Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án Lớp 1 Tuần 17-Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.86 KB, 27 trang )

Tuần 17

Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008

Học vần:

Bài 69

ăt ât

I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
- Hiểu cấu tạo vần ăt , ât
- Đọc viết , đợc : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Nhận ra ăt, ât trong các tiếng , từ, câu ứng dụng.
- Đọc đợc từ ứng dụng : đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà. .Và câu ứng
dụng trong bài.
+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ngày chủ nhật
II. Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ SGK.
+GV: Bảng cài , bộ chữ.
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III.Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS ®äc bµi ot, at
+HS - GV: NhËn xÐt, cho ®iĨm.
+GV: §äc cho HS viÕt tõ: ca h¸t
+GV: NhËn xÐt , chỉnh sửa.
B. Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài:
+GV : Viết các vần ăt, ât lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?


+HS: Đọc ăt, ât
2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* ăt
a, Nhận diện vần.
+ Quan sát.
+ Ghép vần ăt lên bảng
+ Ai cho cô biết vần ăt đợc tạo + Vần ăt đợc tạo nên bởi âm ă và
t, âm ă đứng trớc, âm t đứng sau.
nên bởi âm nào?
+ HÃy so sánh cho cô vần ăt với + giống nhau: đều có t đứng sau
khác nhau: ăt có ă đứng trớc
ot
+ Ghép vần ăt và giơ cho GV kiểm
+ HÃy ghép cho cô vần ăt
tra.
+ Đọc ăt
+ Đọc ăt (CN, nhóm, cả lớp)
+ Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.
+ ă t - ăt
+ Vần ăt đánh vần thế nào?
+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ Đánh vần mẫu.
+ ChØnh sưa cho HS.
+ ghÐp tiÕng mỈt


+ Có vần ăt các em hÃy tìm và

ghép tiếng mặt
+ Con ghép tiếng mặt nh thế nào?
+ Con hÃy phân tích tiếng mặt
+ Ghép bảng mặt
+ tiếng mặt đánh vần nh thế nào?

+ nêu cách ghép
+ phân tích
+ Đọc mặt
+ mờ - ăt măt - nặng - mặt
+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp

+ Chỉnh sửa.
+ Bạn gái trong tranh đang làm + rửa mặt
gì?
+ Đọc rửa mặt
+ ghép bảng rửa mặt
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
ăt
mặt
rửa mặt
+ Nhận xét , chỉnh sửa.
* ât (Quy trình tơng tự)
So sánh ât với ăt
+ Quan sát GV viết mẫu.
c, Hớng dẫn viết chữ.
+ Viết mẫu bảng vần ăt, ât vừa viết + Viết lên không trung định hình
cách viết.
vừa HD quy trình viết
+ Viết bảng con.

+ Nhận xét, chỉnh sửa.
+ Viết mẫu rửa mặt, đấu vật HD
quy trình viết
d, Đọc từ úng dụng.
+ Viết bảng các từ ứng dụng.
đôi mắt
mật ong
bắt tay
thật thà
+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu c¸c tõ øng dơng.
+ ChØnh sưa cho HS.
+ Trong c¸c từ ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa học?

+ Quan sát
+ Viết bảng con.

+ Đọc.
+ Đọc ( CN, nhóm, cả lớp).
+ Tiếng mắt trong từ đôi mắt
tiếng bắt trong từ bắt tay, tiÕng
mËt trong tõ mËt ong, tiÕng thËt
trong tõ thËt thà.
+ Phân tích.

+ HÃy phân tích tiếng măt, bắt, + Đọc.
mật, thật
+ Cho HS đọc toàn bài.



Tiết 2

3, Hoạt động 2: Luyện tập.
Hoạt động của GV
.a, Luyện đọc.
*Đọc bài ở tiết 1.
+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.
+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.
+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ

Hoạt động của HS
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.
+ Quan sát tranh.

SGK.

Tranh vẽ gì?
+Tranh vẽ bạn nhỏ đang nâng niu
+Để xem chú gà con đẹp nh thế chú gà con trên tay.
nào, chúng ta cùng đọc đoạn thơ
ứng dụng dới bức tranh nhé.
+Gọi 2 HS đọc

+2 HS đọc.
+ Bạn đọc có hay không?
+ Nhận xét.
Chúng ta cần đọc đúng tiếng có dấu + Đọc đúng tiếng có dấu hỏi
gì?
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ mắt
+ Chỉnh sửa.
+ Trong câu ứng dụng tiếng nào + Phân tích tiếng mắt
chứa vần vừa học?
+ Em hÃy phân tích tiếng: mắt
b, Luyện viết.
+ Đọc bài viết.
+ Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+ Quan sát bài viết mẫu.
+ Cho xem bài viết mẫu, HD cách + viết bài.
viết.
+ Quan sát uốn nắn.
c,Luyện nói.
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận
theo các câu hỏi gợi ý:
-Tranh vẽ gì?
- Ngày chủ nhật , bố mẹ cho em đi
chơi ở đâu?
- Em thích đi chơi nơi nào nhất
trong ngày chủ nhật?...
+ Nhận xét khen ngợi nhóm nói
hay.


+ Ngày chủ nhật
+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo
luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý
của GV và các câu hỏi trong nhóm
tự nêu theo chủ đề : Ngày chủ nhật
+Vài nhóm trình bày trớc lớp.

