Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

GIAO AN LOP 5 TUAN 10( BUOI 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.46 KB, 11 trang )

Giáo án buổi 2 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
trả lời đúng của các bài tập sau:
*Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm:
a.3km =....hm b. 3hm =.......km
A. 3000hm A. 0,03km
B. 300hm B. 0,3 km
C.30hm C. 0,003km
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 2: Viết số đo độ dài sau đây dới dạng số
đo bằng ki- lô-mét.
+/A. 3km 47m =3,47 km
B. 3km 47m =3,407 km
C. 3km 47m =3,047 km
D. 3km 47m =3,470 km
+/A. 3dam 8dm = 0,38km
B. 3dam 8dm = 0,038km
C. 3dam 8dm = 0,0380km
D. 3dam 8dm = 0,0308km
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 8,75km =....m b/ 9km 24m = .....m
A. 8075 m A. 9240 m
B. 8750 m B. 9204 m
C. 8705 m C. 9024 m
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 4:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm:
a/ 548,7dam =....km b/ 3,485m = ....cm
A. 5487 km A. 3458cm


B. 54,87 km B. 345,8cm
C. 5,487 km C. 34,58cm
- HD làm vở.
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Chấm chữa bài.
*Bài 5: Cho biết 3 < x < 4. Giá trị của x là số
tự nhiên hay số thập phân?
A. Giá trị của x là số tự nhiên.
B. Giá trị của x là số thập phân.
2. Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc ôn bài chuẩn bị bài giờ sau.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm vở.
- 2 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm vở.
- 2 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm vở.
- 2 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- 1 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở.

- 1 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung
_________________________________________________
Tiếng Việt (Rkn)
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
71
Giáo án buổi 2 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
Rèn chữ bài: Cái gì quý nhất
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng, đẹp đoạn 1, 2 bài: Cái gì quý nhất.
- Rèn kĩ năng viết và trình bày bài.
- Giáo dục ý thức học tập tốt.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Gv : nội dung bài.
- Hs : sách, vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên Học sinh
1.HD viết bài.
HD tìm hiểu bài và cách viết.
- Gọi Hs đọc đoạn văn.
+ Ba bạn tranh luận về điều gì?
- Nhận xét đánh giá.
- Cho đọc thầm, tìm tiếng, từ viết dễ lẫn.
HD viết tiếng, từ khó, câu khó, dài.
- Yêu cầu Hs luyện viết ra bảng con.
- Nhận xét sửa.
Viết bài.
- Đọc bài cho Hs viết.
- Đọc bài cho Hs soát lỗi.
- Thu bài chấm - nhận xét.

2. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn Hs tích cực rèn chữ.
* 2 Hs đọc.
- Trao đổi nhóm đôi, nêu miệng.
- Nhận xét bổ sung.
- Đọc thầm, tìm tiếng, từ viết dễ lẫn
* Luyện viết tiếng, từ khó, câu dài ra
bảng con, 2Hs viết bảng lớp.
- Nhận xét bổ sung.
*Viết bài vào vở.
- Đổi bài soát lỗi.
____________________________________________
Tiếng việt (Rkn)
Ôn tập
I/ Mục tiêu.
- Củng cố từ đồng âm, từ nhiều nghĩa.vận dụng làm đúng các bài tập.
- Rèn kĩ năng tìm và phân biệt từ.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: vở, vở BTTN.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ HD Hs làm bài tập.
*Bài 1:Đặt câu để phân biệt nghĩa của 2 từ
đồng âm sao.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 2: Đặt câu với từng nghĩa của từ đàn.
* Đọc yêu cầu của bài .

- Làm vở- 1 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài .
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
72
Giáo án buổi 2 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
a/ Đàn chỉ một loại nhạc cụ.
b/ Đàn chỉ số đông các con vật cùng loài
sống với nhau.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 3: Từ ngữ nào chứa từ có nghĩa chuyển
có trong mỗi dòng?
a. Nhổ răng, răng ca, răng hàm, khoa răng
hàm mặt
b. Cái lỡi, lỡi liềm, đau lỡi, thè lỡi
c. Mũi dao, nhỏ mũi, ngạt mũi,thính mũi
- Theo dõi giúp đỡ các nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 4:Từ đánh trong câu nào đợc dùng với
nghĩa gốc?
a/ Mẹ chẳng đánh em Hoa bao giờ vì em rất
ngoan.
b/ Bạn Hùng có tài đánh trống.
c/ Quân địch bị các chiến sĩ ta đánh lạc h-
ớng.
d/ Bố đã cho chú bé đánh giày một chiếc áo
len.
- Hớng dẫn làm vở.
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.

