Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Tuần 9 lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.74 KB, 16 trang )

Trờng Tiểu học Trần Quốc Toản Lớp 5
TUN 9
TH 2 Ngy son: 23.10.2010
Ngy ging: 25.10.2010
TON: LUYN TP
I. Yờu cu:
- HS nm vng cỏch vit s o di di dng STP trong cỏc trng hp n gin.
- Luyn k nng vit s o di di dng s thp phõn.
II.Chun b: H: bng con
III.Cỏc hot ng dy hc:
a.Bi c:?Nờu bng n v o di?
?Mi quan h gia cỏc n v o di?
2.Bi mi: Gii thiu bi
a.Bi 1: Vit s thớch hp vo ch chm.
- GV nhn xột.
b.Bi 2: Vit s thp phõn thớch hp vo ch
chm (theo mu)
- GV hng dn mu.
315cm = 3
100
15
m = 3,15 m
- GV nhn xột, ghi im.
c.Bi 3: Vit cỏc s o di dng STP cú n
v l km
- GV hng dn HS tỡm cỏch gii.
d.Bi 4 : Vit s thớch hp vo ch chm.
- C lp v GV nhn xột.

3. Cng c, dn dũ: - GV nhn xột gi hc.
- Nhc HS v hc k li cỏch vit cỏc s o


d di di dng s thp phõn.

- 2 HS thc hin
- HS nờu yờu cu.
- HS lm BC. HS nờu cỏch lm
35m 23cm = 35,23m
51dm 3cm = 51,3dm
14m 7cm = 14,07m
- HS nờu yờu cu.
- HS lm vo v. 3 HS cha bi.
234cm = 2,34m 506cm = 5,06m
34dm = 3,4m
- HS lm N2. Trỡnh by bi lm
3km 245m = 3,245km
5km 34m = 5,034km
307 m = 0,307km
- HS lm vo v.
- 2 HS lờn bng cha bi.
12,44m = 12m 44cm
3,45km = 3450m
7,4dm = 7dm 4cm
34,3 km = 34 300m
Giáo viên : Lê Thị Thúy Vân
100
Trờng Tiểu học Trần Quốc Toản Lớp 5
TP C : CI Gè QUí NHT
I.Yờu cu: -c din cm bi vn; Bit phõn bit li ngi dn chuyn v li NV
-Hiu vn tranh lun v ý c khng nh qua tranh lun: Ngi lao ng l ỏng
quý; tr li cỏc cõu hi 1,2,3.
-Bit yờu lao ng v quý trng sn phm lm ra.

II. dựng dy - hc: Tranh minh ha
III. Cỏc hot ng dy - hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Bi c: 2 HS c thuc nhng cõu th cỏc
em thớch trong bi "Trc cng tri"+nờu
ni dung bi
2.Bi mi : Gii thiu bi
a. Luyn c : GV yờu cu
- GV chia on:
+ Phn 1 gm 1 v 2 t "Mt hụm ...
sng c khụng"
+ Phn 2 gm cỏc 3, 4, 5 t Quý v
Nam ... n phõn gii"
+Phn 3 (phn cũn li).
- 3 HS c ni tip (3 ln)
- GV kt hp luyn c: s, sụi ni, mm
ci.
- c cõu: ''Theo t, quý nht l go...c
khụng?''
-GV yờu cu
- GV c din cm ton bi.
b. Tỡm hiu bi :
- HS c thm v tr li cõu hi 1.
?Theo Hựng, Quý, Nam, cỏi quý nht trờn
i l gỡ ?
?Mi bn a ra lý l nh th no bo v
ý kin ca mỡnh ?
- Hiu: tranh lun, phõn gii/SGK.
- HS tho lun nhúm ụi tr li cõu hi
?Vỡ sao thy giỏo cho rng ngi lao ng

mi quý giỏ nht ?
c. Luyn c din cm:
- GV nờu yờu cu
-2 HS lờn c
- 1 HS c bi
- Luyn c theo N3, 1nhúm
c, nhn xột.
- 1 HS c ton bi.
- Hựng: lỳa go; Quý: vng;
Nam: thỡ gi.
-Hựng: lỳa go nuụi sng con
ngi.
-HS t cõu.
-Lỳa go, vng, thỡ gi u rt
quý, nhng cha phi l quý
nhtngi lao ng l quý
nht.
- 5 HS c li bi vn theo cỏch
Giáo viên : Lê Thị Thúy Vân
101
Trờng Tiểu học Trần Quốc Toản Lớp 5

- GV hng dn luyn c v thi c din
cm 1 on: Hựng núi.....vng bc Trong
bi theo cỏch phõn vai.
- GV c mu
- Luyn c theo N3, cỏc nhúm thi c, nhn
xột, ghi im.
-Nờu li ni dung chớnh ca bi
3. Cng c-dn dũ:

