Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT 1 TIẾT CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.65 KB, 2 trang )

Họ và tên: KIỂM TRA 1TIẾT.
Lớp: 11C HÓA 11
Câu 1: Chất nào sau đây không điện li ra ion khi hoà tan trong nước?
A. Ba(OH)
2
.
B. HClO
3
.
C. MgCl
2
.
D. C
6
H
12
O
6
.
Câu 2: Giá trị [H
+
] của môi trường axit là
A. [H
+
] = 10
-14
M. B. [H
+
] = 10
-7
M. C. [H


+
] > 10
-7
M. D. [H
+
] < 10
-7
M.
Câu 3: Trộn 150 ml dung dịch MgCl
2
0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Cl
-
trong dung dịch mới là
A. 2M B. 1,75M C. 1M D. 1,5M
Câu 4: Một dung dịch có pH = 10. Màu của phenolphtalein trong dung dịch này là
A. hồng. B. vàng. C. xanh. D. không màu.
Câu 5: Dung dịch có pH = 2 thì nồng độ nồng độ mol/l của H
+
trong dung dịch là
A. 2M. B. 0,2M. C. 0,01M. D. 0,02M.
Câu 6: pH của dung dịch H
2
SO
4
0,5M là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 0,5.
Câu 7: Dung dịch NaOH 0,001M có pH bằng
A. 11. B. 3. C. 2. D. 12.
Câu 8: Hoà tan 19,6 gam H
2

SO
4
vào nước để được 4 lít dung dịch H
2
SO
4
. pH của dung dịch này là
A. 1,0. B. 1,5. C. 2,0. D. 3,0.
Câu 9: Một mẫu dung dịch có pH = 5,7 nồng độ H
+
trong dd đó là
A. [H
+
] < 1,0.10
-6
M. B. [H
+
] = 1,0.10
-5
M. C. [H
+
] > 1,0.10
-6
M. D. [H
+
] = 1,0.10
-6
M.
Câu 10: Cho dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Dung dịch thu được có
A. pH = 7 B. pH < 7 C. pH >7. D. pH bất kì.

Câu 11: Trộn 50 ml NaOH 0,3M với 50 ml dung dịch HNO
3
0,32M thu được dung dịch Y có pH là
A. 1. B. 2. C. 11. D.7.
Câu 12: Cho Mg(OH)
2
tác dụng với dung dịch HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng này là
A. Mg
2+
+ 2Cl
-
→ MgCl
2
. B. H
+
+ OH
-
→ H
2
O.
C. Mg(OH)
2
+ 2H
+
→ Mg
2+
+ 2H
2
O. D. Mg(OH)
2

+ 2Cl
-
→ MgCl
2
+ 2OH
-
.
Câu 13: Ion OH
-
có thể phản ứng với tất cả các ion nào sau đây?
A. Cu
2+
, Fe
3+
, Cl
-
B. Fe
2+
, Mg
2+
, NO
3
-
.
C. Zn
2+
, Ba
2+
, HCO
3

-
D. H
+
, HCO
3
-
, Al
3+
Câu 14: Những ion nào sau đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Mg
2+
, Ba
2+
,Cl
-
, NO
3
-
B. Fe
3+
, NH
4
+
, SO
4
2-
, OH
-
C. SO
4

2-
, PO
4
3-
, K
+
, Na
+
D. Cl
-
, NO
3
-
, Al
3+
, Fe
2+

Câu 15: Phản ứng Ba(OH)
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2NaOH có phương trình ion rút gọn là
A. Ba(OH)
2
+ SO

4
2-
→ BaSO
4
+ 2OH
-
B. OH
-
+ Na
+
→ NaOH
C. Ba
2+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4
D. Ba
2+
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2Na
+
Câu 16: Một dung dịch có [OH
-

] = 1,0.10
-5
M. Môi trường của dung dịch này là
A. axit. B. kiềm. C. trung tính. D. lưỡng tính.
Câu 17: Giá trị tích số ion của nước trong một dung dịch axit là
A.
2
H O
K
= 10
-7
M. B.
2
H O
K
= 10
-14
M. C.
2
H O
K
< 10
-14
M. D.
2
H O
K
> 10
-14
M.

