Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

Ngân hàng điện tử (e-banking) quá trình hình thành và phát triển trên thế giới thực trạng và triển vọng áp dụng tại việt nam.Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.63 KB, 103 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
KHOA KINH TẾ NGOẠI THƯƠNG
-----o0o-----

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài : NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ (E-BANKING)
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN TRÊN THẾ GIỚI
THỰC TRẠNG VÀ TRIỂN VỌNG ÁP DỤNG TẠI VIỆT NAM
Giáo viên hướng dẫn : Th.s. Nguyễn Văn Thoan
Sinh viên thực hiện :Trần Hồng Huệ
Lớp : Anh6-K38BKTNT
H nà ội- 12/2003
Ngân hàng điện tử (e-banking) quá trình hình thành và phát triển trên thế giới...
MC LC
LI NểI U
PH LC CC T VIT TT
Chng I: Tng quan v ngõn hng trc tuyn ( online-banking)
I. Khỏi quỏt chung v ngõn hng trc tuyn......................................................3
1. Khỏi nim ngõn hng trc tuyn..........................................................................3
2. Cỏc dch v ngõn hng trc tuyn........................................................................3
2.1 Thanh toỏn in t ti im bỏn hng (EFTPOS)........................................4
2.2 Mỏy rỳt tin t ng( ATM).........................................................................4
2.3 Dch v ngõn hng qua iờn thoi ( telephone-banking).............................4
2.4 Dch v ngõn hng ti nh ( Home-banking hay PC-banking)....................4
2.5 Dch v ngõn hng qua mng mỏy tớnh ton cu ( Internet-banking).........5
2.6 Dch v ngõn hng qua vụ tuyn truyn hỡnh tng tỏc( Interactive TV). .6
2.7 Dch v ngõn hng qua mng vin thụng khụng dõy ( wireless
communications network) hay mobile-banking...........................................7
3. Cỏc phng tin thanh toỏn in t.....................................................................7
3.1 Th ( Credit card)..........................................................................................7
3.2 Chuyn khon in t..................................................................................11


3.3 Chuyn tin in t ti im bỏn hng (EFTPOS)....................................12
3.4 Sộc in t....................................................................................................13
3.5 Vớ tin in t..............................................................................................14
3.6 Tin mt in t...........................................................................................16
3.7 Hi phiu in t.........................................................................................17
4. u nhc im ca ngõn hng in t..............................................................18
4.1 V phớa khỏch hng....................................................................................18
4.2 V phớa ngõn hng......................................................................................22
II. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin...............................................................29
Trần Hồng Huệ- Lớp A6K38B KTNT
2
Ngân hàng điện tử (e-banking) quá trình hình thành và phát triển trên thế giới...
III. Vai trũ ca ngõn hng in t......................................................................34
1. Thanh toỏn trong h thng thng mai truyn thng......................................34
2. Thanh toỏn trong thng mi in t..............................................................35
Chng II: Thc trng trin khai dch v ngõn hng in t ti Vit Nam
I. Nhng vn khi trin khai thanh toỏn in t...........................................37
1. Chng thc khỏch hng trong giao dch in t................................................37
1.1 Xỏc minh khỏch hng mi..........................................................................39
1.2 Xỏc minh khỏch hng c.............................................................................41
1.2.1 Mt khu v mó s nhn dng cỏ nhõn..............................................41
1.2.2 Chng nhn in t s dng c s khoỏ cụng cng.........................42
2. Khớa cnh phỏp lý trong dch v ngõn hng in t..........................................44
2.1 ng ký v quy ch hot ng ca ngõn hng in t..............................45
2.2 Vn thụng tin cỏ nhõn.............................................................................46
2.3 Giỏm sỏt hot ng ngoi vựng lónh th....................................................47
2.4 Ra tin........................................................................................................49
II. Thc trng trin khai thanh toỏn in t ti Vit Nam.............................50
1. Thanh toỏn in t l mt xu hng tt yu i vi cỏc ngõn hng
Vit Nam .....................................................................................................51

2. Phỏt trin cỏc sn phm dch v ngõn hng in t.........................................54
2.1 H thng rỳt tin t ng ATM v th thanh toỏn.....................................54
2.2 Chuyn tin in t......................................................................................56
2.3 Thanh toỏn in t liờn ngõn hng v thanh toỏn bự tr...........................56
2.4 Cỏc hỡnh thc dch v khỏc.........................................................................58
3. Chng t in t................................................................................................59
4. ỏnh giỏ v tỡnh hỡnh thc thi thanh toỏn in t ti Vit Nam......................64
Chng III: Trin vng v gii phỏp i vi hot ng ngõn hng in t
ca Vit Nam
Trần Hồng Huệ- Lớp A6K38B KTNT
3
Ng©n hµng ®iÖn tö (e-banking) qu¸ tr×nh h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn trªn thÕ giíi...
I. Triển vọng..........................................................................................................69
1. Hạ tầng cơ sở cho việc phát triển.......................................................................69
1.1 Hạ tầng cơ sở công nghệ thông tin.............................................................69
1.2 Hạ tầng cơ sở nhân lực................................................................................70
2. Triển vọng đối với ngành ngân hàng cũng như khách hàng.............................72
2.1 Đối với ngân hàng.......................................................................................72
2.2 Đối với doanh nghiệp..................................................................................73
2.3 Đối với khách hàng......................................................................................74
II. Giải pháp và kiến nghị cho việc thúc đẩy thanh toán điên tử tại Việt Nam
1. Giải pháp.............................................................................................................75
2. Về đào tạo con người..........................................................................................76
3. Hoạt động Marketing..........................................................................................76
III. Kiến nghị .....................................................................................................79
1. Kiến nghị đối với các cơ quan quản lý.........................................................79
2. Kiến nghị đối với ngân hàng.........................................................................81
KẾT LUẬN
Tài liệu tham khảo
Phụ Lục I: Thẻ thanh toán

