Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

văn 7 moi tuần 11-12( NHUNG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.85 KB, 28 trang )

Tun 11: Ngy son: 24 /10/ 2010
Tit 41: Ngy ging:25 /10/ 2010
Bài ca nhà tranh bị gió thu phá
(Đỗ Phủ)
A. Mục tiêu cần đạt
1-Kiến thức:
-Sơ giản về tác giả Đỗ Phủ.
-Giá trị hiện thực:Phản ánh chân thực cuộc sống con ngời
-Giá trị nhân đạo:thể hiện hoài bão cao cả và sâu sẵc của Đỗ Phủ, nhà thơ vủa những ngời nghèo khổ
bất hạnh.
- Bớc đầu thấy đợc vị trí và ý nghĩa của những yếu tố miêu tả và tự sự trong thơ trữ tình. Đặc điểm
của bút pháp Đỗ Phủ qua những dòng thơ miêu tả và tự sự
2- Kĩ năng: Đọc hiểu văn bản thơ nớc ngoài qua bản dịch tiếg việt. Kĩ năng đọc- hiểu, phân tích bài
thơ qua bản dịch tiếng việt.
3-Thái độ: Giáo dục học sinh lòng vị tha, nhân đạo, bản tính tốt đẹp của con ngời.
B. Chuẩn bị của thầy -trò.
- GV: Giáo án + SGK
- HS: Bài soạn + SGK
-Phng phỏp: Vn ỏp, gii thớch, minh ho,phõn tớch,nờu v gii quyt vn .
C. Tiến trình tổ chúc các hoạt động
1. Ôn định tổ chức 1p : 7
2. Kiểm tra bài cũ: 5p
Đọc thuộc lòng bản phiên âm + dịch thơ bài Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
Phân tích tình huống đặc biệt ở 2 câu thơ cuối để thấy rõ t/c, tâm trạng của tác giả?
3.Giới thiệu bài:
Hot ng 1: Gii thiu bi mi.
-Mc tiờu:To tõm th v nh hng chỳ ý cho hs
-Phng phỏp: thuyt trỡnh, hi ỏp, m thoi, phỏt vn, nhúm
-Thi gian: 1p
Đỗ Phủ ( 712 - 770 ) nhà thơ nổi tiếng đời Đờng tự là Tử Mỹ, hiệu Thiếu Lăng. quê tỉnh Hà Nam, có
một thời gian ngắn làm quan nhng hầu nh suốt c/đ ông phải sống trong cảnh đau khổ, bệnh tật. Năm


760 Đỗ Phủ dựng đợc một nhà tranh bên cạnh khe Cán Hoa ở phía tây Thành Đô và đã bị gió phá
nátBài thơ Bài ca nhà tranh bị gió thu phá là một tác phẩm nổi tiếng của ông, bằng bút pháp hiện
thực và tinh thần nhân đạo cao cả
Hoạt động của giáo viên Hoạt động
của học sinh
Ghi bài
Hot ng 2: Tìm hiểu chung
-Mc tiờu: Nắm đợc tác giả tác phẩm, thể thơ.
-Phng phỏp: Vn ỏp, gii thớch, minh ho,phõn tớch,nờu v gii quyt vn .
-Thi gian: 10p
GVđọc mẫu
Nêu yêu cầu đọc
- Giọng bộc lộ cảm xúc buồn bã, bất lực của
nhà thơ( 3 khổ đầu ) ; giọng tơi sáng phấn
chấn hơn ở khổ thơ cuối.
? Dựa vào chú thích *, nêu ngắn gọn
những nét cơ bản về cuộc đời, sự nghiệp
của Đỗ Phủ ?
- Tác giả Đỗ Phủ ( 712- 770) Nhà thơ nổi
tiếng đới Đờng TQ, cuộc đời vất vả, lận đận,
nghèo khổ
HS tr li
I- Tìm hiểu chung.
1. Đọc
2. Tác giả, tác phẩm.
- Tác giả Đỗ Phủ ( 712- 770) Nhà
thơ nổi tiếng đời Đờng TQ.

