Tải bản đầy đủ (.doc) (144 trang)

Giáo án 5 (Tuần 1 đến 5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 144 trang )

Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 1 - Nm hc 2010 - 2011
Tuần 1 Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Toán Ôn tập khái niệm về phân số
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: - Ôn tập cách viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phân số
2. Kĩ năng: - Củng cố cho học sinh khái niệm ban đầu về phân số: Đọc, viết phân số
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác
II/ CHUẩN Bị
- Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa
- Học sinh: Các tấm bìa nh hình vẽ trong SGK
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1
1. Khởi động:
Hát
4
2. Bài cũ: Kiểm tra SGK - bảng con
- Nêu cách học bộ môn toán 5
1
3. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay chúng ta học ôn tập khái
niệm phân số
- Từng học sinh chuẩn bị 4 tấm bìa
(SGK)
30
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1:
Phơng pháp: Trực quan, đàm thoại
- Quan sát và thực hiện yêu cầu của
giáo viên
- Tổ chức cho học sinh ôn tập


- Yêu cầu từng học sinh quan sát từng
tấm bìa và nêu:
Tên gọi phân số
Viết phân số
Đọc phân số
- Lần lợt học sinh nêu phân số, viết, đọc
(lên bảng)
3
2
;đọc hai phần ba
- Vài học sinh nhắc lại cách đọc
- Làm tơng tự với ba tấm bìa còn lại
- Vài học sinh đọc các phân số vừa
hình thành
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh - Từng học sinh thực hiện với các phân
số:
100
40
;
4
3
;
10
5
;
3
2
- Yêu cầu học sinh viết phép chia sau
đây dới dạng phân số: 2:3 ; 4:5 ; 12:10
- Phân số tạo thành còn gọi là gì của

phép chia 2:3?
- Phân số
3
2
là kết quả của phép chia
2:3.
- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số
với các số: 4 ; 15 ; 14 ; 65.
- Từng học sinh viết phân số:
5
4
là kết quả của 4:5
10
12
là kết quả của 12:10
- Mọi số tự nhiên viết thành phân số
có mẫu số là gì? Cho ví dụ .
- ... mẫu số là 1
- (ghi bảng)
1
14
;
1
15
;
1
4
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số
với số 1.

- Từng học sinh viết phân số:
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 2 - Nm hc 2010 - 2011
;...
17
17
;
9
9
;
1
1
- Số 1 viết thành phân số có đặc điểm
nh thế nào? Cho ví dụ .
- ... tử số bằng mẫu số và khác 0.
- Nêu VD:
12
12
;
5
5
;
4
4
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số
với số 0.
- Từng học sinh viết phân số:

45
0

;
5
0
;
9
0
;...
- Số 0 viết thành phân số, phân số có
đặc điểm gì? (ghi bảng)
* Hoạt động 2:
- Hoạt động cá nhân + lớp
Phơng pháp: Thực hành
- Hớng học sinh làm bài tập
- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập. - Từng học sinh làm bài vào vở bài tập.
- Lần lợt sửa từng bài tập.
- Đại diện mỗi tổ làm bài trên bảng
(nhanh, đúng).
2
* Hoạt động 3:
- Hoạt động cá nhân + lớp
Phơng pháp: Thực hành
- Tổ chức thi đua:
-
.....
100
....
8
17
....
1 ===

-
....
0
100
.....
99
....
0 ===

-
....
....
36;
....
....
99 ==
-
....
....
5;
....
....
1;
....
....
0 ==
-
....
....
8:6 =


- Thi đua ai giải nhanh bài tập giáo
viên ghi sẵn ở bảng phụ.
- Nhận xét cách đọc
1
5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài nhà :
- Chuẩn bị: Ôn tập Tính chất cơ bản
của phân số
- Nhận xét tiết học
. Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
.......................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 3 - Nm hc 2010 - 2011
Tuần 1 Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Tập đọc Th gửi học sinh
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: - Hiểu các từ ngữ trong bài: tám mơi năm
giời nô lệ, cơ đồ, hoàn cầu, kiến thiết, các cờng
quốc nămchâu...
Hiểu nội dung chính của bức th: Bác Hồ khuyên
HS chăm học, nghe thầy, yêu bạn và tin tởng rằng
HS srẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông , xây
dựng thành công nớc Việt Nam mới.
2. Kĩ năng: - Đọc trôi chảy bức th .

- Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn, bài
3. Thái độ: - Biết ơn, kính trọng Bác Hồ, quyết tâm học tốt
II/ CHUẩN Bị
Giáo viên: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn câu văn cần rèn đọc
- Học sinh: SGK
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1
1. Khởi động:
Hát
4
2. Bài cũ: Kiểm tra SGK
- Giới thiệu chủ điểm trong tháng
- Học sinh lắng nghe
1
3. Giới thiệu bài mới:
- Giáo viên giới thiệu chủ điểm mở
đầu sách
- Học sinh xem các ảnh minh họa chủ
điểm
- Th gửi các học sinh của Bác Hồ là
bức th Bác gửi học sinh cả nớc nhân
ngày khai giảng đầu tiên, khi nớc ta
giành đợc độc lập sau 80 năm bị thực
dân Pháp đô hộ.
- Học sinh lắng nghe
30
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
- Hoạt động lớp

