Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

VIET HH8 T23 LUYỆN TẬP $12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.54 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: HÌNH HỌC 8

I. Mục tiêu:
1. Kiê
́
n thư
́
c:
- Hiểu định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình vuông, thấy được
hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi.
2. Ky
̃
năng:
- Vận dụng các tính chất của hình vuông vào tính toán và chứng minh.
3. Tha
́
i đô
̣
:
- Tiếp tục rèn kĩ năng trình bày một bài toán hình học
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng, êke
- HS: SGK, thước thẳng, êke
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: 8A3:……………………………..
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Nêu định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình vuông
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (18’)


GV giới thiệu nội dung
bài toán và vẽ hình.
Hình thoi có một góc
vuông là hình gì?
Hãy chứng minh tứ giác
EFGH là hình thoi bằng cách
chứng minh 4 tam giác AEH,
BFE, CGF, DHG bằng
nhau.
Gv hướng dẫn HS chứng
minh

=
0
F3 90
HS chú ý theo dõi và
vẽ hình vào vở.
Hình vuông
HS tự tìm cách chứng
minh 4 tam giác bằng nhau.
HS chú ý theo dõi.
Bài 82:
ABCD là h.vuông nên AB = BC = CD =
DA
Theo giả thiết thì AE = BF = CG = DH
Do đó: AH = BE = CF = DG
Như vậy, ta có 4 tam giác vuông sau đây
bằng nhau:AEH = BFE = CGF =
DHG (1)
Suy ra: EF = FG = GH = HE (2)

Nên tứ giác EFGH là hình thoi
Từ (1) ta suy ra
∧ ∧
=F2 G1
(3)
Mặt khác:
∧ ∧
+ =
0
G1 F1 90
(4)
Từ (3) và (4) suy ra
∧ ∧
+ =
0
F1 F2 90
(5)
Ngày soạn: 21/10/2010
Ngày dạy: 28/10/2010
LUYỆN TẬP §12
Tuần: 12
Tiết: 23
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: HÌNH HỌC 8
Nên

=
0
F3 90
(6)
Từ (5) và (6) suy ra EFGH là hình vuông

Hoạt động 2: (10’)
GV vẽ hình và giới thiệu
nội dung bài toán.
Tứ giác AEDF có gì đặc
biệt? Các góc như thế nào?
AEDF là hình gì?
AD là đường gì của

A
?
Vậy AEDF là hình gì?
HS chú ý theo dõi.
Tứ giác AEDF có ba
góc vuông.
Hình chữ nhật
Đường phân giác
Hình vuông
Bài 81:
Tứ giác AEDF là hình chữ nhật vì có
∧ ∧ ∧
= = =
0
E A F 90
Mặt khác: AD là đường phân giác của

A
Nên AEDF là hình vuông.
4. Củng Cố: (8’)
- GV cho HS thảo luận bài tập 83.
5. Dặn Dò: (2’)

- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Làm tiếp các bài tập 88.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×