Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

BT chương điện ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.87 KB, 16 trang )

bài TậP CHNG 1 :
Phần 1 . tự luận
Dạng 1. Sự tồn tại của các ion trong cùng dung dịch
Bài 1. Có tồn tại các dung dịch chứa đồng thời các ion sau đây không? Tại sao?
a) Ca
2+
, Na
+
, HCO

3
b) Mg
2+
, K
+
, CO

2
3

c) Ba
2+
, OH
-
, HCO

3
d) Mg
2+
, H
+


, SO

2
4
Bài 2. Viết các phtrình phản ứng dạng ion (nếu có) khi trộn các dung dịch chứa các ion sau với nhau:
a) ( Na
+
, OH
-
, CO

2
3
) và ( H
+
, Cl
-
) b) ( Ba
2+
, HCO

3
) và ( K
+
, OH
-
)
c) ( Na
+
, Cl

-
, CO

2
3
) và ( K
+
, OH
-
) d) ( NH
+
4
, SO

2
4
) và ( Ba
2+
, OH
-
)
e) ( Na
+
, HCO

3
, CO

2
3

) và ( H
+
, NO

3
) f) ( Na
+
, S
2-
) và ( Cu
2+
, H
+
, Cl
-
)
Bài 3. Xây dựng các phơng trình phản ứng phân tử có phơng trình ion nh sau:
a) H
+
+ OH
-


H
2
O b) CO
2
+ 2OH
-



CO

2
3
+ H
2
O
c) HCO

3
+ OH
-


CO

2
3
+ H
2
O d) HCO

3
+ H
+


CO
2

+ H
2
O
e) CaCO
3
+ 2H
+


Ca
2+
+ CO
2
+ H
2
O f) ZnS + 2H
+


Zn
2+
+ H
2
S
Bài 4. Có 4 cation: K
+
, Ag
+
, Ba
2+

, Cu
2+
và 4 anion: NO
3
-
, Cl
-
, SO
4
2-
, CO
3
2-
. Có thể hình thành 4 dung
dịch nào từ hỗn hợp các ion trên (mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion không trùng lặp).
Bài 5.Viết các phtrình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn khi cho các chất sau tác dụng với nhau:
a) Fe(OH)
3
và dung dịch HCl b) Na và dung dịch CuSO
4
a) Dung dịch NaHSO
4
và dd NaOH d) Dung dịch NaHSO
4
và dd NaHCO
3
Dạng 2. Thuyết axit bazơ của Bronsted
Bài 1
1- Theo định nghĩa mới về axit- bazơ của Bronsted các ion: Na
+

; NH
4
+
; CO
3
2-
; CH
3
COO
-
; HSO
4

;
HCO
3
-
; K
+
và Cl
-
là axit, bazơ, lỡng tính hay trung tính? Tại sao?
2- Từ kết quả câu 1, hãy cho biết pH của các dung dịch: Na
2
CO
3
, KCl, NaHSO
4
và NH
4

Cl có giá
trị lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng 7?
Bài 2. Dùng thuyết Brosted hãy giải thích vì sao các chất AlOH)
3
, Zn(OH)
2
, H
2
O và NaHCO
3
đợc coi
là những chất lỡng tính.
Bài 3. Chỉ dùng quỳ tím, hãy phân biệt các dung dịch sau:
a) HCl , NaCl , NaOH , Na
2
CO
3
, Ba(OH)
2
.
b) H
2
SO
4
, HNO
3
, NH
4
Cl , Ba(NO
3

)
2
, NaOH , Ba(OH)
2
.
Dạng 3. pH của dung dịch.
Bài 1. Tính pH của các dung dịch sau: H
2
SO
4
0,005M; NaOH 0,001M.
Bài 2. Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dung dịch
Ba(OH)
2
a mol/l, thu đợc m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Tính m và a. Cho biết, trong
các dung dịch nớc, tích số nồng độ ion: [H
+
].[OH
-
] = 10
-14
(mol
2
/l
2
).