- Liờn h: tụn trng ngi lao ng
- GV nhn xột tit hc. HS nh cỏch nờu lý
l, thuyt phc ngi khỏc khi tranh lun.
-Xem bi: t C Mau
phõn vai
-5 HS c bi
-HS theo gii
-HS luyn c nhúm 3, cỏc
nhúm thi c
-HS tr li(phn YC)
TH 4 Ngy son : 25.10.2010
Ngy ging: 27.10.2010
TON: VIT CC S O DIN TCH DI DNG S THP PHN
I. Yờu cu: - HS bit vit cỏc s o din tớch di dng s thp phõn.
- Luyn tp vit s o din tớch di dng s thp phõn theo cỏc v o khỏc nhau.
II.Chun b: H: Bng con, v nhỏp
III. Cỏc hot ng dy hc:
1.Bi c:Cho 2 HS lm bi tp 2.
2.Bi mi: Gii thiu bi
a.ễn li h thng n v o din tớch:
* n v o din tớch:
?Em hóy k tờn cỏc n v o din tớch ó hc
ln lt t ln n bộ?
* Quan h gia cỏc n v o:
? Nờu mi quan h gia cỏc n v o din
tớch lin k?Cho VD?
Nờu mi quan h gia cỏc n v din tớch
thụng dng? Cho VD?
b.Vớ d:
- VD1:3m

2
5dm
2
= 3,05m
2

- VD2: (Thc hin tng t nh VD1)
3. Luyn tp:
a.Bi 1: Vit cỏc s thp phõn thớch ...
- GV nhn xột.
Km
2
, hm
2
, dam
2
, m
2
, dm
2
, cm
2
, mm
2
- Mi n v o di gp 100 ln
n v lin sau nú v bng 1/100
(bng 0,01) n v lin trc nú.
VD: 1hm
2
= 100dam

2

- HS trỡnh by tng t nh trờn.
VD: 1km
2
= 10000dam
2
42dm
2
= 0,42m
2

- HS nờu yờu cu.- lm bng con.
nờu cỏch lm.
Giáo viên : Lê Thị Thúy Vân
102
Trêng TiÓu häc TrÇn Quèc To¶n Líp 5
b.Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào ...
- Cả lớp và GV nhận xét.
c.Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- GV chấm,chữa bài.
4.Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học.
Dặn HS ghi nhớ kiến thức đã học.
56dm
2
= 0,56m
2
17dm
2

23cm
2
= 17,23dm
2
23cm
2
= 0,23dm
2
2cm
2
5mm
2
= 2,05cm
2
-HS đọc yêu cầu.-HS làm nháp. 4
HS lên chữa bài.

5000m
2
= 0,5ha
1ha = 0,01km
2
15ha = 0,15km
2
- HS làm vào vở.
5,34km
2
= 534ha
16,5m
2

= 16m
2
50dm
2
6,5km
2
= 650ha
7,6256ha = 76256m
2
KỂ CHUYỆN : KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA.
I Yêu cầu: -HS kể lại được một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phương hoặc ở nơi khác.
Kể rõ địa điểm, diễn biến của câu chuyện
-Biết nghe bạn kể, biết nêu câu hỏi và nhận xét về lời kể của bạn.
-Lời kể tự nhiên , chân thực ; biết kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ cho câu chuyện
thêm sinh động.
II. Chuẩn bị : Bảng phụ ghi các gợi ý
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ: HS kể lại câu chuyện đã được học
ở tuần 8
- Nhận xét-ghi điểm
2.Bài mới : Giới thiệu bài
a.HS tìm hiểu yêu cầu của đề :
-Yêu cầu HS đọc đề bài và gợi ý 1-2 SGK.
-GV treo bảng phụ viết sẵn gợi ý 2b
-GV kiểm tra việc HS chuẩn bị nội dung cho
tiết học.
- Yêu cầu HS lập dàn ý câu chuyện định kể.
-Mời một số HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể.
b.Thực hành kể chuyện:

+Kể chuyện theo cặp
-Cho HS kể chuyện theo cặp.
-1 HS lên kể
-HS đọc đề bài và gợi ý.
-HS lập dàn ý.
-HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể.
-HS kể nhó 2-trao đổi-về ND ý
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Thóy V©n
103
Trờng Tiểu học Trần Quốc Toản Lớp 5
+Thi k chuyn trc lp:
-Cỏc nhúm c i din lờn thi k.
-C lp v GV nhn xột sau khi mi HS k:
? Ni dung cõu chuyn cú hay khụng?
? Cỏch k: ging iu, c ch?
? Cỏch dựng t, t cõu?
-C lp v GV bỡnh chn:
? Bn cú cõu chuyn thỳ v nht?
?Bn t cõu hi hay nht tit hc?
3.Cng c-dn dũ: -GV nhn xột tit hc.
- Khuyn khớch HS v k li cõu chuyn cho
ngi thõn nghe.
- Dn chun b trc cho tit KC tun sau.
ngha cõu chuyn.
-i din cỏc nhúm lờn thi k
-C lp bỡnh chn theo s hng
dn ca GV.
-HS lng nghe
TP C: T C MAU
I.Yờu cu : -HS c din cm bi vn, bit nhn ging nhng TN gi t, gi cm.