Phụ Lục II: Giao diện e-banking của một số ngân hàng
PHỤ LỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ASEAN Association of South East Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
TrÇn Hång HuÖ- Líp A6K38B KTNT
4
Ng©n hµng ®iÖn tö (e-banking) qu¸ tr×nh h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn trªn thÕ giíi...
Asian Nation
AFTA ASEAN Free Trade Area Khu vực mậu dịch tự do ASEAN
WTO World Trade Organisation Tổ chức thương mại Thế giới
B2B Business to Business Doanh nghiệp với doanh nghiệp
B2C Business to Customer Doanh nghiệp với khách hàng
B2G Business to Government Doanh nghiệp với Chính phủ
PIN Public Identification
Number
Mã số nhận dạng cá nhân
PKI Public Key Infrastruction Mã khoá công cộng
ID Identification Danh tính
BSP Biller Service Provider
Nhà cung cấp dịch vụ cho người
phát hành
CSP Customer Service Provider Nhà cung cấp dịch vụ cho khách
hàng
ISP Internet Services Provider Nhà cung cấp đường truyền Internet
VAN Value Added Net Mạng giá trị gia tăng
E-banking Electronic Banking Ngân hàng điện tử
E-Cash Electronic Cash Tiền mặt điện tử
E-Check Electronic Check Séc điện tử
E-Payment Electronic payment Thanh toán điện tử
E- Waller Electronic wallet Ví tiền điện tử
ATM Automatic Teller Machine Máy rút tiền tự động

TrÇn Hång HuÖ- Líp A6K38B KTNT
5
Ng©n hµng ®iÖn tö (e-banking) qu¸ tr×nh h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn trªn thÕ giíi...
EFT Electronic
Fund
Transfer
Chuyển tiền điện tử
EFTPOS Electronic
Fund
Transfer at
Point Of
Sale
Chuyển tiền điện tử tại điểm bán hàng
WAP Wireless
Application
Protocal
Giao thức truyền thông không dây
ACH Automatic
Clearing
House
Trung tâm bù trừ tự động
ACB Ngân hàng thương mại cổ phần á Châu
AGRIBANK Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn
BIDV Ngân hàng đầu tư và phát triên
ICB Ngân hàng công thương
SACOMBANK Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín
VCB Ngân hàng Ngoại Thương
LNH Liên ngân hàng
NH Ngân hàng
NHNT Ngân hàng Ngoại Thương

NHTM Ngân hàng thương mại
KH Khách hàng
DV Dịch vụ
CNTT Công nghệ thông tin
TLTK Tài liệu tham khảo
TrÇn Hång HuÖ- Líp A6K38B KTNT
6
Ngân hàng điện tử (e-banking) quá trình hình thành và phát triển trên thế giới...
LI NểI U
Ngy nay, ton cu hoỏ ang din ra vi tc nhanh chúng trờn qui mụ
ton th gii, ton cu hoỏ l xu hng khỏch quan tt yu i vi tt c cỏc
quc gia. Trong ú, cụng ngh thụng tin luụn c cao v l chỡa khoỏ cỏc
quc gia bc vo th k 21. Ngnh ngõn hng luụn l ngnh i u trong lnh
vc cụng ngh thụng tin thỳc y nn kinh t phỏt trin. S phỏt trin mnh
m ca cỏc lc lng tham gia th trng ó thỳc y ngõn hng v cỏc t chc
ti chớnh ỏp dng cụng ngh thụng tin mt cỏch hiu qa hn nhm to ra li th
cnh tranh v l tin phỏt trin ca cỏc loi hỡnh dch v mi nhm thu hỳt ti
a khỏch hng. Chớnh vỡ vy, ngnh ngõn hng luụn luụn phi phỏt trin, tỡm ra
phng thc thanh toỏn quc t nhanh chúng, thun tin, phự hp vi xu hng
hin nay. Dch v ngõn hng in t ra i l mt xu th tt yu i vi cỏc ngõn
hng. Hn na, trong mụi trng cnh tranh gay gt nh hin nay, nu cỏc ngõn
hng khụng t mỡnh hon thin mỡnh, khụng ci tin cỏc sn phm dch v thỡ
ngõn hng s b tt hu, dn mt ch ng trong ngnh ngõn hng.
Dch v ngõn hng in t ó c phỏt trin Vit Nam trong vi nm tr
li õy. Nú ỏp ng c phn no nhu cu thanh toỏn ca ngi dõn Vit Nam
ng thi m ra cho cỏc ngõn hng Vit Nam cỏc c hi ln cng nh nhng
thỏch thc trong vic hon thin dch v ngõn hng cú th cnh tranh trong
quỏ trỡnh hi nhp nn kinh t quc t. Tuy nhiờn, do thúi quen tiờu dựng tin
mt v ca ngi Vit Nam nờn ngõn hng in t cha c phỏt trin rng rói.
Cỏc hỡnh thc dch v vn cũn n gin.

Nghiờn cu v phỏt trin dch v ngõn hng in t l vn quan trng
trong thi k ny. Nhn thc c tm quan trng ca nú nờn em ó chn ti
" Ngõn hng in t- quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin trờn th gii, thc
Trần Hồng Huệ- Lớp A6K38B KTNT
7
Ng©n hµng ®iÖn tö (e-banking) qu¸ tr×nh h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn trªn thÕ giíi...
trạng và triển vọng ứng dụng tại Việt Nam". Đề tài đưa ra một cái nhìn tổng
quát về các loại hình dịch vụ ngân hàng điện tử và phương thức thanh toán của
nó. Đồng thời nghiên cứu thực trạng áp dụng tại Việt Nam, những khó khăn
cũng như triển vọng áp dụng tại Việt Nam.
Bài khoá luận tốt nghiệp được chia thành 3 chương bao gồm:
Chương I: Tổng quan về ngân hàng trực tuyến( online-banking)
Chương II: Thực trạng triển khai ngân hàng điên tử tại Việt Nam
Chương III: Triển vọng và giải pháp thúc đẩy dịch vụ ngân hàng điện tử.
Đây là một đề tài mới nên trong quá trình nghiên cứu có thể còn nhiều sai
sót. Em mong nhận được đóng góp của thầy cô cũng như bạn đọc.
Em xin chân thành cảm ơn Th.s Nguyễn Văn Thoan và bạn bè đã giúp đỡ
em thực hiện nghiên cứu đề tài này.
Sinh viên
Trần Hồng Huệ
Lớp A6-K38B
TrÇn Hång HuÖ- Líp A6K38B KTNT
8
Ng©n hµng ®iÖn tö (e-banking) qu¸ tr×nh h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn trªn thÕ giíi...
CHƯƠNG I : TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TRỰC TUYẾN
( ONLINE BANKING)
I. Khái quát về ngân hàng trực tuyến
1. Khái niệm ngân hàng trực tuyến
Ngân hàng trực tuyến hay còn gọi là ngân hàng điện tử ( e-banking), ngân
hàng trên internet ( internet-banking) được hiểu là "khả năng của một khách