Phơng pháp: Thực hành, giảng giải
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc
trơn từng đoạn.
- Học sinh gạch dới từ có âm tr - s
- Sửa lỗi đọc cho học sinh. - Lần lợt học sinh đọc từ câu
- Dự kiến: tr - s
Giáo viên đọc toàn bài, nêu xuất xứ.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân
Phơng pháp: Trực quan, đàm thoại,
giảng giải
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 - 1 học sinh đọc đoạn 1: Từ đầu... vậy
các em nghĩ sao?
- Giáo viên hỏi:
+ Ngày khai trờng5/ 9/1945 có gì đặc
biệt so với những ngày khai trờng
khác?
- Đó là ngày khai trờng đầu tiên của n-
ớc VNDCCH, ngày khai trờng đầu tiên
sau khi nớc ta giành đợc độc lập
Giáo viên chốt lại - ghi bảng từ khó.
- Giải nghĩa từ: Nớc Việt Nam Dân
- Học sinh lắng nghe.
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 4 - Nm hc 2010 - 2011
chủ Cộng hòa
+ Em hiểu những cuộc chuyển biến
khác thờng mà Bác đã nói trong th là
gì?
- Học sinh lần lợt trả lời

- Dự kiến (chấm dứt chiến tranh - CM
tháng Tỏm thành công...)
Giáo viên chốt lại
- Thảo luận nhóm đôi
- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 1
Giáo viên chốt lại
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 - Học sinh nêu cách đọc đoạn 1
- Giáo viên ghi bảng giọng đọc - Giọng đọc - Nhấn mạnh từ
- Đọc lên giọng ở câu hỏi
- Lần lợt học sinh đọc đoạn 1
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 - Học sinh đọc đoạn 2 : Phần còn lại
- Giáo viên hỏi:
+ Sau CM tháng Tám, nhiệm vụ của
toàn dân là gì?
- Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để
lại, làm cho nớc ta theo kịp các nớc
khác trên hoàn cầu.
- Giải nghĩa: Sau 80 năm giời nô lệ, cơ
đồ, hoàn cầu.
- Học sinh lắng nghe
+ Học sinh có trách nhiệm nh thế nào
đối với công cuộc kiến thiết đất nớc?
Giáo viên chốt lại
- Học sinh phải học tập để lớn lên thực
hiện sứ mệnh: làm cho non sông Việt
Nam tơi đẹp, làm cho dân tộc Việt
Nam bớc tới đài vinh quang, sánh vai
với các cờng quốc năm châu.
- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 2
- Rèn đọc diễn cảm và thuộc đoạn 2

- Học sinh tự nêu theo ý độc lập (Dự
kiến: Học tập tốt, bảo vệ đất nớc)
Giáo viên chốt lại đọc mẫu đoạn 2
- Học sinh nêu giọng đọc đoạn 2 - nhấn
mạnh từ - ngắt câu
* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm
- Hoạt động lớp, cá nhân
_GV hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc
diễn cảm một đoạn th (đoạn 2)
- 2, 3 học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm đoạn
th theo cặp
- Nhận xét cách đọc
- GV theo dõi , uốn nắn - 4, 5 học sinh thi đọc diễn cảm
_GV nhận xét - HS nhận xét cách đọc của bạn
- Yêu cầu học sinh nêu nội dung chính - Các nhóm thảo luận, 1 th ký ghi
- Ghi bảng - Đại diện nhóm đọc
- Dự kiến: Bác thơng học sinh - rất
quan tâm - nhắc nhở nhiều điều
* Hoạt động 4: Hớng dẫn HS học
thuộc lòng
_HS nhẩm học thuộc câu văn đã chỉ
định HTL
2
* Hoạt động 5: Củng cố
- Hoạt động lớp
- Đọc th của Bác em có suy nghĩ gì?
- Thi đua 2 dãy: Chọn đọc diễn cảm 1
đoạn em thích nhất
- Học sinh đọc

Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
1
5. Tổng kết - dặn dò:
- Học thuộc đoạn 2
- Chuẩn bị: Quang cảnh làng mạc
ngày mùa
- Nhận xét tiết học
. Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 5 - Nm hc 2010 - 2011
...................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
. Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
Thứ nm ngày 26 tháng 8 năm 2010
chính tả Việt Nam thân yêu
Nghe viết
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: - Nghe và viết đúng bài Việt Nam thân yêu .
2. Kĩ năng: - Nắm đợc quy tắc viết chính tả với ng/ ngh, g/ gh, c/ k; Trình bày đúng
đoạn thơ.
3. Thái độ: - Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.
II/ CHUẩN Bị
- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:

TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1
1. Khởi động:
Hát
4
2. Bài cũ:
- Kiểm tra SGK, vở HS
Các tổ báo cáo kết quả kiểm tra
1
3. Giới thiệu bài mới:
- Chính tả nghe viết
30
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh
nghe - viết
- Hoạt động lớp, cá nhân
Phơng pháp: Thực hành, giảng giải
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả ở
SGK
- Học sinh nghe
- Giáo viên nhắc học sinh cách trình
bày bài viết theo thể thơ lục bát
- Học sinh nghe và đọc thầm lại bài
chính tả
- Giáo viên hớng dẫn học sinh những
từ ngữ khó (danh từ riêng)
- Học sinh gạch dới những từ ngữ khó
_Dự kiến :mênh mông, biển lúa , dập
dờn
- Học sinh ghi bảng con

- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
- Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học
sinh viết, mỗi dòng đọc 1-2 lợt
- Học sinh viết bài
- Giáo viên nhắc nhở t thế ngồi viết
của học sinh
- Giáo viên đọc toàn bộ bài chính tả - Học sinh dò lại bài
- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi vở dò lỗi cho
nhau
* Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh
làm bài tập
- Hoạt động lớp, cá nhân
Phơng pháp: Luyện tập
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 6 - Nm hc 2010 - 2011
Bài 2
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập - Học sinh lên bảng sửa bài thi tiếp sức
nhóm
- Giáo viên nhận xét - 1, 2 học sinh đọc lại
Bài 3
- 1 học sinh đọc yêu cầu đề
- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài trên bảng
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
- Học sinh nêu quy tắc viết chính tả với
ng/ ngh, g/ gh, c/ k
2
* Hoạt động 3: Củng cố

