Trờng Tiểu học số 2 thị trấn
Tuần 12
Thứ hai, ngày 09 tháng 11 năm 2009
Tiết 2: Tập đọc
mùa thảo quả
(Ma Văn Kháng)
I/ Mục đích yêu cầu:
* MTC: -Biết đọc diễn cảm bài văn , nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc,
mùi vị của rừng thảo quả.
-Hiểu ND : Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả. (Tr li c câu hi trong
SGK).
* MTR: - HS khá, gii nêu đợc tác dụng của cách dùng từ, đặt câu để miêu tả sự vật
sinh động.
- HS yếu: Đọc tơng đối lu loát toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng chỗ.
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài trong SGK.
III/ PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
- Phng phỏp: Hi ỏp, ging gii.
- Hỡnh thc: Cỏ nhõn, c lp.
IV/ Các hoạt động dạy- học:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. n nh ( 1)
2. Kim tra bi c ( 5)
- Gi 3 HS c bi th ting vng v tr li cõu hi
v ni dung bi
- GV nhn xột ghi im
3. Bi mi( 32)
a. Gii thiu bi
b. Hng dn luyn c v tỡm hiu bi
* Luyn c
- Gi 1 HS c ton bi
- GV chia on: 3 on
- Gi 3 HS c ni tip 3 on
- GV chỳ ý sa li phỏt õm cho tng HS
- Gi HS tỡm t khú c
- GV ghi bng t khú c v c mu
- Gi HS c t khú
- Gi 3 HS c ni tip ln 2
- HS luyn c theo cp
- Gi HS c bi
- GV c mu chỳ ý hng dn cỏch c
* Tỡm hiu bi
- HS c thm on vn v cõu hi tho lun tr
li cõu hi.
H: Tho qu bỏo hiu vo mựa bng cỏch no?
H: cỏch dựng t t cõu on u cú gỡ ỏng chỳ ý?
- 3 HS ni tip nhau c v tr li
cõu hi
- 1 HS c to c bi
- 3 HS c
- HS nờu t khú
- HS c t khú
- 3 HS c
- HS c cho nhau nghe
- 3 HS i din 3 nhúm c bi
- Lp c thm v tho lun
+ Tho qu bỏo hiu vo mựa bng
mựi thm c bit quyn r lan xa,
lm cho giú thm, cõy c thm, t
tri thm, tng np ỏo, np khn ca
ngi i rng cng thm.
+ cỏc t thm, hng c lp i
Giáo án lớp 5A
Nông Thị Vân Anh
1
Trờng Tiểu học số 2 thị trấn
( HS khỏ, gii nờu )
GV: Tho qu bỏo hiu vo mựa bng hng thm
c bit ca nú. cỏc t hng, thm lp i lp li cú
tỏc dng nhn mnh mựi hng c bit ca tho
qu. tỏc gi dựng cỏc t Lt tht, quyn, ri, ngt
lng, thm nng gi cm giỏc hng tho qu lan
to, kộo di trong khụng gian. cỏc cõu ngn: giú
thm, cõy c thm, t tri thm nh t mt ngi
ang hớt vo cm nhn mựi thm ca tho qu
trong t tri.
- GV ghi ý 1: Tho qu bỏo hiu vo mựa
H: Tỡm nhng chi tit cho thy cõy tho qu phỏt
trin nhanh?
GV ghi ý 2: S phỏt trin rt nhanh ca tho qu
H: Hoa tho qu ny õu?
H: khi tho qu chớn rng cú gỡ p?
H: c bi vn em cm nhn c iu gỡ?
c. Thi c din cm
- 1 HS c ton bi
- GV treo bng ph ghi on cn luyn c
- GV hng dn cỏch c
- GV c mu
- HS c trong nhúm
- HS thi c
- GV nhn xột ghi im
4. Cng c (2)
- Nhc li ni dung bi
- Nhn xột tit hc
- Dn HS v c bi v chun b bi sau
lp li cho ta thy tho qu cú mựi
hng c bit.
+ Qua mt nm ó ln cao ti bng
ngi. Mt nm sau na, mi thõn
l õm thờm hai nhỏnh mi.
Thoỏng cỏi, tho qu ó thnh tng
khúm lan to, vn ngn xoố lỏ, ln
chim khụng gian
+ Hoa tho qu ny di gc cõy
+ Khi tho qu chớn rng rc lờn
nhng chựm qu chon chút, nh
cha nng, cha la. Rng ngp
hng thm. Rng sỏng nh cú la
ht lờn t di ỏy rng . Rng say
ngõy v m núng. Tho qu nh
nhng m la hng thp lờn nhiu
ngn mi, nhp nhỏy
+ Bi vn cho ta thy v p , hng
thm c bit, s sinh sụi, phỏt trin
nhanh n bt ng ca tho qu qua
ngh thut miờu t c sc ca nh
vn
- 1 HS c to
- HS c cho nhau nghe
- 3 HS i din 3 nhúm thi c
------------------------ & -----------------------
Tiết 3: Toán
nhân một số thập phân với 10,100,1000
I / Mục tiêu:
* MTC: Bit:
-Nhõn nhm mt s thp phõn vi 10,100,1000,
-Chuyn i n v o ca mt s o di di dng s thp phõn.
Giáo án lớp 5A
Nông Thị Vân Anh
2
Trêng TiÓu häc sè 2 thÞ trÊn
* MTR: - Rèn cho HS yếu kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính nhận một số thập
phân với một số tự nhiên.
