Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: phút;
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp 11....
Câu 1: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có E=28V; r=2 Ω nối với điện trở mạch ngoài là R=5Ω ,
công suất của nguồn điện là:
A. 112W B. 80W C. 280W D. 448W
Câu 2: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của:
A. Các ion dương cùng chiều điện trường.
B. Các ion âm ngược chiều điện trường.
C. Các electron tự do ngược chiều điện trường.
D. Các proton ngược chiều điện trường.
Câu 3: Một tụ điện có điện dung C = 2000 pF được mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U
= 5000 V. Điện tích của tụ là:
A. Q = 5.10
-5
C B. Q = 2.10
-5
C C. Q = 10
-5
C D. Q = 10
-4
C
Câu 4: Một điện tích thử q=0,8.10
3
C đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,26V/m. Lực tác dụng lên
điện tích đó bằng:
A. F=3,25.10
-4


N B. F=2,08.10
-2
N C. F=2,08.10
2
N D. F=3,08.10
3
N
Câu 5: Suất điện động của acquy là 8V. Công của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích 0,8C bên
trong nguồn điện là:
A. 10J B. 1J C. 6,4J D. 0,64J
Câu 6: Số electron đi qua tiết diện thẳng của 1 dây dẫn kim loại trong 1s là 1,25.10
19
.Tính điện lượng
chuyển qua tiết diện đó trong thời gian 15s
A. 5C B. 30C C. 2C D. 10C
Câu 7: Lực tương tác điện giữa 2 điện tích điểm trong chân không so với chúng khi đặt trong điện môi
có hằng số điện môi
ε
thì:
A. Tăng lên B. Giảm
ε
lần. C. Không thay đổi. D. Tăng
ε
lần.
Câu 8: Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước(
ε
=81) cách nhau 3cm. Lực đẩy giữa chúng
bằng 0,2.10
-5
N. Độ lớn các điện tích đó là :

A. q=4.10
-9
C B. q=16.10
-8
C C. q=16.10
-9
C D. q=4.10
-8
C
Câu 9: 2 đèn có công suất định mức P
1
=25W, P
2
=100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế
110V. So sánh cường độ dòng điện qua mỗi đèn và điện trở của chúng:
A. I
đ1
<I
đ2
, R
đ1
>R
đ2
B. I
đ1
>I
đ2
, R
đ1
<R

đ2
C. I
đ1
<I
đ2
, R
đ1
<R
đ2
D. I
đ1
>I
đ2
, R
đ1
>R
đ2
Câu 10: Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ:
A. Càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài
B. Phụ thuộc vào dạng quỹ đạo
C. Phụ thuộc vị trí các điểm M và N
D. Chỉ phụ thuộc vị trí M
Câu 11: Tính chất cơ bản của điện trường là:
A. Tác dụng lực điện lên các điện tích đặt trong nó
B. Gây ra lực tác dụng lên nam châm đặt trong nó
C. làm nhiễm điện các vật đặt gần nó
D. Có mang năng lượng lớn
Câu 12: Người ta làm nhiễm điện do hưởng ứng cho một thanh kim loại. Sau khi đã nhiễm điện thì số
electron trong thanh kim loại sẽ
A. Lúc đầu tăng, sau đó giảm B. Không đổi

C. Tăng D. Giảm
Câu 13: Khi nguồn điện bị đoản mạch thì
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
A. Dòng điện qua nguồn rất nhỏ
B. Dòng điện qua nguồn rất lớn
C. Không có dòng qua nguồn
D. Điện trở trong của nguồn đột ngột tăng
Câu 14: Trong các dung dịch điện phân, hạt tải điện :
A. Là các ion dương và ion âm B. Chỉ là các ion dương
C. Chỉ là các electron tự do D. Chỉ là các ion âm.
Câu 15: Điều nào sau đây là sai khi nói về chất bán dẫn:
A. Chất bán dẫn là chất có điện trở suất thay đổi được
B. Khi nhiệt độ càng lớn thì điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh
C. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là electron và lỗ trống
D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng các electron dẫn chuyển động cùng chiều điện trường và
dòng các lỗ trống chuyển động ngược chiều điện trường
Tự luận:
Bài 1: Một điện tích điểm q
1
= +9.10
-8
C nằm tại điểm A trong chân không. Một điện tích điểm q
2
= -
16.10
-8
C nằm tại điểm B trong chân không. Khoảng cách AB là 5 cm.
a. Xác định cường độ điện trường tại điểm C với CA = 3 cm và CB = 4 cm.
b. Xác định điểm D mà tại đó cường độ điện trường bằng không.
Bài 2: Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là

1
3V
ξ
=
, r
1
= 0,6


2
1,5V
ξ
=
, r
2
= 0,4

được mắc với điện trở R = 4

thành mạch điện kín.
a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch?
b. Tính hiệu điện giữa hai cực của mỗi nguồn?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132

×