- Nhắc lại quy tắc ng/ ngh, g/ gh, c/ k - Học sinh nhẩm học thuộc quy tắc
1
5. Tổng kết - dặn dò
- Học thuộc bảng quy tắc ng/ ngh, g/
gh, c/ k . GV chốt
- Chuẩn bị: cấu tạo của phần vần
- Nhận xét tiết học
. Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :



Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 7 - Nm hc 2010 - 2011
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
đạo đức Em là học sinh lớp 5 (tiết 1)
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức : - Nhận thức đợc vị thế của học sinh
lớp 5 so với các lớp trớc.
2. Kĩ năng : - Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng
đáng là học sinh lớp 5. Bớc đầu có kĩ năng tự nhận thức,
kĩ năng đặt mục tiêu.
Biết bày tỏ ý kiến của mình với chính quyền địa phơng
về môi trờng lớp học,trờng học,của địa phơng.
3. Thái độ: - Vui và tự hào là học sinh lớp 5.
II/ CHUẩN Bị
Giáo viên: Các bài hát chủ đề Trờng em + Mi-crô
không dây để chơi trò chơi Phóng viên + giấy trắng + bút màu +

các truyện tấm gơng về học sinh lớp 5 gơng mẫu.
- Học sinh: SGK
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1
1. Khởi động:
Hát
4
2. Bài cũ: Kiểm tra SGK
1
3. Giới thiệu bài mới:
- Em là học sinh lớp 5
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 8 - Nm hc 2010 - 2011
30
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo
luận
Phơng pháp: Thảo luận, thực hành
- Yêu cầu học sinh quan sát từng bức
tranh trong SGK trang 3 - 4 và trả lời
các câu hỏi.
- HS thảo luận nhóm đôi
- Tranh vẽ gì? - 1) Cô giáo đang chúc mừng các bạn
học sinh lên lớp 5.
- 2) Bạn học sinh lớp 5 chăm chỉ trong
học tập và đợc bố khen.
- Em nghĩ gì khi xem các tranh trên? - Em cảm thấy rất vui và tự hào.
- HS lớp 5 có gì khác so với các học
sinh các lớp dới?

- Lớp 5 là lớp lớn nhất trờng.
- Theo em chúng ta cần làm gì để
xứng đáng là học sinh lớp 5? Vì sao?
- HS trả lời
GV kết luận -> Năm nay em đã lên
lớp Năm, lớp lớn nhất trờng. Vì vậy,
HS lớp 5 cần phải gơng mẫu về mọi
mặt để cho các em HS các khối lớp
khác học tập .
Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1
- Hoạt động cá nhân
Phơng pháp: Thực hành
- Nêu yêu cầu bài tập 1 - Cá nhân suy nghĩ và làm bài.
- Học sinh trao đổi kết quả tự nhận thức
về mình với bạn ngồi bên cạnh.
- Giáo viên nhận xét - 2 HS trình bày trớc lớp
GV kết luận ->Các điểm (a), (b), (c),
(d), (e) là nhiệm vụ của HS lớp 5 mà
chúng ta cần phải thực hiện. Bây giờ
chúng ta hãy tự liên hệ xem đã làm đ-
ợc những gì; những gì cần cố gắng
hơn .
* Hoạt động 3:Tự liên hệ (BT 2)
GV nêu yêu cầu tự liên hệ
GV mời một số em tự liên hệ trớc lớp
_ Thảo luận nhóm đôi
_ HS tự suy nghĩ, đối chiếu những việc
làm của mình từ trớc đến nay với
những nhiệm vụ của HS lớp 5
2

* Hoạt động 4: Củng cố: Chơi trò
chơi Phóng viên
- Hoạt động lớp
Phơng pháp: Trò chơi, hỏi đáp
- Một số học sinh sẽ thay phiên nhau
đóng vai là phóng viên (Báo KQ hay
NĐ) để phỏng vấn các học sinh trong
lớp về một số câu hỏi có liên quan đến
chủ đề bài học.
- Theo bạn, học sinh lớp Năm cần phải
làm gì ?
- Bạn cảm thấy nh thế nào khi là học
sinh lớp Năm?
- Bạn đã thực hiện đợc những điểm nào
trong chơng trình Rèn luyện đội
viên?
- Dự kiến các câu hỏi của học sinh - Hãy nêu những điểm bạn thấy còn
cần phải cố gắng để xứng đáng là học
sinh lớp Năm.
- Bạn hãy hát 1 bài hát hoặc đọc 1 bài
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 9 - Nm hc 2010 - 2011
thơ về chủ đề Trờng em
- Nhận xét và kết luận. - Giáo viên đọc ghi nhớ trong SGK
1
5. Tổng kết - dặn dò
- Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân
trong năm học này.
- Su tầm các bài thơ, bài hát về chủ đề
Trờng em.

- Su tầm các bài báo, các tấm gơng về
học sinh lớp 5 gơng mẫu
- Vẽ tranh về chủ đề Trờng em
. Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
. Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :

Thứ ba ngày 24 tháng 8năm 2010

Toán Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: - Giúp học sinh nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
2. Kĩ năng: - Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số
các phân số.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, say mê học toán.
II/ CHUẩN Bị
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 10 - Nm hc 2010 - 2011
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1
1. Khởi động:
Hát
4
2. Bài cũ: Ôn khái niệm về PS
- Kiểm tra lý thuyết kết hợp làm 2 bài
tập nhỏ
- 2 học sinh
- Yêu cầu học sinh sửa bài 2, 3 trang 4 - Lần lợt học sinh sửa bài
- Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số
Giáo viên nhận xét - ghi điểm
1
3. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay, thầy trò chúng ta tiếp tục
ôn tập tính chất cơ bản PS.
30
4. Phát triển các hoạt động:

