Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Toán 5 tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.77 KB, 7 trang )

Trng Tiờu hoc Binh Sn GV: Nguyờn Vn Hung
Tuõn 15
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố quy tắc chia một số thập phân cho một số thạp phân từ đó vận
dụng giải toán.
- Rèn cho HS kĩ năng chia chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: phấn màu, bảng con.
III/ Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: (3p) GV gọi HS lên làm :
x
ì
1,6 = 86,4 32,68
ì
x = 99,3472
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1p)
2. Hớng dẫn HS làm một số bài tập:(34p)
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS làm bảng con, GV nhận xét.
a.17,55 3,9 b. 0,603 0,09 c. 0,3068 0,26 d. 98,156 4,63
1 95 4,5 63 6,7 046 1,18 05 55 21,2
00 0 208 0 926
00 00
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 3 HS lên bảng làm, GV nhận xét.
a. x
ì
1,8 = 72 b. x


ì
0,34 = 1,19 x 1,02 c. x
ì
1,36 = 4,76 x 4,08
x = 72 : 1,8 x
ì
0,34 = 1,2138 x
ì
1,36 = 19,4208
x = 40 x = 1,2138 :0,34 x = 19,4208:1,36
x = 3,57 x = 14,28
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và làm bài.
- GV nhận xét chấm điểm.
Bài giải: Một lít dầu hỏa nặng là: 3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)
Số lít dầu hỏa có là: 5,32 : 0,6 = 7 (l)
Đáp số: 7 l
Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS làm bảng phụ, GV nhận xét.
2180 3,7 - Nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phâncủa
330 58,91 thơng thì 218 : 3,7 = 58,91 (d 0,033)
340
070
33
3. Củng cố Dặn dò:(2p)
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Trng Tiờu hoc Binh Sn GV: Nguyờn Vn Hung
Toán
Luyện tập chung.
I/ Mục tiêu:

- Giúp HS củng cố phép cộng, phép nhân các số thập phân. Chuyển các số phân số
thập phân thành số thập phân,tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Rèn cho HS kĩ năng làm chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: phấn màu, bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ: (3p) gọi HS lên bảng làm bài tập.
Tính giá trị của biểu thức: 8,31 ( 64,784 + 9,999) : 9,01;
B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1p)
2. Hớng dẫn HS làm bài tập: (34p)
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm.
a.400 + 50 + 0,07 = 450,07; c. 100 + 7 +
100
8
= 100 + 7 +0,08 = 107,08.
b. 30 + 0,5 + 0,04 = 30,54; d. 35 +
10
5
+
100
3
= 35 +0,5 + 0,03 = 35,53;
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- GV làm mẫu, HS lên bảng làm.
4
5
3
> 4,35 2

25
1
< 2,2
4,6 2,04
14,09 < 14
10
1
7
20
3
= 7,15
14,1 7,15
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- Cho các nhóm làm bảng phụ, GV nhận xét.
a. 6,251 :7 = 0,89 (d 0,02)
b. 33,14 :58 = 0,57 (d 0,08)
c. 375,23 : 69 = 5,43 (d 0,56)
Bài 4: - HS làm vở, GV nhận xét- chấm điểm.
a. 0,8
ì
x = 1,2
ì
10 b. 210 :x = 14,92 6,52 c. 25 : x = 16 : 10
0,8
ì
x = 12 210 :x = 8,4 25 : x = 1,6
x = 12 :0,8 x = 210 :8,4 x = 25 : 1,6
x = 15 x = 25 x = 15,625
3. Củng cố Dặn dò :( 2p) - Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

