Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án LỚp 1 Tuần 4-Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.04 KB, 28 trang )

Trờng tiểu học Thị Trấn - Lớp 1 A
Thiết kế bài học
Tuần 3
Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2008
Học vần


Bài 8 : l , h
( 2 tiết )
I .Mục tiêu:Sau bài học HS biết:
- Đọc và viết đợc l, h, lê, hè.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng ve ve ve, hè về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le.
- Nhận ra đợc chữ l, h có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì.
II - Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng kẻ ô - li; tranh minh hoạ, bộ chữ và bảng cài.
- GV - HS : Sách Tiếng Việt 1, bộ đồ dùng Học vần 1
- HS : Bảng con, phấn, bộ đồ dùng Học vần 1
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu
A . Kiểm tra bài cũ (4 phút)
- HS lên bảng, HS đọc bê, ve;
- Lớp viết bảng con bê, ve
- Lớp nhận xét
- GV nhận xét sửa sai
B . Dạy - Học bài mới : ( Tiết 1 )
1 . Giới thiệu bài ( 1 phút)
+ GV hớng dẫn HS quan sát tranh SGK, trả lời các câu hỏi.
+ GV: các tranh này vẽ gì ? .
HS : Vẽ lê, hè
+ GV :Trong tiếng lê, hè chữ nào đã học ?
+ HS: ê, e


+ GV: Hôm nay chúng ta học âm và chữ mới l, h
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
2 . Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm (27 phút)
a ) Nhận diện chữ.
* l
+ Viết bảng chữ l.
+ Chữ l giống chữ nào đã học ?
+ Hãy so sánh chữ l và chữ b
+ Quan sát
+ Giống chữ b
+ Giống nhau: Đều có nét khuyết
trên.
Khác nhau: Chữ l không có nét
Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học 2008 - 2009
Trờng tiểu học Thị Trấn - Lớp 1 A
Thiết kế bài học
+ Hãy tìm chữ l trong bộ chữ.
b ) Phát âm và đánh vần tiếng.
+ Phát âm mẫu l và HD học sinh phát âm.
+ Chỉnh sửa, phát âm cho HS.
+ Có chữ l các em tìm thêm chữ ê để ghép tiếng

+ Ghép lên bảng cài tiếng lê
+ Đọc : lê
+ Cho HS phân tích tiếng lê
+ HD đánh vần: lờ - ê - lê
+ Chỉnh sửa cho HS
* h ( Quy trình tơng tự )
+ GV cho HS so sánh l với h

c ) HD viết chữ .
HD viết chữ l
+ Viết mẫu lên bảng lớp chữ l, vừa viết vừa nhắc
lại qui trình viết.
+ Nhận xét bảng con.
HD viết chữ ghi tiếng lê
+ Nhận xét và chữa lỗi.
HD vơng tự nh trên )
d ) Đọc tiếng ứng dụng
+ Viết bảng các tiếng ứng dụng.
+ Cho HS phân tích tiếng.
+ Nhận xét chỉnh sửa.
thắt.
+Tìm chữ l và giơ lên cho GV
kiểm tra
+Quan sát GV làm mẫu.
+Phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp.
+Tìm và ghép tiếng lê giơ cho GV
kiểm tra
+Đọc: lê
+Phân tích tiếng lê
+Đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp.
+So sánh: Giống nhau: cùng có nét
khuyết trên; khác nhau: h có nét
móc 2 đầu.
+Quan sát.
+Viết lên không trung
+Viết bảng con
+Quan sát, theo dõi, viết bảng con
chữ lê .

+Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
+Phân tích cấu tạo một số tiếng.
+Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học 2008 - 2009

Trờng tiểu học Thị Trấn - Lớp 1 A
Thiết kế bài học
3 . Hoạt động 2: Luyện tập
a ) Luyện đọc:
+ Cho HS đọc toàn bộ bài trên bảng
* HD đọc câu ứng dụng.
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng
và trả lời câu hỏi.
- Bức tranh vẽ gì ?
- Tiếng ve kêu thế nào ?
- Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì ?
+ Đọc mẫu câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
+ Chỉnh sửa phát âm.
b ) Luyện viết:
+ HD học sinh tập viết trong vở tập viết
+ Cho HS xem bài viết mẫu. Lu ý cách để vở,
cầm bút, t thế ngồi viết...
c ) Luyện nói:
+ Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ?
+ Hớng dẫn HS quan sát tranh và phát triển lời
nói tự nhiên qua việc trao đổi với bạn để trả lời
các câu hỏi theo gợi ý của GV và các câu hỏi tự

nêu trong nhóm.
- Những con vật trong tranh đang làm gì ?
- Trông giống con gì ?
+ Nhận xét , khen ngợi nhóm nói hay
4 . Củng cố - dặn dò: (3 phút)
GV chỉ SGK
Dặn học sinh về nhà học bài, tìm thêm tiếng có
âm mới học trong sách báo bất kì..
Dặn HS chuẩn bị bài sau. Bài 9
+Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp bài
trên bảng.
+Quan sát tranh SGK và phát
biểu ý kiến.
+Nêu ý kiến.

+ Đọc câu ứng dụng:ve ve ve, hè
về. ( Cá nhân, nhóm, cả lớp ).

+Viết trong vở tập viết
+ le le
+Quan sát tranh thảo luận nhóm
đôi theo câu hỏi gợi ý của GV và
các câu hỏi tự nêu trong nhóm.
Vài nhóm trình bày trớc lớp.
+Đọc bài trong SGK.
+Tìm tiếng có chứa chữ vừa học.
Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học 2008 - 2009

Trờng tiểu học Thị Trấn - Lớp 1 A

Thiết kế bài học
Tuần 3
Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2008
Toán:
Luyện tập
I: Mục tiêu: HS đợc củng cố khắc sâu về:
-Nhận biết số lợngvà thứ tự các số trong phạm vi 5.
-Đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 5.
-Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh, chính xác.
II: Đồ dùng dạy học.
+GV: Phấn màu , bảng cài.
-Các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5.
III: Các hoạt động dạy học .
A. Kiểm tra bài cũ .(5 phút)
+GV: Đa các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5 xếp không theo thứ tự.
+HS: Xếp đúng thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 và 5, 4, 3, 2, 1.
B. Dạy học bài mới . ( 25 phút)
1, Giới thiệu bài : Luyện tập.
2, Hoạt động 1 : Thực hành nhận biết số lợng đọc số, viết số.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+Bài 1:
+ HDHS nêu yêu cầu bàt tập.
+ Cho HS làm bài.
+ Theo dõi việc làm bài của HS.
+ HDHS chữa bài.
+Bài 2: Tơng tự bài 1.
3, Hoạt động 2: Điền số thích hợp vào ô
trống.
+Bài 3:
+ Viết bảng bài tập.

+ Nêu yêu cầu: Viết số thích hợp chỉ số l-
ợng đồ vật trong nhóm.
+ Làm bài.

+ Nêu yêu cầu: Điền số thích hợp vào ô
trống.
+ Làm bài.
Chữa bài.
Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học 2008 - 2009

Trờng tiểu học Thị Trấn - Lớp 1 A
Thiết kế bài học
+ Gọi HS chữa bài.
+ Hỏi: Em điền số nào vào ô tròn?
Hỏi tơng tự với ô vuông.
+ HD viết số 1, 2, 3, 4, 5 nh sgk.

+ Điền số 3 vì số 3 đứng sau số 1 và số 2.
C, Củng cố, dặn dò ( 5Phút)
+Tổ chức trò chơi
+ Gọi 5 em lên chơi mỗi em cầm 1 tờ bìa ghi số rồi xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và từ
lớn đến bé. Bạn nào xếp đúng và nhanh là ngời thắng cuộc.
+ Tổng kết trò chơi.

Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học 2008 - 2009

Trờng tiểu học Thị Trấn - Lớp 1 A
Thiết kế bài học

Thứ Ba ngày 9 tháng 9 năm 2008
Học vần


Bài 9 : o , c
( 2 tiết )
I .Mục tiêu:Sau bài học HS biết:
- Đọc và viết đợc o, c, bò, cò.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng bò bê có bó cỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè.
- Nhận ra đợc chữ o, c có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì.
II - Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng kẻ ô - li; tranh minh hoạ, bộ chữ và bảng cài.
- GV - HS : Sách Tiếng Việt 1, bộ đồ dùng Học vần 1
- HS : Bảng con, phấn, bộ đồ dùng Học vần 1
III .Các hoạt động dạy học chủ yếu
A .Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
- HS lên bảng, HS đọc lê;hè
- Lớp viết bảng con lê, hè - HS nhận xét
- GV nhận xét sửa sai
B. Dạy - Học bài mới : ( Tiết 1 )
1 . Giới thiệu bài ( 1 phút)
+ GV hớng dẫn HS quan sát tranh SGK, trả lời các câu hỏi.
+ GV: các tranh này vẽ gì ?
+ HS : Vẽ bò, cỏ
+ GV :Trong tiếng bò, cỏ có âm nào đã học ?
+ HS: b
+ GV: Hôm nay chúng ta học âm và chữ mới o, c
+ GV viết bảng: o, c
+ HS đọc theo GV: o, bò; c cỏ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
2 . Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm ( 29 phút)
a ) Nhận diện chữ.
* o
Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học 2008 - 2009

Trờng tiểu học Thị Trấn - Lớp 1 A
Thiết kế bài học
+ Viết bảng chữ o và nói chữ o là một nét cong
kín.
+ Chữ o giống vật gì?
+ Hãy tìm chữ o trong bộ chữ.
b ) Phát âm và đánh vần tiếng.
+ Phát âm mẫu o và HD học sinh phát âm ( đối
với âm o miệng mở rộng, môi tròn )
+ Chỉnh sửa, phát âm cho HS.
+ Yêu cầu HS tìm chữ b và dấu huyền để ghép
với o thành tiếng bò .
+ Ghép lên bảng cài tiếng bò
+ Đọc : bò
+ Cho HS phân tích tiếng bò
+ HD đánh vần: bờ - o - bo-huyền- bò
+ Chỉnh sửa cho HS
* c ( Quy trình dạy tơng tự )
c ) HD viết chữ .
HD viết chữ o
+ Viết mẫu lên bảng lớp chữ o, vừa viết vừa nhắc
lại qui trình viết.
+ Nhận xét bảng con.

HD viết chữ ghi tiếng bò
+ Nhận xét và chữa lỗi.
HD viết chữ c
( Quy trình dạy tơng tự nh trên )
+ Chữ c là một nét cong hở phải.
+ So sánh c với o
d ) Đọc tiếng ứng dụng
+ Viết bảng các tiếng ứng dụng lên bảng.
+ Cho HS phân tích tiếng.
+ Giải thích 1 số tiếng.
+Quan sát
+ Giống quả trứng
+Tìm chữ o và giơ lên cho GV
kiểm tra
+Quan sát GV làm mẫu.
+Phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp.
+Thảo luận nhóm và đọc cá nhân,
nhóm, cả lớp.
+Tìm và ghép tiếng bò
+Đọc: bò
+Phân tích tiếng bò
+Đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp.(
bờ - o - bo-huyền- bò )
+Quan sát.
+Viết lên không trung
+ Viết bảng con
+Quan sát, theo dõi, viết bảng con
chữ bò .
Giống nhau: cùng là nét cong;
khác nhau: c có nét cong hở, o có

nét cong kín.
+Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
+Phân tích cấu tạo một số tiếng.
Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học 2008 - 2009