* Hoạt động 1:
- Hoạt động lớp
Phơng pháp: Luyện tập, thực hành
- Học sinh thực hiện chọn số điền vào ô
trống và nêu kết quả.
- Hớng dẫn học sinh ôn tập: - Học sinh nêu nhận xét ý 1 (SGK)
2. Tìm phân số bằng với phân số 15
18
- Học sinh nêu nhận xét ý 2 (SGK)
- Lần lợt học sinh nêu toàn bộ tính chất
cơ bản của phân số.
- Giáo viên ghi bảng. - Học sinh làm bài
ứng dụng tính chất cơ bản của phân
số.
- Học sinh nêu phân số vừa rút gọn 3
4
(Lu ý cách áp dụng bằng tính chia)
áp dụng tính chất cơ bản của phân số
em hãy rút gọn phân số sau: 90
120
- Tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới
vẫn bằng phân số đã cho.
- Yêu cầu học sinh nhận xét về tử số
và mẫu số của phân số mới.
- ... phân số 3 không còn rút gọn đợc
4
nữa nên gọi là phân số tối giản.
* Hoạt động 2: Thực hành
- Hoạt động cá nhân + lớp
Phơng pháp: Luyện tập, thực hành

- Yêu cầu học sinh làm bài 1 - Học sinh làm bài - sửa bài
- Trao đổi ý kiến để tìm cách rút gọn
nhanh nhất.
áp dụng tính chất cơ bản của phân số
em hãy quy đồng mẫu số các phân số
sau:
5
2

7
4
Học sinh quy đồng
- Quy đồng mẫu số các phân số là làm
việc gì?
- ... làm cho mẫu số các phân số giống
nhau.
- Nêu MSC : 35
- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có
-
35
14

35
20
- Học sinh làm ví dụ 2
- Nêu cách tìm MSC (trao đổi ý kiến để
tìm MSC bé nhất)
- Nêu cách quy đồng
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5

Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 11 - Nm hc 2010 - 2011
- Nêu kết luận ta có
3
* Hoạt động 3: Thực hành
- Hoạt động nhóm đôi thi đua
Phơng pháp: Luyện tập, thực hành,
đàm thoại
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
Bài 1: Rút gọn phân số
- Học sinh làm bảng con
- Sửa bài
Bài 2: Quy đồng mẫu số
- Học sinh làm VBT
- 2 HS lên bảng thi đua sửa bài
Bài 3: Nối phân số với kết quả
- HS giải thích vì sao nối nh vậy
1
5. Tổng kết - dặn dò:
- Học ghi nhớ SGK
- Làm bài 1, 2, 3 SGK
- Chuẩn bị : On tập : So sánh hai phân
số
- Học sinh chuẩn bị xem bài trớc ở
nhà.
Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :

Luyện từ và câu Từ đồng nghĩa
I/ Mục tiêu
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 12 - Nm hc 2010 - 2011
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là từ đồng nghĩa - từ đồng nghĩa hoàn toàn
và từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
2. Kĩ năng: - Biết vận dụng những hiểu biết đã có để làm các bài tập thực hành
về từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa
3. Thái độ: - Thể hiện thái độ lễ phép khi lựa chọn và sử dụng từ đồng nghĩa để giao
tiếp với ngời lớn.
II/ CHUẩN Bị
-Giáo viên: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2. Phiếu photo phóng to ghi bài tập 1
và bài tập 2.

-Học sinh: Bút dạ - vẽ tranh ngày khai trờng - cánh đồng - bầu trời - dòng sông. Cấu tạo
của bài Nắng tra.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1
1. Khởi động:
Hát
4
2. Bài cũ:
1
3. Giới thiệu bài mới:
Bài luyện từ và câu: Từ đồng nghĩa sẽ
giúp các em hiểu khái niệm ban đầu
về từ đồng nghĩa, các dạng từ đồng
nghĩa và biết vận dụng để làm bài
tập.
- Học sinh nghe
30
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Nhận xét, ví dụ
- Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm
Phơng pháp: Trực quan, thực hành
- Yêu cầu học sinh đọc và phân tích ví
dụ.
- Học sinh lần lợt đọc yêu cầu bài 1
Giáo viên chốt lại nghĩa của các từ
giống nhau.
- Xác định từ in đậm : xây dựng, kiến
thiết, vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm
Những từ có nghĩa giống nhau hoặc

gần giống nhau gọi là từ đồng
nghĩa.
- So sánh nghĩa các từ in đậm đoạn a -
đoạn b.
- Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa?
Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 1)
- Yêu cầu học sinh đọc câu 2.
- Cùng chỉ một sự vật, một trạng thái, một
tính chất.
- Nêu VD
- Học sinh lần lợt đọc
- Học sinh thực hiện vở nháp
- Nêu ý kiến
- Lớp nhận xét
- Dự kiến: VD a có thể thay thế cho nhau
vì nghĩa các từ ấy giống nhau hoàn toàn .
VD b không thể thay thế cho nhau vì nghĩa
của chúng không giống nhau hoàn toàn:
+ Vàng xuộm: chỉ màu vàng đậm của lúa
chín
+ Vàng hoe: chỉ màu vàng nhạt, tơi, ánh
lên
+ vàng lịm : chỉ màu vàng của lúa chín,
gợi cảm giác rất ngọt
Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 2)
- Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 13 - Nm hc 2010 - 2011
đồng nghĩa không hoàn toàn.
- Tổ chức cho các nhóm thi đua.