-Hiu ni dung: S khc nghit ca thiờn nhiờn C Mau gúp phn hun ỳc tớnh cỏch
kiờn cng ca con ngi C Mau.
-HS yờu quý v bo v t.
II.Chun b : - Bn VN, tranh nh v cnh thiờn nhiờn, con ngi trờn mi C Mau.
III. Cỏc hot ng dy - hc :
H ca GV H ca HS
1.Bi c : -HS c chuyn "Cỏi gỡ quý nht"
tr li cõu hi 1, 2 SGK
2.Bi mi : Gii thiu bi
a.Luyn c :
- on 1 (t u n ni cn dụng).
- on 2 (T C Mau t xp n bng thõn
cõy c ...)
- on 3 (phn cũn li)
- HS c ni tip tng on(3 ln)
- Luyn c t c khú: ph, php phu, quõy
qun, hng h sa s.
- Luyn c on 1, chỳ ý cỏch ngt ngh,
theo tng tỡnh tit ca s vic, nhanh, mnh,
nhn ging mt s t gi t...
- HS luyn c N3: i din nhúm trỡnh by,
nhn xột.
- HS c ton bi
- GV c mu.
b.Tỡm hiu bi :
HS c thm 1 tr li cõu hi :
-2HS c
-1HS c bi.
-HS c ni tip theo yờu cu.
-Luyn c cõu.

-Luyn c theo nhúm
- 1 HS c ton bi
Giáo viên : Lê Thị Thúy Vân
104
Trờng Tiểu học Trần Quốc Toản Lớp 5
?Ma C Mau cú gỡ khỏc thng ?
- Gii ngha t : ph ( SGK)
+ ý 1 : Ma C Mau.
? Cõy ci trờn t C Mau mc ra sao ?
? Ngi C Mau dng nh ca nh th no ?
Gii ngha t: Php phu, cn thnh n, hng
h sa s ( SGK)
+ ý 2 : t ai, cõy ci v nh ca C Mau.
? Ngi dõn C Mau cú tớnh cỏch nh th no
- Gii ngha t: su cn mi thuyn, h rỡnh
xem hỏt.
? ý 3 : Tớnh cỏch ca ngi C Mau.
- GV hng dn HS c din cm ton bi.
- GV hng dn HS c din cm on 3.
- GV c mu
- Yờu cu cỏc nhúm thi c, NX ghi im.
? Ni dung bi?
3. Cng c, dn dũ :
? Bi mun nhn nh chỳng ta iu gỡ ?
- GV nhn xột tit hc.
- Chun b ễn tp gia hc kỡ I.
- Ma dụng, rt t ngt, d
di nhng chúng tnh .
-HS c thm H nhúm2
- Cõy ci mc thnh chũm,

thnh rng, r di cm sõu vo
lũng t chng chi vi thi
tit khc nghit.
- Dng dc kờnh, di nhng
hng c xanh rỡ, t nh n
sang nh kia i trờn cu bng
thõn cõy c.
-HS nhúm 3 tr li cõu hi 3
- Thụng minh, giu ngh lc,
thng vừ...
-HS c din cm on 3 theo
N2.
- i din thi c
- (Phn yờu cu)
- Yờu quý v bo v t...
TH 5 Ngy son : 26.10.2010
Ngy ging: 28.10.2010
TON: LUYN TP CHUNG
I. Yờu cu: - HS bit vit S di, KL v DT di dng STP theo cỏc n v o
khỏc nhau.
- Luyn gii toỏn cú liờn quan n n v o di, din tớch.
II.Chun b: T: Phiu bi 3 - H: bng con
III.Cỏc hot ng dy hc:
1. Bi c: HS lm li bi tp 3 vo bng con.
2. Bi mi: Gii thiu bi
a.Bi 1: Vit cỏc s thp phõn thớch hp ...
- GV nhn xột.
5,34 km = 534 ha
6,5km = 650 ha
- HS nờu yờu cu- bng con. HS

nờu cỏch lm.Kt qu:
a. 42,34 m b. 562,9 dm
c. 6,02 m d. 4,352 km
Giáo viên : Lê Thị Thúy Vân
105

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×