Trờng tiểu học Thị Trấn - Lớp 1 A
Thiết kế bài học
+ Nhận xét chỉnh sửa. +Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
3 . Hoạt động 2: Luyện tập
a ) Luyện đọc:
+ Chỉ bảng cho HS đọc toàn bài ở tiết 1 trên bảng
+ Chỉnh sửa phát âm cho HS.
+ HD đọc câu ứng dụng.
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng
SGK .
+ Viết câu ứng dụng lên bảng: bò bê có bó cỏ.
+ Đọc mẫu câu ứng dụng
+ Chỉnh sửa phát âm.
b ) Luyện viết:
+ HD học sinh tập viết trong vở tập viết
+ Cho HS xem bài viết mẫu. Lu ý cách để vở,
cầm bút, t thế ngồi viết...
c ) Luyện nói:
+ Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là
gì ?
+ Hớng dẫn HS quan sát tranh và phát triển lời
nói tự nhiên qua việc trao đổi với bạn để trả lời

các câu hỏi theo gợi ý của GV và các câu hỏi tự
nêu trong nhóm.
- Trong tranh em thấy những gì ?
- Vó bè dùng để làm gì ?
+ Nhận xét , khen ngợi nhóm nói hay
+Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp bài
trên bảng.
+Quan sát tranh SGK thảo luận và
phát biểu ý kiến.
+ Đọc câu ứng dụng:bò bê có bó
cỏ . ( Cá nhân, nhóm, cả lớp ).
+Viết trong vở tập viết
+vó bè

+Quan sát tranh thảo luận nhóm
đôi theo câu hỏi gợi ý của GV và
các câu hỏi tự nêu trong nhóm.
Vài nhóm trình bày trớc lớp.

C . Củng cố - dặn dò (3phút)
GV chỉ SGK - HS đọc bài trong SGK
Dặn học sinh về nhà học bài, tìm thêm tiếng có âm mới học trong sách báo bất kì..
Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học 2008 - 2009

Trờng tiểu học Thị Trấn - Lớp 1 A
Thiết kế bài học
Dặn HS chuẩn bị bài sau. Bài 10
Toán
Bé hơn - Dấu <

I. Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết so sánh số lợng và sử dụng từ Bé hơn , dấu < . để diễn đạt kết quả so sánh.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
-Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Tranh 3 bông hoa, 4 bông hoa.
Tranh 4 cái cốc, 5 cái cốc.
HS: bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học.
A,Kiểm tra bài cũ .( 3 phút)
+GV: Gọi 1 HS đọc các số 1, 2, 3, 4, 5
1HS lên bảng viết các số 1, 2, 3, 4, 5.
+HS: Nhận xét GV nhận xét.
B, Dạy học bài mới .
1. Giới thiệu bài : ( 1 phút) Bé hơn Dấu <
2. Các hoạt động dạy học chủ yếu ( 30 phút)
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*Giới thiệu 1 < 2
+ HDHS quan sát tranh 1 sgk.
Hỏi Bên trái có mấy ô tô?
Bên phải có mấy ô tô?
Bên nào có ô tô ít hơn?
+Nói : 1 ô tô ít hơn 2 ô tô.
+ Cho HS quan sát tranh 2
Nêu câu hỏi cho HS trả lời.
+Nêu 1 ô tô ít hơn 2 ô tô , 1 hình vuông ít
hơn 2 hình vuông ta nói 1 ít hơn 2 và viết là:
1 < 2
+ Lấy dấu bé hơn ( < ) giơ lên cho HS quan

sát và nói dấu < gọi là dấu bé hơn, dùng để
+ Quan sát tranh.
+ 1 ô tô.
+ 2 ô tô.
+ Tự nêu.
+Vài HS nói.
+ Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học 2008 - 2009