- Nhà thơ hiện thực vĩ đại, nhà thơ của dân
đen. Năm 760 đợc bạn bè, ngời thân giúp đỡ,

Đỗ Phủ dựng đợc một căn nhà tranh, đợc
mấy tháng thì căn nhà bị gió thu phá nát.
- Thể thơ : Bài thơ viết theo loại cổ thể
?Bài thơ gồm mấy phần ?
_ Phn 1 : t u n vo mng sa : t
cnh giú thu cun cỏc my lp tranh ca tỏc
gi.
_ Phn 2 : tr con thụn Nam .lũng
m c : k vic tr con cp tranh i tut vo
ly tre.
_ Phn 3 : giõy lỏt .sao cho trút : t
ni kh ca gia ỡnh Ph trong ờm ma.
_ Phn 4 : c nh rng..cht rột
cng c : biu hin c m cao c ca nh
th.
HS cựng bn
lun suy ngh
- Thể thơ : Bài thơ viết theo loại
cổ thể
3. Bố cục: 4 phần
Hot ng 3:Phân tích chi tiết.
-Mc tiờu:-Giá trị hiện thực:Phản ánh chân thực cuộc sống con ngời. Giá trị
nhân đạo:thể hiện hoài bão cao cả và sâu sẵc của Đỗ Phủ, nhà thơ vủa những ngời nghèo khổ bất
hạnh.
-Phng phỏp: Vn ỏp, gii thớch.
-Thi gian: 20p
Phn 1 : miờu t th giú mnh cun bay
ht lp tranh ny n lp tranh khỏctranh
bay theo giú qua bờn kia sụngri rỏc khú
m thu li.

? Phn 1 tỏc gi s dng phng thc
no?
? Thỏi nh th ra sao khi b cp git?
Phn 2 : nh th tc gin trc hnh ng
cp git cỏc lp tranh ca l tr con thụn
Nam.
Quay v chng gy lũng m c
? Phn 2 tỏc gi s dng phng thc
no?
Khi mỏi nh tranh b cun gia ỡnh tỏc gi
sng ra sao?
Phn 3 : miờu t tỡnh trng khn kh ca
Ph khi nh b phỏ nỏt li b ma sut
ờm tỡnh cnh m m ca nh th
? Sau khi trói qua ờm ma nh th cú c
gỡ khụng ?
Phn 4 : nh th ngh n lon( lon An
S )ao c cú cuc sng thanh bỡnh.
GV hng dn HS phõn tớch 3 kh u.
? Ni kh no ca nh th c cp
HS cựng b n
lun suy ngh.
HS chia nhóm
trả lời

II. Phõn tớch chi tit.
1. Cỏc phng thc din t
mi phn trong bi th.
_ Phn 1 : miờu t kt hp t s.
_ Phn 2: t s kt hp miờu t

_ Phn 3 : miờu t kt hp biu
cm
_ Phn 4 : biu cm trc tip.
2. Ni kh ca nh th.
_ Mt mỏt v ca ci
+ Gớo thu thi phỏ h nh.
+ B c lnh trong ờm
ma dai dng.

trong bi?
_ Mt mỏt v ca ci
+ Gớo thu thi phỏ h nh.
+ B c lnh trong ờm ma dai dng.
_ Ni au v tinh thn v nhõn tỡnh th
thỏi.
+ Lo lng vỡ lon lc.
+ Cuc sng cựng cc ó lm thay i
tớnh cỏch tr con.
?Nh th cú m c gỡ?
_ Ph m c cú ngụi nh rng muụn
ngn gian cho mi ngi hõn hoan vui
sng.
? Nu m c thnh s tht tỏc gi sn
sng chp nhn iu gỡ?
_ Nh th sn sng hi sinh vỡ hnh
phỳcchung ca mi ngi lu ta nỏt chi
cht rột cng c
? Qua m c ú cho thy tỏc gi l ngi
ra sao?
c m th hin tm lũng v tha chan

cha tinh thn nhõn o sõu sc ca nh th.
? í ngha vn bn?
-Lũng nhõn ỏi vn tn ti ngay c khi con
ngi phi sng trong hon cnh nghốo kh
cựng cc.
HS cựng b n
lun suy ngh
_ Ni au v tinh thn v
nhõn tỡnh th thỏi.
+ Lo lng vỡ lon lc.
+ Cuc sng cựng cc ó
lm thay i tớnh cỏch tr con.
3. Tỡnh cm cao quớ ca nh
th.
_ Ph m c cú ngụi nh
rng muụn ngn gian cho mi
ngi hõn hoan vui sng.
_ Nh th sn sng hi sinh vỡ
hnh phỳcchung ca mi ngi
lu ta nỏt chi cht rột cng c
c m th hin tm lũng
v tha chan cha tinh thn nhõn
o sõu sc ca nh th.
Hot ng 4.Tổng kết
-Mc tiờu:HS khỏi quỏt v khc sõu kin thc va hc.
-Phng phỏp: Hi ỏp
-Thi gian: 6p
? Nghệ thuật chính của bài thơ?
? Nội dung ?
HS đọc ghi

