Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Toán 5 tuần 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.05 KB, 8 trang )












31
Toán
Phép trừ
I. Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Củng cố các kĩ năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân
số và ứng dụng tính nhanh trong giải toán.
- Rèn cho HS kĩ năng tính chính xác.
- Giáo dục học sinh ý thức học tốt môn toán.
II. Chuẩn bị : phấn màu, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ :(3p) HS lên bảng làm: 15,26 + 25,12
B. Dạy bài mới: (35p)
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp.
2. Giáo viên hớng dẫn hs ôn tập về các thành phần và tính chất tên gọi của
phép trừ:
- GV viết công thức lên bảng: a - b = c ( a là số bị trừ, b là số trừ, c là hiệu)
- Các tính chất của phép trừ:
a a = 0 a 0 = a
3. Luyện tập.
Bài 1: Gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.


8923 4766


-




=
;


!


"
=
; 7,284 1,688
4157 4157 5,596 5,596
4766 8923 1,688 7,284
Bài 2: HS làm trên bảng.
a/ x + 5,84 = 9,16 b/ x 0,35 = 2,55
x = 9,16 5,84 x = 2,55 + 0,35
x = 3,32 x = 2,9
Bài 3: HS đọc yêu cầu của bài tập.
GV hớng dẫn học sinh làm vào vở.
Bài giải:
Diện tích trồng hoa là
540,8 385,5 = 155,3 (ha)
Diện tích đất trồng lúa và trồng hoa là

540,8 + 155,3 = 696,1(ha)
Đáp số: 696,1ha
4. Củng cố, dặn dò: (2p) Về nhà học bài, chuẩn bị bài .
Dặn học sinh chuẩn bị cho bài sau.











Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Củng cố các kĩ năng thực hành cộng trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân
số và ứng dụng tính nhanh trong giải toán.
- Rèn cho HS kĩ năng tính chính xác.
- Giáo dục học sinh ý thức học tốt môn toán.
II. Chuẩn bị : phấn màu, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ :(3p) HS lên bảng làm: 215,26 -125,12
B. Dạy bài mới: (35p)
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp.
2. Giáo viên hớng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1 : HS làm bảng con.
a/


#

#

$




=+=+
; b/


%

%
%
%
!
"



"




"



"


"
====+=+
Bài 2: HS tính bằng cách thuận tiện nhất.
a/

%
%


%

%


%

"
%


%
%


"

=+=+=+++=+++
;
b/






+=
##
%
##

##
"
##
%
##

##
"
=

$
##
$
##
%
##

"
==
Bài 3: HS đọc bài tập và làm vào vở. GV thu chấm.
Bài giải:
Phân số chỉ số phần tiền lơng gia đình có chi tiêu hàng tháng là:
$
"
%



=+
(số tiền lơng)
a/ Tỉ số phần trăm số tiền lơng gia đình đó để dành là:
$

$
"
$
$
=
(số tiền lơng)
&
$$

$

==
b/ Số tiền mỗi tháng gia đình đó để dành đợc là:
4 000 000 : 100

ì
15 = 600 000 (đồng)
Đáp số: a/ 15% số tiền lơng.
b/ 600 000 đồng.
4. Củng cố, dặn dò: (2p) Về nhà học bài, chuẩn bị bài .
Dặn học sinh chuẩn bị cho bài sau.











Toán
Phép nhân
I. Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Củng cố các kĩ năng thực hành phép nhân các số tự nhiên, các số thập phân,
phân số và ứng dụng tính nhanh trong giải toán.
- Rèn cho HS kĩ năng tính chính xác.
- Giáo dục học sinh ý thức học tốt môn toán.
II. Chuẩn bị : phấn màu, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ :(3p) HS lên bảng làm: 15,26
ì
5,2
B. Dạy bài mới: (35p)

1. Giới thiệu bài : Trực tiếp.
2. Giáo viên hớng dẫn hs ôn tập về các thành phần và tính chất tên gọi của
phép nhân.:
- GV viết công thức lên bảng: a
ì
b = c ( a, b là thừa số, c là tích)
- Các tính chất của phép nhân:
+ Tính chất giao hoán: a
ì
b = b
ì
a
+ Tính chất kết hợp: (a
ì
b)
ì
c = a
ì
(b
ì
c)
+ Nhân một tổng với một số: (a
ì
b)
ì
c = a
ì
c + b
ì
c

+ Phép nhân có thừa số bằng 1: 1
ì
a = a
ì
1 = a
+ Phép nhân có thừa số bằng 0: 0
ì
a = a
ì
0 = 0
3. Luyện tập.
Bài tập1: HS làm bảng con.
a/ 4802 35,4 b/
"

"
%

"
%
=
ì

;

ì
324
ì
6,8



%
$
"
%


"
%
==
ì
ì

19208 2832
9604 2124
14406 240,72
1555848
Bài 2: HS làm bài miệng.
a/ 3,25
ì
10 = 32,5 b/ 417,56
ì
100 = 41756 c/ 28,5
ì
100 =
2850
3,25
ì
0,1 = 0,325 417,56
ì

0,01 = 4,1756 28,5
ì
0,01 = 0,285
Bài 3: HS làm vào vở
a/ 2,5
ì
7,8
ì
4 = 2,5
ì
4
ì
7,8 b/ 0,5
ì
9,6
ì
2 = 0,5
ì
2
ì
9,6
= 10
ì
7,8 = 1
ì
9,6
= 78 = 9,6
c/ 8,36
ì
5

ì
0,2 = 8,36
ì
1 d/ 8,3
ì
7,9 + 7,9
ì
1,7 = (8,3 + 1,7)
ì
7,9
= 8,36 = 10
ì
7,9











= 79












Bài 4 : HS làm vào vở
HS đọc đầu bài và phân tích bài toán.
Bài giải :
Quãng đờng ô tô và xe máy đi trong 1 giờ là :
48,5 + 33,5 = 82 (km)
Thời gian ô tô và xe máy đi để gặp nhau là 1 giờ 30 phút hay 1,5 giờ.
Độ dài quãng đờng AB là :
82
ì
1,5 = 123 (km)
Đáp số : 123km
4. Củng cố, dặn dò: (2p) Về nhà học bài, chuẩn bị bài .
Dặn học sinh chuẩn bị cho bài sau.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×