( Đề thi ĐH và CĐ khối B- 2003)
Bài 3. Tính pH của dd thu đợc khi cho 1 lít dung dịch H
2
SO
4
0,005M tác dụng với 4 lít dung dịch
NaOH 0,005M.
Bài 4. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,08M và KOH
0,04M. Tính pH của dung dịch thu đợc. Cho biết [H
+
].[OH
-
] = 10
-14
.
( Đề thi ĐH và CĐ khối A- 2004)
Bài 5. Cốc A đựng 500 ml dung dịch H
2
SO
4
0,05M (loãng) và vài giọt chỉ thị phenoltalein. Cho từ từ
2,3 gam Na kim loại vào A.
1- Trình bày hiện tợng và viết phơng trình phản ứng dạng ion.
2- Tính nồng độ mol/l các ion và pH của dung dịch trong cốc A sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch
vẫn là 500 ml.
Bài 6. Để trung hoà hoàn toàn 50 ml dung dịch X chứa đòng thời HCl và H
2
SO

4
cần dùng 20 ml dung
dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu đợc 0,381 gam hỗn hợp muối khan.
1-Tính nồng độ mol của mỗi axit trong hỗn hợp X.
2-Tính pH của dung dịch X.
Dạng 4. Pha trộn dung dịch
Bai 1: trộn 1/3 lít dd HCl thứ nhất (ddA)với 2/3 lít ddHCl thứ 2 (ddB)ta đợc 1lít dung dịch C. Lấy 1/10
dung dịch C cho tác dụng với AgNO
3
d thì thu đợc 8,61g kết tủa
a ) tính nồng độ mol/l của dung dịch C
bài TậP CHNG 1 :
b) tính nồng độ mol/l của dung dịch A và B biết rằng C
M(A)
= 4C
M(B)
Bài 2:Hoà tan 25g xút nguyên chất vào 100g nớc ,tính nồng độ C% nồng độ C
M
và nồng độ mol ion của
dd . Biết dung dịch thu đợc có tỷ khối là 1,2 và sự điện ly,coi nh hoàn toàn
Bài 3: Xác định lợng CuSO
4
.5

H
2
O và dd CuSO
4
8% cần có để điều chế đợc 560g dung dịch CuSO
4

16%
Bài 4:Thêm 500ml nớc vào 250ml ddNaOH 20% (d =1,2g/ml),tìm nồng độ mol/lvà nồng độ C% của
dd mới
Bài 5: Có V
1
lít dung dịch HCl chứa 9,125gHCl (dd A)vầ V
2
lít dd HCl chứa 5,475gHCl (dd B). trộn dd
A với dd B ta đợc 2 lít dd mới (dd C) . Thể tích d d C bằng tổng thể tích dd A và dd B
a)Tính nồng độ C
M
của dd C
b)Tinh C
M
của d d A và d d B (biết C
M(A)
- C
M(B)
= 0,4 )
Bài 6:
a)Tính thể tích HCl 0,5M chứa số mol H
+
bằng số mol H
+
có trong 0,3lít dd HNO
3
0,2M
b)Tính thể tích dd KOH 14%(d = 1,128g/ml ) chứa số mol OH
-
bằng số mol OH

-
có trong 0,2lít d d NaOH
0,5 M
Bài 7:Trong150ml dd có hoàtan 6,39g Al(NO
3
)
3
.Tính nồng độ mol/l của các iontrongdungdịch
Bài 8: Hoà tan 12,5gCuSO
4
.5H
2
O vào 1 lợng nớc vừa đủ thành 200ml d d . Tính nồng độ mol/l của các
ion có trong dd
Bài 9: Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dd CH
3
COOH 1,2M ,Biết rằng chỉ có 1,4% số phân tử
phân ly thành ion (độ điện ly là 1,4%)
Bài 10: Khi pha chế 7,32g tinh thể BaCl
2
.n H
2
O vào nớc thì đợc 600ml dd BaCl
2
nồng độ 0,05M. XĐ
công thức muối ngậm nớc
Bài 11: có 2 dd axít H
2
SO
4

85% và axít HNO
3
nồng độ cha biết
a)Hỏi phải trộn 2 dd trên theo tỷ lệ khối lợng thế nào để đợc dd hỗn hợp trong đó H
2
SO
4
60% vàdd HNO
3
20%
b)Tính C% dd HNO
3
Bài 12. Dung dịch A là dung dịch HCl, dung dịch B là dung dịch NaOH.
1- Lấy 10 ml dung dịch A, pha loãng bằng nớc thành 1000 ml thì thu đợc dung dịch HCl có pH = 2.
Tính nồng độ mol của dung dịch A.
2- Để trung hoà 100 gam dung dịch B cần 150 ml dung dịch A. Tính nồng độ % của dung dịch B.
Bài 13. Trộn dung dịch A chứa NaOH và dung dịch B chứa Ba(OH)
2
theo tỉ lệ thể tích bằng nhau thu
đợc dung dịch C. Trung hoà 100 ml dung dịch C cần dùng hết 35 ml dung dịch H
2
SO
4
2M và thu đợc
9,32 gam kết tủa. Tính nồng độ mol của các dung dịch A và B.
Bài 14.
1- So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol/l của NH
3
, NaOH và Ba(OH)
2