hàng có thể truy cập từ xa vào một ngân hàng nhằm thu thập thông tin, thực hiện
các giao dịch thanh toán, tài chính dựa trên các tài khoản lưu ký tại ngân hàng đó
và đăng kí các dịch vụ mới" ( Nguồn:"Ngân hàng điện tử và các phương tiện
giao dịch thanh toán điện tử" - Tạp chí tin học ngân hàng số 4/2002)
Đây là khái niệm rộng dựa trên khả năng của từng ngân hàng trong việc
ứng dụng công nghệ tin học vào các sản phẩm dịch vụ của mình. Cơ chế hoạt
động của ngân hàng điện tử theo khái niệm này độc lập và tách rời với các tổ
chức khác. Một số sản phẩm dịch vụ như máy rút tiền tự động( ATM), telephone
banking, Internet banking
Ngân hàng điện tử phục vụ thương mại điện tử là những dịch vụ với vai
trò như thành phần không thể tách rời trong các giao dịch thương mại điện tử.
Đây là khái niệm hẹp để chỉ các dịch vụ ngân hàng dành riêng cho thương mại
điện tử. Cơ chế hoạt động của các giao dịch ngân hàng điện tử cần có sự hợp tác,
xác nhận hoặc chứng thực của các bên tham gia vào một giao dịch điện tử. Ngân
hàng điện tử phục vụ thương mại điện tử hoạt động dưới hình thức B2B, B2C,
B2G. Một số sản phẩm dịch vụ như thanh toán điện tử( E-payment), tiền mặt
điện tử( E-cash),...
2. Các dịch vụ ngân hàng trực tuyến
TrÇn Hång HuÖ- Líp A6K38B KTNT
9
Ng©n hµng ®iÖn tö (e-banking) qu¸ tr×nh h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn trªn thÕ giíi...
Ngày nay khi thương mại điện tử không ngừng phát triển, tác động mạnh
mẽ tới các ngành kinh doanh, đặc biệt là ngành ngân hàng nhiều phương thức
giao dịch mới ra đời thay thế các hình thức giao dịch cũ. Phương thức giao dịch
mới này đem lại hiệu quả cho cả ngân hàng lẫn khách hàng sử dụng.
2.1 Hệ thống thanh toán điện tử tại các điểm bán hàng (EFTPOS)
Khách hàng sử dụng thẻ tín dụng (credit card) hoặc thẻ ghi nợ trực tiếp
(direct debit card) để thực hiện các giao dịch mua bán. Máy đọc thẻ tại các điểm
bán hàng sẽ kết nối với trung tâm chứng thực khách hàng để thực hiện việc
chứng thực thẻ, chấp thuận/từ chối giao dịch mua bán ( chi tiết về thẻ xem phụ

lục 1)
2.2 Máy rút tiền động (Automatic Teller Machines - ATM)
Khách hàng dùng thẻ tín dụng (credit card) hoặc thẻ ghi nợ trực tiếp
(direct debit card) để rút tiền mặt. Máy rút tiền tự động sẽ chứng thực thẻ sau khi
người sử dụng nạp mã số nhận dạng cá nhân (Personal Identity Number – PIN).
Để hạn chế rủi ro trong trường hợp bị mất thẻ và lộ mã số nhận dạng cá nhân,
khách hàng và ngân hàng có thể điều chỉnh hạn mức rút tiền mặt phụ thuộc vào
số dư trong tài khoản thanh toán của khách hàng. Mỗi ngân hàng thường đưa ra
các loại máy ATM riêng của ngân hàng mình. Khách hàng rút tiền tại các máy
ATM của ngân hàng mà mình có tài khoản. Tuy nhiên, khách hàng cũng có thể
rút tiền từ máy ATM của ngân hàng khác nhưng phải trả một mức phí, thông
thường là 0,2%.
2.3 Dịch vụ ngân hàng qua điện thoại (telephone banking)
Khách hàng sẽ gọi điện thoại đến trung tâm cung cấp dịch vụ bằng một
(hoặc nhiều) số điện thoại được cung cấp. Để được chứng thực là khách hàng
hợp lệ, khách hàng sẽ phải nạp mã số nhận dạng cá nhân (PIN) hoặc mật khẩu
bằng cách sử dụng các phím trên điện thoại. Thông thường, dịch vụ ngân hàng
TrÇn Hång HuÖ- Líp A6K38B KTNT
10
Ngân hàng điện tử (e-banking) quá trình hình thành và phát triển trên thế giới...
qua in thoi ch ỏp ng mt s dch v ngõn hng c bn nh kim tra s d
ti khon hoc bỏo cỏo chi tiờu ca khỏch hng.
2.4 Dch v ngõn hng ti nh (home banking hoc PC banking)
thc hin dch v ny, khỏch hng phi c trang b mỏy tớnh vi cu
hỡnh phự hp, thit b iu bin/gii bin (modem), ng in thoi truy cp v
c bit l phi cú chng trỡnh phn mm c ci t trờn mỏy, tng thớch
vi phn mm cung cp dch v. Khỏch hng s quay s trc tip kt ni vi
trung tõm cung cp dch v qua ng in thoi thụng thng. Sau khi thc
hin cỏc bc chng thc (nhp s PIN hoc mt khu giao dch), khỏch hng s
cú quyn thc hin cỏc giao dch ngõn hng t mỏy tớnh cỏ nhõn.