nhớ trong
SGK .
III. Tổng kết ghi nhớ
1. Nghệ thuật
Kết hợp nhiều phơng thức biểu
đạt
2. Nội dung: Nỗi khổ của t/g vì
căn nhà bị gió thu phá ớc mơ
cao cả
* Ghi nhớ ( SGK 134 )
Hot ng 5:Cng c.
-Mc tiờu:HS khỏi quỏt v khc sõu kin thc va hc.
-Phng phỏp: Hi ỏp
-Thi gian: 2p
4 Cng c : 2
4.1 Ni kh no ca nh th c cp trong bi?
4.2 Nh th cú m c gỡ?
4.3 Nu m c thnh s tht tỏc gi sn sng chp nhn iu gỡ?

4.4 Qua m c ú cho thy tỏc gi l ngi ra sao?
5. Dn dũ:1 phỳt
Hc thuc bi c ,c son trc bi mi T ng õm SGK trang 135
* RT KINH NGHIM, B SUNG:

..

...............................................................................................................................
------------------------@--------------------------
Tun 11: Ngy son: 24 /10/ 2010
Tit 42: Ngy ging:25 /10/ 2010

Kiểm tra văn
A. Mục tiêu cần đạt
-Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản của HS về phần văn học. Kiểm tra đánh giá
việc phân tích, cảm thụ văn học của HS
-Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra: trắc nghiệm, tự luận
- Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức tự giác, tích cực khi làm bài kiểm tra.
B. Chuẩn bị
- GV: Ra đề + Đáp án
- HS: Giấy bút kiểm tra
-Phơng pháp: HS viết bài, gv giám sát.
C.tiến trình tổ chức các hoạt động
* Hoạt động 1 : Khởi động
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS
*Hoạt động 2: Giáo viên phát đề cho HS nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc.
bi 1:
Cõu hi 1 : (3 điểm) Sau khi hc xong truyn Cuc chia tay ca nhng con bỳp bờ, em hiu bc
thụng ip tỏc gi Khỏnh Hoi mun gi ti ngi c l gỡ ?
Cõu hi 2 : (3 điểm) Da vo bi th Bi ca Cụn Sn ca Nguyn Trói, em hóy vit mt on vn
khong 8 10 cõu miờu t cnh p Cụn Sn.
Cõu hi 3 : (3 điểm) Nhận xét ngắn gọn về sự khác nhau của cụm từ ta với ta trong hai bài thơ Qua
đèo Ngang (Bà huyện Thanh Quan) và Bạn đến chơi nhà (Nguyễn Khuyến).
- Hỡnh thc trỡnh by : 1 im .
ỏp ỏn:
Cõu1: Cuc chia tay au n v y cm ng ca hai em bộ trong truyn khin ngi c bit
rng:
T m gia ỡnh vụ cựng quý giỏ.
- Hóy bo v v gỡn gi, khụng nờn lm tn hi n nhng tỡnh cm ú.
Cõu 2 : Da vo bi th Bi ca Cụn Sn ca Nguyn Trói, vit mt on vn khong 8 10 cõu
miờu t cnh p Cụn Sn. (Tu vo bi vit ca HS)

Cn cú cnh : Sui chy, thụng mc nhiu, ỏ rờu phi , búng trỳc => cnh thanh bỡnh yờn
, õm thanh ờm du