.
2- Cho hai dung dịch H
2
SO
4
có pH = 1 và pH = 2. Thêm 100 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml
mỗi dung dịch trên. Tính nồng độ mol/l của các dung dịch thu đợc.(Đề thi ĐH và CĐ khối B- 2002)
Bài 15. Dung dịch A chứa NaOH 0,5M và Ba(OH)
2
1M.Dung dịch B chứa HCl 0,2M và H
2
SO
4
0,5M.
Trộn 250 ml dung dịch A với 250 ml dung dịch B thu đợc 500 ml dung dịch C. Tính nồng độ các ion
trong C.
Bài 16. 1- So sánh có giải thích nồng độ của các dung dịch CH
3
COONa và ddịch NaOH có cùng pH.
2- Tính thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,25M cần dùng để cho vào 100ml dung dịch HNO
3

HCl có pH=1 để pH của dung dịch thu đợc có pH=2.
Bài 17. Hoà tan 1,8 gam muối sunfat kim loại phân nhóm chính nhóm II trong nớc rồi pha loãng thành
50 ml dung dịch. Để phản ứng hết với 10 ml dung dịch này cần 20 ml dung dịch BaCl
2
0,15M. Hãy cho
biết:

1- Nồng độ mol/l của dung dịch muối sunfat đã pha chế.
2- Công thức hoá học của muối sunfat.
Bài 18. A là dung dịch H
2
SO
4
, B là dung dịch NaOH.
- Trộn 0,3lít B với 0,2lít A đợc 0,5lít dung dịch C. Lấy 20ml dung dịch C thêm một ít quỳ tím
vào thấy có màu xanh, sau đó thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M cho tới quỳ đổi thành màu tím thấy tốn
hết 40ml dung dịch axit.
- Trộn 0,2 lít B với 0,3 lít A đợc 0,5 lít dung dịch D. Lấy 20ml D thêm một ít quỳ vào thấy có
màu hồng. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quỳ đổi thành màu tím thấy tốn hết 80ml
dung dịch xút.Tính nồng độ mol của các dung dịch A và B.
bài TậP CHNG 1 :
Bài 19 : tính nồng độ mol/l của HNO
3
và dd KOH biết rằng :
- 20 ml dd HNO
3
đợc trung hoà hết bởi 60ml dd KOH
- 20ml dd HNO
3
sau khi tác dụng với 2g CuO thì đợc trung hoà hết bởi 10ml dd KOH
Bài 20 : 1d d A chứa HNO
3
và HCl theo tỷ lệ mol 2:1
a) Biết rằng khi cho 200ml d d A tác dụng với 100ml d d NaOH 1M thì lợng a xít d trong A tác dụng
vừa đủ với 50ml d d Ba(OH)
2
0,2 M .Tính C

M
của mỗi axít trong d d A
b) Nếu trộn 500ml d d A với 100ml d d B chứa NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,5M thì d d C thu đợc có tính
a xít hay bazơ ?
c) Phải thêm vào dd C bao nhiêu lít dd A hoặc dd B để có đơc dd D trungtính?
d) Cô cạn dd D . tính khối lợng muối khan thu đợc
Bài 21. 1 dd A chứa HCl và H
2
SO
4
theo tỷ lệ mol 3:1. 100ml dd A trung hoà 50ml NaOH O,5M
a)Tính nồng độ mol/l mỗi a xít trong d d A
b)200ml ddAphản ứng vừa đủ với bao nhiêu ml dd bazơ B chứa NaOH0,2MvàBa(OH)
2
0,1M
c)Tính tổng khối lợng muối thu đợc sau phản ứng giữa 2 dd A và B
Bài 22. dd chứa HCl và H
2
SO
4
theo tỷ lệ mol 1:1 để trung hoà 100ml dd Xcần 400ml dd NaOH 5%(d =
1.2g/ml)
a)Tính C
M
của mỗi a xít trong dd X
b)Nếu C%NaCl trong dd thu đợc sau phản ứng là 1,95. Hãy tính klợng riêng của dd X và nồng độ %
của mỗi a xít trong dd X
c)1dd Y chứa 2 bazơ NaOH và Ba(OH)