II/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Phương pháp: Hỏi đáp, giảng giải, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học
trước.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới ( 32’)
a.Giới thiệu bài :
b. Phát triển bài
* Ví dụ 1
- GV nêu ví dụ : Hãy thực hiện phép tính
27,867
×
10.
- GV nhận xét phần đặt tính và tính của HS.
- GV nêu : Vậy ta có :
27,867
×
10 = 278,6
- GV hướng dẫn HS nhận xét để rút ra quy tắc
nhân nhẩm một số thập phân với 10 :
+ Nêu rõ các thừa số , tích của phép nhân
27,867
×
10 = 278,67.
+ Suy nghĩ để tìm cách viết 27,867 thành
278,67.
+ Dựa vào nhận xét trên em hãy cho biết làm
thế nào để có được ngay tích 27,867
×
10 mà
không cần thực hiện phép tính ?
+ Vậy khi nhân một số thập phân với 10 ta có
thể tìm được ngay kết quả bằng cách nào ?
* Ví dụ 2
- GV nêu ví dụ : Hãy đặt tính và thực hiện tính
53,286
×
100.
- GV nhận xét phần đặt tính và kết quả tính của
HS.
- GV hỏi :Vậy 53,286
×
100 bằng bao nhiêu ?
- GV hướng dẫn HS nhận xét để tìm quy tắc
nhân nhẩm một số thập phân với 100.
+ Hãy nêu rõ các thừa số và tích trong phép
nhân 53,2896
×
100 = 5328,6
+ Hãy tìm cách để viết 53,286 thành 5328,6.
- Hát
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới
lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
- 1 HS lên bảng thực hiện, HS cả lớp làm
bài vào vở nháp.
27,867
x 10
278,670
- HS nhận xét theo hướng dẫn của GV.
+ HS nêu : Thừa số thứ nhất là 27,867 thừa
số thứ hai là 10, tích là 278,67.
+ Nếu ta chuyển dấu phẩy của số 27,867
sang bên phải một chữ số thì ta được số
278,67.
+ Khi cần tìm tích 27,867
×
10 ta chỉ cần
chuyển dấu phẩy của 27,867 sang bên phải
một chữ số là được tích 278,67 mà không
cần thực hiện phép tính.
+ Khi nhân một số thập phân với 10 ta chỉ
cần chuyển dấu phẩy của số đó sang bên
phải một chữ số là được ngay tích.
- 1 HS lên bảng thực hiện phép tính, HS cả
lớp làm bài vào giấy nháp.
53,286
100
5328,600
×
- HS cả lớp theo dõi.
- HS nêu : 53,286
×
100 = 5328,6
- HS nhận xét theo hướng dẫn của GV.
+ Các thừa số là 53,286 và 100, tích là
5328,6.
+ Nếu chuyển dấu phẩy của số 53,286 sang
Gi¸o ¸n líp 5A
N«ng ThÞ V©n Anh
3
Trêng TiÓu häc sè 2 thÞ trÊn
+ Dựa vào nhận xét trên em hãy cho biết làm
thế nào để có được ngay tích 53,286
×
100 mà
không cần thực hiện phép tính ?
+ Vậy khi nhân một số thập phân với 100 ta có
thể tìm được ngay kết quả bằng cách nào ?
* Quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với
10,100,1000,....
- GV hỏi : Muốn nhân một số thập phân với 10
ta làm như thế nào ?
- Số 10 có mấy chữ số 0 ?
- Muốn nhân một số thập phân với 100 ta làm
như thế nào ?
- Số 100 có mấy chữ số 0 ?
- Dựa vào cách nhân một số thập phân với
10,100 em hãy nêu cách nhân một số thập phân
với 1000.
- Hãy nêu quy tắc nhân một số thập phân với
10,100,1000....
- GV yêu cầu HS học thuộc quy tắc ngay tại
lớp.
*Luyện tập - thực hành
Bài 1: - GV yêu cầu HS tự làm bài.
Tính nhẩm:
1,4 x 10 9,63 x 10 5,328 x 10
2,1 x 100 25,08 x 100 4,061 x 100
7,2 x 1000 5,32 x 1000 0,894 x 1000
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: - GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS làm .
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 ( Nếu còn thời gian làm tại lớp )
- GV gọi HS đọc đề bài toán trước lớp.
- GV yêu cầu HS khá tự làm bài sau đó đi
hướng dẫn HS kém.
4.Củng cố (2’)
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
bên phải hai chữ số thì ta được số 5328,6
+ Khi cần tìm tích 53,286
×
100 ta chỉ cần
chuyển dấu phẩy của 53,286 sang bên phải
hai chữ số là được tích 5328,6 mà không
cần thực hiện phép tính.
+ Khi nhân một số thập phân với 100 ta chỉ
cần chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ
số là được ngay tích.
- HS nêu.
- HS : Muốn nhân một số thập phân với 10
ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó sang
bên phải một chữ số.
- Số 10 có một chữ số 0.
- Muốn nhân một số thập phân với 100 ta
chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải
- Số 100 có hai chữ số 0.
- Muốn nhân một số thập phân với 1000 ta
chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang
bên phải ba chữ số.
- 3,4 HS nêu trước lớp.
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một
cột tính, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS đọc đề bài toán trước lớp.