2.5 Dch v ngõn hng qua mng mỏy tớnh ton cu (Internet banking)
Dch v ny tng t nh dch v ngõn hng ti nh. Cỏc thit b cn cú
bao gm mỏy tớnh cỏ nhõn, modem v ng truy cp in thoi. Tuy nhiờn,
thay vỡ quay s in thoi kt ni trc tip vi trung tõm dch v ngõn hng
thỡ khỏch hng s dng Internet banking cn phi truy cp vo Internet thụng qua
mt (hoc nhiu) nh cung cp dch v Internet (Internet Services Provider
ISP) bng hỡnh thc quay s in thoi (dial up) thụng thng hoc s dng
ng truyn thuờ bao (leased line) tc cao. Ngoi ra, trong khi khỏch hng
s dng dch v ngõn hng ti nh cn phi cú phn mm c thit k dnh
riờng cho vic kt ni vi ngõn hng cung cp dch v thỡ khỏch hng s dng
Internet banking hu nh khụng cn phn mm c bit no (mt s ngõn hng
cung cp Internet banking cú th yờu cu khỏch hng ci t b sung mt s
chng trỡnh bo v riờng bit). Khỏch hng s dng Internet banking hin nay
cú th d dng truy cp vo trang web cung cp cỏc dch v ngõn hng thụng qua
cỏc trỡnh duyt Internet (Internet web browser), trong ú ph bin nht l chng
trỡnh Microsoft Internet Explorer v Netscape Navigator. Hin ti, cỏc ngõn hng
cng i sõu vo vic m rng cỏc hỡnh thc thanh toỏn. Trong dch v Internet
Trần Hồng Huệ- Lớp A6K38B KTNT
11
Ngân hàng điện tử (e-banking) quá trình hình thành và phát triển trên thế giới...
banking, nhiu ngõn hng a ra cỏc giao din tng i rng cho khỏch hng
tin s dng. Giao din e-banking ca ngõn hng ANZ phõn chia thnh nhiu
hỡnh thc thanh toỏn khỏc nhau, phõn chia thnh nhiu i tng cho khỏch
hng d dng la chn, tin s dng( xem ph lc II: giao din e-banking ca
mt s ngõn hng)
Mi giao dch nh chuyn tin, m th tớn dng (L/C) cho hp ng mua
bỏn gia cỏc nh xut nhp khu, m th bo lónh... u cú th thc hin trc
tuyn. Khỏch hng khụng phi ớch thõn n tr s ngõn hng m vn cú th
thc hin cỏc giao dch thụng qua mt chng trỡnh do ngõn hng ci t ti vn
phũng ca khỏch hng. Chng trỡnh ny cho phộp truy cp n mỏy ch ca

ngõn hng 24/24 gi, 7 ngy/1 tun. Mi khỏch hng s cú mt mt mó truy cp
riờng( password) vo chng trỡnh ny.
Bng 1
Cỏc dch v ch yu ngõn hng cung cp qua mng thụng tin ton cu
(Internet)
Loi hỡnh dch v
Dch v c cung cp (T l %
ca cỏc giao dch ti ngõn hng
Internet)
Tt c cỏc
ngõn hng
Ngõn hng
quc gia
Yờu cu kim tra s d ti khon v
chuyn tin
98.1 98.1
Thanh toỏn chng t in t 75.4 80.7
Thc hin cỏc giao dch Internet banking 24.1 39.1
M ti khon mi 19.5 24.8
Np n xin vay vn 12.8 17.4
Thc hin cỏc giao dch Internet banking
18.2 19.9
Trần Hồng Huệ- Lớp A6K38B KTNT
12
Ng©n hµng ®iÖn tö (e-banking) qu¸ tr×nh h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn trªn thÕ giíi...
và ngân hàng tại nhà
Nguồn: số liệu của Cơ Quan Kiểm Soát Tiền Tệ Hoa Kỳ
()
2.6 Dịch vụ ngân hàng qua vô tuyến truyền hình tương tác (Interactive TV)
Dịch vụ này thường được cung cấp trên cơ sở hệ thống truyền hình cáp

(cable TV). Ngân hàng sẽ tận dụng đường truyền hình cáp để tích hợp đường
truyền cung cấp các dịch vụ ngân hàng. Khách hàng sử dụng màn hình TV thông
thường để truy cập vào dịch vụ ngân hàng thông qua việc nhập mã số nhận dạng
cá nhân hoặc mật khẩu. Để truy cập vào các dịch vụ khác nhau trên màn hình,
khách hàng sẽ sử dụng bộ điều khiển từ xa thông thường hoặc được thiết kế
riêng cho việc sử dụng dịch vụ ngân hàng qua vô tuyến truyền hình tương tác.
Đây là hình thức dịch vụ tiện lợi cho khách hàng vì hầu như gia đình nào cũng
có vô tuyến. Tuy nhiên, do tính chất bảo mật và riêng tư của các giao dịch ngân
hàng nên dịch vụ này ít được khách hàng chấp thuận.
2.7 Dịch vụ ngân hàng qua mạng viễn thông không dây (wireless
communications network) hay m (mobile) banking
Đây là loại hình dịch vụ ngân hàng hiện đại dựa trên công nghệ viễn thông
không dây của mạng di động (mobile network) bao gồm việc thực hiện dịch vụ
ngân hàng bằng cách kết nối điện thoại di động (mobile phone) với trung tâm
cung cấp dịch vụ ngân hàng điện tử (tương tự như home/PC banking) và kết nối
Internet trên điện thoại di động sử dụng giao thức truyền thông WAP (Wireless
Application Protocol). Dịch vụ ngân hàng qua mạng viễn thông không dây yêu
cầu khách hàng cần được trang bị thiết bị kết nối thích hợp (điện thoại di động
hiện đại sử dụng công nghệ WAP, đa băng tần...) và được cài đặt chương trình
phần mềm phù hợp. Sự phổ biến của điện thoại di động trên thế giới cùng với sự
phát triển nhanh chóng về công nghệ viễn thông trong những năm gần đây cho
TrÇn Hång HuÖ- Líp A6K38B KTNT
13
Ng©n hµng ®iÖn tö (e-banking) qu¸ tr×nh h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn trªn thÕ giíi...
thấy việc cung cấp các dịch vụ ngân hàng bằng điện thoại di động là một hướng
phát triển chiến lược dài hạn của các ngân hàng trên thế giới.
3. Các phương tiện thanh toán điện tử
3.1 Thẻ thanh toán
3.1.1 Cơ chế hoạt động
Giao dịch thanh toán bằng thẻ tín dụng trong thương mại điện tử cũng