+ Các nhóm thi tìm tiếng, tõ chøa


4, Củng cố, dặn dò.
vần vừa học.
+ Cho HS đọc toàn bài trong SGK.
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ + Đại diện các nhóm trình bày kết
có chứa vần ăt, ât vừa học.
quả của nhóm mình.
+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm tìm
tiếng, từ có chứa vần ăt, 2 nhóm
tìm tiếng, từ có chứa vần ât
+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học
nhóm và 1 chiếc bút dạ, các nhóm
tìm và viết các tiếng, từ vừa tìm đợc
vào bảng. Hết thời gian các nhóm
cử đại diện lên trình bày, nhóm nào
tìm đợc nhiều tiếng, từ có chứa vần
ăt hay ât là nhóm thắng cuộc.
+ Tổng kết cuộc thi.

Toán:


Luyện tập chung

I.Mục tiêu: HS đợc củng có và khắc sâu về:
-Cờu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
-Viết các số trong phạm vi 10 theo thứ tự đà biết.
-Tự nêu bài toán và biết giải phép tính bài toán.
II.Đồ dùng dạy học.
+GV: Tranh các bông hoa bài tập 3
7 lá cờ
III. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ.
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tËp
§iỊn sè?
a, 5 +
=8
b, 9 +
= 10
6+
=7
1+
=8
-5 = 5
10 = 10
-GV: Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
-GV: Nhận xét và cho điểm.
B.Dạy học bài mới.
1,Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục học bài Luyện tập chung để
khắc sâu hơn nữa các kiến thức đà học.
2,HD làm bài tập.

Hoạt động dạy
Hoạt động học


+Bài 1:Số?
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Viết bài tập lên bảng.
-Hỏi: 2 b»ng 1 céng mÊy?
3 b»ng 1 céng mÊy?...
-Gäi 4 HS làm trên bảng, cho cả lớp
làm vào vở.
-Gọi lần lợt 4 HS nối tiếp đọc kết
quả(mỗi em đọc một cột), HS khác
nghe , theo dõi bài làm của mình và
nhận xét bài của bạn.
-Khen ngợi HS làm bài tốt.
+Bài 2: ViÕt c¸c sè 7, 5, 2, 9, 8.
a,Theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín:...
b,Theo thø tù tõ lín ®Õn bé....
-Gọi HS nêu yêu cầu.
-Viết bài lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Gọi 2 HS lên bảng , phát cho các
em các thẻ ghi số 7, 5, 2, 9, 8 (1 em
làm câu a, 1 em làm câu b)
-Cho cả lớp làm bảng con.
-Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
-Khen HS
+Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
a, - Gắn trên bảng 4 bông hoa

-Cô có mấy bông hoa?
-Gắn thêm 3 bông hoa lên bảng.
-Cô có thêm mấy bông hoa nữa?
-Bạn nào nhìn tranh nêu đợc bài toán.
-Viết tóm tắt lên bảng.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán tìm gì?
-Muốn biết có tất cả bao nhiêu bông
hoa ta làm phép tính gì?
-Cho cả lớp làm bảng con
-Gọi 1HS làm trên bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét.
b, - Gắn trên bảng 7 lá cờ
-Cô có mấy lá cờ?
- làm động tác lấy đi 2 lá cờ.
-Cô lấy đi mấy lá cờ?
-Bạn nào nhìn tranh nêu đợc bài toán.
-Viết tóm tắt lên bảng.

-Số.
-Quan sát bài tập.
-Trả lời: 2 bằng 1 cộng 1
3 bằng 1 cộng 2
-4 HS làm trên bảng lớp.
-Lớp làm vào vở.
-HS nối tiếp đọc kết quả
-HS khác nghe, theo dõi bài làm
của mình, nhận xét bài của bạn.

-Nêu yêu cầu.

-Nêu cách làm
-2 HS lên bảng gắn các số
Lớp làm vào bảng con
-HS nhận xét bài trên bảng.
-Quan sát.
-Có 4 bông hoa
-Quan sát.
-Thêm 3 bông hoa.
-Vài HS nêu bài toán.
-Quan sát.
-Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa
-Có tất cả bao nhiêu bông hoa.
-Làm phép tính cộng
-Cả lớp làm bảng con
-1HS làm trên bảng lớp.
-1 HS nhận xét
-Quan sát.
-Có 7 lá cờ
-Quan sát.
- lấy đi 2 lá cờ.
-Vài HS nêu bài toán.
-Quan sát.
-Có 7 lá cờ, bớt đi 2 lá cờ


-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán tìm gì?
-Muốn biết còn bao nhiêu lá cờ ta
làm phép tính gì?
-Cho cả lớp làm bảng con

-Gọi 1HS làm trên bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét.
3,Củng cố bài.
-Tổ chức cho HS chơi trò chơi:
Nhìn vật đặt đề toán.
-HS chia làm 2 đội , cử đại diên mỗi
đội 3 em, và mang 1 số đồ vật VD:
7 cái bút hoặc 7 quyển vở...
-Hai đội đứng quay mặt vào nhau.
1bạn của đội này cầm giơ lên 1 số
bút, đội kia phải nói đợc có bao nhiêu
cái bút , bạn đó tiếp tục cho đội bạn 1
số bút, đội kia phải nói đợc cho đi
bao nhiêu cái bút. Bạn đó giơ số bút
còn lại lên. Đội kia phải nói Còn lại
mấy cái bút...
-Đội nào không đặt đề toán đội đó sẽ
thua. Nếu cả 2 đội đều đặt đúngvà
hay . GV khen cả lớp

-Cả lớp làm bảng con
-1HS làm trên bảng lớp.
-1 HS nhận xét

Thứ ba ngày 16 tháng 12

năm 2008

Học vần:


- còn bao nhiêu lá cờ
-Làm phép tính trừ

Bài 70

ôt

ơt

I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
- Hiểu cấu tạo vần ôt, ơt
- Đọc viết , đợc : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Nhận ra ôt, ơt trong các tiếng , từ, câu ứng dụng.
- Đọc đợc từ ứng dụng : cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt ma. .Và đoạn thơ
ứng dụng trong bài:
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay l¸


Che tròn một bóng râm.
+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Những ngời bạn tốt
II. Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ SGK.
+GV: Bảng cài , bộ chữ.
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III.Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đọc bài ăt, ât
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.