C õu 3 : Sự khác nhau :
Cụm từ ta với ta trong bài thơ Qua đèo Ngang (Bà huyện Thanh Quan) : Núi lờn s cụ n, l loi
ca b . Ta vi ta - s i din vi chớnh mỡnh
Cụm từ ta với ta trong bài thơ Bạn đến chơi nhà (Nguyễn Khuyến) : Ch 2 ngi bn, tỡnh bn thõn
tỡnh v cao khit .
*Đề bài 2
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn phơng án trả lời đúng
1. Bài thơ Sông núi nớc Nam đã nêu bật nội dunggì ?
A. Nớc Nam là nớc có chủ quyền, không kẻ thù nào xâm phạm đợc.
B. Nớc Nam là nớc đất nớc văn hiến
C. Nớc Nam rộng lớn hùng mạnh
D. Nớc Nam có nhiều anh hùng sẽ đánh tan quân giặc ngoại xâm
2. Bài thơ Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trờng trông ra của Trần Nhân Tông đợc làm theo
thể loại gì ?
A. Thất ngôn tứ tuyệt C. Ngũ ngôn tứ tuyệt
B. Thất ngôn bát cú D. Ngũ ngôn bát cú
3.Vẻ đẹp của cảnh trí Côn Sơn trong Côn sơn ca của Nguyễn Trãi là vẻ đẹp gì?
A. Tơi tắn và đầy sức sống. C. Hùng vĩ và náo nhiệt.
B. Kì ảo và lộng lẫy D.Yên ả và thanh bình
4. Qua hình ảnh chiếc Bánh trôi nớc Hồ X uân Hơng muốn nói gì về ngời phụ nữ ?
A.Vẻ đẹp hình thể C. Số phận bất hạnh
B.Vẻ đẹp tâm hồn D.Vẻ đẹp và số phận long đong
5. Thành ngữ nào dới đây có nghĩa gần với thành ngữ: Bảy chìm ba nổi
A. Cơm niêu nớc lọ C. Nhà rách vách nát
B. Lên thác xuống ghềnh D. Cơm thừa canh cặn
6. Điểm nhìn của Lý Bạch đối với toàn cảnh Núi l là

A. Ngay dới chân núi Hơng Lô C. Trên đỉnh núi Hơng Lô
B. Trên con thuyền xuôi dòng sông D. Đứng nhìn từ xa
7. Chủ đề của bài thơ trữ tình Tĩnh dạ tứ là gì?
A. Đăng sơn ức hữu C. Sơn thuỷ hữu tình
B. Vọng nguyệt hoài hơng D. Tức cảnh sinh tình
8. Đỗ Phủ đợc mệnh danh là:
A. Thần thơ B. Thánh thơ C. Tiên thơ D. Phật thơ
II- Tự luận
Câu1: Chép thuộc lòng bài thơ: Bạn đến chơi nhà của tác giả Nguyễn Khuyến? So sánh cum từ:
Ta với ta trong bài với cum từ: Ta với ta trong bài thơ Qua Đèo Ngang của Bà Huyện
Thanh Quan
Câu2:Viết một đoạn văn nêu cảm nghĩ của em đối với quê hơng
*Đáp án
Phần I: Trắc nghiệm ( 0,25 đ/câu ) : 2đ
1 A 2 A 3 D 4 D 5 B 6 D 7B 8C
Phần II: Tự luận ( 8 đ)
Câu1:3điểm
ý 1: Chép chính xác bài thơ(1,5 điểm)
ý 2(1,5 điểm)
- Ta với ta trong bài Qua Đèo Ngang: tác giả đối diện với chính mình đó là sự cô đơn, nỗi
buồn.
Ta với ta trong bài Bạn đến chơi nhà: ta và bạn vui vẻ, đầm ấm hạnh phúc

Câu2: 5 điểm
- Nêu đợc cảm nghĩ ( yêu thơng, nhớ nhung, trăn trở )
- Hành văn lu loát
- Từ ngữ trong sáng, có hình ảnh
- Liên kết chặt chẽ, có mạch lạc..
* Hoạt động 3 : HS xem lại bài
* Hoạt động 4

+ Củng cố: GV thu bài, nhận xét giờ
+ HDVN: Ôn kiến thức đã học
Chuẩn bị bài mới : Từ đồng âm..
* RT KINH NGHIM, B SUNG:

..