2
biết 100ml dd X trung hoà 100ml dd Y đồng thời tạo ra 23,3g
kết tủa . Chứng tỏ rằng Ba
2+
trong Y kết tủa hết . Tính C
M
mỗi Bzơ trong dd Y
Dạng 5. Mối liên hệ giữa các ion dung dịch. Định luật trung hoà điện.
Bài 1. Một dung dịch chứa: a mol Na
+
; b mol Ca
2+
; c mol Al
3+
; d mol Cl
-
; e mol NO
-
.
1- Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d, e. 2- Lập công thức tính tổng khối lợng các muối trong dd
Bài 27. Cốc A đựng 500 ml dung dịch chứa hai cation là Fe
2+
(0,1 mol ), Al
3+
(0,2 mol) và hai anion là
Cl
-
(x mol), SO
4
2-

(y mol). Nếu cô cạn dung dịch trên ngời ta thu đợc 46,9 gam chất rắn khan. Tính
nồng độ mol/l các ion trong cốc A.
Bài 3. Cho 50 ml dung dịch A gồm: Na
+
, NH
4
+
, SO
4
2-
, CO
3
2-
. Cho từ từ đến d dung dịch Ba(OH)
2
vào
dung dịch A và đun nóng thu đợc 0,34 gam khí có thể làm xanh giấy quỳ ẩm và có 4,3 gam kết tủa,
còn khi cho A tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng d thì thu đợc 0,224 lít khí ở đktc.
1-Tìm nồng độ mol của mỗi ion trong A.
2-Tính khối lợng muối khan thu đợc khi cô cạn dung dịch A.
Dạng 6. Bài toán về muối cacbonat và hidrocacbonat
Bài 1. Tiến hành các thí nghiệm sau:
1- Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) dung dịch HCl đến d vào dung dịch Na
2
CO
3

.
2- Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) dung dịch Na
2
CO
3
đến d vào dung dịch HCl.
Nêu hiện tợng và viết các phơng trình phản ứng. ( Đề thi ĐH và CĐ khối B- 2004)
Bài 2. Hoà tan a gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
vào H
2
O để đợc 400 ml dd A. Cho từ từ 100 ml
dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch A, thu đợc dung dịch B và 1,008 lít khí (ở đktc) cho B tác dụng với
Ba(OH)
2
d thu đợc 29,55 gam kết tủa.
1-Tính a. 2-Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch A
Bài 3. Hoà tan 3,5 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
vào 46,5 ml H

2
O thu đợc dung dịch A. Cho dung
dịch HCl 3,65% tác dụng từ từ với dung dịch A cho đến khi thu đợc 224ml khí (ở đktc). Lấy dung dịch
thu đợc cho tác dụng với dung dịch nớc vôi trong d thu đợc 2 gam kết tủa.
1-Tính khối lợng dung dịch HCl đã dùng.
2-Tính nồng độ % của 2 muối trong dung dịch A.
Bài 4. Dung dịch A chứa Na
2
CO
3
và NaHCO
3
. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Lấy 25 ml dung dịch A, cho tác dụng với lợng d dung dịch BaCl
2
, lọc bỏ kết tủa, dung dịch nớc lọc
tác dụng vừa đủ với 26 ml HCl 1M.
Lấy 25 ml dung dịch A, cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M. Lợng HCl d đợc trung hoà vừa
đủ bằng 14 ml dung dịch NaOH 2 M.
1-Viết các phơng trình phản ứng xảy ra. 2-Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch A.
Dạng 7. Bài toán CO2 và dung dịch kiềm
Bài 1. Sục 3,36l CO
2
(đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Tính C
M
của các chất có trong dung dịch
sau phản ứng. Giả sử coi thể tích dung dịch là không đổi trong quá trình phản ứng.
bài TậP CHNG 1 :
Bài 2. Cho 8,96l CO
2

(đktc) đi qua 250ml dung dịch Ca(OH)
2
1M.
Xác định khối lợng kết tủa thu đợc sau phản ứng.
Bài 3. Sục V lít CO
2
(ở điều kiện 25
o
C và 1atm) vào 300ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thì thu đợc 10g kết
tủa trắng. Tính thể tích khí CO
2
có thể dùng.
Bài 4. Cho V lít khí CO
2
(đktc) đi vào 300ml dd Ca(OH)
2
0,4M thì thu đợc 6g kết tủa trắng và dung
dịch A. Lấy dung dịch A đem đun nóng thì lại thu thêm 6g kết tủa nữa. Hãy tính thể tích CO
2
đa dùng.
Bài 5. Cho V lít CO
2
(27
0
C và 2atm) vào 500ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Thu đợc 39,4g kết tủa trắng và
dung dịch A. Cho NaOH d vào dung dịch A thì lại thấy xuất hiện thêm 59,7g kết tủa nữa. Tính thể tích