+GV: Đọc cho HS viết từ: đấu vật
+GV: Nhận xét , chỉnh sửa.
B. Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài:
+GV : Viết các vần ôt, ơt lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc ôt, ơt
2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* ôt
a, Nhận diện vần.
+ Quan sát.
+ Ghép vần ôt lên bảng
+ Ai cho cô biết vần ôt đợc tạo + Vần ôt đợc tạo nên bởi âm ô và
t, âm ôđứng trớc, âm t đứng sau.
nên bởi âm nào?
+ HÃy so sánh cho cô vần ôt với + giống nhau: đều có t đứng sau
khác nhau: ôt có ô đứng trớc
ât
+ Ghép vần ôt và giơ cho GV
+ HÃy ghép cho cô vần ôt
kiểm tra.
+ Đọc ôt
+ Đọc ôt (CN, nhóm, cả lớp)
+ Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.
+ ô t - ôt
+ Vần ôt đánh vần thế nào?
+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)

+ Đánh vần mẫu.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Có vần ôt các em hÃy tìm và + ghép tiÕng cét
ghÐp tiÕng cét
+ Con ghÐp tiÕng cét nh thÕ nào? + nêu cách ghép
+ Con hÃy phân tích tiếng cột
+ phân tích
+ Ghép bảng cột
+ tiếng cột đánh vần nh thế nào? + Đọc cột
+ cờ - ôt côt - nặng - cột
+ Đánh vần (CN, nhóm, cả líp
+ ChØnh sưa.


+ trong tranh vẽ gì?
+Giải thích: cột cờ
+ ghép bảng cột cờ

+ cột cờ
+ Đọc cột cờ
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
ôt
cột
cột cờ

+ Nhận xét , chỉnh sửa.
* ơt (Quy trình tơng tự)
So sánh ơt với ôt
c, Hớng dẫn viết chữ.
+ Viết mẫu bảng vần ôt, ơt vừa + Quan sát GV viết mẫu.

+ Viết lên không trung định hình
viết vừa HD quy trình viết
cách viết.
+ Viết bảng con.
+ NhËn xÐt, chØnh söa.
+ ViÕt mÉu cét cê HD quy trình + Quan sát
+ Viết bảng con.
viết
d, Đọc từ úng dụng.
+ Viết bảng các từ ứng dụng.
cơn sốt
quả ớt
xay bột
ngớt ma
+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dơng.
+ ChØnh sưa cho HS.
+ Trong c¸c tõ øng dơng tiếng nào
chứa vần vừa học?

+ Đọc.
+ Đọc ( CN, nhóm, cả lớp).

+ Tiếng sốt trong từ cơn sốt tiếng
bột trong tõ xay bét, tiÕng ít trong

qu¶ ít, tiÕng ngít trong tõ
ngít ma.
+ H·y ph©n tÝch tiÕng sèt, bét, + Ph©n tích.

+ Đọc.
ngớt
+ Cho HS đọc toàn bài.

3, Hoạt động 2: Luyện tập.
Hoạt động của GV
.a, Luyện đọc.
*Đọc bài ở tiết 1.
+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.
+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.

Tiết 2
Hoạt động của HS
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, c¶ líp)


+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
+Các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ + Quan sát tranh.
SGK.

Tranh vẽ gì?
+Đây là một cây lâu năm , không
rõ bao nhiêu tuổi, tán lá xoè ra che
mát cho dân làng. Đó là nội dung
minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng ở

bên dới.
+Gọi 2 HS đọc
+ Bạn đọc có hay không?
Chúng ta cần đọc đúng tiếng có
dấu gì?
+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.
+ Trong câu ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa học?
+ Em hÃy phân tích tiếng: một
b, Luyện viết.
+ Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+ Cho xem bài viết mẫu, HD cách
viết.

+Tranh vẽ cây rất to

+2 HS đọc.
+ Nhận xét.
+ Đọc đúng tiếng có dấu hỏi
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+

một

+ Phân tích tiếng

một

+ Đọc bài viết.

+ Quan sát bài viết mẫu.
+ viết bài.

