Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Hoa hoc 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.07 KB, 9 trang )

TIẾT 26 ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT – CHƯƠNG 3&4 * MÃ ĐỀ 121
---  ---
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5Đ)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c
d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d
Câu 1:
ChÊt nµo sau ®©y cã tÝnh baz¬ yếu nhÊt ?
A. NH
3
B. C
6
H
5
NH
2
C. CH
3
-(CH
2
)
2
-NH
2
D. CH
3
-CH
2
NH


2
Câu 2:
Cho s¬ ®å : (X)

(Y)

(Z)

M

(tr¾ng). C¸c chÊt X, Y, Z lần lượt
là :
A. C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
B. C
6

H
5
CH(CH
3
)
2
, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, C
6

H
5
OH D. C¶ A vµ C
Câu 3:
Trong các chất sau, chất nào là polime:
A. C
18
H
36
B. C
15
H
31
COOH C. C
17
H
33
COOH D. (C
6
H
10
O
5
)
n
Câu 4:
Amin th¬m øng víi c«ng thøc ph©n tư C
7
H
9

N cã mÊy ®ång ph©n ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5: Số đồng phân cấu tạo tripeptit chứa đồng thời 3aminoaxit là
A.3 B. 4 C.5 D. 6
Câu 6: Hợp chất X có công thức :
H
2
N – CH
2
– CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH
2
– COOH.VậyX là
CH
2
- COOH CH
2
– C
6
H
5
A. pentapeptit B. Tetrapeptit C. tripeptit D. triamit .
Câu 7:
Polime nµo sau ®©y ®ỵc t¹o ra tõ ph¶n øng ®ång trïng hỵp :
A. Cao su thiªn nhiªn B. Cao su buna-S
C. P.V.A D. C¶ A vµ B
Câu 8: Cho các dd H
2
NCH
2
COOH ; H

2
N[CH
2
]
4
CH(NH
2
)COOH ; C
6
H
5
NH
2
; CH
3
NH
2
;
HOOC[CH
2
]
2
CH(NH
2
)COOH . Số dd làm quỳ tím hóa xanh là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 9: Điều khẳng đònh nào sau đây đúng ?
A. Các amin luôn pứ với axit B. Các amin đều làm quỳ tím hóa
xanh.
C. Các amin đều tan tốt trong nước giống như NH

3
D. Các amin đều pứ với ddbrom .
Câu 10: Tên thay thế của CH
3
CH
2
CH
2
NH
2

A. N -propylamin B. propyl -1- amin.
C. propylamin D. propan -1- amin .
Câu 11: (C
2
H
5
)
2
CHNH
2
la øamin bậc mấy?
A.I B. II C.III D.IV
Câu 12: Polime được dùng tráng lên chảo để làm chất chống dính là
A. PVC [poli(vinylclorua)] B. PMMA [poli(metyl metacrylat)]
C. PVA [poli(vinyl axetat)] D. Teflon (politetrafloetilen)
Câu 13: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt dd metylamin và ancol etylic ?
A. Na B. dd NaOH C. Quỳ tím D. dd HCl
Câu 14: KLPT trung bình của cao su tự nhiên là 105.000 đvc . Hệ số polime hóa gần đúng của cao
su trên là

A. 1944 B. 1744 C. 1644 D.1544
Câu 15: Cho 3,1g một amin đơn chức ,no mạch hở A pứ vừa đủ với 50ml dd HCl2M. CTPT của A là
A .CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
C
6
H
5
NH
2
Câu 16:
Tơ nilon 6.6 là:
A. Hexacloxyclohexan . B. Poliamit của axit ipic và
hexametylenđiamin.
C.Poliamit của axit ε aminocaproic . D.Polieste của axit adilic và etylen
glycol.

Câu 17: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
A. Tơ tằm, tơ visco , cao su buna. B. Tơ tằm, tơ visco , phim ảnh.
C. Nilon - 6 , cao su izopren ,keo dán gỗ . D. Nhựa bakelit, tơ tằm , tơ axetat .
Câu 18: Chất không có khả năng tham gia pứ trùng ngưng là
A. glyxin B. axit axetic C.etylen glicol D. hexametylen điamin
Câu 19: 1mol -aminoaxit X td hếtvới 1mol HCl tạo ra muốiYcó hàm lượng clo là28,287%. CTCT
củaX :
A. CH
3
- CH(NH
2
) - COOH B. H
2
N- CH
2
- COOH
C. H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH D. H
2
N- CH
2
- CH(NH
2
) – COOH.
Câu 20: Để khử mùi tanh của cá , người ta dùng