Trờng tiểu học Thị Trấn - Lớp 1 A
Thiết kế bài học
viết kết quả so sánh các số.
+ Yêu cầu HS lấy dấu < trong bộ đồ dùng.
+ HDHS tập ghép 1 < 2.
+ Gọi 1 số HS đọc kết quả so sánh Một bé
hơn hai .
*Giới thiệu 2 < 3 ( tơng tự ).
+ Cho HS quan sát tranh , thảo luận nêu kết
quả.
*Giới thiệu 3 < 4 ; 4 < 5. ( tơng tự ).
+ Cho HS đọc :
Một bé hơn hai.
Hai bé hơn ba.
Ba bé hơn bốn .
Bốn bé hơn năm.
3, Hoạt động 3 : Thực hành.
+Bài 1:
Cho HS nêu yêu cầu của bài.
+ Kiểm tra.

+Bài 2, 3:
+ HDHS quan sát tranh để làm bài.
+Bài 4:
+ Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
+Bài 5:
Tổ chức trò chơi: thi nối nhanh

+ Lấy dấu < trong bộ đồ dùng.
+ Tập ghép 1 < 2.
+Đọc Một bé hơn hai .
+ Đọc hai bé hơn ba .
+ Ghép 2 < 3.
+ Nêu yêu cầu:Viết dấu < theo mẫu.
+ Viết dấu < .
+ Quan sát tranh và tự viết.
+ Nêu miệng kết quả.
+ Đổi vở kiểm tra kết quả.
+ Nêu yêu cầu : Điền dấu < vào ô
trống.
+ Làm bài .
+ Đọc kết quả.
4, Củng cố dặn dò ( 1 phút) +Gọi HS nhắc lại cách viết dấu <.


Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học 2008 - 2009

Trờng tiểu học Thị Trấn - Lớp 1 A
Thiết kế bài học
Đạo đức:

Gọn gàng, sạch sẽ
I. Mục tiêu:
1.Giúp HS hiểu đợc.
-Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ làm cho cơ thể sạch, đẹp, khoẻ mạnh, đợc mọi ngời yêu
quý.
- Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thờng xuyên tắm gội , chải đầu tóc, quần áo đợc giặt
sạch, đi giày dép sạch... mà không lời tắm gội, mặc quần áo rách bẩn...
2.HS có thái độ : Mong muốn tích cực, tự giác ăn mặc gon gàng sạch sẽ.
3.HS thực hiện đợc nếp sống vệ sinh cá nhân, giữ quần áo , giày dép gọn gàng, sạch
sẽ ở nhà cũng nh ở trờng, nơi khác.
II.Tài liệu và ph ơng tiện .
+GV: Tranh bài : Gọn gàng, sạch sẽ.
Lợc chải đầu.
Bài hát: Rửa mặt nh mèo.
III.Các hoạt động dạy học.
A.Kiểm tra bài cũ . ( 3 phút)
+GV: Gọi HS kể về kết quả học tập của em trong tuần học vừa qua.
+HS: Kể.
+HS - GV: Nhận xét.
B.Dạy học bài mới . ( 30 phút)
1,Giới thiệu bài
GV: Cho cả lớp hát bài : Rửa mặt nh mèo.
2,Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi theo bài tập 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ Yêu cầu các cặp HS thảo luận theo bài
tập 1. Thời gian thảo luận 5phút.
+ Nêu câu hỏi gợi ý:
-Bạn nào có đầu tóc quần áo, giày dép
sạch sẽ, gọn gàng?
-Em thích mặc nh bạn nào?

+ Kết luận : Bạn thứ 8 có đầu chải đẹp,
quần áo sạch sẽ, cài đúng cúc ngay ngắn,
giày dép cũng gọn gàng. ăn mặc gọn
gàng, sạch sẽ nh thế có lợi cho sức khoẻ,
+ Thảo luận theo nhóm đôi, 1 bạn hỏi ,1
bạn trả lời.
+ Nêu kết quả thảo luận trớc lớp.
Giáo viên: Lê Thị Hằng
Năm học 2008 - 2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×