+ Những ngời bạn tốt
+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo
+ Quan sát uốn nắn.
luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý
c,Luyện nói.
của GV và các câu hỏi trong nhóm
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? tự nêu theo chủ đề : Những ngời bạn
+ HD HS quan sát tranh thảo luận tốt.
theo các câu hỏi gợi ý:
+Vài nhóm trình bày trớc lớp.
-Tranh vẽ gì?
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
-Em nghĩ họ có phải là những ngời
bạn tốt không?
-Em có bao nhiêu ngời bạn tốt?...
+ Nhận xét khen ngợi nhóm nói + Các nhóm thi tìm tiếng, từ chứa
hay.
vần vừa học.
4, Củng cố, dặn dò.
+ Cho HS đọc toàn bài trong SGK. + Đại diện các nhóm trình bày kết
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ quả của nhóm mình.
có chứa vần ôt, ơt vừa học.
+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm tìm
tiếng, từ có chứa vần ôt, 2 nhóm
tìm tiếng, từ có chứa vần ơt
+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học
nhóm và 1 chiếc bút dạ, các nhóm



tìm và viết các tiếng, từ vừa tìm đợc
vào bảng. Hết thời gian các nhóm
cử đại diện lên trình bày, nhóm nào
tìm đợc nhiều tiếng, từ có chứa vần
ôt hay ơt là nhóm thắng cuộc.
+ Tổng kết cuộc thi.
Toán:

Luyện tập chung

I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu về:
-Thứ tự các số trong dÃy số từ 0 đến 10.
-Kỹ năng thực hiện phép tính cộng trừ và so sánh các số trong phạm vi 10.
-Xem tranh nêu bài toán và phép tính để giải.
-Nhạn biết ra thứ tự của các hình.
II. Đồ dùng dạy học.
-GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 1.
Tranh bài 4 SGK.
III.Các hoạt động dạy học.
A.Kiểm tra bài cũ
-Gọi 2 HS làm trên bảng
10 = 2 + ...
7 = 6 + ...
8 = 1 +...
9 = 4 + ...
-Lớp làm bảng con.
6 = 0 + ...
8 = 4 + ...

-HS -GV : Nhận xét bài trên bảng.
B.Dạy bài mới.
1,Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
2,HD làm bài tập
Hoạt động dạy
Hoạt động học
+Bài 1: Nối các chấm theo thứ -Nêu yêu cầu.
-Quan sát bài tập.
tự.
-Treo bài tập lên bảng.
-Làm vào vở.
-HD HS cách nối
-2 HS làm trên bảng.
- Cho cả lớp làm bài vào vở.
-1 HS nhận xét.
-Gọi 2 HS làm trên bảng
-Trả lời: 2 hình đó là hình chữ thập và
-Gọi HS nhận xét.
-Hỏi: Sau khi ta nối các chấm hình ô tô.
theo thứ tự ta đợc hình gì?
-Nhận xét, cho điểm.
-Làm bảng con.
+Bài 2:Tính.
-4HS làm trên bảng lớp, lớp làm vào vở.
a, cho HS làm vào bảng con.
b,Gọi 4 HS làm trên bảng, lớp
-Vài HS đọc kết quả.
làm vào vở.
-Gọi vài HS đọc kết quả.



-Nhận xét cho điểm.
+Bài 3: Điền dấu >, < , =
-Cho HS làm bài.
-Gọi 3 HS làm trên bảng.
Hỏi: trớc khi điền dấu em phải
làm gì?
-Nhận xét, khen HS.
+Baứi 4 :ViÕt phÐp tÝnh thÝch
hỵp
a -Cho HS quan sát tranh
nêu bài toaựn

-Nêu yêu cầu.
-Lớp làm bài.
-3 HS làm trên bảng.
-Em phải thùc hiƯn phÐp tÝnh tríc.
-HS kh¸c nhËn xÐt.
-Quan s¸t tranh , vài em nêu bài toán
-4a) Coự 5 con vũt. Thêm 4 con vịt . Hỏi
có tất cả mấy con vũt ?
- 1 HS viết phép tính trên bảng .Lớp làm
vào vở

-Gọi 1 HS viết phép tính trên
- 4b) Coự 7 con thỏ. Chạy đi hết 2 con
b¶ng , líp làm vào vở
b.(Tơng tự)
thoỷ. Hoỷi coứn laùi maỏy con thoỷ ?
7 -2 =5


+Bài 5 : XÕp h×nh theo mÉu
- Treo mẫu cho HS quan sát
nêu tên hình

-Tỉ chøc cho c¸c em thành 4
nhóm. Giành 1 phút cho các
nhóm phát hiện ra mÉu vµ xÕp
thư.
-Cho học sinh lấy hộp thực
hành toán ra
-Tổng kết
3,Củng cố, dặn dò
- Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng
hoùc sinh hoạt động tích cực
- Dặn học sinh học thuộc
các bảng cộng trừ .
- Chuẩn bị trước bài Luyện
Tập chung .

-Học sinh quan sát mẫu nêu tên hình.
Cách sắp xếp các hình trong mẫu
- Có hình tròn và hình tam giác
-Cách xếp theo thứ tự ; cứ 2 hình tròn
thì đến 1 hình tam giác
Học sinh xếp hình theo mẫu
-C¸c nhãm cử đại diện nhóm mình lên
chơi
-Nhóm nào xếp nhanh, xếp ®óng sÏ
th¾ng.



Thủ công :

Gấp cái ví

(Tiết 1)

I- MUẽC TIEU :
- Hoùc sinh biết cách gấp cái ví bằng giấy.
- Gấp được cái ví bằng giấy đẹp.
I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Ví mẫu, một tờ giấy màu hình chữ nhật.
- HS : Giấy màu, giấy nháp, 1 vở thủ công.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
H Đ1 : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,.nhận xét. Học sinh
đặt đồ dùng học tập lên bàn.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Ÿ Hoạt động 2 : Giới thiệu bài học – Ghi
đề bài.
Mục tiêu : Học sinh tìm hiểu đặc điểm
của cái ví.
- Giáo viên cho học sinh quan sát ví
mẫu.
- Hỏi :Ví có mấy ngăn đựng? Ví được
gấp từ tờ giấy hình gì?
Ÿ Hoạt động 3 : Hướng dẫn cách gấp
Mục tiêu : Học sinh biết cách gấp cái ví

và tập gấp trên giấy vở.
Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp, thao
tác trên giấy hình chữ nhật to.
Ø Bước 1 : Gấp đôi tờ giấy để lấy
đường dấu giữa,lấy xong mở tờ giấy ra
như ban đầu.
Ø Bước 2 : Gấp mép hai đầu tờ giấy
vào khoảng 1 ô.
Ø Bước 3 : Gấp tiếp 2 phần ngoài vào
trong
sao cho 2 miệng ví sát vào
đường dấu giữa. Lật hình ra mặt sau theo
bề ngang, gấp 2 phần ngoài vào trong
cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của
ví .
Học sinh thực hành, giáo viên hướng
dẫn thêm.