- HS làm bài.
a.10,4dm = 104cm; b.12,6m= 1260cm
c.0,856m= 85,6cm; d.5,75dm= 57,5cm
- 1 HS đọc
Bài giải
10 l dầu hoả cân nặng là:
10 x 0,8 = 8 (kg)
Can dầu hoả cân nặng là:
8 + 1,3 = 9,3 (kg)
Đáp số: 9,3 kg
------------------------ & -----------------------
TiÕt 4: §Þa lÝ
Gi¸o ¸n líp 5A
N«ng ThÞ V©n Anh
4
Trờng Tiểu học số 2 thị trấn
công nghiệp
I/ Mục tiêu:
-Bit nc ta cú nhiu ngnh cụng nghip v th cụng ngip.
+Khai thỏc khoỏ sn, luyn kim, c khớ,
+Lm gm, chm khc g, lm hng cúi,
-Nờu tờn mt s sn phm ca cỏc ngnh cụng nghip v th cụng nghip.
-S dng bng thụng tin bc u nhn xột v c cu ca cụng nghip.
+Nờu c im ca ngh th cụng truyn thng ca nc ta: nhiu ngh, nhiu th
khộo tay, ngun nguyờn liu sn cú.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh về trồng và bảo vệ rừng
- Bản đồ hành chính Việt Nam
- SGK,VBT.
III/ PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
- Phng phỏp: Hi ỏp, ging gii, thảo luận nhóm.
- Hỡnh thc: Cỏ nhõn, c lp, nhúm.
IV/ Các hoạt động dạy- học:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
- GV gi HS lờn bng, yờu cu tr li cỏc cõu hi v
ni dung bi c, sau ú nhn xột v cho im HS.
3. Bi mi
a. Gii thiu bi
b. Phỏt trin bi
- 2 HS lờn bng ln lt tr li cỏc
cõu hi sau:
+ Ngnh lõm nghip cú nhng hot
ng gỡ? Phõn b ch yu õu?
+ Nc ta cú nhng iu kin no
phỏt trin ngnh thu sn?
- Nghe
Hot ng 1
MT S NGNH CễNG NGHIP V SN PHM CA CHNG
- GV t chc cho HS c lp bỏo cỏo kt qu
su tm v cỏc tranh nh chp hot ng sn
xut cụng nghip hoc sn phm ca ngnh
cụng nghip.
- GV nhn xột kt qu su tm ca HS, tuyờn
dng cỏc em tớch cc su tm tỡm c
nhiu ngnh sn xut, nhiu sn phm ca
ngnh cụng nghip.
- HS trong lp tip ni nhau bỏo cỏo kt qu.
Cỏch bỏo cỏo nh sau:
+ Gi hỡnh cho cỏc bn xem.
+ Nờu tờn hỡnh (tờn sm phm).
+ Núi tờn cỏc sn phm ca ngnh ú (hoc
núi tờn ngnh to ra sn phm ú).
+ Núi xem sn phm ca ngnh ú cú c
xut khu ra nc ngoi khụng.
- HS c lp theo dừi GV nhn xột.
Hot ng 2
TRề CHI "I P VềNG TRềN?"
- GV chia lp thnh 4 nhúm, chn mi nhúm 1 HS lm
giỏm kho.
- GV nờu cỏch chi: Ln lt mi i a cõu hi cho
i bn tr li, theo vũng trũn, i 1 i 2, i 2
i 3, i 3 i 4, i 4 i 1. Chi nh vy 3
- HS chia nhúm chi.
- HS chi theo hng dn ca GV.
Vớ d v mt s cõu hi, cõu tr li:
Giáo án lớp 5A
Nông Thị Vân Anh
5
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
vòng. Các câu hỏi phải hỏi về các ngành sản xuất cơng
nghiệp, hoặc các sản phẩm của ngành này. Mỗi câu hỏi
đúng tính 10 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm.
Nếu đặt câu hỏi sai bị trừ 2 điểm, nếu trả lời sai bị trừ 2
điểm.
Khi kết thúc cuộc thi, đội nào có nhiều điểm nhất là đội
thắng cuộc.
- GV tổng kết cuộc thi, tun dương nhóm thắng cuộc.
1. Ngành khai thác khống sản nước
ta khai thác được loại khống sản
nào nhiều nhất (than).
2. Kể một số sản phẩm của ngành
luyện kim (gang, thép,...)
3. Cá hộp, thịt hộp,... là sản phẩm
của ngành nào? (Chế biến thuỷ, hải
sản).
Hoạt động 3
MỘT SỐ NGHỀ THỦ CƠNG Ở NƯỚC TA
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm trưng
bày kết quả sưu tầm về các tranh ảnh chụp hoạt
động sản xuất thủ cơng hoặc sản phẩm của nghề
thủ cơng.
- GV nhận xét kết quả sưu tầm của HS, tun
dương các em tích cực sưu tầm để tìm được nhiều
nghề sản xuất thủ cơng, nhiều sản phẩm của các
nghề thủ cơng.
- GV hỏi: Địa phương ta có nghề thủ cơng nào?
- HS làm việc theo nhóm, dán hoặc ghi
những gì mình biết về các nghề thủ cơng,
các sản phẩm thủ cơng vào phiếu của
nhóm mình.
- HS cả lớp theo dõi GV nhận xét.
- Một số HS nêu ý kiến.
Hoạt động 4
VAI TRỊ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA NGHỀ THỦ CƠNG Ở NƯỚC TA
- GV tổ chức cho HS cả lớp cùng trao đổi và
trả lời các câu hỏi sau:
+ Em hãy nêu đặc điểm của nghề thủ cơng ở
nước ta?
+ Nghề thủ cơng có vai trò gì đối với đời sống
nhân dân ta?