Câu 18: Cho 10ml dd hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M. Thể tích dd NaOH 1M cần để trung hoà dd axit trên là
A. 10ml B. 15ml C. 20ml D. 25ml
Câu 19: Dãy gồm các chất đều lưỡng tính là
A. Zn(OH)
2
, NaOH. B. Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
. C. Al(OH)
3
, NaOH. D. Zn(OH)
2
, Ba(OH)
2
.
Câu 20: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. KNO
3
+ NaCl. B. NaHSO
4
+ NaOH. C. FeS + HCl. D. Zn(OH)
2
+ H
2
SO

4
.
Cho: H = 1, N = 14, O = 16, S = 32, Cl = 35,5; Br = 80.
Điểm:
Họ và tên: KIỂM TRA 1TIẾT.
Lớp: 11C HÓA 11
Câu 1: Chất nào sau đây không điện li ra ion khi hoà tan trong nước?
A. NaOH
.
B. HClO
4
.
C. BaCl
2
.
D. C
2
H
6
O
.
Câu 2: Giá trị [H
+
] của môi trường kiềm là
A. [H
+
] = 10
-14
M. B. [H
+

] = 10
-7
M. C. [H
+
] > 10
-7
M. D. [H
+
] < 10
-7
M.
Câu 3: Một dung dịch có pH = 9. Màu của phenolphtalein trong dung dịch này là
A. xanh. B. vàng. C. hồng. D. không màu.
Câu 4: Dung dịch có pH = 1 thì nồng độ nồng độ mol/l của H
+
trong dung dịch là
A. 1M. B. 0,1M. C. 0,01M. D. 11M.
Câu 5: Cho 10ml dd hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M. Thể tích dd NaOH 1M cần để trung hoà dd axit trên là
A. 10ml B. 15ml C. 20ml D. 25ml
Câu 6: pH của dung dịch H
2
SO
4
0,5M là
A. 2. B. 1. C. 0. D. 0,5.
Câu 7: Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng

A. 11. B. 3. C. 2. D. 12.
Câu 8: Dãy gồm các chất đều lưỡng tính là
A. Zn(OH)
2
, NaOH. B. NaOH, Al(OH)
3
. C. Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. D. Zn(OH)
2
, Ba(OH)
2
.
Câu 9: Hoà tan 0,98 gam H
2
SO
4
vào nước để được 2 lít dung dịch H
2
SO
4
. pH của dung dịch này là
A. 1,0. B. 1,5. C. 2,0. D. 3,0.
Câu 10: Một mẫu dung dịch có pH = 7,5 nồng độ H
+
trong dung dịch đó là
A. [H
+

] < 1,0.10
-8
M. B. [H
+
] = 1,0.10
-7
M. C. [H
+
] > 1,0.10
-8
M. D. [H
+
] = 1,0.10
-8
M.
Câu 11: Cho dung dịch chứa 1 gam HBr vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Dung dịch thu được có
A. pH = 7 B. pH < 7 C. pH >7. D. pH bất kì.
Câu 12: Trộn 100 ml NaOH 0,02M với 100 ml dung dịch HNO
3
0,04M thu được dung dịch X có pH là
A. 1. B. 2. C. 11. D.7.
Câu 13: Cho Mg(OH)
2
tác dụng với dung dịch HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng này là
A. Mg
2+
+ 2Cl
-
→ MgCl
2

. B. H
+
+ OH
-
→ H
2
O.
C. Mg(OH)
2
+ 2H
+
→ Mg
2+
+ 2H
2
O. D. Mg(OH)
2
+ 2Cl
-
→ MgCl
2
+ 2OH
-
.
Câu 14: Ion OH
-
có thể phản ứng với tất cả các ion nào sau đây?
A. Cu
2+
, Fe

3+
, Cl
-
B. Fe
2+
, Mg
2+
, SO
4
2-
C. Zn
2+
, Ba
2+
, HCO
3
-
. D. H
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
Câu 15: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. KNO
3
+ NaCl. B. NaHSO
4

+ NaOH. C. FeS + HCl. D. Zn(OH)
2
+ H
2
SO
4
.
Câu 16: Những ion nào sau đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Mg
2+
, Ba
2+
,Cl
-
, NO
3
-
B. Fe
3+
, NH
4
+
, SO
4
2-
, OH
-
C. SO
4
2-

, PO
4
3-
, K
+
, Na
+
D. Cl
-
, NO
3
-
, Al
3+
, Fe
2+

Câu 17: Phản ứng Ba(OH)
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2NaOH có phương trình ion rút gọn là
A. Ba(OH)
2
+ SO
4

2-
→ BaSO
4
+ 2OH
-
B. OH
-
+ Na
+
→ NaOH
C. Ba
2+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4
D. Ba
2+
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2Na
+
Câu 18: Một dung dịch có [OH
-
] = 1,0 .10

-8
M . Môi trường của dung dịch này là
A. axit. B. kiềm. C. trung tính. D. lưỡng tính.
Câu 19: Giá trị tích số ion của nước trong một dung dịch muối là
A.
2
H O
K
= 10
-7
M. B.
2
H O
K
= 10
-14
M. C.
2
H O
K
< 10
-14
M. D.
2
H O
K

> 10
-14
M.

Câu 20: Trộn 150 ml dung dịch NaCl 0,4M với 50 ml dung dịch MgCl
2
1M thì nồng độ ion Cl
-
trong dung dịch mới là
A. 2M. B. 0,8M. C. 1M. D. 1,5M.
Cho: H = 1, N = 14, O = 16, S = 32, Cl = 35,5, Br = 80.
Điểm:

×