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH

Học sinh quan sát ví mẫu và trả
lời.

Học sinh quan sát từng bước
gấp của giáo viên và ghi nhớ
thao tác.

Học sinh thực hành trên giấy
vở.


Hoạt đôïng nối tiếp:
Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp cái quạt giấy.
- Tinh thần, thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học
sinh.
- Chuẩn bị giấy màu, đồ dùng học tập, vở thủ công để tiết sau thực
hành.


Đạo đức:

Trật tự trong trờng học
(Tiết 2)

I .Mục tiêu
1.Giúp HS hiểu: -Trờng học là nơi thầy cô giáo dạy và HS häc tËp, gi÷ trËt
tù gióp cho viƯc häc tËp, rèn luyện của HS đợc thuận lợi , có nề nếp.
-Để giữ trật tự trong trờng học, các em cần thực hiện tốt nội quy nhà trờng ,
quy định của lớp mà không đợc ồn ào, chen lấn, xô đẩy nhau...
2,HS có thái độ: Tự giác, tích cực giữ trật tù trong trêng häc.
3.HS biÕt thùc hiƯnviƯc gi÷ trËt tù, không gây ồn ào, chen lấn, đánh lộn...
II.Tài liệu và phơng tiện
-HS: vở bài tập Đạo đức 1.
_GV: Một số hoa thi đua màu đỏ, màu vàng.
III.Các hoạt động dạy học
A.Kiểm tra bài cũ.
-GV: Giờ đạo đức tuần trớc các con đà học bài gì?
-HS: Trật tự trong trờng học
-GV: Để giữ trật tự trong trờng học các em cần phải làm gì?
-HS: -Để giữ trật tự trong trờng học, các em cần thực hiện tốt nội quy nhà

trờng , quy định của lớp mà không đợc ồn ào, chen lấn, xô đẩy nhau.
B.Dạy học bài mới.
1.Giới thiệu bài : Trật tự trong trờng học
2.Hoạt động 1: Thông báo kết quả thi đua.
Hoạt động dạy
-Khuyến khích HS nêu nhận xét
việc thực hiện giữ trật tự của tổ
mình, tổ bạn trong tuần qua.
-Nêu gơng, thông báo kết quả thi
đua những tổ thực hiện tốt, nhắc
nhở những tổ, cá nhân thực hiện
cha tốt.
-Cắm cờ thi đua cho các tổ: cờ đỏ
- khen ngợi, cờ vàng - nhắc nhở.

Hoạt động học
-Các tổ nêu nhận xét lẫn nhau xem tổ
bạn đà thực hiện việc giữ trật tự trong
giờ học ,
trờng học cha.
-Các tổ bổ sung góp ý để các tổ thực
hiện tốt.

3.Hoạt động 2: Làm bài tập 3.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
-Yêu cầu từng HS làm bài tập .
-Từng HS độc lập suy nghĩ.
-Nêu câu hỏi cho các em suy nghĩ
nêu ý kiến.

Các bạn đang làm gì trong lớp?
-Vài HS nêu ý kiến
Các bạn có trật tự không?
-HS khác bổ sung
Trật tự nh thế nào?
-Kết luận: Trong lớp, cô giáo nêu


câu hỏi, các bạn HS đà chăm chú
nghe và nhiều bạn giơ tay phát
biểu, không có bạn nào làm việc
riêng, nói chuyện riêng.
4,Hoạt động4: Thảo luận nhóm theo cặp (Bài tập 5).
Hoạt động dạy
Hoạt động học
-HD các cặp quan sát tranh bài tập -Từng cặp HS thảo luận(1 em hỏi, 1
5 và thảo luận.
em trả lời)
Cô giáo đang làm gì với các bạn -Từng cặp HS trình bày kết quả thảo
HS?
luận trớc lớp
Hai bạn nam ngồi phía sau đang -Các nhóm HS khác nhận xét, bổ
làm gì?
sung ý kiến.
Việc làm đó có trật tự không?
Việc làm này gây ảnh hởng tíi
viƯc häc tËp cđa c¶ líp?
-Tỉng kÕt: Trong giê häc có 2 bạn
tranh giành nhau quyển truyện mà
không chăm chú học bài. Việc làm

mất trật tự này làm nhốn nháo, cản
trở công việc của cô giáo, việc học
tập của cả lớp. Hai bạn này đáng
chê, các em cần tránh.
5,Hoạt động 5: HDHS đọc ghi nhớ cuối bài.
-Tổng kết giờ học.