Trng Tiờu hoc Binh Sn GV: Nguyờn Vn Hung
Toán
Luyện tập chung.
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố cách cộng trừ nhân chia số thập phân, tính giá trị số của biểu thức,
giải toán có lời văn.
- Rèn cho HS kĩ năng làm thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: phấn màu, bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: (3p) gọi HS lên bảng làm, GV nhận xét cho điểm.
62,92 : 5,2 4,2 x (7 6,3 ) x 3,67.
B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1p)
2. Hớng dẫn HS làm bài tập: (34p)
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- Cho HS làm bảng con, GV nhận xét.
a. 266,22 34 b.483 35 c. 91,08 3,6 d.3000 6,25
28 2 7,83 133 13,8 19 0 25,3 500 0,48
1 02 280 1 08 00
00 00 00
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 2 HS lên bảng tính, GV nhận xét.
a. (128,4 73,2) :2,4 18,32 b. 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32
= 55,2 : 2,4 18,32 = 8,64: 4,8 + 6,32
= 23 - 18,32 = 1,8 + 6,32
= 4,68 = 8,12
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu tóm tắt bài toán.
- HS giải vào vở, GV chấm điểm.
Bài giải: Động cơ đó chạy đợc số giờ là:

120 : 0,5 = 240 (giờ)
Đáp số: 240 giờ.
Bài 4: - HS làm bảng nhóm, GV nhận xét.
a. x 1,27 = 13,5 : 4,5 b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5 c. x
ì
12,5 = 6
ì
2,5
x 1,27 = 3 x + 18,7 = 20,2 x
ì
12,5 = 15
x = 3 + 1,27 x = 20,2 18,7 x = 15:12,5
x = 4,27 x = 1,5 x = 1,2
3. Củng cố Dặn dò: (2p)
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Trng Tiờu hoc Binh Sn GV: Nguyờn Vn Hung
Thứ năm ngày tháng năm 2006.
Toán
Tỉ số phần trăm.
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS hiểu về tỉ số phần trăm (xuất phát từ khái niệm tỉ số và ý nghĩa thực tế của
tỉ số phần trăm.)
- Rèn cho HS kĩ năng viết và tính đúng.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II/Chuẩn bị: hình vuông kẻ 100 ô tô màu 25 ô biểu diễn 25% trên bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: (3p) gọi HS lên làm: 985,28: (x 1,5 ) = 3,2.
B. Dạy bài mới: (34p)
1. Giới thiệu bài: (1p)

2. Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm(xuất phát từ tỉ số) và ý nghĩa thực tế của tỉ
số phần trăm.
- Giáo viên treo bảng phụ rồi giới thiệu hình vẽ kết hợp hỏi HS:
Tỉ số diện tích trồng hoa hồng và diện tích vờn hoa bằng bao nhiêu?
(25 :100 hay
100
25
) ta viết
100
25
= 25% là tỉ số phần trăm.
- Cho HS tập viết kí hiệu phần trăm(%) .
- GV nêu bài toán ví dụ HS nghe và tóm tắt lại bài toán.
- GV yêu cầu HS tính tỉ số giữa HS giỏi và số học sinh toàn trờng? Hãy viết tỉ số HS
giỏi và HS toàn trờng dới dạng số thập phân, tỉ số phần trăm?
(Tỉ số HS giỏi và HS toàn trờng là: 80 :400 =
400
80
=
100
20
= 20%. Vậy số học sinh
giỏi chiếm 20% số HS toàn trờng).
3. Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS làm bảng con, GV nhận xét.
300
75
=
100

25
=25%;
400
60
=
100
15
= 15%;
100
60
=
100
12
= 12%;
300
96
=
100
32
= 32%.
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm, GV nhận xét.
Bài giải: Tỉ số phần trăm của số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm là:
95 : 100 =
100
95
= 95%
Đáp số: 95%
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu
- HS giải vở,GV nhận xét chấm điểm.

Bài giải:
a. Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và số cây trong vờn là:
540 : 1000 =
1000
540
=
100
54
= 54%
b. Số cây ăn quả trong vờn là:
Trng Tiờu hoc Binh Sn GV: Nguyờn Vn Hung
1000 540 = 460 (cây)
Tỉ số phần trăm số cây ăn quả và số cây trong vờn là:
460 : 1000 =
1000
460
=
100
46
= 46%
Đáp số: a. 54%
b. 46%
3. Củng cố Dặn dò: (2p)
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×