tương tự như hệ thống thanh toán thẻ tín dụng trong thương mại truyền thống.
Trong giao dịch thẻ tín dụng trên Internet, khách hàng “xuất trình” thẻ tín dụng
và người bán kiểm tra tính xác thực của thẻ thanh toán. Người bán hàng thông
qua ngân hàng phát hành thẻ kiểm tra số tiền trong tài khoản của khách hàng để
đảm bảo khả năng thanh toán và thực hiện các thủ tục để nhận khoản tiền thanh
toán của khách hàng
Hình 1: Quy trình thanh toán thẻ tín dụng điện tử
TrÇn Hång HuÖ- Líp A6K38B KTNT
14
Ngân hàng thanh
toán
(TK người bán)
Người mua
( chủ thẻ)
NH phát hành
( TK của chủ
thẻ)
Người
bán
Chi nhánh thẻ
thanh toán
1. Phát hành
thẻ tín dụng
6. Chuyển
khoản
4. Nhờ thu
3. Cấp
phép
2. Xuất trình thẻ
tín dụng

5. Yêu cầu
thanh toán
Quá trình giao dịch
Quá trình thanh toán
Ngân hàng điện tử (e-banking) quá trình hình thành và phát triển trên thế giới...
Ngun:Giao dch thng mi in t- Mt s vn c bn- TS. Nguyn Vn Minh-
Trn Hoi Nam- NXB Chớnh tri quc gia 2002
1. Ch th ng ký ti khon ti ngõn hng phỏt hnh th tớn dng cho ch
th
2. Khi thc hin giao dch ch th xut trỡnh th tớn dng cho ngi bỏn
bng cỏch cung cp cho ngi bỏn mó s th
3. Ngi bỏn kim tra kh nng thanh toỏn ca ngi mua, giao dch c
chuyn t website ca ngi bỏn sang trung tõm thanh toỏn th tớn dng
quc t. Trung tõm thanh toỏn th quc t s hi ý kin c s d liu phỏt
hnh th tớn dng. n v phỏt hnh th s khc t hoc chp nhn giao
dch v chuyn kt qu ngc tr li cho trung tõm thanh toỏn th tớn
dng. Trung tõm thanh toỏn th tớn dng s chuyn kt qu giao dch cho
ngi bỏn.
4. Sau khi kim tra cỏc thụng tin v th ca ngi mua ngi bỏn chuyn
thụng tin sang cho ngõn hng thanh toỏn
5. Ngõn hng thanh toỏn gi thụng tin ny cho ngõn hng phỏt hnh th
6. Ngõn hng phỏt hnh th s khc t hoc chp nhn thanh toỏn s gi
tr li cho ngõn hng thanh toỏn
Ton b quỏ trỡnh thanh toỏn ny s ch din ra trong vi giõy. Nu nh
trc kia sau khi kim tra khỏch hng cú kh nng thanh toỏn hay khụng,
ngi bỏn hng s lp mt phiu mua hng (ng thi yờu cu khỏch hng ký
nhn vo ú). Phiu mua hng ny l c s ngi bỏn ũi tin ngõn hng v
vo chu k sau ú ngõn hng s gi cho khỏch hng bn kờ ti khon vi nhng
chi tit v nhng khon chi tiờu núi trờn. Trong thanh toỏn th tớn dng in t
ngi bỏn sau khi ó kim tra kh nng thanh toỏn ca khỏch hng cú th thc

hin cỏc th tc nhn khon tin thanh toỏn ca khỏch hng ngay sau ú. Nh
Trần Hồng Huệ- Lớp A6K38B KTNT
15
Ngân hàng điện tử (e-banking) quá trình hình thành và phát triển trên thế giới...
vy thanh toỏn th tớn dng in t thc hin nhanh hn vi chu trỡnh n gin
hn.
Tuy nhiờn quỏ trỡnh thanh toỏn trờn cn phi c b sung mt s bc
m bo cho quỏ trỡnh kt ni gia h thng thanh toỏn in t ca ngi bỏn
vi ngõn hng thanh toỏn. iu ny dn n s khỏc nhau ca h thng x lý th
tớn dng trờn Internet.
3.2.2 Hai dng thụng tin trc tuyn ca th tớn dng
Ton b quỏ trỡnh giao dch hoc thanh toỏn th tớn dng cú th c x
lý trc tuyn theo 2 cỏch: Gi s th tớn dng cha mó hoỏ trờn Internet hoc mó
hoỏ cỏc thụng tin chi tit v th tớn dng trc khi thc hin mt giao dch.
a. X lý th tớn dng v cỏc thụng tin liờn quan trờn Internet di dng thụ
Hỡnh 2: X lý th tớn dng v cỏc thụng tin t hng di dng thụ
( Khụng mó hoỏ).
Ngun:Giao dch thng mi in t- Mt s vn c bn- TS. Nguyn Vn Minh-
Trn Hoi Nam- NXB Chớnh tri quc gia 2002
Theo cỏch ny, ton b cỏc thụng tin liờn quan n giao dch bao gm cỏc
thụng tin gii thiu v hng hoỏ mu n t hng (t phớa ngi bỏn hng) hp
ng mua hng( t phớa ngi mua) u c chuyn phỏt trờn Internet di
dng ngụn ng liờn kt siờu vn bn(HTTP) khụng mó hoỏ, cỏch giao dch ny
khụng an ton v bo mt thụng tin th thp
b. X lý th tớn dng v cỏc thụng tin liờn quan trờn Internet di dng mó hoỏ
Trần Hồng Huệ- Lớp A6K38B KTNT
16
Trỡnh
duyt
web