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
- Mỗi câu hỏi 1 HS trả lời, các HS khác theo
dõi và bổ sung ý kiến:
+ Nghề thủ cơng ở nước ta có nhiều và nổi
tiếng như: lụa Hà Đơng; gốm sứ Bát Tràng,
gốm Biên Hồ, chiếu Nga Sơn,...
+ Nghề thủ cơng tạo cơng ăn việc làm cho
nhiều lao độg.
+ Tận dụng nguồn ngun liệu rẻ, dễ kiếm
trong dân gian...
------------------------ & -----------------------
tiÕt 5: ĐẠO ĐỨC
KÍNH GIÀ – YÊU TRẺ ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- Biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép đối với người già, u thương, nhường nhịn
em nhỏ.
- Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người già,
u thương em nhỏ.
- Học sinh biết thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ người
già, nhường nhòn em nhỏ.
Gi¸o ¸n líp 5A
N«ng ThÞ V©n Anh
6
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
- Học sinh có thái độ tôn trọng, yêu quý, thân thiện với người già, em nhỏ, biết
phản đối những hành vi không tôn trọng, yêu thương người già, em nhỏ.
II. CHUẨN BỊ:
- GV + HS: - Đồ dùng để chơi đóng vai.
III/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Phương pháp: Hỏi đáp, giảng giải, đóng vai, thảo luận nhóm.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV/ C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
TG
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
4’
1’
23’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Đọc ghi nhớ.
- Kể lại 1 kỷ niệm đẹp của em và
bạn.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Kính già - yêu trẻ.
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: Đóng vai theo nội
dung truyện “Sau đêm mưa”.
- Đọc truyện “Sau đêm mưa”.
- Giao nhiệm vụ đóng vai cho các
nhóm theo nội dung truyện.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Thảo luận nội dung
truyện.
+ Các bạn nhỏ trong truyện đã làm gì
khi gặp bà cụ và em nhỏ?
+ Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn
nhỏ?
+ Em suy nghó gì về việc làm của các
bạn nhỏ?
→ Kết luận:
- Cần tôn trọng, giúp đỡ người già, em
nhỏ những việc phù hợp với khả năng.
- Tôn trọng người già, giúp đỡ em nhỏ
là biểu hiện của tình cảm tốt đẹp giữa
con người với con người, là biểu hiện
của người văn minh, lòch sự.
- Các bạn trong câu chuyện là những
người có tấm lòng nhân hậu. Việc làm
của các bạn mang lại niềm vui cho bà
cụ, em nhỏ và cho chính bản thân các
- Hát
- 1 học sinh trả lời.
- 2 học sinh.
- Nhận xét.
- Lớp lắng nghe.
- Thảo luận nhóm 6, phân công vai và
chuẩn bò vai theo nội dung truyện.
- Các nhóm lên đóng vai.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Đại diện trình bày.
- Tránh sang một bên nhường bước cho
cụ già và em nhỏ.
- Bạn Hương cầm tay cụ già và Sâm
đỡ tay em nhỏ.
- Vì bà cụ cảm động trước hành động
của các bạn nhỏ.
- Học sinh nêu.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Gi¸o ¸n líp 5A
N«ng ThÞ V©n Anh
7
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
1’
bạn.
Hoạt động 3: Làm bài tập 1.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh .
→ Cách d : Thể hiện sự chưa quan
tâm, yêu thương em nhỏ.
→ Cách a , b , c : Thể hiện sự quan
tâm, yêu thương, chăm sóc em nhỏ.
Hoạt động 4: Củng cố.
- Đọc ghi nhớ.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bò: Tìm hiểu các phong tục,
tập quán của dân tộc ta thể hiện tình
cảm kính già, yêu trẻ
- Nhận xét tiết học.
- Đọc ghi nhớ (2 học sinh).
- Làm việc cá nhân.
- Vài em trình bày cách giải quyết.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 1 học sinh .
------------------------ & -----------------------
TiÕt 1: t¨ng cêng tiÕng viƯt:
lun ®äc mïa th¶o qu¶.
I/ mơc ®Ých yªu cÇu:
Rèn kĩ năng đọc lưu lốt và bước đầu biết đọc diễn cảm bài văn.
Giọng đọc nhẹ nhàng, thong thả, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết nhấn giọng ở những từ
gợi tả vẻ đẹp hấp dẫn và sự phát triển nhanh chóng của Thảo quả.
Ii/ ®å dïng d¹y häc:
Bảng phụ ghi các câu văn cần luyện đọc.
Iii/ ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng d¹y
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
- Một Học sinh đọc tồn bài.
- Cho học sinh đọc nối tiếp đoạn
- Cho HS đọc trong nhóm
- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài
c. Luyện đọc diễn cảm:
- Giáo viên đưa bảng phụ.
- Giáo viên đọc mẫu lần 1.
- Cho học sinh đọc.
- Thi đọc trong nhóm.
2. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
TG
1'
38'
1'
Ho¹t ®éng häc
- Cả lớp đọc thầm
- Học sinh đọc nối tiếp (hai lượt).
- HS đọc trong nhóm
- HS lắng nghe.
- Nhiều học sinh đọc diễn cảm đoạn
- Hai học sinh đọc cả bài.
- Học sinh chn bị bài sau.
------------------------ & -----------------------
tiÕt 2: t¨ng cêng to¸n:
«n : nh©n mét sè thËp ph©n víi 10,100,1000,…
i/ mơc tiªu:
- Rèn kĩ năng nhân nhÈm một số thập phân với 10,100,1000.