...............................................................................................................................
------------------------@--------------------------
Tun 11: Ngy son: 25 /10/ 2010
Tit 43: Ngy ging:26 /10/ 2010
T NG M
I . Mc ớch yờu cu :
-Kin thc:Hiu th no l t ng õm.Vic s dng t ng õm.
-K nng: Nhn bit t ng õm trong vn bn, phõn bit t ng õm vi t nhiu ngha.t cõu phõn
bit t ng õm.Nhn din hin tng chi ch bng t ng õm.
-Thỏi :Cú thỏi cn trng: trnh gõy nhm ln hoc khú hiu do hin tng ng õm.
II . Phng phỏp v phng tin dy hc
- m thoi , din ging
- SGK + SGV + giỏo ỏn
- Phng phỏp: Thuyt trỡnh, nhúm, phỏt vn.
III . Nidung v phng phỏp lờn lp
1. n nh lp : 1 phỳt L7
2. Kim tra bi c : 5 phỳt.
2.1. Ni kh no ca nh th c cp trong bi?
2.2 Nh th cú m c gỡ?
2.3 Nu m c thnh s tht tỏc gi sn sng chp nhn iu gỡ?
2.4 Qua m c ú cho thy tỏc gi l ngi ra sao?
3.Giới thiệu bài:
Hot ng 1: Gii thiu bi mi.

-Mc tiờu:To tõm th v nh hng chỳ ý cho hs
-Phng phỏp: thuyt trỡnh, hi ỏp, m thoi, phỏt vn, nhúm
-Thi gian: 1p
Giờ trớc các em đã học về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa. Hôm nay chúng ta cùng tìm hểu về từ đồng
âm. Vậy từ đồng âm là từ nh thế nào ? Sử dụng từ đồng âm trpng những trờng hợp nào ? Chúng ta
cùng tìm hiểu.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động
của học sinh
Ghi bài
Hot ng 2: Bài học.
-Mc tiờu: Hiu th no l t ng õm.Vic s dng t ng õm.

-Phng phỏp: Vn ỏp, gii thớch, minh ho,phõn tớch,nờu v gii quyt vn .
-Thi gian: 15p
GVgi HS c SGK trang 135 mc 1
?Gii thớch ngha ca t lng trong 2 vớ
d?
Lng 1 : ng t phn ng mnh ca loi
nga.Chạy cất cao vó lên với một sức hăng
đột ngột rất khó kìm dữ do quá hoảng sợ
Lng 2 : danh t , vt dng an bng tre ,
g.
? Ngha ca cỏc t lng trờn cú liờn
quan gỡ vi nhau khụng?
Nghió khỏc nhau.
?Th no l t ng õm?
?Nh õu m em phõn bit ngha ca 2 t
lng trờn?
-Ng cnh.
GV yờu cu HS c v tr li cõu hi SGK

trang 135.
? Từ kho trong câu Đem cá về kho
nếu tách khỏi ngữ cảnh có thể hiểu thành
mấy nghĩa ?
-T kho cú hai ngha.
a.1 Kho : cỏch ch bin thc n.
a.2 Kho : ni cha cỏ em cỏ v m
kho hoc em cỏ v nhp kho.
? Để tránh những hiện tợng hiểu lầm do
đồng âm gây ra, cần chú ya gì khi giao
tiếp?
HS tr li
HS cựng bn
lun suy ngh
I. Th no l t ng õm.
-T ng õm l t ging nhau
v õm thanh nhng ngha khỏc xa
nhau ,khụng liờn quan gỡ vi nhau.
Vớ d : ng ( i ) ng
( n )
( cỏi ) bn bn ( lun )
II. S dng t ng õm.
-Trong giao tip phi chỳ ý y
n ng cnh trỏnh hiu sai
ngha ca t hoc dựng t vi
ngha nc ụi do hin tng
ng õm.
Hot ng 3. Luyện tập.
-Mc tiờu:HS khỏi quỏt v khc sõu kin thc va hc.
-Phng phỏp: Hi ỏp

-Thi gian: 20p
* Bi2/136 Cỏc ngha khỏc nhau ca
danh t.
a. C ngi , c tay
C chai : ch b phn ni lin gia
thõn vi u hoc bn tay vi cng chõn, cng
tay.
b. C vt,c ụng ,c ( cụ y)
4/ 136 Bin phỏp c s dng.
Anh chng li dng t ng õm.
Vc : dng c nu thc n ?( ln )
Vc : mt loi chim ging cũ.
HS làm bài
tập.
III. Luyn tp.
*Bi1/136 t ng õm.
_ Cao : trờn mc bỡnh
thng ( cao im)
Cao lng
_ Ba : ba ngi ( s )
Ba m
_ Tranh : tranh ginh
Bc tranh.
_ Sang : sang giu
Sang sụng
_ Nam : nam nhi

Bài tập 3
- Mọi ngời ngồi quanh bàn để bàn công việc
- Con sâu nằm sâu tít trong cuống lá