CO
2
đã dùng.
Bài 6. Hoà tan hoàn toàn 11,2g CaO vào nớc đợc dung dịch A.
- Nếu cho CO
2
sục qua dung dịch A và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 2,5g kết tủa. Hỏi có
bao nhiêu lít CO
2
(đktc) đã tham gia phản ứng.
- Hoà tan hết 28,1g hỗn hợp MgCO
3
và BaCO
3
có thành phần không đổi chứa a% MgCO
3
bằng
dung dịch HCl và cho toàn bộ khí thoát ra hấp thụ vào dung dịch A thì thu đợc kết tủa D.
Hỏi a bằng bao nhiêu để thu đợc lợng kết tủa D lớn nhất và nhỏ nhất.
Bài 7. Hoà tan một mẫu hợp kim Ba-Na (tỉ lệ mol 1:1) vào H
2
O đợc dung dịch A và 6,72 lít khí (đktc).
Chia A thành hai phần bằng nhau.
1- Cho 1,12 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào phần 1.
2- Cho 2,24 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào phần 2. Tính klợng kết tủa tạo ra trong mỗi trờng
hợp.

Dạng 8. Các dạng toán khác
Bài 1. Cho 3,87 gam hỗn hợp A gồm Mg, Al vào 250ml dung dịch X chứa HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M thu
đợc dung dịch B và 4,316 lít H
2
(đktc).
1- Chứng minh trong dung dịch B còn d axit. 2- Tính % khối lợng mỗi kim loại trong A.
Bài 2. Chỉ dùng dung dịch HNO
3
và dung dịch Ba(NO
3
)
2
, hãy phân biệt 3 lọ dung dịch mất nhãn, mỗi
lọ đựng hỗn hợp hai muối sau: NaHCO
3
và Na
2
CO
3
; NaHCO
3
và Na
2
SO
4
; Na

2
CO
3
và Na
2
SO
4
.
Phần 2. trắc nghiệm
Dạng 1. Sự tồn tại của các ion và các chất trong cùng dung dịch
Câu 1 . Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A KCl và NaNO
3
B. HCl và AgNO
3
C . KOH và HCl D . NaHCO
3
và NaOH
Câu2. Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A. KCl và AgNO
3
B. HCl và NaNO
3
C . KOH và FeCl
3
D . NaHCO
3
và NaOH
Câu3 . Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A K

2
SO
4
và BaCl
2
B . HCl và Ba(NO
3
)
2
C .NaOH và MgCl
2
D . Na
2
CO
3
và HCl
Câu 4 . Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A . Cl
-
, Cu
2+
, Na
+
, OH
-
, NO
3
-
C . NH
4

+
, CO
3
2-
, HCO
3
-
, OH
-
, Al
3+
B . Fe
2+
, K
+
,

OH
-
, NH
4
+
D . Na
+
, Cu
2+
, Fe
2+
, NO
3

-
, Cl
-
.
Câu 5. Có 4 dd đựng trong 4 lọ bị mất nhãn là : (NH
4
)
2
SO
4
; NH
4
Cl ; Na
2
SO
4
; KOH. Thuốc thử
dùng để nhận biết là :
A. Dung dịch Ba(OH)
2
B. Dung dịch BaCl
2
C. Phenolftalein D. Dung dịch NaOH
Câu 6 . Nhỏ 1 giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH , dung dịch có màu xanh . Nhỏ từ từ dung dịch HCl
cho tới d vào dung dịch có màu xanh trên thì :
A . Màu xanh vẫn không thay đổi
B . Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C . Màu xanh nhạt dần , mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
D . Màu xanh đậm thêm dần
Câ u 7 Ddịch chứa ion H

+
(ví dụ HCl ) có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dới đây :
A. HSO
4
-
, HCO
3
-
, Cl
-
B. HSO
4
-
, HCO
3
-
, CO
3
2-

C. CO
3
2-
, HCO
3
-
, S
2-
D. HSO
4

-
, CO
3
2-
, S
2-
Câu 8. Ddịch chứa ion OH
-
(ví dụ NaOH ) có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dới đây
A. NH
4
+
, Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
B. Al
3+
, Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+

C. NH
4
+

, Al
3+
, Fe
2+
, Fe
3+
D. NH
4
+
, Al
3+
, Fe
3+
, Ba
2+
Câu 9. D dịch chứa ion CO
3
2-
(ví dụ Na
2
CO
3
) có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dới đây
:
bµi TËP CHƯƠNG 1 :
A. H
+
, Al
3+
, Fe

