TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 – 2011
Tuần: 12 Ngày soạn: 23 – 10 – 2010
Tiết: 23 Ngày dạy: 28 – 10 – 2010
CHƯƠNG II – HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ.
§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết cơng thức của đại lượng tỉ lệ thuận: y = ax (a ≠ 0).
- Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận:
1 2 1 1
1 2 2 2
;
y y y x
a
x x y x
= = =
2. Kĩ năng:
- Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay khơng.
- Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết cơng thức.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng.
- HS: Thước thẳng.
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’)
Lớp 7A1: ......................................................................................................................................
Lớp 7A2: ......................................................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
GV giới thiệu sơ lược nội dung của chương 2.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA
TRỊ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Định nghĩa. (15’)
- GV cho HS làm ?1.
- GV: Ta có15 và D là những
hằng số. Vậy s và m phụ thuộc
vào đại lượng nào?
- GV: Các cơng thức trên giống
nhau ở chỗ đại lượng này bằng
một hằng số khác 0 nhân với đại
lượng kia.
- GV: Giới thiệu định nghĩa đại
lượng tỉ lệ thuận.
- GV: y tỉ lệ thuận với x theo hệ
- HS: Làm ?1.
- HS: Qng đường s phụ
thuộc vào thời gian t và
khối lượng m phụ thuộc
vào thể tích V.
- HS: Chú ý theo dõi và
nhắc lại định nghĩa.
- HS:
3
y x
5
= −
1. Định nghĩa:
?1:
a) s = 15.t
b) m = D.V
ĐN: Nếu đại lượng y liên hệ với đại
lượng x theo cơng thức: y = kx (k là
hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận
với x theo hệ số tỉ lệ k.
?2:
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
3
k
5
= −
nghĩa là:
3
y x
5
= −
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 GV: NGUYỄN THỊ VÂN
1
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 – 2011
số tỉ lệ
3
k
5
= −
nghĩa là ta có hệ
thức liên hệ nào?
Từ
3
y x
5
= −
suy ra x = ?
3
y x
5
= −
nghĩa là y như thế nào
so với x?
- GV: Theo hệ số tỉ lệ là gì?
- GV: Hai số
5
3
−
và
3
5
−
là hai
số như thế nào với nhau?
- GV: Giới thiệu chú ý như trong
SGK.
- GV: Cho HS đứng tại chỗ làm
bài tập ?3.
5
x y
3
= −
y tỉ lệ thuận với x.
- HS: Theo hệ số tỉ lệ
5
3
−
- HS: Hai số nghịch đảo.
- HS: Chú ý theo dõi.
- HS: Trả lời bài tập ?3
⇒
5
x y
3
= −
. Nghĩa là, x tỉ lệ thuận
với y theo hệ số tỉ lệ là
5 1
3 k
− =
Chú ý: SGK/52
Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
k thì x tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ
1
k
.
?3:
Hoạt động 2: Tính chất. (15’)
- GV: u cầu HS đọc đề bài
- GV: y tỉ lệ thuận với x theo hệ
số tỉ lệ k nghĩa là ta có hệ thức
liên hệ nào?
- GV: Vậy k = ?
- GV: Ở đây ta lấy giá trị x mấy
và y mấy?
- GV: Có k rồi ta tính y
2
, y
3
, y
4
bằng cách nào?
- GV: Cho HS so sánh các tỉ số
3
1 2 4
1 2 3 4
y
y y y
, , và
x x x x
- GV: GV giới thiệu tính chất
như trong SGK.
- HS: Đọc bài tập ?4.
- HS: y = k.x
- HS:
y
k
x
=
1
1
y 6
k 2
x 3
= = =
y
2
= k.x
2
= 2.4 = 8
y
3
= k.x
3
= 2.5 = 10
y
4
= k.x
4
= 2.6 = 12
3
1 2 4
1 2 3 4
y
y y y
x x x x
= = =
- HS: Chú ý theo dõi và
nhắc lại tính chất.
2. Tính chất:
?4:
x x
1
= 3 x
2
= 4 x
3
= 5 x
4
= 6
y y
1
= 6 y
2
= ? y
3
= ? y
4
= ?
a) Ta có: y = k.x
1
1
y 6
k 2
x 3
⇒ = = =
b) y
2
= k.x
2
= 2.4 = 8
y
3
= k.x
3
= 2.5 = 10
y
4
= k.x
4
= 2.6 = 12
c)
3
1 2 4
1 2 3 4
y
y y y
x x x x
= = =
Tính chất:
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với
nhau thì:
- Tỉ số hai giá trị tương ứng của
chúng ln khơng đổi.
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng
này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng
của đại lượng kia.
4. Củng Cố: (10’)
- GV cho HS làm bài tập 1 SGK trang 53.
5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 GV: NGUYỄN THỊ VÂN
2
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 – 2011
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- BTVN: 3/54 SGK.
- Xem trước bài 2: Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ thuận.
6. Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 GV: NGUYỄN THỊ VÂN
3