- Củng cố kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
Gi¸o ¸n líp 5A
N«ng ThÞ V©n Anh
8
Trờng Tiểu học số 2 thị trấn
- Cng c k nng vit cỏc s o i lng di dng s thp phõn.
- Giúp HS yếu biết cách nhân nhẩm một số thập phân với 10,100,1000.
Ii/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
1. ổn định:
2. Hớng dẫn HS làm bài:
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu
kết quả.
- GV nhận xét - chữa bài.
Bài 2: Cho HS tính nhẩm.
- GV nhận xét.
Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu bài và làm
bài. Gọi 4 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét - chữa bài.
Bài 4: Gọi HS đọc bài.
- GV hớng dẫn cho HS cách làm.
- GV nhận xét - Ghi điểm.
HS giỏi: Bài 1: Tính bằng cách thuận
tiện nhất.
a) 3,4 x 2,3 + 3,4 x 7,7 ;
b) 0,03 x 1,5 + 1,5 x 0,07;
c) 4,9 x 19,4 - 4,9 x 9,4;
d) 0,36 x 0,4 - 0,4 x 0,26.
Bài 2: Một ngời mua 6 kg gạo hết 27 000
đồng. Hỏi nếu mua gấp rỡi số gạo đó thì
phải trả bao nhiêu tiền ?
- HS chép đề và làm bài.
- HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét - Ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
1
38
1'
- Hát.
- HS làm bài sau đó nêu kết quả: a) Đ; b) S
- Lớp nhận xét - đối chiếu kết quả.
- HS tính nhẩm kết quả và ghi vào VBT:
a) 4,08 x 10 = 40,8;
0,102 x 10 = 1,02;
b) 23,013 x 100 = 2301,3;
8,515 x 100 = 851,5;
c) 7,318 x 1000 = 7318;
4,57 x 100 = 4570.
- HS nêu miệng kết quả. HS khác nhận xét,
bổ sung.
- HS làm bài sau đó chữa bài.
a) 1,2075 km = 1207,5 m
b) 0,452 hm = 45,2 m
c) 12,075 km = 12075 m
d) 10,241 dm = 102,41 m
- HS nhận xét bài bạn.
- HS đọc đề bài và làm bài. 1 HS lên bảng
giải.
Bài giải
Quãng đờng ô tô đi trong 10 giờ là: 35,6
x 10 = 356 ( km )
Đáp số: 356 km
- Lớp nhận xét.
------------------------ & -----------------------
Giáo án lớp 5A
Nông Thị Vân Anh
9
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
TiÕt 3: t¨ng cêng tiÕng viƯt:
«n tËp ph©n biƯt ©m ®Çu l/ n; ©m ci n/ng.
I. MỤC ĐÍCH U CẦU:
- Làm đúng các bài tập để củng cố qui tắc viết chính tả với ©m ®Çu l/ n; ©m ci n/ ng.
- Luyện tính cẩn thận, trình bày bài đẹp, rõ ràng.
ii/ ho¹t ®éng d¹y häc:
* Hướng dẫn làm bài tập chính tả: ( 38')
Bài 1a: - 2 HS đọc u cầu của bài tập.
- Tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp díi d¹ng trß ch¬i.
- GV híng dÉn : Mçi nhãm 3 HS tham gia thi. 1 HS ®¹i diƯn lªn bèc th¨m. NÕu b¾t
th¨m vµo cỈp tõ nµo, HS trong nhãm ph¶i t×m tõ ng÷ cã cỈp tõ ®ã.
- Tỉ chøc cho 8 nhãm thi. Mçi cỈp tõ 2 nhãm thi.
- HS thi t×m tõ theo nhãm.
- HS díi líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- Tỉng kÕt cc thi: tuyªn d¬ng nhãm t×m ®ỵc nhiỊu tõ ®óng.
- HS tiÕp nèi ®äc c¸c cỈp tõ trªn b¶ng. Yªu cÇu HS viÕt vµo vë.
L¾m - n¾m: thÝch l¾m- c¬m n¾m; qu¸ l¾m - n¾m tay; l¾m lêi - n¾m tãc;…
LÊm - nÊm: lÊm tÊm - c¸i nÊm; lÊm lem- nÊm r¬m; lÊm bïn - nÊm ®Êt; …
L¬ng - n¬ng: l¬ng thiƯn - n¬ng rÉy; l¬ng t©m- v¹t n¬ng; l¬ng thiƯn - c« n¬ng;…
Lưa - nưa: ®èt lưa - mét nưa; ngän lưa - nưa vêi; lưa tr¹i - nưa ®êng;…
Bµi 1b: Tỉ chøc cho HS thi t×m tõ t¬ng tù nh bµi 1a.
B à i 2 : - HS đọc u cầu của bài.
- Tỉ chøc cho HS t×m tõ l¸y theo nhãm. Chia líp thµnh 2 nhãm.
- C¸c nhãm HS tiÕp nèi nhau lªn b¶ng t×m tõ.
- Líp nhËn xÐt - bỉ sung. GV nhËn xÐt chèt l¹i lêi gi¶i ®óng.
- Yªu cÇu HS viÕt vµo vë mét sè tõ l¸y.
* L¸y ©m ®Çu n: na n¸, nai nÞt, nµi nØ, nØ nn, nao nao, n¸o nøc, n·o rt, n¾c nỴ, n¾c
nám, n¾n nãt, ….
* L¸y ©m ci ng: loong coong, boong boong, leng keng, sang s¶ng, ®ïng ®oµng,
lo¶ng xo¶ng, quang qu¸c, ¨ng ¼ng, ….