2+
, Ca
2+
B. H
+
,

Ca
2+
, K
+
, Mg
2+

C. H
+
, Al
3+
, Ba
2+
, K
+
D. H
+
,

Ca
2+
, Ba
2+

, K
+

C©u 10. Dung dÞch X chøa hçn hỵp cïng sè mol CO
3
2-
vµ SO
4
2-
. Cho dd X t¸c dơng víi dd BaCl
2
d thu
®ỵc 4,3gam kÕt tđa . Sè mol mçi ion trong dd X lµ :
A. 0,05mol B. 0,1mol C. 0,15mol D. 0,20mol
C©u 10: Cho dung dÞch chøa c¸c ion sau: {K
+
, Ca
2+
, Ba
2+
, Mg
2+
, H
+
, Cl
-
}. Mn t¸ch ®ỵc nhiỊu
cation ra khái dung dÞch mµ kh«ng ®a ion l¹ vµo ®ã th× ta cã thĨ cho dung dÞch trªn t¸c dơng víi dung
dÞch nµo trong sè c¸c dung dÞch sau :
A. Na

2
SO
4
võa ®đ. D. Na
2
CO
3
võa ®đ . B. K
2
CO
3
võa ®đ. C. NaOH võa ®đ .
C©u 11: Cã 4 dung dÞch ®ùng trong 4 lä bÞ mÊt nh·n lµ : (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, Na
2
SO
4
, NaOH. NÕu chØ
®ỵc phÐp dïng mét thc thư ®Ĩ nhËn biÕt 4 chÊt láng trªn ,ta cã thĨ dïng thc thư nµo sau ®©y ?
A. Dung dÞch AgNO
3
C. Dung dÞch KOH B. Dung dÞch BaCl
2

D. Dung dÞch Ba(OH)
2
.
C©u 12: Hai ion ngỵc dÊu g©y ra ph¶n øng trao ®ỉi hay trung hoµ ®ỵc gäi lµ mét cỈp ion ®èi kh¸ng.
Hai ion ®èi kh¸ng gỈp nhau th× nhÊt ®Þnh cã ph¶n øng dï r»ng mét trong hai ion ®ã ®ang ë d¹ng hỵp
chÊt r¾n hay d¹ng ion ®a nguyªn tư. C¸c phøng nµo sau ®©y lµ nh÷ng thÝ dơ vỊ kÕt ln trªn ?
(1)HCO
3
-
+ OH
-
= H
2
O + CO
3
2-
(2) CaCO
3
+ 2H
+
= Ca
2+
+ H
2
O + CO
2

(3)Zn + 2H
+
= Zn

2+
+ H
2
↑ (4) FeS + 2H
+
= Fe
2+
+ H
2
S↑
(5)Cu(OH)
2
+ 2H
+
= Cu
2+
+ 2H
2
O (6) CaO + CO
2
= CaCO
3
A. (1) , (2) , (3) , (4) C. (2) , (3) , (4) , (5) B. (1) , (2) , (4) , (6) D. (1) , (2) , (4) , (5)
C©u 13: Trong c¸c tËp hỵp ion díi ®©y:
T
1
= {Ca
2+
, Mg
2+

, Cl
-
, NO
3
-
} T
2
= {H
+
, NH
4
+
, Na
+
, Cl
-
, SO
4
2-
}
T
3
= {Ba
2+
, Na
+
, NO
3
-
, SO

4
2-
} T
4
= {Cu
2+
, Fe
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
, OH
-
}
T
5
= {NH
4
+
, H
+
, CO
3
2-
, Cl
-
}
TËp hỵp nµo chøa c¸c ion cã thĨ ®ång thêi tån t¹i trong cïng mét dung dÞch ?

A. T
1
, T
3
, T
4
C. T
3
, T
4
, T
5
B.T
1
, T
2
D. T
2
, T
4
D¹ng 2. Thut axit -baz¬ cđa Bronsted
C©u 1 . Trong ph¶n øng ion hi®rosunf¸t víi H
2
O , H
2
O ®ãng vai trß :
A . Mét axÝt B . Mét baz¬ C . Mét mi D . M«i trêng tr¬
C©u2 . C¸c chÊt hay ion cã tÝnh axÝt lµ :
A . HSO
4

-
, NH
4
+
, HCO
3
-
B . NH
4
+
, HCO
3
-
, CH
3
COO
-
C . ZnO , Al
2
O
3
, HSO
4
-
, NH
4
+
D . HSO
4
-

, NH
4
+
,
C©u3 . C¸c chÊt hay ion cã tÝnh baz¬ lµ :
A . CO
3
2-
, CH
3
COO
-
, SO
3
2-
B . HSO
4
-
HCO
3
-
, Cl
-
C . NH
4
+
, Na
+
, ZnO D . NH
4