A. dd NaCl B. dd CH
3
COOH C. ancoletylic D. dd NaOH
II/ TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 1: (2đ)
Viết các PTHH xảy ra giữa các cặp chất sau:
a) C
6
H
5
NH
2
+ H
2
SO
4
b) anilin với dd brom
c) CH
3
CH(NH
2
)COOH + NaOH d) NH
2
CH
2
COONa + HCl
Câu 2: (1đ)
Bằng PPHH làm thế nào để phân biệt các chất lỏng sau : C
6
H

5
NH
2
,C
6
H
5
OH ,CH
3
NH
2

,CH
3
COOH?
Câu 3: (2đ)
Cho aminoaxit A(dạng H
2
NRCOOH) tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl1M ,sau đó đem cô cạn
dd thì được 12,55g muối khan . Xác đònh CTPT và viết CTCT có thể có của A . Gọi tên .
---HẾT---
ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT – CHƯƠNG 3&4 * MÃ ĐỀ 122
---  ---
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5Đ)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c
d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d
Câu 1: (C

2
H
5
)
2
CHNH
2
la øamin bậc mấy?
A.I B. II C.III D.IV
Câu 2: 1mol -aminoaxit X td hếtvới 1mol HCl tạo ra muốiYcó hàm lượng clo là28,287%. CTCT
củaX :
A. CH
3
- CH(NH
2
) - COOH B. H
2
N- CH
2
- COOH
C. H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH D. H
2
N- CH
2

- CH(NH
2
) – COOH.
Câu 3:
Amin th¬m øng víi c«ng thøc ph©n tư C
7
H
9
N cã mÊy ®ång ph©n ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Chất không có khả năng tham gia pứ trùng ngưng là
A. glyxin B. axit axetic C.etylen glicol D. hexametylen điamin
Câu 5:
ChÊt nµo sau ®©y cã tÝnh baz¬ yếu nhÊt ?
A. NH
3
B. C
6
H
5
NH
2
C. CH
3
-(CH
2
)
2
-NH
2

D. CH
3
-CH
2
NH
2
Câu 6: Cho 3,1g một amin đơn chức ,no mạch hở A pứ vừa đủ với 50ml dd HCl2M. CTPT của A là
A .CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
C
6
H
5
NH
2
Câu 7: Cho các dd H

2
NCH
2
COOH ; H
2
N[CH
2
]
4
CH(NH
2
)COOH ; C
6
H
5
NH
2
; CH
3
NH
2
;
HOOC[CH
2
]
2
CH(NH
2
)COOH . Số dd làm quỳ tím hóa xanh là
A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 8:
Cho s¬ ®å : (X)

(Y)

(Z)

M

(tr¾ng). C¸c chÊt X, Y, Z lần lượt
là :
A. C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
B. C
6
H

5
CH(CH
3
)
2
, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H

5
OH D. C¶ A vµ C
Câu 9: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt dd metylamin và ancol etylic ?
A. Na B. dd NaOH C. Quỳ tím D. dd HCl
Câu 10: Hợp chất X có công thức :
H
2
N – CH
2
– CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH
2
– COOH.VậyX là
CH
2
- COOH CH
2
– C
6
H
5
A. pentapeptit B. Tetrapeptit C. tripeptit D. triamit .
Câu 11: KLPT trung bình của cao su tự nhiên là 105.000 đvc . Hệ số polime hóa gần đúng của cao
su trên là
A. 1944 B. 1744 C. 1644 D.1544
Câu 12: Để khử mùi tanh của cá , người ta dùng
A. dd NaCl B. dd CH
3
COOH C. ancoletylic D. dd NaOH
Câu 13: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
A. Tơ tằm, tơ visco , cao su buna. B. Tơ tằm, tơ visco , phim ảnh.