- Chấm chữa bài.
*Bài 5: Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc, nghĩa
chuyển của mỗi từ sau: ăn, chạy, sờn, ngọn.
- HDlàm vở, gọi 4 Hs chữa bài.
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Chấm chữa bài.
2. Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc ôn bài chuẩn bị giờ sau.
- Làm vở
- 1 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
*Thảo luận nhóm đôi làm bài vào vở.
- 2 Hs lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- 1 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- 4 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Toán(Rkn )
Luyện tập
I/ Mục tiêu.
- Củng cố cách viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo khối lợng.

- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở , bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
73
Giáo án buổi 2 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
Giáo viên Học sinh
1. Luyện tập.
HD Hs làm bài tập.
Khoanh vào chữ cái trớc đáp số hoặc câu trả
lời đúng của các bài tập sau:
*Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm:
a.5 tấn =....tạ b. 5 tạ =.......tấn
A. 500 tạ A. 0,005 tấn
B. 50 tạ B. 0,05 tấn
C. 0,5 tạ C. 0,5 tấn
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 2: Viết số đo độ dài sau đây dới dạng số
đo bằng ki- lô-gam.
+/A. 3tấn 2kg =32kg
B. 3tấn 2kg =302kg
C. 3tấn 2kg =3002kg
+/A. 3,493 tạ = 3493 kg
B. 3,493 tạ = 349,3 kg
C. 3,493 tạ = 34,93 kg
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 8472kg = ....tấn b/ 32 tấn 45 kg =... tạ
A. 847,2 tấn A. 324,5 tạ
B. 9204 m B. 320,45 tạ
C.847,2 tấn C. 3,245 tạ
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 4:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm: 4tạ 5 kg = ....tạ.
A. 4,5 tạ B. 40,5 tạ C. 4,05 tạ D. 4.005 tạ.
- HD làm vở.
- Chấm chữa bài.
*Bài 5: Một ngày có 5 xe ô tô chở thóc về
kho, trung bình mỗi xe chở đợc 3500 kg
thóc. Hỏi trong 5 ngày đoàn ô tô đó chở đợc
tất cả bao nhiêu tấn thóc về kho?
- HD làm vở.
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Chấm chữa bài.
2. Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc ôn bài chuẩn bị bài giờ sau.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con
- 2 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con
- 2 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài .

- Làm vở.
- 2 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- 1 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- 1 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung
Toán (Rkn)
Luyện tập
I/ Mục tiêu.
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
74
Giáo án buổi 2 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
- Củng cố cách viết số đo diện tích dới dạng số thập phân.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở bài tập, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1. Luyện tập.
HD Hs làm bài tập.
Khoanh vào chữ cái trớc đáp số hoặc câu trả
lời đúng của các bài tập sau:
*Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a.7 m
2
= .....dm
2
b. 7dm
2
=....m
2
A.
70 dm
2
A. 0,7 m
2

B. 700 dm
2
B. 0,07 m
2

C. 7000 dm
2
C. 0,007 m
2

- Nhận xét đánh giá.
*Bài 2: Viết số đo độ dài sau đây dới dạng số
đo bằng đề- xi- mét vuông.
+A. 5,3 m
2
= 53 dm

2
B. 5,3 m
2
= 530 dm
2
C. 5,3 m
2
= 5300 dm
2
+A. 8 dm
2
4 cm
2
= 8,4 dm
2
B. 8 dm
2
4 cm
2
= 8,04 dm
2
C. 8 dm
2
4 cm
2
= 8,004 dm
2
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 84000 m

2
=....ha b/ 5,764 ha=...dam
2

A. 8400 ha A.576,4 dam
2
B. 84 ha B. 57,64 dam
2
C. 8,4 ha C. 5764 dam
2
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 4:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm: 16 dm
2
8 mm
2
=........cm
2
A. 160,8 cm
2
B.16,8cm
2
C.1600,08 cm
2
D.
160,08 cm
2
.
- Hớng dẫn làm vở.

- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Chấm chữa bài.
*Bài 5: Một cái hồ chứa nớc HCN có chu vi
0,4 km. Chiều rộng bằng
3
2
chiều dài. hỏi cái
hồ rộng bao nhiêu ha?
- Chấm, chữa bài.
2. Củng cố - dặn dò.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con
- 2 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con
- 2 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm vở.
- 2 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- 1 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- 1 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung

Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
75

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×