+
,CO
3
2-
, Na
+
C©u4: Trong ph¶n øng sau : NaH + H
2
O → NaOH + H
2
. H
2
O ®ãng vai trß g× :
A . Khư B . Oxi ho¸ C . AxÝt D . Baz¬
C©u5. ChÊt nµo sau ®©y thc lo¹i baz¬ theo Brosted ?
A. Cu(OH)
2
, NH
3
, CO
3
2-
, CaO B. Fe(OH)
3
, Cl
-
, NH
4
+
, MgO

C. KOH, NO
3
-
, Fe
3
O
4
, NO
2
D. Ba(OH)
2
, SO
4
2-
, K
+
, CO
C©u6. Ion OH
-
cã thĨ ph¶n øng víi c¸c ion nµo sau ®©y ?
A. K
+
; Al
3+
; SO
4
2-
B. Cu
2+
; HSO

3
-
; NO
3
-

C. Na
+
; Cl
-
; HSO
4
-
D. H
+
; NH
4
+
; HCO
3
-

C©u7. Ion CO
3
2-
kh«ng ph¶n øng ®ỵc víi c¸c ion nµo sau ®©y?
A. NH
4
+
; Na

+
; NO
3
-
B. K
+
; HSO
3
-
; Ba
2+
C. HSO
4
-
; NH
4
+
; Na
+
D. Ca
2+
; K
+
; Cl
-
C©u 8. Chất nào sau đây thuộc loại axit theo Bronsted ?
A. H
2
SO
4

, Na
+
, CH
3
COO
-
B. HCl, NH
4
+
, HSO
4
-

C. H
2
S , H
3
O
+
, HPO
3
2-
D. HNO
3
, Mg
2+
, NH
3

C©u9. Muối nào sau đây là muối axit?

A. NH
4
NO
3
B. Na
2
HPO
3
C. Ca(HCO
3
)
2
D. CH
3
COOK
bµi TËP CHƯƠNG 1 :
C©u10. Chất nào sau đây thuộc loại lưỡng tính axit - bazơ?
A. ZnO, SO
3
2-
, CO
2
B. Al
2
O
3
, CuO, CO
3
2-


C. Zn(OH)
2
, HS
-
, HSO
4
-
D. Al(OH)
3
, H
2
O, HCO
3
-

C©u11. Các chất hay ion nào sau đây có thể đóng vai trò bazơ?
A. Na
+
; Cu(OH)
2
; Al
2
O
3
B. CaO; NH
4
+
; H
2
ZnO

2
C. HCO
3
-
; MgO; HSO
4
-
D. CO
3
2-
; NaOH ; NH
3

C©u12. Các chất hay ion nào sau đây có thể đóng vai trò axit?
A. Al(OH)
3
; Fe(OH)
2
; HPO
4
2-
B. CH
3
COO
-
; HCO
3
-
; Zn(OH)
2


C. HSO
4
-
; NH
4
+
; HNO
3
D. H
2
O ; NH
3
; HCl
C©u 13. Cho c¸c ph¶n øng :
1) Na
2
CO
3
+ 2HCl → 2NaCl + CO
2
+ H
2
O 2) NaHCO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3
+ H

2
O
3) AgNO
3
+ 2HCl → AgCl + HNO
3
4) Ba(OH)
2
+ Na
2
CO
3
→ BaCO
3
+ NaOH
5) Fe + HCl → FeCl
2
+ H
2
6) Al(OH)
3
+ HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ H
2
O

Nh÷ng ph¶n øng kh«ng ph¶i lµ ph¶n øng axit-baz¬ (trao ®ỉi proton) gåm :
A. 1, 3, 5 B. 3, 4, 5 C. 3, 5, 6 D. 3, 5, 6
C©u 14. Cho c¸c ion vµ ph©n tư NO
3
-
, HSO
4
-
, NH
4
+
, CO
3
2-
, Al
3+
, CH
3
COOH, H
2
O, C
6
H
5
NH
2
,
CH
3
NH

3
+
, Cl
-
, HS
-
. C¸c ion vµ ph©n tư lµ axÝt theo Brosted lµ :
A. NH
4
+
, CH
3
COOH, HS
-
. B. NH
4
+
, CH
3
COOH, CH
3
NH
3
+
, HS
-
C. NH
4
+
, HSO

