Trường Tiểu học
HOÀNG VĂN THỤ
**********
Thứ ngày tháng 10 năm 2010.
Bài kiểm tra
Môn: Tiếng Anh 3
Điểm
Họ và tên: ......................................................................
Lớp: …......
-------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Chọn từ không cùng loại và khoanh vào A, B hoặc C ( 2 đ)
a/ A. What B. Hi C. Hello
b/ A. You B. Your C. I
c/ A. See B. What C. meet
d/ A. Nice B. Name C. Fine
Bài 2: Những từ đã cho bên dưới đã tạo thành 3 câu A, B, C. Em hãy khoanh
vào câu A, B hoặc C cho phù hợp nghĩa ( 2,5 đ)
a. to / nice / you / meet.
A. Nice meet to you !
B. Meet nice to you !
C. Nice to meet you !
b. thanhk / I / am / fine / you.
A. I am fine, thank you!
B. I am you. Fine, thank!
C. I am, thank you!
c. my / hello / is / name / Vinh
A. Hello. My name is Vinh
B. Hello. My is name Vinh
C. Hello. Vinh my name is.
d. your / what / is / name.
A. What is your name?
B. Is what your name?
C. What your name is?
e. Goodbye / see / later / you.
A. Goodbye! You see later
B. Goodbye! See you later
C. Goodbye! Later see you.
Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu ở cột B. Sau đó nối
cột A với cột B cho phù hợp: ( 2.5 đ)
A B
Hello. I am Minh My name ……………. Nhi
Goodbye! I’m fine, thank……………..
How are you? Hi! I …………………. Thu
What is your name? Nice to ………………. you !
Nice to meet you ! Bye! ………… you later.
Bài 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống với những từ cho sẵn:
( nice / my / fine / that’s ) (2 đ)
A: Hi. I’m Nam. ………… N – a – m .
B: Hello. ……………… name’s Tom.
A: ……………. to meet you. How are you?
B: I’m …………. Thank you.
Bài 5: Đặt câu hỏi cho câu trả lời theo bài hội thoại. (1 đ)
a. Dog: ……………………………………………… ?
Cat: I’m fine, thank you? ………………………. ?
Dog: Fine , thank.
b. Dog: ……………………………………………… ?
Cat: My name is Cat.
Dog: ……………………………………, Cat.
Cat: Nice to meet you, too.
Hết
Trường Tiểu học
HOÀNG VĂN THỤ
**********
Thứ ngày tháng 10 năm 2010.
Bài kiểm tra
Môn: Tiếng Anh 5
Điểm
Họ và tên: ......................................................................
Lớp: …......
-------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C
hoặc D: ( 2 đ)
a. A. China B. England C. Singaporean D. Vietnam
b. A. is B. am C. are D. was
c. A. farmer B. libraly C. engineer D. doctor
d. A. why B. how C. what D. do
Bài 2: Sắp xếp các từ bên dưới để hoàn thành câu. ( 2.5 đ)
a. am / I / Vietnamese .
→………………………………………………….
b. is / what / date / the / today?
→………………………………………………….
c. does / brother / your / what / do ?
→………………………………………………….
d. was / Lan / born / June / 5
th
/ on / 2000.
→………………………………………………….
e. wants / Nam / to / a / be / footballer
→………………………………………………….
Bài 3: Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây
bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D. ( 2.5 đ)
a. My birthday is ……………. September 13
th
.
A. at B. in C. on D. of
b. What ………………… your father do?
A. do B. did C. does D. doing
c. Linda is from England. She’s ……………..
A. American B. English C. Vietnamese D. Chinese
d. …………… was you born ?
A. What B. Where C. When D. Who
e. She wants to be a ………
A. teacher B. teachers C. doctors D. nurses
Bài 4: Chọn một câu trả lời đúng và khoanh vào cho mỗi câu sau ( 2 đ)
a. What’s the date today? b. What do you do?
A. It’s April 1
st
A. I’m doing my homework.
B. It’s 1 April B. I am a student.
C. April 1 C. I can speak English.
c. What does your mother do? d. What do you want to be?
A. She’s a teacher. A. I want to go out tonight.
B. He’s a teacher. B. I wants to be a singer.
C. She wants to be a nurse. C. I want to be a singer.
Bài 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại sau (1 đ).
My name is __________. I was born __________ October 10
th
2000. I’m a
_____________ at Sao Mai primary school. My favourite subiect is English. I want
to be a English ________.
Hết
Trường Tiểu học
HOÀNG VĂN THỤ
**********
Thứ ngày tháng 10 năm 2010.
Bài kiểm tra
Môn: Tiếng Anh 4
Điểm
Họ và tên: ......................................................................
Lớp: …......
-------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C
hoặc D: ( 2 đ)
a. A. English B. Vietnam C. America D. Singapore.
b. A. May B. July C. November D. Mickey
c. A. Milk B. banana C. apple D. name
d. A. would B. swim C. play D. dance
Bài 2: Sắp xếp các từ bên dưới để hoàn thành câu. ( 2.5 đ)
a. she / from / is / china.
→………………………………………………….
b. when / your / is / birthday?
→………………………………………………….
c. like / would / a/ packet / milk / of / you?
→………………………………………………….
d. This / for / you / cake / is.
→………………………………………………….
e. and / sing / dance / Mai / can.
→………………………………………………….
Bài 3: Chọn và gạch chân một từ trong ngoặc cho đúng với cấu trúc câu (2 đ).
a. I have ( a / an ) apple everyday.
b. Lan ( has / have ) an apple.
c. Would you like ( some / a ) milk, Lan?
d. I can dance but I ( can’t / can ) swim.
Bài 4: Chọn một câu trả lời đúng và khoanh vào cho mỗi câu sau ( 2.5 đ)
a. Where’s she from? b. Sorry, I’m late.
A. He’s from England. A. Thank you, very much.
B. She’s from England. B. Fine, thank.
C. I’m from England. C. Not at all.