Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án Lớp 1 Tuần 5 - Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.41 KB, 27 trang )

Tuần 5
Thứ 2 ngày 22 tháng 9 năm 2008
Học vần: Bài 17: u
I. Mục tiêu: giúp HS:
- HS đọc viết đợc u, , nụ , th.
- Đọc đợc các tiếng và từ ứng dụng cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ. và câu ứng
dụng thứ t, bé hà thi vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô.
II: Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ sgk.
+ GV: một nụ hoa hồng, 1 lá th.
- Bảng cài, bộ chữ.
+HS: bộ đồ dùng Học vần 1.
III: Các hoạt động dạy học .
A.Kiểm tra bài cũ.
+GV: gọi HS đọc câu ứng dụng bài 16.
+HS: nhận xét
+GV: đọc cho HS viết từ: tổ cò, lá mạ.
+GV: nhận xét, chỉnh sửa.
B, Dạy- học bài mới.
1. Giới thiệu bài. u,
+HS: đọc u, .
2. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*u
a.Nhận diện chữ.
+GV: gắn chữ u lên bảng và viết
chữ u viết thờng lên bảng
+GV: chũ u in gồm 1 nét móc ngợc
và 1 nét sổ thẳng., chữ u viết thờng
gồm 1 nét xiên phải và 2 nét móc


ngợc.
+GV: chữ u gần giống với chữ gì
các em đã học?
+GV: so sánh cho cô chữ u với chữ
i.
+GV: hãy tìm chữ u trong bộ đồ
dùng.
b, phát âm ghép tiếng và đánh vần
tiếng.
+GV: phát âm và HDHS phát âm.
+HS:quan sát.
+HS: lắng nghe
+HS: gần giống chữ n viết ngợc
+HS: so sánh.
+HS: tìm và giơ lên cho GV kiểm
tra.
+HS: quan sát GV làm mẫu.
+HS: phát âm chữ u.
+HS: ghép tiếng nụ.
+GV: chỉnh sửa phát âm.
+GV có âm u hãy tìm thêm âm n và
dấu nặng để đợc tiếng nụ.
+GV: con hãy phân tích tiếng nụ.
+GV: tiếng nụ đánh vần nh thế
nào?
+GV: chỉnh sửa phát âm.
* (qui trình tơng tự ).
So sánh chữ với chữ
c, Hớng dẫn viết chữ.
+GV: viết mẫu lên bảng lớp lần lợt

các chữ u, , HD qui trình viết
.
+GV: cho HS nhận xét bài viết trên
bảng lớp.
+GV: nhận xét chỉnh sửa.
+GV: viết mẫu nụ, th. Lu ý HS liên
kết chữ n và u vị trí dấu nặng ở dới
u
+GV: cho HS nhận xét GV chỉnh
sửa.
d, Đọc tiếng từ ứng dụng.
+GV: viết các từ ứng dụng lên
bảng.
+GV: bạn nào đọc đợc các từ trên
bảng?
+GV: đọc, giải thích các từ ứng
dụng.
+GV: chỉnh sửa phát âm.
+GV: trong các từ ứng dụng tiếng
nào chứa âm vừa học?
+GV: hãy phân tích tiếng th, đủ,
cử , tạ.
+HS: đọc nụ.
+HS: phân tích tiếng nụ.
+HS: nờ - u - nu- nặng -nụ (CN,
nhóm , cả lớp).
+HS quan sát GV viết mẫu.
+HS: viết lên không trung
+HS: viết bảng con.
+2 HS viết bảng.

+HS: quan sát GV viết mẫu.
+HS: viết bảng con.
+2 HS đọc.
+HS: đọc (CN, nhóm , cả lớp ).
+HS: nêu.
+HS: phân tích.
+Cả lớp đọc toàn bài trên bảng.
Tiết 2: 3, Hoạt động 2: Luyện tập.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a, Luyện đọc.
*Đọc bài tiết 1.
+GV: chỉ bài tiết 1
+GV: chỉnh sửa cho HS.
+GV: cho HS đọc bài trong sgk.
+GV: tổ chức cho HS thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+GV: yêu cầu HS quan sát tranh
minh hoạ SGK
Tranh vẽ gì ?
+GV: bạn nào đọc đợc câu ứng
dụng dới bức tranh .
+GV: bạn đọc có hay không?
+GV: đọc mẫu.
+GV: chỉnh sửa tốc độ đọc cho HS.
+GV: trong câu ứng dụng tiếng nào
có chứa âm vừa học?
+GV: hãy phân tích tiếng thứ, t.
b, Luyện viết.
+GV: HDHS viết bài vào vở- cho
HS xem bài viết mẫu.