* Hoạt động 2: Hình thành ghi nhớ
- Hoạt động lớp
Phơng pháp: Đàm thoại, giảng giải
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trên bảng. - Học sinh lần lợt đọc ghi nhớ
* Hoạt động 3: Phần luyện tập
- Hoạt động cá nhân, lớp
Phơng pháp: Luyện tập, thực hành
Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc những
từ in đậm có trong đoạn văn ( bảng
phụ)
_GV chốt lại
- nớc nhà- hoàn cầu -non sông-năm
châu
- Học sinh làm bài cá nhân
- 2 - 4 học sinh lên bảng gạch từ đồng
nghĩa + nớc nhà non sông
+ hoàn cầu năm châu
Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
bài 2.
- 1, 2 học sinh đọc
- Học sinh làm bài cá nhân và sửa bài
- Giáo viên chốt lại và tuyên dơng tổ
nêu đúng nhất
- Các tổ thi đua nêu kết quả bài tập
Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
bài 3
- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên thu bài, chấm
3

* Hoạt động 4: Củng cố
- Hoạt động nhóm, lớp
Phơng pháp: Thảo luận, tuyên dơng
- Tìm từ đồng nghĩa với từ: xanh,
trắng, đỏ, đen
- Các nhóm thi đua tìm từ đồng nghĩa
- Tuyên dơng khen ngợi - Cử đại diện lên bảng
1
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bị: Luyện từ đồng nghĩa
- Nhận xét tiết học
Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 14 - Nm hc 2010 - 2011

Thứ sỏu ngày 27 tháng 8 năm 2010
kể chuyện Lý Tự Trọng
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi anh
Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc, dũng cảm bảo vệ
đồng chí, hiên ngang bất khuất trớc kẻ thù.
2. Kĩ năng: - Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh
minh họa, học sinh biết thuyết minh cho mỗi phần
tranh bằng 1, 2 câu. Kể toàn bộ từng đoạn và kể toàn
bộ câu chuyện.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh lòng yêu nớc, kế
thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
-Cảm nhận đợc vẻ đẹp dới ánh trăng, thấy đợc
vẻ đẹp của môi trờng thiên nhiên với cuộc sống con
ngời
II/ CHUẩN Bị
- Giáo viên: Tranh minh họa cho truyện (tranh phóng to)
- Học sinh: SGK
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1
1. Khởi động:
Hát
4
2. Bài cũ: Kiểm tra SGK
1

3. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay các em sẽ tập kể lại câu
chuyện về anh Lý Tự Trọng.
Theo dõi
30
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
Phơng pháp : Kể chuyện , giảng giải
- GV kể chuyện ( 2 hoặc 3 lần) - Học sinh lắng nghe và quan sát tranh
-Nhấn giọng những từ ngữ đặc biệt
_Giải nghĩa một số từ khó
Sáng dạ - Mít tinh - Luật s - Thành
niên - Quốc tế ca
* Hoạt động 2:
- Hớng dẫn học sinh kể
Phơng pháp: Trực quan, thực hành
a) Yêu cầu 1 - 1 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu
thuyết minh
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 15 - Nm hc 2010 - 2011
- Học sinh nêu lời thuyết minh cho 6
tranh.
- GV nhận xét treo bảng phụ: lời
thuyết minh cho 6 tranh
- Cả lớp nhận xét
b) Yêu cầu 2 - Học sinh thi kể toàn bộ câu chuyện
dựa vào tranh và lời thuyết minh của
tranh.
- Cả lớp nhận xét

- GV lu ý học sinh: khi thay lời nhân
vật thì vào phần mở bài các em phải
giới thiệu ngay nhân vật em sẽ nhập
vai.
- Học sinh khá giỏi có thể dùng thay lời
nhân vật để kể.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 3: Trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện
- Tổ chức nhóm
Phơng pháp: Thảo luận, đàm thoại,
giảng giải
- Nhóm trởng phân các bạn tìm ý nghĩa
rồi nộp lại cho nhóm trởng.
- Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện. - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét chốt lại. - Các nhóm khác nhận xét.
Ngời anh hùng dám quên mình vì
đồng đội, hiên ngang bất khuất trớc kẻ
thù. Là thanh niên phải có lý tởng.
3
Củng cố:
- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. - Mỗi dãy chọn ra 1 bạn kể chuyện ->
lớp nhận xét chọn bạn kể hay nhất.
1
5. Tổng kết - dặn dò
- Về nhà tập kể lại chuyện.
- Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã
đọc: Về các anh hùng, danh nhân của
đất nớc.
- Nhận xét tiết học

Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
................................................................................................................................................................
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 16 - Nm hc 2010 - 2011
....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... . Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
Thứ nm ngày 26 tháng 8năm 2010
Toán Ôn tập: So sánh 2 phân số
I/ Mục tiêu

1. Kiến thức: - Giúp học sinh nhớ lại về cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số và
khác mẫu số .
2. Kĩ năng: - Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn .
3. Thái độ: - Giúp học sinh yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
II/ CHUẩN Bị
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1
1. Khởi động:
Hát
4
2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS
- 2 học sinh
- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 1, 2, 3 (SGK)
- Học sinh sửa BTVN
Giáo viên nhận xét
- Học sinh nhận xét
- Ghi điểm
1
3. Giới thiệu bài mới:
So sánh hai phân số
30
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1:
- Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
Phơng pháp: Thực hành, đàm thoại
- Hớng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh: 2 và 5

7 7
- Học sinh nhận xét và giải thích (cùng
mẫu số, so sánh tử số 2 và 5 5 và 2)
Giáo viên chốt lại ghi bảng
- Học sinh nhắc lại
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 và 5
4 7
- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu cách làm
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 17 - Nm hc 2010 - 2011
- Học sinh kết luận: So sánh phân số
khác mẫu số quy đồng mẫu số hai
phân số so sánh
Giáo viên chốt lại: So sánh hai phân
số bao giờ cũng có thể làm cho chúng
có cùng mẫu số so sánh.
- Yêu cầu học sinh nhận xét
Giáo viên chốt lại
- Giáo viên chốt ý - sửa sai cho HS (nếu
có)
* Hoạt động 2: Thực hành
- Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh
thi đua giải nhanh
Phơng pháp: Thực hành, luyện tập,
đàm thoại
Bài 1
- Học sinh làm bài 1
Chú ý
28

