?
+ Hãy lấy một VD về nớc ở thể lỏng?
- Gọi HS lên bảng. GV dùng khăn ớt lau bảng,
HS nối nhau TL
yêu cầu HS nhận xét
+ Vậy nớc trên mặt bảng đi đâu?
- GV tổ chức cho HS làm TN theo nhóm bàn.
Yêu cầu HS đổ nớc nóng vào cốc, quan sát và nói
hiện tợng vừa sảy ra?
- Yêu cầu HS úp đĩa lên mặt cốc nớc nóng
khoảng vài phút ròi nhấc đĩa ra. Quan sát mặt
đĩa, nhận xét, nói hiện tợng vừa sảy ra?
+ Qua hai hiện tợng trên em có nhận xét gì?
- GV giảng
+ Vậy nớc ở trên bảng đã biến đi đâu mất?
+ Nớc ở quần, áo ớt đã đi dâu?
+ Em hãy nêu những hiện tợng cho thấy nớc

chuyển từ thể lỏng sang thể khí?
* Hoạt động 2:Nớc chuyển từ thể lỏng sang thể
rắn và ngợc lại
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm, quan sát hình
vẽ và đọc TN vàTLCH:
+ Nớc lúc đầu trong khay ở thể gì?
+ Nớc trong khay đã biến thành thể gì?
+ Hiện tợng đó gọi là gì?
+ Nêu nhận xét về hiện tợng này?
- GV nhận xét ý kiến của HS và KL
+ Em thấy VD nào chứng tỏ nớc tồn tại ở thể
rắn?
- Yêu cầu HS tiếp tục quan sát theo hình minh
hoạ và TLCH:
+ Nớc đá chuyển thành thể gì?
+ Tại sao có hiện tợng đó?
+ Em có nhận xét gì về hiện tợng này?
- Nhận xét ý kiến bổ sung của các nhóm và KL
* Hoạt động 3: Sơ đồ sự chuyển thể của nớc
- GV tiến hành hoạt động cả lớp
+ Nớc tồn tại ở những thể nào?
+Nớc ở các thể đó có tính chất chung và riêng
nh thế nào?
- Nhận xét câu TL của HS
- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc
- Gọi HS chỉ vào sơ đồ và trình bày sự chuyển thể
của nớc ở những điều kiện nhất định
3. Tổng kết dặn dò
Tiến hành hoạt động
nhóm, quan sát và

nêu hiện tợng
HSTL
Hoạt động nhóm, đọc
TN, QS hình vẽ và
thảo luận, TLCH
Quan sát hiện tợng và
TL
HS nối nhau TL
HS vẽ sơ đồ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×