C. Nilon - 6 , cao su izopren ,keo dán gỗ . D. Nhựa bakelit, tơ tằm , tơ axetat .
Câu 14: Điều khẳng đònh nào sau đây đúng ?
A. Các amin luôn pứ với axit B. Các amin đều làm quỳ tím hóa
xanh.
C. Các amin đều tan tốt trong nước giống như NH
3
D. Các amin đều pứ với ddbrom .
Câu 15:
Polime nµo sau ®©y ®ỵc t¹o ra tõ ph¶n øng ®ång trïng hỵp :
A. Cao su thiªn nhiªn B. Cao su buna-S
C. P.V.A D. C¶ A vµ B
Câu 16: Polime được dùng tráng lên chảo để làm chất chống dính là
A. PVC [poli(vinylclorua)] B. PMMA [poli(metyl metacrylat)]
C. PVA [poli(vinyl axetat)] D. Teflon (politetrafloetilen)
Câu 17: Số đồng phân cấu tạo tripeptit chứa đồng thời 3aminoaxit là
A.3 B. 4 C.5 D. 6
Câu 18: Tên thay thế của CH
3
CH
2
CH
2
NH
2

A. N -propylamin B. propyl -1- amin.
C. propylamin D. propan -1- amin .
Câu 19:
Tơ nilon 6.6 là:
A. Hexacloxyclohexan . B. Poliamit của axit ipic và

hexametylenđiamin.
C.Poliamit của axit ε aminocaproic . D.Polieste của axit adilic và etylen
glycol.
Câu 20:
Trong các chất sau, chất nào là polime:
A. C
18
H
36
B. C
15
H
31
COOH C. C
17
H
33
COOH D. (C
6
H
10
O
5
)
n
II/ TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 1: (2đ)
Viết các PTHH xảy ra giữa các cặp chất sau:
a) C
2

H
5
NH
2
+ H
2
SO
4
b) pứ trùng ngưng của axit aminoaxetic
c) CH
3
CH(NH
2
)COONa + HCl d) NH
2
CH
2
COOH +KOH
Câu 2: (1đ)
Bằng PPHH làm thế nào để phân biệt các chất lỏng sau : C
6
H
5
NH
2
,lòng trắng trứng
,CH
3
NH
2

,NH
2
CH
2
COOH?
Câu 3: (2đ)
Cho aminoaxit B (dạng H
2
NRCOOH) tác dụng vừa đủ với 36,5g dd HCl20% ,sau đó đem cô
cạn dd thì được 25,10g muối khan . Xác đònh CTPT và viết CTCT có thể có của B. Gọi tên .
---HẾT---
ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT – CHƯƠNG 3&4 * MÃ ĐỀ 01
---  ---
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5Đ)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c
d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d
Câu 1:
ChÊt nµo sau ®©y cã tÝnh baz¬ yếu nhÊt ?
A.(C
6
H
5
)
2
NH
2
B. C

6
H
5
NH
2
C. CH
3
-(CH
2
)
2
-NH
2
D. CH
3
-CH
2
NH
2
Câu 2:
Cho ph¶n øng : X + Y

C
2
H
5
NH
3
Cl. X + Y cã thĨ lµ :
A. C

2
H
5
NH
2
+ Cl
2
. C. C
2
H
5
NH
2
+ HCl
B. (C
6
H
5
)
2
NH + HCl. D. C¶ A, C
Câu 3: Teflon là tên của 1polime được dùng làm
A. chất dẻo B. tơ tổng hợp C. cao su tổng hợp D. keo dán
Câu 4:
ØỨng víi c«ng thøc ph©n tư C
3
H
9
N cã mÊy ®ång ph©n ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 5: Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3gốc aminoaxit khác nhau ?
A.8 B. 7 C.6 D. 5
Câu 6: Hợp chất X có công thức :
H
2
N – CH
2
– CO – NH – CH – CO – NH– CH
2
– COOH.VậyX là
CH
2
- COOH
A. pentapeptit B. Tetrapeptit C. tripeptit D. triamit .
Câu 7:
Polime nµo sau ®©y ®ỵc t¹o ra tõ ph¶n øng ®ång trïng hỵp :
A. Cao su thiªn nhiªn B. Cao su buna-N
C. P.V.C D. C¶ A vµ B
Câu 8: Cho các dd H
2
NCH
2
COOH ; H
2
N[CH
2
]
4
CH(NH
2

)COOH ; C
6
H
5
NH
2
; CH
3
NH
2
;
HOOC[CH
2
]
2
CH(NH
2
)COOH . Số dd làm quỳ tím hóa xanh là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 9: Điều khẳng đònh nào sau đây đúng ?
A. Các amin luôn pứ với axit B. CH
3
NH
2
làm quỳ tím hóa xanh.
C. Các amin đều tan tốt trong nước giống như NH
3
D. C Ava øB .
Câu 10: Tên thay thế của CH
3

CH
2
CH
2
NH
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×