+GV: quan sát, uốn nắn.
c, Luyện nói.
+GV: chủ đề luyện nói hôm nay
của chúng ta là gì?
+GV: HDHS quan sát tranh, nêu
câu hỏi gợi ý.
-Trong tranh cô giáo đa HS đi thăm
cảnh gì?
- Chùa Một cột ở đâu?
+GV: nhận xét, tổng kết.
4. Củng cố, dặn dò.
+GV cho HS đọc toàn bài trong
SGK
+GV: tổ chức cho HS thi tìm tiếng
chứa âm vừa học.
+GV : Dặn HS chuẩn bị bài sau.
+HS: đọc bài trên bảng.(CN, nhóm,
cả lớp ).
+HS: đọc CN, cả lớp.
+HS: thi đọc.
+HS: quan sát tranh minh hoạ, thảo
luận nêu nhận xét: các bạn nhỏ đang
vẽ.
+ 2HS đọc.
+HS: nhận xét.
+HS: đọc (CN, nhóm, cả lớp ).
+HS: thứ , t.
+HS: phân tích.
+2 HS đọc.
+1 HS đọc toàn bộ ND bài viết.

+HS: viết bài vào vở.
+HS:Thủ đô.
+HS: quan sát tranh, thảo luận theo
câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi
trong nhóm tự nêu.
Vài nhóm trình bày trớc lớp.
+HS: đọc bài trong SGK.
+HS: thi tìm tiếng chứa âm vừa học.

Toán: Số 7
I: Mục tiêu: Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về số 7.
- Biết đọc, viết số 7, so sánh các số trong phạm vi 7
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
II: Đồ dùng dạy học.
- Hình trong sgk.
+GV: Các mẫu vật: 6 chấm tròn, 1 chấm tròn; 6 ngôi sao , 1 ngôi sao
Mẫu chữ số 7 in và chữ số 7 viết.
+HS: Bộ đồ dùng Toán 1
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đếm các số từ 1 đến 6; đọc các số từ 6 đến 1; nêu cấu tạo số 6
+HS: Nhận xét.
B, Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài: Số 7
2, Hoạt động 1: Giới thiệu số 7
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a, Lập số 7
+GV: Cho HS quan sát hình trong
sgk

+GV hỏi: có mấy bạn đang chơi?
Có mấy bạn đang đi tới?
6 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?
+GV: Yêu cầu HS lấy 6 que tính rồi
lấy thêm 1 que tính.
Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
+GV: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
Có 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn,
tất cả có mấy chấm tròn?
+GV: Cho HS nhắc lại.
+GV:Yêu cầu HS quan sát các tranh
còn lại.
+GV: Các nhóm đồ vật này đều có
số lợng là 7.
b, Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số
7 viết.
+GV nêu: Số bảy đợc biểu diễn
bằng chữ số 7. GV gắn mẫu chữ số
7 in; gắn mẫu chữ số 7 viết. GV chỉ
mẫu chữ cho HS đọc.
+GV: Yêu cầu HS tìm chữ số 7
trong bộ đồ dùng
+GV: HD viết chữ số 7 viết đúng
qui định.
c, Nhận biết thứ tự của số 7 trong
dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
+HS: Quan sát sgk.
+HS: Có 6 bạn.
+HS: Có 1 bạn đang đi tới.
+HS: 6 bạn thêm 1 bạn là 7 bạn.

+HS: Làm theo HD của GV.
+HS: 6 que tính thêm 1 que tính là
7 que tính.
+HS: quan sát hình vẽ.
+HS: 6 chấm tròn thêm 1 chấm
tròn là 7 chấm tròn.
+HS: Quan sát các tranh còn lại, trả
lời câu hỏi.
+HS: Quan sát.
+HS: đọc bảy.
+HS: Tìm chữ số 7 trong bộ đồ
dùng.
+HS: Làm theo HD của GV; đếm
lần lợt một, hai, ba, bốn, năm., sáu,
bảy
+GV: Yêu cầu HS lấy và cầm que
tính ở tay phải lấy từng que tính
sang tay trái.
+GV hỏi số 7 đứng ngay sau số
nào?
+GV: Những số nào đứng trớc số 7?
+GV: Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 7 và
đọc từ 7 đến 1.
3, Hoạt động 2: Thực hành.
+Bài 1: Viết số 7.
+GV: HD HS viết đúng qui trình.
+Bài 2; Viết số thích hợp vào ô
trống
+GV: Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
+GV: Đặt câu hỏi giúp HS rút ra cấu