- Năm nay em bé vừa tròn năm tuổi
Bài tập 4
Anh chàng trong truyện đã sử dụng cách
dùng từ đồng âm để lấy lý do không trả cái
vạc cho hàng xóm
- Nếu sử dụng biện pháp chặt chẽ về ngữ
cảnh và hỏi anh ta: Vạc của ông hàng xóm
là vạc bằng đồng cơ mà ? Thì anh chàng nọ
sẽ phải chịu thua
Min Nam
_ Sc : sc khe
Sc thuc
_ Nhố : khúc nhố
Nhố ch yu m ỏnh
_ Tut : tut lỳa
n tut ht c
_ Mụi : mụi son
Mụi gii
Hot ng 4:Cng c.
-Mc tiờu:HS khỏi quỏt v khc sõu kin thc va hc.
-Phng phỏp: Hi ỏp
-Thi gian: 2p
4 Cng c : 2
4.1 Ni kh no ca nh th c cp trong bi?
4.2 Nh th cú m c gỡ?
4.3 Nu m c thnh s tht tỏc gi sn sng chp nhn iu gỡ?
4.4 Qua m c ú cho thy tỏc gi l ngi ra sao?
5. Dn dũ:1 phỳt
Hc thuc bi c ,c son trc bi mi T ng õm SGK trang 135
* RT KINH NGHIM, B SUNG:


..

...............................................................................................................................
------------------------@--------------------------
T NG M-THAO GIANG CM
I . Mc ớch yờu cu:
-Kin thc:Hiu th no l t ng õm.Vic s dng t ng õm.
-K nng: Nhn bit t ng õm trong vn bn, phõn bit t ng õm vi t nhiu
ngha.t cõu phõn bit t ng õm.Nhn din hin tng chi ch bng t ng õm.
-Thỏi :Cú thỏi cn trng: trnh gõy nhm ln hoc khú hiu do hin tng ng
õm
II . Phng phỏp v phng tin dy hc
- m thoi , din ging
- SGK + SGV + giỏo ỏn
- Phng phỏp: Vn ỏp, gii thớch, minh ho,phõn tớch,nờu v gii quyt vn .
III . Nidung v phng phỏp lờn lp
1. n nh lp : 1 phỳt
2. Kim tra bi c : 5 phỳt.
?Th no l t trỏi ngha? Cho vớ d? Nờu tỏc dng?

3. Gii thiu bi mi.1 phỳt
Giờ trớc các em đã học về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa. Hôm nay chúng ta cùng tìm
hểu về từ đồng âm. Vậy từ đồng âm là từ nh thế nào ? Sử dụng từ đồng âm trpng những
trờng hợp nào ? Chúng ta cùng tìm hiểu.
Hot ng ca thy v trũ Ni dung
GVgi HS c SGK trang 135 mc 1
a-Con nga ang ng bng lng lờn:
-> Miờu t trng thỏi ca con nga ang ng bng lng lờn
-> nhy dng lờn->ng t (Phn ng mnh ca loi nga)

b-Mua c con chim bn tụi nht ngay nú vo lng.
->K s vic mt ngi mua c con chim em nht vo
lng -> Ch vt an bng tre na->Danh t
? Qua phõn tớch em thy ngha ca t lng trong hai vớ
d cú gỡ ging v khỏc nhau.
-Ging nhau: m c ging nhau
-Khỏc nhau: ngha khỏc xa nhau, khụng liờn quan gỡ n
nhau.
? Th no l t ng õm?
HS tr li.
-T ng õm l t ging nhau v õm thanh nhng ngha khỏc
xa nhau ,khụng liờn quan gỡ vi nhau.
Vớ d :
-ng(i ) ng ( n )
- (cỏi)bn bn ( lun )
Bi tp nhanh
Rui u mõm xụi mõm xụi u
Kin bũ a tht a tht bũ.
? Em hóy ch ra hin tng t ng õm trong vớ d ny?
1-Rui u1 mõm xụi mõm xụi u2
-u 1: Hot ng ca con rui-> ng t.
-u 2:Mt loi u( ) -> danh t.
2-Kin bũ a tht a tht bũ.
-Bũ 1: Hot ng ca con kin->ng t.
-Bũ 2: Tht ca con bo-> Danh t.
?Em phỏt hin cú iu gỡ c bit trong vớ d ny?
-Ging nhau v õm thanh khỏc nhau v ngha.
V D
? T chõn trong hai cõu sau cú phi l t ng õm
khụng? Vỡ sao?