Thứ t ngày 17 tháng 12 năm 2008

Học vần:

Bài 71

et

êt

I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
- Hiểu cấu tạo vần et, êt
- Đọc viết , đợc : et, êt, bánh tét, dệt vải.
- Nhận ra ôt, ơt trong các tiếng , từ, câu ứng dụng.
- Đọc đợc từ øng dơng : nÐt ch÷, sÊm sÐt, con rÕt, kÕt bạn.Và đoạn ứng
dụng trong bài:
Chim tránh rét bay về phơng nam. Cả đàn đà thấm mết nhng vẫn cố bay
theo hàng.
+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chợ tết
II. Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ SGK.
+GV: Bảng cài , bộ chữ.

+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III.Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đọc bài ôt, ơt
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: Đọc cho HS viết từ: cái vợt
+GV: Nhận xét , chỉnh sửa.
B. Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài:
+GV : Viết các vần et, êt lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc et, êt
2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*
et


a, Nhận diện vần.
+ Quan sát.
+ Ghép vần et lên bảng
+ Ai cho cô biết vần et đợc tạo + Vần et đợc tạo nên bởi âm e và
t, âm e đứng trớc, âm t đứng sau.
nên bởi âm nào?
+ HÃy so sánh cho cô vần et với + giống nhau: đều có t đứng sau
khác nhau:
et có e đứng trớc
ôt
+ Ghép vần

et và giơ cho GV
+ HÃy ghép cho cô vần et
kiểm tra.
+ Đọc et
+ Đọc et (CN, nhóm, cả lớp)
+ Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.
+
e t - et
+ Vần et đánh vần thế nào?
+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ Đánh vần mẫu.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Có vần et các em hÃy tìm và + ghÐp tiÕng tÐt
ghÐp tiÕng tÐt
+ Con ghÐp tiÕng tÐt nh thế nào? + nêu cách ghép
+ phân tích
+ Con hÃy phân tích tiếng tét
+ Đọc tét
+ Ghép bảng tét
tờ - et – tet - s¾c - tÐt
+ tiÕng tÐt đánh vần nh thế nào? +
+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp
+ Chỉnh sửa.
+ bánh tét
+ trong tranh vẽ gì?
+Giải thích: bánh tét
+ Đọc bánh tét
+ ghép bảng bánh tét
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.

et
tét
bánh tét
+ Nhận xét , chỉnh sửa.
* êt (Quy trình tơng tự)
So sánh êt với et
c, Hớng dẫn viết chữ.
+ Viết mẫu bảng vần et, êt vừa viết + Quan sát GV viết mẫu.
+ Viết lên không trung định hình
vừa HD quy trình viết
cách viÕt.
+ ViÕt b¶ng con.
+ NhËn xÐt, chØnh sưa.
+ ViÕt mÉu bánh tét, dệt vải HD + Quan sát
+ Viết bảng con.
quy trình viết
d, Đọc từ úng dụng.
+ Viết bảng các từ ứng dụng.
nét chữ
con rết
sấm sét
kết bạn


+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ ChØnh sưa cho HS.
+ Trong c¸c tõ øng dơng tiÕng nào
chứa vần vừa học?


+ Đọc.
+ Đọc ( CN, nhóm, cả líp).

+ TiÕng nÐt trong tõ nÐt ch÷ tiÕng
sÐt
trong tõ sÊm sÐt, tiÕng rÕt
trong tõ con rÕt , tiÕng kÕt trong
+ HÃy phân tích tiếng nét, sét, rết, từ kết bạn.
kết
+ Phân tích.
+ Cho HS đọc toàn bài.
+ Đọc.
Tiết 2
3, Hoạt động 2: Luyện tập.
Hoạt động của GV
.a, Luyện đọc.
*Đọc bài ở tiết 1.
+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ ChØnh sưa.
+ Cho HS ®äc tõ øng dơng.
+ ChØnh sưa.
+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ

Hoạt động của HS
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.


+ Quan sát tranh.
SGK.
+Tranh vẽ đàn chim đang bay trên
Tranh vẽ gì?
trời.
-Em nghĩ đàn chim có bay theo + Đàn chim bay theo hàng.
hàng không?
Đó là nội dung minh hoạ cho đoạn
ứng dụng ở bên dới.
+Gọi 2 HS đọc
+2 HS đọc.
+ Bạn đọc có hay không?
+ Nhận xét.
Chúng ta cần đọc đúng tiếng có + Đọc đúng tiếng có âm tr, r
âm gì?
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+ §äc mÉu, HD ®äc.
+ ChØnh sưa.
+ rÐt , mƯt
+ Trong câu ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa học?
+ Phân tích tiếng rét, mệt
+ Em hÃy phân tích tiếng:
sét ,
mệt
+ Đọc bài viết.
b, Luyện viết.
+ Quan sát bài viết mẫu.
+ Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.

+ viết bài.
+ Cho xem bài viết mẫu, HD cách
viết.


+ Chợ tết
+ Quan sát uốn nắn.
+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo
luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý
c,Luyện nói.
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? của GV và các câu hỏi trong nhóm
+ HD HS quan sát tranh thảo luận tự nêu theo chủ đề : Chợ tết
+Vài nhóm trình bày trớc lớp.
theo các câu hỏi gợi ý:
-Tranh vẽ cảnh gì?
- Trong tranh em thấy có những gì
và những ai?
- Họ đang làm gì?
-Em đà đi chỵ tÕt bao giê cha?...
+ NhËn xÐt khen ngỵi nhãm nói + Các nhóm thi tìm tiếng, từ chứa
vần vừa học.
hay.
4, Củng cố, dặn dò.
+ Cho HS đọc toàn bài trong SGK. + Đại diện các nhóm trình bày kết
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ quả của nhóm mình.
có chứa vần et, êt vừa học.
+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm tìm
tiếng, từ có chứa vần et, 2 nhóm
tìm tiếng, từ có chứa vần êt
+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học

nhóm và 1 chiếc bút dạ, các nhóm
tìm và viết các tiếng, từ vừa tìm đợc
vào bảng. Hết thời gian các nhóm
cử đại diện lên trình bày, nhóm nào
tìm đợc nhiều tiếng, từ có chứa vần
et hay êt là nhóm thắng cuộc.
+ Tổng kết cuộc thi.

Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm

2008

Học vần:

Bài 72

ut

t

I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
- Hiểu cấu tạo vần ut, t
- Đọc viết , đợc : ut,t, bút chì, mứt gừng.
- Nhận ra ut, t trong các tiếng , tõ, c©u øng dơng.


- Đọc đợc từ ứng dụng : chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ.Và đoạn thơ
ứng dụng trong bài:
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi

Chỉ còn tiếng hát
Làm xanh da trời
+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ngón út, em út, sau rốt
II. Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ SGK.
+GV: Bảng cài , bộ chữ, bút chì, mứt gừng
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III.Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đọc bài et, êt
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: §äc cho HS viÕt tõ: dƯt v¶i
+GV: NhËn xÐt , chỉnh sửa.
B. Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài:
+GV : Viết các vần
ut, t lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc ut, t
2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* ut
a, Nhận diện vần.
+ Quan sát.
+ Ghép vần ut lên bảng
+ Ai cho cô biết vần ut đợc tạo + Vần ut đợc tạo nên bởi âm uvà
t, âm u đứng trớc, âm t đứng sau.
nên bởi âm nào?
+ HÃy so sánh cho cô vần ut với + giống nhau: đều có t đứng sau

khác nhau:
ut có u đứng trớc
et
+ Ghép vần ut và giơ cho GV
+ HÃy ghép cho cô vần ut
kiểm tra.
+ Đọc ut
+ Đọc ut (CN, nhóm, cả lớp)
+ Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.
+
u t - ut
+ Vần ut đánh vần thế nào?
+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ Đánh vần mẫu.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Có vần ut các em hÃy tìm và + ghép tiÕng bót
ghÐp tiÕng bót
+ Con ghÐp tiÕng bót nh thÕ nào? + nêu cách ghép
+ phân tích
+ Con hÃy phân tích tiếng bút
+ Đọc bút
+ Ghép bảng bút


+ tiếng
nào?

bút đánh vần nh thế +
bờ - ut but - sắc - bút

+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp

+ Chỉnh sửa.
+ Đây là cái gì?
+ ghép bảng bút chì

+ cái bút chì
+ Đọc bút chì
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
ut
bút
bút chì

+ Nhận xét , chỉnh sửa.
* t (Quy trình tơng tự)
So sánh
t với ut
+ Quan sát GV viết mẫu.
c, Hớng dẫn viết chữ.
+ Viết mẫu bảng vần ut, t vừa viết + Viết lên không trung định hình
cách viết.
vừa HD quy trình viết
+ Viết bảng con.
+ NhËn xÐt, chØnh sưa.
+ ViÕt mÉu bót ch×, møt gõng HD
quy trình viết
d, Đọc từ úng dụng.
+ Viết bảng các từ ứng dụng.
chim cút
sứt răng

sút bóng
nứt nẻ
+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ §äc mÉu c¸c tõ øng dơng.
+ ChØnh sưa cho HS.
+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa học?
+ HÃy phân tích tiếng
sứt, nứt
+ Cho HS đọc toàn bài.

+ Quan sát
+ Viết bảng con.

+ Đọc.
+ Đọc ( CN, nhóm, c¶ líp).

+ TiÕng cót trong tõ chim cót,
tiÕng sót trong từ sút bóng, tiếng
sứt trong từ
sứt răng rết , tiếng
nứt trong từ nứt nẻ.
cút, sút, + Phân tích.
+ Đọc.

Tiết 2
3, Hoạt động 2: Luyện tập.
Hoạt động của GV
.a, Luyện đọc.

*Đọc bài ở tiết 1.
+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.
+ Cho HS đọc từ ứng dụng.

Hoạt động của HS
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, c¶ líp)


+ Chỉnh sửa.
+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
+Các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ + Quan sát tranh.
SGK.
+Tranh vẽ hai bạn nhỏ đi chăn
Tranh vẽ gì?
trân đang nghe chim hót.
- Tiếng hót của chim hay nh thế nào
mời cả lớp cùng đọc đoạn thơ ứng
dụng dới bức tranh này.
+Gọi 2 HS đọc
+ Bạn đọc có hay không?
Chúng ta cần đọc đúng tiếng có
âm gì?
+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.
+ Trong câu ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa học?

+ Em hÃy phân tích tiếng: vút
b, Luyện viết.
+ Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+ Cho xem bài viết mẫu, HD cách
viết.

+2 HS đọc.
+ Nhận xét.
+ Đọc đúng tiếng có âm r
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+

vút

+ Phân tích tiếng

vút

+ Đọc bài viết.
+ Quan sát bài viết mẫu.
+ viết bài.