tạo của số 7.
+Bài 3: Điền số thích hợp vào ô
trống.
+GV: Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
+GV: Các con nhớ lại vị trí của các
số từ 1 đến 7 rồi điền tiếp vào phần
ô trống còn lại bên tay phải.
+GV: Cho HS làm bài rồi đọc kết
quả của các dãy số thu đợc .
+GV hỏi: Số 7 đứng sau các số nào?
So sánh số ô vuông ở mỗi cột và
cho biết cột nào có nhiều ô vuông
nhất.
+GV: Số 7 lớn hơn những số nào?
Những số nào bé hơn số 7 ?
+Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô
trống.
4, Củng cố, dặn dò.
+GV: Gọi vài HS nêu cấu tạo số 7.
+GV: Nhận xét giờ học.
+ HS: Số 7 đứng ngay sau số 6.
Vài HS nhắc lại.
+HS: Số 1, 2, 3, 4, 5, 6
Vài HS nhắc lại.
+HS: Viết 1 dòng chữ số 7.
+HS: Nêu yêu cầu.
+HS: Làm bài.
+HS: Chữa bài.
+HS: Nêu cấu tạo số 7.
7 gồm 6 và 1 ; gồm 1 và 6.

7gồm 4 và 3 ; gồm 3 và 4.
7 gồm 5 và 2; gồm 2 và 5.
+HS: Nêu yêu cầu.
+HS: Làm bài đọc kết quả.
+HS: Số 7 đứng sau số 1, 2, 3, 4, 5,
6
+HS: Cột cuối cùng có7 ô vuông là
nhiều nhất.
+HS: Số 7 lớn hơn các số 1, 2, 3, 4,
5, 6
+HS: Các số bé hơn số 7 là 1, 2, 3,
4, 5, 6
+HS: Tự làm bài, chữa miệng.

Thứ 3 ngày 23 tháng 9 năm 2008
Học vần: Bài 18: x ch
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- HS đọc viết đợc x, ch, xe, chó.
- Đọc đợc các từ ứng dụng thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá và câu ứng dụng:
xe ô tô chở cá về thị xã.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
II: Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ sgk.
+ GV: 1 chiếc ô tô đồ chơi, 1con chó đồ chơi.
- Bảng cài, bộ chữ.
+ HS: bộ đồ dùng Học vần 1.
III: Các hoạt động dạy học .
A. Kiểm tra bài cũ.
+GV: gọi HS đọc bài 17.
+HS: nhận xét GV nhận xét.

+GV: đọc cho HS viết tiếng nụ, th.
+GV: nhận xét chỉnh sửa.
B. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài. x , ch.
+HS: đọc x, ch.
2. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm.
Hoạt động của giáo viên
* x
a. Nhận diện chữ.
+GV: gắn chữ x lên bảng và viết
chữ x viết thờng lên bảng.
+GV: chữ x in gồm 1 nét xiên phải
và 1 nét xiên trái, chữ x viết thờng
gồm 1 nét cong hở trái và 1 nét
cong hở phải.
+GV: chữ x gần giống với chữ gì
các em đã học?
+GV: So sánh cho cô chữ x với chữ
c.
+GV: Hãy tìm chữ x trong bộ đồ
dùng.
b, Phát âm ghép tiếng và đánh vần
Hoạt động của học sinh
+HS: quan sát.
+HS: lắng nghe
+HS: gần giống chữ c
+HS: so sánh: cùng có nét cong hở
phải.
+HS: tìm và giơ lên cho GV kiểm
tra.