4
-
, CH
3
COOH, CH
3
NH
3
+
D. NH
4
+
, CH
3
COOH, Al
3+
C©u 15. H·y chän nhãm c¸c hỵp chÊt vµ ion ®ỵc coi lµ lìng tÝnh ( theo Brosted )
A. HSO
4
-
, HCO
3
-
, Al(OH)
3
, AgNO
3
B. HSO
4
-

, AgNO
3
, H
2
O, Zn(OH)
2
C. HCO
3
-
, Al, Zn(OH)
2
, NaCl D. HCO
3
-
, Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
C©u 16: Trong c¸c chÊt sau : NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, Fe
2
(SO
4

)
3
, KCl chÊt nµo lìng tÝnh ?
A. ChØ cã Zn(OH)
2
B. Fe
2
(SO
4
)
3
C. ChØ cã NaHCO
3
, Zn(OH)
2
D. (NH
4
)
2
SO
4
, KCl
C©u 17. Thªm vµi giät phªnolphtalein(kh«ng mµu ë m«i trêng axÝt vµ trung tÝnh , ®á ë m«i trêng
baz¬ )vµo dd c¸c mi sau : (NH
4
)
2
SO
4
, K

3
PO
4
, KCl, K
2
CO
3
, dd nµo sÏ kh«ng mµu ?
A. KCl , K
2
CO
3
B. K
3
PO
4
, KCl C. (NH
4
)
2
SO
4
, K
3
PO
4
D. (NH
4
)
2

SO
4
, KCl
C©u 18. Trong c¸c oxÝt sau : CuO, Al
2
O
3
, SO
2
, h·y cho biÕt chÊt nµo chØ ph¶n øng ®ỵc víi baz¬ vµ chÊt
nµo cho ph¶n øng ®ỵc víi c¶ axÝt lÉn baz¬ . Cho kÕt qu¶ theo thø tù trªn .
A. SO
2
, CuO B. CuO, Al
2
O
3
C. SO
2
, Al
2
O
3
D. CuO, SO
2

C©u 19: Cho c¸c chÊt vµ ion sau: HCO
3
-
, H

2
O , Al
2
O
3
, ZnO , HSO
4
-
,

Cu(OH)
2
, CH
3
COONH
4
, H
2
SO
3
.
Theo Bronxted, c¸c chÊt vµ ion nµo lµ lìng tÝnh ?.
A. Al
2
O
3
, ZnO , HSO
4
-
, H

2
SO
3
B. HCO
3
-
, H
2
O, Al
2
O
3
, ZnO , CH
3
COONH
4
C. HCO
3
-
, Al
2
O
3
, ZnO , Cu(OH)
2
D. HSO
4
-
, CH
3

COONH
4
, Al
2
O
3
, ZnO , HCO
3
D¹ng 3. pH cđa dung dÞch .
C©u 1.Cã 3 dd NaOH (nång ®é C
1
mol/l ), NH
3
(nång ®é C
2
mol/l )vµ Ba(OH)
2
(nång ®é C
3
mol/l ) cã
cïng gi¸ trÞ pH . H·y s¾p xÕp nång ®é mol/l cđa c¸c dd ®ã theo thø tù lín dÇn .
A, C
1
< C
2
< C
3
B, C
3
< C

1
< C
2
B, C
3
< C
2
< C
1
D. C
2
< C
1
< C
3
C©u2 . §Ĩ t¹o ®ỵc dd níc Cu(NO
3
)
2
th× pH cđa dd :
A = 7 ; B > 7 ; C < 7 D . Kh«ng x¸c ®Þnh ®ỵc
C©u3 . Chän ph¸t biĨu sai :
A . Dung dÞch (NH
4
)
2
CO
3
lµm q tÝm ho¸ xanh
B . Dung dÞch (CH

3
COO)
2
Zn cã pH < 7
C . Dung dÞch mi NaAlO
2
lµm q tÝm ho¸ ®á
D . Trén dung dÞch FeCl
3
víi dung dÞch Na
2
CO
3
thÊy sinh ra kÕt tđa vµ sđi bät khÝ
C©u 4 . XÐt c¸c dung dÞch : X
1
. CH
3
COONa ; X
2
: NH
4
Cl ; X
3
: Na
2
CO
3
; X
4

: NaHSO
4
; X
5
: Na
2
S
C¸c dung dÞch cã pH > 7 lµ :
A . X
2
, X
4
, X
5
; B . X
2
, X
3
, X
4
, X
5
; C . X
1
, X
3
, X
4
; D . X
1

, X
3
, X
5
C©u5. Dung dÞch chøa 0,63g HNO
3
trong 10 lÝt cã ®é pH lµ :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×