I. Th no l t
ng õm.10P
1-Vớ d:
2-Ghi nh: sgk


a- Nam bị ngã nên đau chân .
-Chân: chỉ bộ phận cuối cùng của cơ thể, dùng để đi đứng
chạy nhảy.
b-Cái bàn này chân bị gẫy rồi.
-Chân: Bộ phận cuối cùng của mặt bàn, có tác dụng đỡ cho
các vật khác.
-> Từ chân 1và 2 chúng có nghĩa khác nhau nhưng đều có
chung một nét nghĩalàm cơ sở là “ Bộ phận, phần dưới
cùng”-> Từ nhiều nghĩa.
? Em hãy phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa?
-Giống nhau về mặt âm thanh.
-Khác nhau:
+ Từ đồng âm: Nghĩa hoàn toàn khác nhau không liên quan
đến nhau.
+Từ nhiều nghĩa: có một nét nghĩa chung giống nhau làm cơ
sở.
VD: CHÂN TƯỜNG CHÂN NÚI->bộ phận dưới cùng.
CHẠY TIẾP SỨC, ĐỒNG HỒ CHẠY -> hoạt động dời
chỗ.
? Từ đó chúng ta phải lưu ý điều gì?

BÀI TẬP NHÓM
GV phát phiếu học tập mỗi bàn 1 nhóm.
? Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau?

- Nhóm 1 : Bàn ( danh từ)- bàn ( động từ)
-> Tôi và bạn cứ ngồi vào bàn uống nước đã rồi ta sẽ bàn
việc sau.
-Nhóm 2: Sâu( danh từ)- sâu ( tính từ)
-> Con sâu bị rơi xuống hố sâu.
-Nhóm 3: Năm ( danh từ)- năm ( số từ)
-> Năm xưa em học lớp năm.
- Nhóm 4 : Bàn ( danh từ)- bàn ( động từ)
-> Tôi và bạn cứ ngồi vào bàn uống nước đã rồi ta sẽ bàn
việc sau.
Chuyển: Trong giao tiếp chúng ta phải sử dụng từ đồng âm
như thế nào? Ta sang II
* Lưu ý:
+ Từ đồng âm: Nghĩa
hoàn toàn khác nhau
không liên quan đến
nhau.
+Từ nhiều nghĩa: có
một nét nghĩa chung
giống nhau làm cơ sở.
II. Sử dụng từ đồng
âm.10P
1- Ví dụ:

HS c li vớ d 1 ph I
? Nh õu m em phõn bit ngha ca 2 t lng trờn?
-Da vo ng cnh.
GV yờu cu HS c v tr li cõu hi 2 SGK trang 135.
? Nu tỏch khi ng cnh cú th hiu cõuem cỏ v
kho thnh my ngha?

-T kho cú hai ngha.
a.1 Kho : cỏch ch bin thc n.
a.2 Kho : ni cha cỏ
? Em hóy thờm vo cõu ny mt vi t cõu tr thnh
n ngha?
em cỏ v m kho hoc em cỏ v nhp kho.
-> T kho c dựng vi ngha nc ụi.
? trỏnh nhng hiu lm do hin tng ng õm gõy
ra, cn phi chỳ ý iu gỡ khi giao tip?
- Chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng
từ với nghĩa nc đôi do hiện tợng đồng âm.
HS C GHI NH.
*Bi tp nhanh.
Trùng trục nh con bò thui
Chín mắt, chín mũi, chín đuôi, chín đầu
(Là con gì?)
? Em hiu t chớn õy l gỡ?
-Chớn: Tớnh t (khụng phi s t ch s lng)-con bũ b thui,
ton thõn nú tht ó chớn.
* Cõu vui. Cõy gỡ?
Hai cõy cựng cú mt tờn
Cõy xoố mt nc cõy lờn chin trng
Cõy ny bo v quờ hng
Cõy kia hoa n ngỏt thm mt h
-Cõy sỳng( V khớ)
-Cõy sỳng ( hoa sỳng)
-> Hin tng chi ch dựng t ng õm.
Ni dung bi hc
-T ng õm l t ging nhau v õm thanh nhng ngha khỏc
xa nhau ,khụng liờn quan gỡ vi nhau.


2- Ghi nh: SGK
T136

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×