ca
Trỡnh CGI
Mỏy ch
HTTT
D liu
t h ng
NH
Trỡnh
duyt
web ca
khỏch
h ng
Trỡnh CGI
Mỏy ch
HTTT
D liu
t h ng
NH
Ngân hàng điện tử (e-banking) quá trình hình thành và phát triển trên thế giới...
Hỡnh 3: Mó hoỏ thụng tin th tớn dng v cỏc thụng tin liờn quan n iu
hnh khi tin hnh cỏc giao dch trờn mng.
Ngun:Giao dch thng mi in t- Mt s vn c bn- TS. Nguyn Vn Minh-
Trn Hoi Nam- NXB Chớnh tri quc gia 2002
Theo cỏch ny, cỏc thụng tin liờn quan n giao dch v cỏc thụng tin v
th thanh toỏn c mó hoỏ trc khi truyn i trờn Internet. Nu ton b thụng
tin truyn phỏt gia ngi mua v ngi bỏn u c mó hoỏ, ngi bỏn c
phộp gii mó cỏc thụng tin chi tit liờn quan n vic t hng hon tt quỏ
trỡnh t hng.
3.2. Chuyn khon in t
3.2.1. Chuyn khon in t (EFT)

H thng EFT c thit k chuyn mt khon tin c th t ti khon
ny ti ti khon khỏc. Phng thc thanh toỏn ny ó cú t lõu trc khi thng
mi in t ra i. Cỏc thit b s dng l cỏc mỏy giao dch t ng(ATM) mỏy
tớnh cỏ nhõn v cỏc thit b in thoi. Cỏc ngõn hng s dng mng giỏ tr gia
tng chuyờn bit giao dch vi nhau qua trung tõm bự tr t ng (ACH-
Automated Clearing house)
Quy trỡnh thanh toỏn
Trần Hồng Huệ- Lớp A6K38B KTNT
17
Ngi mua Ngi bỏn
NH in t Internet NH in t
Cng thanh toỏn Cng thanh toỏn
Trung tõm bự tr t ng LNH
Ngân hàng điện tử (e-banking) quá trình hình thành và phát triển trên thế giới...
Ngõn hng Ngõn hng
Hỡnh 4: Chuyn khon in t trờn Internet
Ngun:Giao dch thng mi in t- Mt s vn c bn- TS. Nguyn Vn Minh-
Trn Hoi Nam- NXB Chớnh tri quc gia 2002
c im khỏc nhau c bn gia chuyn khon in t trong thng mi
truyn thng v chuyn khon in t trờn Internet l ch trong chuyn khon
in t trờn Internet l thụng tin phi qua cỏc cng thanh toỏn (GateWay
payment).
Cng thanh toỏn nm gia mng cụng cng v mng ngõn hng truyn
thng. Chc nng ch yu ca nú l gii mó gúi s liu do mng cụng cng
truyn n ng thi úng gúi li s liu theo giao thc thụng tin trong ni b h
thng ngõn hng. Tip nhn thụng tin phn hi t phớa ngõn hng chuyn i s
liu thnh format s liu ri chuyn a lờn mng truyn thng, ng thi tin
hnh bo mt d liu. Nh vy cng thanh toỏn ch yu l thụng tin chuyn
i giao thc v mó hoỏ, gii mó d liu , bo v ni b ngõn hng .
3.3 Chuyn tin in t ti a$im bỏu hng (E#TPOS)

3.3.1 c im
EFTPOS (Electronic Funds Transfer at Point of Sale) l mt dng ca EFT
ỏp dng khi khỏch hng thc hin cỏc hot ng mua hng ti cỏc a im bỏn
vt Iý. EFTPO f thit k cho phộp s dng cỏc loi th tớn dng v th ghi
n trong thanh toỏn. i vi th ghi n, giỏ tr ca giao dch mua bỏn ngay lp
tc c ghi n vo mt ti khon ca ngõn hng ang tn ti, vi cỏc loi th
tớn dng, EFTPOS s kim tra tớnh hp l ti thi im hin ti sau ú ghi vo
Trần Hồng Huệ- Lớp A6K38B KTNT
18
Ngân hàng điện tử (e-banking) quá trình hình thành và phát triển trên thế giới...
bờn cú ti khon th tớn dng khon tin tng ng vi giỏ tr ca giao dch
mua bỏn.
3.3.2. Quy trỡnh thanh toỏn
Hỡnh 5: Quy trỡnh thanh toỏn chuyn tin in t
Ngun:Giao dch thng mi in t- Mt s vn c bn- TS. Nguyn Vn Minh-
Trn Hoi Nam- NXB Chớnh tri quc gia 2002
Trần Hồng Huệ- Lớp A6K38B KTNT
19
POS
Quy thanh toỏn
H thụng thụng tin
ca ca h ng quay
s NH
NH ca ngi
bỏn
NH ca ngi
mua
Ng©n hµng ®iÖn tö (e-banking) qu¸ tr×nh h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn trªn thÕ giíi...
1. Mua hàng tại cửa hàng
2. Thanh toán thẻ (EFTPOS)