+HS: quan sát GV làm mẫu.
tiếng.
+GV: Phát âm và HDHS phát âm.
+GV: chỉnh sửa phát âm.
+GV: có âm x hãy tìm thêm âm e
để đợc tiếng xe.
+GV: em hãy phân tích tiếng xe.
+GV: tiếng xe đánh vần nh thế nào?
+GV: chỉnh sửa phát âm.
+GV: cầm trên tay đồ chơi ô tô và
hỏi: Cô có cái gì?
+GV: đây là chiếc xe đồ chơi.
+GV: gắn bảng tiếng xe.
*ch (qui trình tơng tự ).
So sánh chữ ch với chữ th.
+GV: lu ý HS chữ ch là chữ ghép từ
hai con chữ c và h
c, Hớng dẫn viết chữ.
+GV: viết mẫu lên bảng lớp lần lợt
các chữ x, ch. HD qui trình viết
+GV: cho HS nhận xét bài viết trên
bảng lớp.
+GV: nhận xét chỉnh sửa.
+GV: viết mẫu xe, chó. Lu ý HS
liên kết chữ x với chữ e
+GV: cho HS nhận xét GV chỉnh
sửa.
d, Đọc tiếng từ ứng dụng.
+GV: viết các từ ứng dụng lên bảng.
+GV: bạn nào đọc đợc các từ trên

bảng?
+GV: đọc , giải thích các từ ứng
dụng.
+GV: chỉnh sửa phát âm.
+GV: trong các từ ứng dụng tiếng
nào chứa âm vừa học?
+GV: hãy phân tích tiếng xẻ, xa xa ,
chỉ , chả.
+HS: phát âm chữ x.
+HS: ghép tiếng xe.
+HS: đọc xe.
+HS: phân tích tiếng xe.
+HS: xờ - e - xe (CN, nhóm , cả
lớp).
+HS: quan sát trả lời: xe ô tô.
+HS: đọc xe
+HS quan sát GV viết mẫu.
+HS: viết lên không trung
+HS: viết bảng con.
+2 HS viết bảng.
+HS: quan sát GV viết mẫu.
+HS: viết bảng con.
+2 HS đọc.
+HS: đọc (CN, nhóm , cả lớp ).
+HS: nêu.
+HS: phân tích.
+Cả lớp đọc toàn bài trên bảng.
(Tiết 2:)
3, Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

a, Luyện đọc.
*Đọc bài tiết 1.
+GV: chỉ bài tiết 1
+GV: chỉnh sửa cho HS.
+GV: cho HS đọc bài trong sgk.
+GV: tổ chức cho HS thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+GV: yêu cầu HS quan sát tranh
minh hoạ SGK
Tranh vẽ gì ?
+GV: bạn nào đọc đợc câu ứng
dụng dới bức tranh .
+GV: bạn đọc có hay không?
+GV: đọc mẫu.
+GV: chỉnh sửa tốc độ đọc cho HS.
+GV: trong câu ứng dụng tiếng nào
có chứa âm vừa học?
+GV: hãy phân tích tiếng xe, chở
xã.
b, Luyện viết.
+GV: HDHS viết bài vào vở - cho
HS xem bài viết mẫu.
+GV: quan sát uốn nắn.
c, Luyện nói.
+GV: chủ đề luyện nói hôm nay
của chúng ta là gì?
+GV: HDHS quan sát tranh, nêu
câu hỏi gợi ý.
-Trong tranh các em thấy có những
loại xe nào?

-Em còn biết những loại xe nào
nữa?
+GV: nhận xét, tổng kết.
4. Củng cố, dặn dò.
+GV cho HS đọc toàn bài trong
SGK
+GV: tổ chức cho HS thi tìm tiếng
chứa âm vừa học.
+GV : dặn HS chuẩn bị bài sau.
+HS: đọc bài trên bảng.(CN, nhóm,
cả lớp ).
+HS: đọc CN, cả lớp.
+HS: thi đọc.
+HS: quan sát tranh minh hoạ, thảo
luận nêu nhận xét :xe vẽ chở đầy cá
đang về thị xã.
+ 2 HS đọc.
+HS: nhận xét.
+HS: đọc (CN, nhóm, cả lớp ).
+HS: xe, chở, xã.
+HS: phân tích.
+2 HS đọc.
+1 HS đọc toàn bộ ND bài viết.
+HS: viết bài vào vở.
+HS: Xe bò, xe lu, xe ô tô.
+HS: quan sát tranh, thảo luận theo
câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi
trong nhóm tự nêu.
Vài nhóm trình bày trớc lớp.
+HS: đọc bài trong SGK.

+HS: thi tìm tiếng chứa âm vừa học.