9

21
8
- Học sinh sửa bài
(7 x 4) (7 x 3) - Cho học sinh trao đổi ý kiến với cách
quy đồng hai phân số trên
MSC: 7 x 4 x 3
Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc đề bài,học sinh nêu yêu cầu đề bài
- Học sinh làm bài 2
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét
- Cả lớp nhận xét
Giáo viên yêu cầu vài học sinh nhắc
lại (3 học sinh)
- Chọn phơng pháp nhanh dễ hiểu
3
* Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động nhóm thi đua giải bài tập
HV ghi sẵn bảng phụ
Phơng pháp: Thực hành, đàm thoại
Giáo viên chốt lại so sánh phân số
với 1.
- 2 học sinh nhắc lại (lu ý cách phát
biểu của HS, GV sửa lại chính xác)
Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại
1
5. Tổng kết - dặn dò
- Học sinh làm bài 2 /7 SGK

- Chuẩn bị phân số thập phân
- Nhận xét tiết học
Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
----------------------------------------------

Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 18 - Nm hc 2010 - 2011
T 23/8 n 27/ 8/ 2010
Tập đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: - Hiểu các từ ngữ, phân biệt đợc sắc
thái của các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc dùng trong
bài.
- Hiểu nội dung chính: bài văn miêu tả cảnh làng
mạc ngày mùa, làm hiện lên một bức tranh làng quê
thật đẹp, sinh động và trù phú, qua đó thể hiện tình
yêu tha thiết của tác giả đối với quê hơng.
2. Kĩ năng: - Đọc lu loát , trôi chảy toàn bài
- Đọc đúng các từ ngữ khó
- Đọc diễn cảm bài văn miêu tả cảnh làng mạc ngày mùa với giọng tả: chậm rãi, dàn
trải, dịu dàng, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả màu vàng của cảnh vật.
3. Thái độ: Giáo dục HS bảo vệ môi trờng và tình yêu quê hơng, đất nớc, tự hào là ngời
Việt Nam.
II/ CHUẩN Bị

- Giáo viên: Tranh vẽ cảnh cánh đồng lúa chín - bảng phụ
- Học sinh: SGK - tranh vẽ cảnh trong vờn với quả xoan vàng lịm, cảnh buồng chuối
chín vàng, bụi mía vàng xọng - ở sân: rơm và thóc vàng giòn.
III/ Các hoạt dộng dạy học
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1
1. Khởi động:
Hát
4
2. Bài cũ: - GV kiểm tra 2, 3 HS đọc
thuộc lòng 1 đoạn văn (để xác định),
trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung th.
Giáo viên nhận xét.
- Học sinh đọc thuộc lòng đoạn 2 - học
sinh đặt câu hỏi - học sinh trả lời.
1
3. Giới thiệu bài mới:
30
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
- Hoạt động lớp
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 19 - Nm hc 2010 - 2011
Phơng pháp: Thực hành, giảng giải
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối nhau
theo từng đoạn.
- Lần lợt học sinh đọc trơn nối tiếp
nhau theo đoạn.
- Học sinh nhận xét cách đọc của bạn,
tìm ra từ phát âm sai - dự kiến s - x

- Hớng dẫn học sinh phát âm. - Học sinh đọc từ câu có âm s - x
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân
Phơng pháp: Thảo luận, trực quan,
đàm thoại, giảng giải
- Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
cho câu hỏi 1: Kể tên những sự vật
trong bài có màu vàng và từ chỉ màu
vàng đó?
- Các nhóm đọc lớt bài
- Cử một th ký ghi
- Đại diện nhóm nêu lên - Các nhóm thi
đua: lúa - vàng xuộm; nắng - vàng hoe;
xoan - vàng lịm; là mít - vàng ối; tàu đu
đủ, lá sắn héo - vàng tơi; quả chuối -
chín vàng; tàu là chuối - vàng ối; bụi
mía - vàng xong; rơm, thóc - vàng giòn;
gà chó - vàng mợt; mái nhà rơm - vàng
mới; tất cả - một màu vàng trù phú,
đầm ấm.
Giáo viên chốt lại
- Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 2/
SGK/ 13.
- Học sinh lắng nghe.
+ Hãy chọn một từ chỉ màu vàng
trong bài và cho biết từ đó gợi cho em
cảm giác gì ?
_lúa:vàng xuộm màu vàng đậm :

lúa vàng xuộm là lúa đã chín .
Giáo viên chốt lại
- Học sinh lần lợt trả lời và dùng tranh
minh họa.
- Yêu cầu học sinh đặt câu hỏi 3/
SGK/ 13.
- 2 học sinh đọc yêu cầu của đề - xác
định có 2 yêu cầu.
+ Những chi tiết nào nói về thời tiết và
con ngời làm cho bức tranh làng quê
thêm đẹp và sinh động nh thế nào ?
- Học sinh lần lợt trả lời: Thời tiết đẹp,
thuận lợi cho việc gặt hái. Con ngời
chăm chỉ, mải miết, say mê lao động.
Những chi tiết về thời tiết làm cho bức
tranh làng quê thêm vẻ đẹp hoàn hảo.
Những chi tiết về hoạt động của con
ngời ngày mùa làm bức tranh quê
không phải bức tranh tĩnh vật mà là bức
tranh lao động rất sống động.
Giáo viên chốt lại
- Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 4/
SGK/ 13: Bài văn thể hiện tình cảm gì
của tác giả đối với quê hơng ?
- Học sinh trả lời: Dự kiến (yêu quê h-
ơng, tình yêu của ngời viết đối với cảnh
- yêu thiên nhiên)
Giáo viên chốt lại
- Yêu cầu học sinh nêu nội dung chính
của bài.