3. Thông tin từ cửa hàng tới ngân hàng để kiểm tra
4. NH kiểm tra tài khoản và tính hợp lệ của giao dịch
5. EFT từ ngân hàng của người mua tới ngân hàng của người bán
3. 4. Séc điện tử
3.4.1 Đặc điểm
Séc là một bức thư gửi tới ngân hàng đề nghị chuyển tiền tới một tài
khoản nào đó trong ngân hàng tới một tài khoản khác. Bức thư này không gửi
trực tiếp tới ngân hàng mà chuyển thẳng tới người nhận tiền và tự họ sẽ ký rồi
xuất trình thẻ này tới!ngân hà‹g để nhận tiền. Sau khi được chuyển séc đã huỷ
được chuyển trở lại bên gửi và được dùng làm biên nhận thanh toán về sau.
Hệ thống séc điện tử được xây dựng trên nguyên tắc của hệ thống séc
truyền
thống nhưng các chức năng của nó được mở rộng hơn để có thể sử dụng như
một công cụ thanh toán trong thương mại điện tử:
- Dùng chữ ký điện tử để đảm bảo tính bảo mật của séc
- Không yêu cầu khách hàng phải tiết lộ các thông tin về tài khoản của
mình cho các cá nhân khác trong quá trình giao dịch
- Không yêu cầu khách hàng phải thường xuyên gửi thông tin tài chính
nhạy cảm trên web
- Có thể sử dụng đượcvới mọi khách hàng có tài khoản ngân hàng bao gồm
cả giao dịch vừa và nhỏ
- Là hình thức thanh toán có chi phí thấp hơn nhiều so với thanh toán bằng
thẻ tín dụng
- Thanh toán bằng séc điện tử nhanh và tiện lợi hơn nhiều so với thanh toán
bằng séc giấy trong thương mại truyền thống
TrÇn Hång HuÖ- Líp A6K38B KTNT
20
Ngân hàng điện tử (e-banking) quá trình hình thành và phát triển trên thế giới...
3.4.2. Quy trỡnh thanh toỏn
Khi khỏch hng mun thanh toỏn bng sộc in t, khỏch hng in cỏc

thụng tin nh s ti khon, s sộc vo t sộc in t. Ton b thụng tin ny s
c truyn i ti mng trung tõm thanh toỏn bự tr t ng (ACH). Ti õy
thụng tin c xỏc nhn v ngi bỏn nhn c m bo thanh toỏn cũn ngi
mua nhn c xỏc nhn hp ng ó c ký. Quỏ trỡnh thanh toỏn s c
thc hin thụng qua ACH v khon tin thanh toỏn chuyn ti ngõn hng ca
ngi bỏn trong vũng 2 n 4 ngy
Hỡnh 6: Chuyn tin in t ti im bỏn hng
Ngun:Giao dch thng mi in t- Mt s vn c bn- TS. Nguyn Vn Minh-
Trn Hoi Nam- NXB Chớnh tri quc gia 2002
1. Ngi mua ký phỏt sộc v gi cho ngi bỏn bng th in t hoc trỡnh
duyt Web
2. Cỏc thụng tin v sộc c chuyn ti ngõn hng ngi bỏn
3. Trung tõm bự tr thanh toỏn t ng thc hin vic thanh toỏn gia cỏc
ngõn hng ghi cú vo ca ngi bỏn v ghi n vo ti khon ca ngi
mua
Trần Hồng Huệ- Lớp A6K38B KTNT
21
NH ngi bỏn
Ngi
mua
Ngi bỏn
NH ngi mua
Trung tõm thanh
toỏn bự tr t
ng
Ngân hàng điện tử (e-banking) quá trình hình thành và phát triển trên thế giới...
4. NH ngi mua s thụng bỏo li cho ngi mua
3.5. Vớ tin in t
3.5.1. Khỏi nim v chc nng
Vớ tin s hoỏ (Digital wallet) hoc cụng c l vớ tin in t (Electronic

wallet) l mt k thut c s dng trong nhiu h thng thanh toỏn in t.
Bt k mt hot ng giao dch no thc hin trờn mng mỏy tớnh u yờu
cu khỏch hng in y cỏc thụng tin nh tờn khỏch hng a ch ca hng,
thụng tin v th tớn dng iu ny gõy ra nhiu tr ngi i vi khỏch hng v
c ngi bỏn. Mt cỏch loi b tr ngi ny l s dng vớ tin in t. Vớ tin
in t l mt phn mm m ngi s dng ti v mỏy tớnh ca mỡnh v in y
cỏc thụng tin v s th tớn dng v cỏc thụng tin cỏ nhõn khỏc. Khi mt ca
hng chp nhn nhp chut in y cỏc thụng tin cn thit m khụng
cn phi lp i lp li nhiu ln.
Chc nng ca vớ tin s hoỏ: Mt vớ tin s hoỏ c thit k c gng mụ
phng li cỏc chc nng ca vớ tin truyn thng. Ngoi ra vớ tin s hoỏ cũn cú
mt s chc nng khỏc ú l:
- chng minh tớnh xỏc thc ca khỏch hng thụng qua vic s dng cỏc
loi chng nhn s hoỏ bng cỏc phng phỏp mó hoỏ thụng tin khỏc.
- Lu tr v chuyn cỏc giỏ tr.
- m bo an ton cho quỏ trỡnh thanh toỏn gia ngi mua v ngi bỏn
trong cỏc giao dch thng mi in t
3.5.2. Li ớch ca vớ tin s hoỏ
i vi khỏch hng vớ tin s hoỏ em li s tin li trong quỏ trỡnh mua
sm trờn Internet v chi phớ cho cỏc giao dch thp bi vic ghi n t hng ó
cú th c t ng gii quyt. Vi vớ tin s hoỏ khụng cn thit phi in cỏc
thụng tin vo n t hng trc tuyn nh cỏc hỡnh thc thanh toỏn khỏc. Thay
vo ú h ch cn nhn chut vo vớ tin s hoỏ ca mỡnh v phn mm s t
Trần Hồng Huệ- Lớp A6K38B KTNT
22
Ngân hàng điện tử (e-banking) quá trình hình thành và phát triển trên thế giới...
ng in ton b. iu ny khụng ch giỳp y nhanh quỏ trỡnh gii quyt n
t hng m cũn cú kh nng gim nhng ri ro nh gian ln hay ỏnh cp thụng
tin m hỡnh thc thanh toỏn bng th tớn dng vn thng gp.
i vi ngi bỏn hng: s dng vớ tin s hoỏ giỳp h thp chi phớ giao