3. Củng cố - Dặn dò: ( 2')
- Dặn: Về nhà viết lại bảng quy tắc chính tả 2 bài tập .
- GV nhận xét tiết học.
------------------------ & -----------------------
Thø ba ngµy 10 th¸ng 11 n¨m 2009
TiÕt 1: ChÝnh t¶( nghe - viÕt):
mïa th¶o qu¶
I. MỤC TIÊU:
* MTC: - Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi .
- Làm dược bài tập 2b, 3b.
- Phân biệt: Sách giáo khoa – x ; âm cuối Tiểu học – c, trình bày đúng một đoạn bài
“Mùa thảo quả”.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
* MTR: - HS yếu nghe – viết đúng chính tả.
II. CHUẨN BỊ:
+ GV: Giấy khổ A4 – thi tìm nhanh từ láy.
+ HS: Vở, SGK.
Gi¸o ¸n líp 5A
N«ng ThÞ V©n Anh
10
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Phương pháp: Hỏi đáp, giảng giải, thực hành.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
5’
1’
30’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Giáo viên nhận xét – cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: Hướng dẫn học
sinh nghe – viết.
- Hướng dẫn học sinh viết từ khó
trong đoạn văn.
•
- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng
bộ phận trong câu.
• Giáo viên đọc lại cho học sinh dò
bài.
• Giáo viên chữa lỗi và chấm 1 số
vở.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học
sinh làm bài tập chính tả.
Bài 2: Yêu cầu đọc đề.
- Giáo viên nhận xét.
*Bài 3a: Yêu cầu đọc đề.
Giáo viên chốt lại.
Hoạt động 3: Củng cố.
- Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết.
- Giáo viên nhận xét.
- Hát
- Học sinh lần lượt đọc bài tập 3.
- Học sinh nhận xét.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- 1, 2 học sinh đọc bài chính tả.
- Nêu nội dung đoạn viết: Tả hương thơm
của thảo quả, sự phát triển nhanh chóng
của thảo quả.
- Học sinh nêu cách viết bài chính tả.
- Đản Khao – lướt thướt – gió tây – quyến
hương – rải – triền núi – ngọt lựng – Chin
San – ủ ấp – nếp áo – đậm thêm – lan tỏa.
- Học sinh lắng nghe và viết nắn nót.
- Từng cặp học sinh đổi tập soát lỗi.
Hoạt động cá nhân.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh chơi trò chơi: thi viết nhanh.
- Dự kiến:
+ Sổ: sổ mũi – quyể sổ.
+ Xổ: xổ số – xổ lồng…
+ Bát/ bác ; mắt/ mắc ; tất/ tấc ; mứt/ mức
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập đã chọn.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Thi tìm từ láy:
+ An/ at ; man mát ; ngan ngát ; chan chát ;
sàn sạt ; ràn rạt.
+ Ang/ ac ; khang khác ; nhang nhác ; bàng
bạc ; càng cạc.
+ Ôn/ ôt ; un/ ut ; ông/ ôc ; ung/ uc.
Hoạt động nhóm bàn.
-Đặt câu tiếp sức sử dụng các từ láy ở bài
3a.
- Học sinh trình bày.
Gi¸o ¸n líp 5A
N«ng ThÞ V©n Anh
11
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
3’
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bò: “Ôn tập”.
- Nhận xét tiết học.
------------------------ & -----------------------
TiÕt 2: Lun tõ vµ c©u
më réng vèn tõ: “b¶o vƯ m«i trêng”
I. MỤC TIÊU:
*MTC: - Hiểu đúng nghĩa của một số từ ngữ về mơi trường theo u cầu của BT1.
- Biết tiếng bảo (gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức (BT2). Biết
tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo u cầu (BT3).
- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm “Bảo vệ môi trường.”
- Biết ghép một số từ gốc Hán với tiếng thích hợp để thành từ phức, rèn kỹ năng
giải nghóa một số từ từ ngữ nói về môi trường, từ đồng nghóa.
- Giáo dục học sinh ý thức tìm từ thuộc chủ điểm và yêu quý, bảo vệ môi trường.
* MTR: - Hiểu đúng nghĩa của một số từ ngữ về mơi trường theo u cầu của BT1.
II. CHUẨN BỊ:
+ GV: Giấy khổ to – Từ điển Tiếng Việt, bảng phụ.
+ HS: Chuẩn bò nội dung bài học.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Phương pháp: Hỏi đáp, giảng giải, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
4’
1’
32’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Quan hệ từ.
- Thế nào là quan hệ từ?
• Học sinh sửa bài 1, 2, 3
• Giáo viên nhận xétù
3. Giới thiệu bài mới:
Trong số những từ ngữ gắn với chủ điểm.
Giữ lấy màu xanh, bảo vệ môi trường, có
một số từ ngữ gốc Hán. Bài học hôm nay
sẽ giúp các em nắm được nghóa của từ
ngữ đó.
→ Ghi bảng tựa bài.
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh mở
rộng hệ thống hóa vốn từ thuộc chủ điểm
Bảo vệ môi trường. Luyện tập một số kỹ
năng giải nghóa một số từ ngữ nói về môi
trường, từ đồng nghóa.
* Bài 1:
- Giáo viên chốt lại: phần nghóa của các
từ.
- Hát
- Cả lớp nhận xét.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh trao đổi từng cặp.
- Đại diện nhóm nêu.
Gi¸o ¸n líp 5A
N«ng ThÞ V©n Anh
12
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
2’
• Nêu điểm giống và khác.