- 6 nhóm làm việc, th ký ghi lại và nêu.
Giáo viên chốt lại - Ghi bảng
- Lần lợt học sinh đọc lại
* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm
- Hoạt động cá nhân, lớp
Phơng pháp: Thực hành
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 20 - Nm hc 2010 - 2011
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn, mỗi
đoạn nêu lên cách đọc diễn cảm
- Học sinh lần lợt đọc theo đoạn và nêu
cách đọc diễn cảm cả đoạn.
- Nêu giọng đọc và nhấn mạnh từ gợi tả
Giáo viên đọc diễn cảm mẫu đoạn 2
và 3
- Học sinh lần lợt đọc diễn cảm
- Học sinh thi đua đọc diễn cảm đoạn
2, 3 và cả bài.
Giáo viên nhận xét và ghi điểm
2
* Hoạt động 4: Củng cố
- Hoạt động lớp
+ Bài văn trên em thích nhất là cảnh
nào ? Hãy đọc đoạn tả cảnh vật đó.
- Học sinh nêu đoạn mà em thích và
đọc lên
- Giải thích tại sao em yêu cảnh vật đó - HS giải thích
GD :Yêu đất nớc , quê hơng - HS lắng nghe
2
5. Tổng kết - dặn dò:

- Tiếp tục rèn đọc cho tốt hơn, diễn
cảm hơn
- Chuẩn bị: Nghìn năm văn hiến
Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
T 23/8 n 27/ 8/ 2010
Toán Ôn tập so sánh 2 phân số
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về :
_ So sánh phân số với đơn vị
_ So sánh 2 phân số có cùng tử số
2. Kĩ năng: - Biết cách so sánh các phân số .
3. Thái độ: - Giúp học sinh yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
II/ CHUẩN Bị
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III/ Các hoạt dộng dạy học
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1
1. Khởi động:
Hát
4
2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS
- 2 học sinh
- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 2 (SGK)
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét
- Học sinh nhận xét

1
3. Giới thiệu bài mới:
So sánh hai phân số (tt)
30
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1:
- Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
Phơng pháp: Thực hành, đàm thoại
- Hớng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 < 1
5
- Học sinh nhận xét 3 / 5 có tử số bé
hơn mẫu số ( 3 < 5 )
Giáo viên chốt lại ghi bảng
- Học sinh nhắc lại
- Yêu cầu học sinh so sánh: 9 và 1
4
- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu cách làm
Giáo viên chốt lại
_HS rút ra nhận xét
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 21 - Nm hc 2010 - 2011
- Yêu cầu học sinh nhận xét + Tử số > mẫu số thì phân số > 1
+ Tử số < mẫu số thì phân số < 1
Giáo viên chốt lại
+ Tử số = mẫu số thì phân số = 1
* Hoạt động 2: Thực hành
- Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh
thi đua giải nhanh

Phơng pháp: Thực hành, luyện tập,
đàm thoại
Bài 1
- Học sinh làm bài 1
_Tổ chức chơi trò Tiếp sức - Học sinh thi đua
Giáo viên nhận xét
- Cả lớp nhận xét
Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc đề bài,học sinh nêu yêu cầu đề bài
- Học sinh làm bài 2
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét
- Cả lớp nhận xét
Giáo viên yêu cầu vài học sinh nhắc
lại (3 học sinh)
- Chọn phơng pháp nhanh dễ hiểu
2
* Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động nhóm thi đua giải bài tập
ghi sẵn bảng phụ
Phơng pháp: Thực hành, đàm thoại
Giáo viên chốt lại so sánh phân số
với 1.
- 2 học sinh nhắc lại (lu ý cách phát
biểu của HS, GV sửa lại chính xác)
Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại
1
5. Tổng kết - dặn dò
- Học sinh làm bài 3 , 4 /7 SGK
- Chuẩn bị Phân số thập phân

- Nhận xét tiết học
Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
----------------------------------------------

Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 22 - Nm hc 2010 - 2011
T 23/8 n 27/ 8/ 2010
Tập làm văn Cấu tạo của bài văn tả cảnh
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: - Nắm đợc cấu tạo bài văn tả cảnh ( mở bài , thân bài , kết bài )
2. Kĩ năng: - Biết phân tích cấu tạo bài văn tả cảnh cụ thể.
3. Thái độ: - Giáo dục HS lòng yêu thích vẻ đẹp đất nớc và say mê sáng tạo.
II/ Chuẩn bị
- Giáo viên: Bảng phụ ghi phần ghi nhớ cấu tạo của bài văn Nắng tra
III/ Các hoạt dộng dạy học
TG Hoạt động dạy
Hoạt động học
1
1. Khởi động:
Hát
4
2. Bài cũ: - Kiểm tra sách vở.
1
3. Giới thiệu bài mới:

30
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1:
- Hoạt động lớp, cá nhân
- Phần nhận xét
Phơng pháp: Thảo luận
Bài 1
- Học sinh đọc nội dung (yêu cầu và
văn bản Hoàng hôn trên sông Hơng
- Giải nghĩa từ: + Hoàng hôn: Thời gian cuối buổi
chiều, mặt trời lặng ánh sáng yếu ớt và
tắt dần.
+ Sông Hơng: 1 dòng sông rất nên thơ
của Huế.
- Học sinh đọc bài văn đọc thầm,
đọc lớt.
- Yêu cầu học sinh tìm các phần mở
bài, thân bài, kết bài
- Phân đoạn - Nêu nội dung từng đoạn.
- Nêu ý từng đoạn Bài văn có 3 phần:
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 23 - Nm hc 2010 - 2011
- Mở bài: Đặc điểm của Huế lúc hoàng
hôn
- Thân bài: Sự thay đổi màu sắc của
sông Hơng và hoạt động của con ngời
bên sông từ lúc hoàng hôn đến lúc
Thành phố lên đèn.
- Kết bài: Sự thức dậy của Huế sau
hoàng hôn.