dch to ra cỏc c hi m rng hot ng tip th v qung bỏ nhón hiu, d
dng duy trỡ c khỏch hng, cú c hi bin nhng ngi ving thm website
tr thnh khỏch hng, ng thi giỳp hn ch mt s hnh vi gian ln thng
mi trong thng mi in t.
3.6. Tin mt in t (e-cash)
Giao dch tin mt s hoỏ (digital cash) hay tin mt in t l h thng
giao dch tin mt da trờn cỏc con s tng ng. õy l h thng n gin
thớch hp nht vi cỏc khon thanh toỏn nh tc thi trờn Internet.
Tin mt in t mụ phng theo tm th c xỏc nhn lu hnh c
biu din bi mt xõu ch s. Ngõn hng cú th phỏt hnh cỏc xõu ch s ny
ng thi khu tr vo ti khon ca ngi cn rỳt mt khon tin bng giỏ tr
ca thụng tin va phỏt hnh. Ngõn hng xỏc nhn lu hnh bng cỏc tem s hoỏ
(tem in t) ca nú trc khi truyn nú ti mỏy tớnh ngi dựng. Khi khỏch
hng cn tin mt in t h chi cn truyn mt s th thớch hp n ngi bỏn
hng sau ú ngi bỏn hng chuyn tr li ngõn hng xỏc nhn v thu v.
bc ny khng nh rng mi th ch c phộp dựng mt ln, ngõn hng ghi
li s phỏt hnh(serial number) ca chỳng khi chỳng ó c thanh toỏn. Khi
xỏc nh mt ngi no ú ó c ghi li trong c s d liu, tờn c s ú ngõn
hng ó xỏc nh mt ngi no ú c tỡnh dựng mt th no ú trờn mt ln thỡ
ngõn hng s thụng bỏo cho ngi bỏn rng th khụng cú giỏ tr.
Trần Hồng Huệ- Lớp A6K38B KTNT
23
Ngi s dng Ngi bỏn h ng
Ngõn h ng e-cash
Gi nhn
e-cash
e-cash
Mua bỏn qua mng
Ngân hàng điện tử (e-banking) quá trình hình thành và phát triển trên thế giới...
Hỡnh 7 : Qui trỡnh thanh toỏn bng e-cash

Ngun :Giao dch thng mi in t- Mt s vn c bn- TS. Nguyn Vn Minh-
Trn Hoi Nam- NXB Chớnh tri quc gia 2002
Tin mt in t rt thớch hp s dng thanh toỏn cỏc giao dch cú kim
ngch nh nh thanh toỏn mt bn d bỏo thi tit, mt on nhc, nh giỏ c
phiu. Trong giao dch mua bỏn thụng thng nu kim ngch giao dch quỏ nh
thỡ ngi kinh doanh thng s b qua cỏc giao dch ny vỡ chi phớ giao dch
thng luụn vt quỏ bn thõn kim ngch giao dch lm cho giao dch s khụng
cũn li nhun. Thc hin cỏc giao dch nh vi s h tr ca vớ tin mt, cỏc nh
kinh doanh s gim c chi phớ, tớnh toỏn chi li hn cỏc khon thu chi. Do tin
mt in t c chia mc rt nh nờn h cú nhiu c hi thu li nhun t cỏc
hot ng kinh doanh cn tớnh toỏn trờn mt lng thụng tin nh.
3.7. Hi phiu in t
Cỏc h thng xut trỡnh v thanh toỏn hi phiu in t l hỡnh thc mi
ca h thng thanh toỏn hi phiu trc tuyn hng thỏng. H thng ny cho phộp
khỏch hng cú th s dng cỏc phng tin in t kim tra hi phiu v
thanh toỏn chỳng thụng qua chuyn khon in t cỏc ti khon hoc ti khon
th tớn dng.

Dũng tin
Trần Hồng Huệ- Lớp A6K38B KTNT
24
Ngi phỏt
hnh hi
phiu
Nh cung c p
DV cho ngi
phỏt h nh (BSp )
Nh cung c p
DV cho khỏch
h ng (CSP)

Nh cung cp
DV cho ngi
phỏt hnh(BSP)
KH
Mng
thanh toỏn
chuyn
Nh cung c p
DV cho khỏch
h ng (CSP)
Ngân hàng điện tử (e-banking) quá trình hình thành và phát triển trên thế giới...
Hỡnh 8 : Qui trỡnh thanh toỏn hi phiu in t
Ngun :Giao dch thng mi in t- Mt s vn c bn- TS. Nguyn Vn Minh-
Trn Hoi Nam- NXB Chớnh tri quc gia 2002
Ngy cng cú nhiu ngi s dng hỡnh thc thanh toỏn hi phiu trong
cỏc giao dch in t. Do hỡnh thc ny ỏp ng mt khi lng ln nhu cu
thanh toỏn hi phiu in t ca khỏch hng trờn Internet.
V mt kinh t nú khụng ch tit kim bu phớ, rỳt ngn quỏ trỡnh x lý
thanh toỏn m cũn tit kim c thi gian, to iu kin y nhanh tc chu
chuyn vn kinh doanh ca doanh nghip. Ngoi ra vic ỏp dng hỡnh thc thanh
toỏn ny em li nhiu c hi xỳc tin qung cỏo sn phm thu hỳt khỏch
hng v nõng cao hiu qu hot ng kinh doanh trờn Internet.
Cỏc hỡnh thc thanh toỏn in t ch trong mt thi gian ngn i vo hot
ng ó cú nhng bin chuyn ỏng k. Nu nh trc õy gn 60% cỏc giao
dch c thanh toỏn bng sộc, 20% bng tin mt, 20% bng th thỡ nay, nhiu
hỡnh thc thanh toỏn mi ra i hin i hn dn thay th cỏc hỡnh thc thanh
toỏn truyn thng. 80% giao dch trờn Internet c thanh toỏn bng th tớn dng
hoc th ghi n, sộc in t, chuyn tin in t cng dn c s dng nhiu
hn.
4. u nhc im ca ngõn hng in t

4.1 V phớa khỏch hng
4.1.1 u im
Khụng ch riờng ngõn hng mi tỡm thy ngõn hng in t nhiu u
im, loi hỡnh dch v ngõn hng mi ny cng em li cho khỏch hng vụ s
nhng thun li, v ú mi chớnh l nn tng v lý do tn ti, phỏt trin ca ngõn
hng in t vi mc ớch l phc v tt nht nhu cu ca khỏch hng.
Trần Hồng Huệ- Lớp A6K38B KTNT
25

×