+ Ngón út, em út, sau rốt
+ Quan sát uốn nắn.
+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo
c,Luyện nói.
luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? của GV và các câu hỏi trong nhóm
+ HD HS quan sát tranh thảo luận tự nêu theo chủ đề : Ngón út, em út,
theo các câu hỏi gợi ý:

sau rốt
-Tranh vẽ những gì?
+Vài nhóm trình bày trớc lớp.
- HÃy chỉ ngón út trên bàn tay của
em?
- Nhà em có mấy chi em? Ai là em
út trong nhà?
- Đi sau cùng còn gọi là gì?...
+ Nhận xét khen ngợi nhóm nói + Các nhóm thi tìm tiếng, từ chứa
hay.
vần vừa học.
4, Củng cố, dặn dò.
+ Cho HS đọc toàn bài trong SGK. + Đại diện các nhóm trình bày kết
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ quả của nhóm mình.
có chứa vần ut, t vừa học.
+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm tìm
tiếng, từ có chứa vần ut, 2 nhóm
tìm tiếng, từ có chứa vần t


+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học
nhóm và 1 chiếc bút dạ, các nhóm
tìm và viết các tiếng, từ vừa tìm đợc
vào bảng. Hết thời gian các nhóm
cử đại diện lên trình bày, nhóm nào
tìm đợc nhiều tiếng, từ có chứa vần
ut hay t là nhóm thắng cuộc.
+ Tổng kÕt cc thi.

TOÁN :


LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh củng cố về :
- Cộng trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10.
- So sánh các soỏ trong phaùm vi 10.
- Nhìn vào tóm tắt nêu bài toán và viết pheựp tớnh ủeồ giaỷi baứi toaựn.
- Nhận dạng hình tam giác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ GV: Bảng thực hành dạy toán.
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập số 4 ,5.
+ HS: có SGK – vở kẻ ô li – vở BTToán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẽC CHU YEU :
A.Kiểm tra bài cũ.
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập (mỗi em làm 1 cột)
5...4 + 2
8 + 1...3 + 6
2 + 6...7
4 - 2...8 - 3
-Gọi 1 số HS đếm từ 0 đên 10, từ 10 đến 0
-HS -GV: Nhận xét bài trên bảng.
B. dạy - häc bµi míi.
1.Giíi thiƯu bµi: Lun tËp chung
2.HD lµm bµi tËp
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
+Bài 1 : Tính
- Cho học sinh làm bài b¶ng con .
-Lửu yự hoùc sinh vieỏt soỏ thaỳng coọt


-Làm bài bảng con


b.Gọi 4 HS làm trên bảng lớp
-Gọi vài HS đọc kết quả
-Nhận xét , cho điểm
+ Baứi 2: Số?
- Giaựo viên hướng dẫn học sinh:
8 b»ng 5 céng mÊy ?
10 b»ng 4 céng mÊy?
- Cho học sinh tự làm bài .
-Giáo viên nhận xét ,bổ sung, sửa sai trước
lớp
+Bài 3 :
- Trong các số 6 , 8 , 4 , 2 , 10.
* Số nào lớn nhất ?
* Số nào bé nhất ?
-Hái: Mn biÕt sè nµo lín nhÊt, sè nµo bÐ nhÊt
ta lµm thÕ nµo?
-Cho học sinh làm bài tập

+Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
-ViÕt tãm t¾t lên bảng goùi hoùc sinh nêu baứi
toaựn.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán tìm gì?
-Muốn biết có tất cả bao nhiêu bông hoa ta làm
phép tính gì?
-Cho cả lớp làm bảng con

-Gọi 1HS làm trên bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét.
+Baứi 5 :
- Treo bảng phụ, yêu cầu học sinh quan sát
hình .
- Giáo viên hỏi: Hình bên có mấy hình tam
giác ?
- Yêu cầu học sinh lên bảng chỉ và đếm số
hình .
Giáo viên hướng dẫn sửa bài .

-4 HS lµm bảng lớp
-Vài em đọc kết quả
- Neõu yeõu cau baứi : điền số vào
chỗ chấm
-Trả lời: 8 bằng 5 cộng 3
10 b»ng 4 céng 6
- Tự làm bài và chữa baứi

-Nêu yêu cầu

-Trả lời: So sánh các số
-Hoùc sinh laứm bài
-1 Học sinh lên bảng chữa bài
-líp nhËn xÐt
Vµi em nêu bài toán
-Có 5 con cá, thêm 2 con cá
-Có tất cả bao nhiêu con cá.
-Làm phép tính cộng
-Cả lớp làm bảng con

-1HS làm trên bảng lớp.
-1 HS nhận xét
-Quan sát hình
-Đếm hình và trả lời: có 8 hình tam
giác


3,Củng cố, dặn dò.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . Tuyeõn dương học sinh hoạt động tích cực .
- Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ và tập làm các loại toán đã học
- Chuẩn bị kiểm tra HK 1 .

Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 200
Tập viết :

thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm...

I. Mục tiêu:
-HS nắm đợc cấu tạo, quy trình viết các từ : thanh kiếm, âu yếm, ao
chuôm, bánh ngọt, bÃi cát, thật thà.
-HS viết đúng mẫu.
-Rèn kỹ năng viết nối các chữ cái.
-Rèn luyện cho HS thói quen viết nhanh, trình bày sạch, đẹp.
II. Đồ dùng dạy học.
+GV: Bảng phụ viết mẫu các từ ứng dụng: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm,
bánh ngọt, bÃi cát, thật thà.
+HS: Bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
+GV: Cho HS viết bảng con cây thông

+GV: Nhận xét chung.
B, Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài: Hôm nay cô HD các con viết các từ ứng dụng : thanh
kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bÃi cát, thật thà.
2, Hoạt động 1; Hớng dẫn viết các từ: thanh kiếm, âu yếm...


×