Giáo viên chốt lại
Bài 2
- 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc
thầm yêu cầu. Cả lớp đọc lớt bài văn
- Yêu cầu học sinh nhận xét thứ tự của
việc miêu tả trong bài văn
- Quang cảnh làng mạc ngày mùa
- Học sinh lần lợt nêu thứ tự tả từng bộ
phận cảnh của cảnh
Giáo viên chốt lại
- Lớp nhận xét
- Giống: giới thiệu bao quát cảnh định
tả cụ thể
- Khác:
+ Thay đổi tả cảnh theo thời gian
+ Tả từng bộ phận của cảnh - Từng cặp học sinh trao đổi từng bài
- Yêu cầu học sinh nêu cụ thể thứ tự
miêu tả trong 2 bài.
+ Hoàng hôn trên sông Hơng: Đặc
điểm chung của Huế sự thay đổi
màu sắc của sông (từ lúc bắt đầu đến
lúc tối Hoạt động của con ngời và sự
thức dậy của Huế)
+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa:
Màu sắc boa trùm làng quê ngày mùa
màu vàng tả các màu vàng khác
nhau thời tiết và con ngời trong ngày
mùa.
Sự giống nhau: đều giới thiệu bao
quát cảnh định tả tả cụ thể từng cảnh

để minh họa cho nhận xét chung.
Sự khác nhau:
- Bài Hoàng hôn trên sông Hơng tả
sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
- Bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa
tả từng bộ phận của cảnh.
Giáo viên chốt lại
- Học sinh rút ra nhận xét về cấu tạo
của hai bài văn
* Hoạt động 2:
- Hoạt động cá nhân
Phơng pháp: Vấn đáp
- Phần ghi nhớ - Lần lợt học sinh đọc phần ghi nhớ
* Hoạt động 3:
- Hoạt động cá nhân
- Phần luyện tập
Phơng pháp: Thực hành
+ Nhận xét cấu tạo của bài văn Nắng
tra
- 2 học sinh đọc yêu cầu bài văn
- Học sinh làm cá nhân.
Mở bài (Câu đầu): Nhận xét chung về
nắng tra
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 24 - Nm hc 2010 - 2011
Thân bài: Tả cảnh nắng tra:
- Đoạn 1: Cảnh nắng tra dữ dội
- Đoạn 2: Nắng tra trong tiếng võng
và tiếng hát ru em
- Đoạn 3: Muôn vật trong nắng

- Đoạn 4: Hình ảnh ngời mẹ trong nắng
tra
Kết bài: Lời cảm thán Thơng mẹ biết
ba nhiêu, mẹ ơi (Kết bài mở rộng)
Giáo viên nhận xét chốt lại

2
* Hoạt động 4: Củng cố
1
5. Tổng kết - dặn dò
- Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ
- Làm bài 2
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học
Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :....................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
T 23/8 n 27/ 8/ 2010
Luyện từ và câu Luyện tập về từ đồng nghĩa
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa.
2. Kĩ năng: - Học sinh tìm đợc nhiều từ đồng nghĩa với từ đã cho.
-Cảm nhận sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Biết cân nhắc , lựa
chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể .
3. Thái độ: - Có ý thức lựa chọn từ đồng nghĩa để sử dụng khi giao tiếp cho phù hợp.
II/ CHUẩN Bị
- Giáo viên: Phiếu pho to phóng to ghi bài tập 1 , 3 - Bút dạ
-Học sinh: Từ điển
III/ cáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học

1
1. Khởi động:
Hát
2
2. Bài cũ:
Trong tiết học trớc, các em đã biết
thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng
nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa
không hoàn toàn. Tiết học hôm nay
các em sẽ tiếp tục vận dụng những
hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa để
làm bài tập
theo dõi
- Học sinh tự đặt câu hỏi
Thế nào là từ đồng nghĩa ? kiểm tra
Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn -
không hoàn toàn ? Nêu vd
Giáo viên nhận xét - cho điểm
1
3. Giới thiệu bài mới:
- Luyện tập về từ đồng nghĩa - Học sinh nghe
30
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Luyện tập
- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5
Trng Tiu hc S 1 Tam Quan - 25 - Nm hc 2010 - 2011
Phơng pháp: Thảo luận, hỏi đáp
Bài 1:
- Học sinh đọc yêu cầu bài 1

- Học theo nhóm bàn
- Sử dụng từ điển
- Nhóm trởng phân công các bạn tìm từ
đồng nghĩa chỉ màu xanh - đỏ - trắng -
đen
- Mỗi bạn trong nhóm đều làm bài -
giao phiếu cho th ký tổng hợp.
- Lần lợt các nhóm lên đính bài làm
trên bảng (đúng và nhiều từ)
Giáo viên chốt lại và tuyên dơng
- Học sinh nhận xét
Bài 2:
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên quan sát cách viết câu,
đoạn và hớng dẫn học sinh nhận xét,
sửa sai
_ VD : +Vờn cải nhà em mới lên xanh
mớt ..
Giáo viên chốt lại - Chú ý cách viết
câu văn của học sinh
- Học sinh nhận xét từng câu (chứa từ
đồng nghĩa ...)
Bài 3:
HS đọc yêu cầu bài tập
HS đọc đoạn Cá hồi vợt thác
- Học trên phiếu luyện tập - Học sinh làm bài trên phiếu
- Học sinh sửa bài
- Học sinh đọc lại cả bài văn đúng
2

* Hoạt động 2: Củng cố
- Hoạt động nhóm, lớp
Phơng pháp: Thi đua thảo luận nhóm,
giảng giải
- Giáo viên tuyên dơng và lu ý học
sinh lựa chọn từ đồng nghĩa dùng cho
phù hợp
- Các nhóm cử đại diện lên bảng viết 3
cặp từ đồng nghĩa (nhanh, đúng, chữ
đẹp) và nêu cách dùng.
1
5. Tổng kết - dặn dò
- Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ Tổ
Quốc
- Nhận xét tiết học
Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
----------------------------------------------
Ngời soạn: Nguyn Th Thanh Thy Giáo án: Lớp 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×