+ Cảnh quang thiên nhiên.
+ Danh lam thắng cảnh.
+ Di tích lòch sử.
• Giáo viên chốt lại.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết
ghép một số từ gốc Hán với tiếng thích
hợp để tạo thành từ phức.
* Bài 2:
• Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm.
• Giao việc cho nhóm trưởng.
• Giáo viên chốt lại.
*Bài 3:
• Có thể chọn từ giữ gìn.
Hoạt động 3: Củng cố.
Khắc sâu kiến thức.
- Thi đua 2 dãy.
- Tìm từ thuộc chủ đề: Bảo vệ môi
trường → đặt câu.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài tập vào vởû.
- Học thuộc phần giải nghóa từ.
- Chuẩn bò: “Luyện tập quan hệ từ”
- Nhận xét tiết học
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh nêu điểm giống và khác
của các từ.
+ Giống: Cùng là các yếu tố về môi
trường.
+ Khác: Nêu nghóa của từng từ.
- Học sinh nối ý đúng: A – B2 ; A2 –
B1 ; A3 – B3.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp đọc thầm.
- Thảo luận nhóm bàn.
- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn nêu
tiếng thích hợp để ghép thành từ phức.
- Cử thư ký ghi vào giấy, đại diện
nhóm trình bày.
- Các nhóm nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Học sinh phát biểu.
- Cả lớp nhận xét.
Học sinh thi đua (3 em/ dãy).
------------------------ & -----------------------
TiÕt 3: To¸n
lun tËp
I. MỤC TIÊU:
* MTC: Biết : - Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,...
- Nhân một số thập phân với một số tròn chục, tròn trăm.
- Giải bài tốn có ba bước tính .
Bài tập cần làm BT1(a) BT2(a,b) BT3
- Học sinh tính nhân một số thập phân với một số tự nhiên nhanh, chính xác, nhân
nhẩm nhanh.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
* MTR: HS giỏi làm BT 1(b) BT2 (a,c) BT4
II. CHUẨN BỊ:
+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
Gi¸o ¸n líp 5A
N«ng ThÞ V©n Anh
13
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
+ HS: Vở bài tập, bảng con.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Phương pháp: Hỏi đáp, giảng giải, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
4’
1’
33’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Học sinh sửa bài 3 (SGK).
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
rèn kỹ năng nhân nhẩm một số thập
phân với 10, 100, 1000.
Bài 1:
- Nhắc lại cách nhân nhẩm với 10,
100, 1000.
_Hướng da74n HS nhận xét : 8,05 ta
dòch chuyển dấu phẩy sang phải 1 chữ
số thì được 80,5
Kết luận : Số 8,05 phải nhân với 10 để
được 80,5
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh rèn
kỹ năng nhân một số thập phân với
một số tự nhiên là số tròn chục .
Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại,
phương pháp nhân một số thập phân
với một số tự nhiên.
- GV đọc đề cho HS làm bài.
• Giáo viên chốt lại: Lưu ý học sinh ở
thừa số thứ hai có chữ số 0 tận cùng.
- Hát
- Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài bằng miệng
1,48 x10 =48
15,5 x10 = 155
5,12 x100 = 512
0,9 x100 = 90
2,571 x 1000 =2571
0,1 x100 =100
b) 8,05 x10 = 80,5
8,05 x 100 =805
8,05 x1000 =8050
8,05 x10000 ==80500
Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Học sinh đọc đề.
- Học sinh đặt tính
- Học sinh sửa bài.
- Hạ số 0 ở tận cùng thừa số thứ hai
xuống sau khi nhân.
- 1 HS lên bảng
a)7,69 b)12,6
x 50 x 800
384,50 10080
Gi¸o ¸n líp 5A
N«ng ThÞ V©n Anh
14
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
1’
Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề,
phân đề – nêu cách giải.
• Giáo viên chốt lại.
Bài 4: Dành cho HS giỏi
- Giáo viên hướng dẫn lần lượt thử các
trường hợp bắt đầu từ x = 0, khi kết
quả phép nhân > 7 thì dừng lại .
Hoạt động 3: Củng cố.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
kiến thức vừa học.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Dặn dò: Làm bài nhà 3, 4,/ 58 .
- Chuẩn bò: Nhân một số thập với một
số thập phân “
- Nhận xét tiết học.
c) 12,82 d)82,14
x 40 x 60
5128,0 4928,4
- Học sinh đọc đề – Phân tích – Tóm
tắt.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh phân tích – Tóm tắt.
1 giờ : 10,8 km
3 giờ : ? km
1 giờ : 9,52 km
- 4 giờ : ? km
Bài giải:
Quãng đường người đó đ trong3 giờ đầu
là:
10,8 x3 =232,4 (km)
Quãng đường người đó đi trong 4 giờ
tiếp theo là:
9,52 x4 =37,4 (km)
Quãng đường người đóđi hét tất cả là:
32,4 +37,68 =70,08 km
Đáp số :70,08 (km)
Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
HS nêu kết quả :
x = 0 ; x = 1 và x = 2
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh nhắc lại (3 em).
- Thi đua tính: 140 × 0,25
270 × 0,075
------------------------ & -----------------------
TiÕt 4: kÜ tht:
c¾t kh©u thªu ( tiÕt 1)
I/ mơc tiªu:
HS cÇn lµm ®ỵc s¶n phÈm kh©u, thªu.
Ii/ ®å dïng d¹y häc:
Mét sè s¶n phÈm kh©u, thªu ®· häc.