Toán: Số 8
I: Mục tiêu: Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về số 8.
- Biết đọc, viết số 8, so sánh các số trong phạm vi 8.
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
II: Đồ dùng dạy học.
- Hình trong SGK.
+GV: Các mẫu vật: 7 chấm tròn, 1 chấm tròn; 7 ngôi sao, 1 ngôi sao
Mẫu chữ số 8 in và chữ số 8 viết.
+HS: Bộ đồ dùng Toán 1
III. Các hoạt động dạy- học.
A, Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đếm các số từ 1 đến 7; đọc các số từ 7 đến 1; nêu cấu tạo số 7
+HS: Nhận xét.
B, Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài: Số 8
2, Hoạt động 1: Giới thiệu số 8
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a, Lập số 8
+GV: Cho HS quan sát hình trong
sgk
+GV hỏi: có mấy bạn đang chơi?
- Có mấy bạn đang đi tới?
- 7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?
+GV: Yêu cầu HS lấy 7 que tính rồi
lấy thêm 1 que tính.
Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?

+GV: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
- Có 7 chấm tròn thêm 1 chấm
tròn , tất cả có mấy chấm tròn?
+GV: Cho HS nhắc lại.
+GV:Yêu cầu HS quan sát các tranh
còn lại.
+GV: Các nhóm đồ vật này đều có
số lợng là 8.
b, Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số
8 viết.
+GV nêu: Số tám đợc biểu diễn
bằng chữ số 8. GV gắn mẫu chữ số
8 in ; gắn mẫu chữ số 8 viết.GV chỉ
mẫu chữ cho HS đọc.
+GV: Yêu cầu HS tìm chữ số 8
trong bộ đồ dùng.
+HS: Quan sát sgk.
+HS: Có 7 bạn.
+HS: Có 1 bạn đang đi tới.
+HS: 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn.
+HS: Làm theo HD của GV.
+HS: 7 que tính thêm 1 que tính là
8 que tính.
+HS: nhắc lại.
+HS: quan sát hình vẽ.
+HS: 7 chấm tròn thêm 1 chấm
tròn là 8 chấm tròn.
+HS: Quan sát các tranh còn lại, trả
lời câu hỏi.
+HS: Quan sát.

+HS: đọc bảy
.
+HS: Tìm chữ số 8 trong bộ đồ
dùng.
+GV: HD viết chữ số 8 viết đúng
qui định.
c, Nhận biết thứ tự của số 8 trong
dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
+GV: Yêu cầu HS lấy và cầm que
tính ở tay phải lấy từng que tính
sang tay trái.
+GV hỏi số 8 đứng ngay sau số
nào?
+GV: Những số nào đứng trớc số
8?
+GV: Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 8 và
đọc từ 8 đến 1.
3, Hoạt động 2: Thực hành.
+Bài 1: Viết số 8.
+GV: HD HS viết đúng qui trình.
+Bài 2; Viết số thích hợp vào ô
trống
+GV: Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
+GV: Đặt câu hỏi giúp HS rút ra cấu
tạo của số 8.
+Bài 3: Viết số thích hợp vào ô
trống.
+GV: Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
+GV: Các con nhớ lại vị trí của các
số từ 1 đến 8 rồi điền tiếp vào phần

ô trống .
+GV: Cho HS làm bài rồi đọc kết
quả của các dãy số thu đợc .
+GV hỏi: Số 8 đứng sau các số nào?
+GV: Số 8 lớn hơn những số nào?
Những số nào bé hơn số 8 ?
+Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô
trống.
+GV: Nhận xét đúng, sai
4, Củng cố, dặn dò.
+HS: Làm theo HD của GV ; đếm
lần lợt một, hai, ba, bốn, năm, sáu,
bảy, tám.
+ HS: Số 8 đứng ngay sau số 7.
Vài HS nhắc lại.
+HS: Số 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 7
Vài HS nhắc lại.
+HS: đếm từ 1 đến 8; đọc từ 8 đến 1
+HS: Viết 1 dòng số 8.
+HS: Nêu yêu cầu.
+HS: Làm bài.
+HS: Chữa bài.
+HS: Nêu cấu tạo số 8.
8 gồm 7 và 1 ; gồm 1 và 7.
8 gồm 6 và 2 ; gồm 2 và 6.
8 gồm 5 và 3; gồm 3 và 5.
8 gồm 4 và 4
+HS: Nêu yêu cầu.
+HS: Làm bài đọc kết quả.
+HS: Số 8 đứng sau số 1, 2, 3, 4, 5,

6, 7
+HS: Số 8 lớn hơn các số 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7
+HS: Các số bé hơn số 8 là 1, 2, 3,
4, 5, 6,7
+HS: Tự làm bài, chữa miệng.

×