Ii/ ho¹t ®éng d¹y häc:
Gi¸o ¸n líp 5A
N«ng ThÞ V©n Anh
15
Trờng Tiểu học số 2 thị trấn
------------------------ & -----------------------
Tiết 5: TH DC:
ễN 5 NG TC CA BI TH DC - TRề CHI AI NHANH V KHẫO HN
I. Mục tiêu:
- Bit cỏch thc hin 5 ng tỏc vn th , tay , chõn , vn mỡnh , ton thõn ca bi
th dc phỏt trin chung .
- Bit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi
- Giáo dục HS ý thức ham luyện tập thể dục thể thao.
II. Địa điểm, phơng tiện:
Sân bãi, còi..
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung T
G
Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp, báo cáo sĩ số, chúc sức
khoẻ GV.
- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu của giờ học.
- KĐ: xoay các khớp
6
Tập trung 4 hàng dọc
Chuyển 4 hàng ngang
HS xoay cácc khớp vai, tay, chân, gối
Giáo án lớp 5A
Nông Thị Vân Anh
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung:
HĐ1: Ôn tập những nội dung đã học :
- Yêu cầu HS nêu ghi nhớ bài Đính khuy hai
lỗ.
- Cho HS nhắc lại cách đính khuy hai lỗ.
- GV nhận xét - chốt lại lời giải đúng.
* - Yêu cầu HS nêu các bớc thêu dấu nhân.
- Gọi HS nhắc lại Ghi nhớ Thêu dấu nhân.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách thêu dấu nhân.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
HĐ 2: HS thảo luận nhóm để chọn sản
phẩm thực hành.
- GV nêu mục đích , yêu cầu làm sản phẩm
tự chọn.
- GV chia nhóm và phân công vị trí làm việc
của nhóm.
- GV ghi tên sản phẩm các nhóm đã chọn và
kết luận.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc học sinh chuẩn bị cho giờ học sau.
3'
1'
24
2'
- HS lấy đồ dùng để kiểm tra.
- HS nhắc lại.
- 2 - 3 HS nhắc lại ghi nhớ.
- 3 HS nhắc lại cách đính khuy hai lỗ.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Các bớc thêu dấu nhân: + Vạch dấu đ-
ờng thêu dấu nhân.
+ Thêu dấu nhân theo đờng vạch dấu.
- HS tiếp nối nhắc lại ghi nhớ.
- 3 - 4 HS nhắc lại cách thêu dấu nhân.
- HS khác nhận xét - bổ sung.
- HS lắng nghe.
- Các nhóm thảo luận để chọn sản phẩm
và phân công nhiệm vụ cho các thành
viên.
- Các nhóm trình bày sản phẩm tự chọn
và những dự định công việc sẽ tiến
hành.
- HS lắng nghe.
16
Trờng Tiểu học số 2 thị trấn
B. Phần cơ bản:
* Ôn tập
Ôn 5 động tác vơn thở, tay, chân, vặn
mình và toàn thân của bài TD.
Kiểm tra 5 động tác cúa bài TD phát
triển chung.
* Trò chơi Kết bạn
C. Phần kết thúc:
Thả lỏng
Hệ thống bài
Giao bài về nhà
Giải tán
20
4
- Cho HS ôn lại 5 động tác của bài TD
Cả lớp tập đồng loạt một lần sau đó cho HS
tập theo từng tổ. GV động viên HS thực
hiện cho đung để còn tham gia kiểm tra
- Mỗi HS sẽ thực hiẹn 5 động tác của bài
TD
GV gọi lần lợt 4 HS lên tập cả 5 động tác,
dới sự điều khiển của GV
* Đánh giá: Hoàn thành tốt: Thực hiện cơ
bản đúng cả 5 động tác.
Hoàn thành: Thực hiện đợc cơ bản 3 động
tác.
Cha hoàn thành: Dới 3 động tác.
- Cho HS chơi trò chơi dới hình thức các
nhóm theo sự hớng dẫn của GV
GV quan sát chung và hớng dẫn các em
- Chơi trò chơi Tìm ngời chỉ huy
Tuyên dơng những em đạt kết quả cao
trong phần kiểm tra.
Về nhà tập lạ những động tác của bài thể
dục
Cả lớp cùng hô: Khoẻ
------------------------ & -----------------------
Bui chiu
Tiết 1: tăng cờng toán:
luyện tập
I/ mục tiêu:
- Rốn luyn k nng nhõn mt s thp phõn vi mt s t nhiờn.
- Rốn k nng nhõn nhm mt s thp phõn vi 10,100,1000...
- Rèn cho HS yếu kĩ năng đặt tính và tính ; k nng nhõn nhm mt s thp phõn vi
10,100,1000...
II/ PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
- Phng phỏp: Kim tra, luyn tp thc hnh.
- Hỡnh thc: Cỏ nhõn, c lp.
iiI/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
1. ổn định:
2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu
kết quả.
- GV nhận xét kết luận.
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài . Gọi 4
HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét - Ghi điểm.
1
48
- HS hát.
- HS làm bài cá nhân rồi nêu kết quả bài
làm.
a) 4,08 x10= 40,8; 21,8x10 = 218;
b) 45,81 x 100 = 4581;
9,475 x 100 = 947,5;
c) 2,6843 x 1000 = 2684,3;
0,8341 x 1000 = 834,1.
- Lớp nhận xét , bổ sung.
- HS nêu yêu cầu và làm bài.
12,6 75,1 25,71
x 80 x 300 x 40
Giáo án lớp 5A
Nông Thị Vân Anh
17