Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀTOÁN 5 chuẩnkiến thức- kĩ năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.86 KB, 2 trang )

Họ và tên: ..........................................................ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I- LỚP 5
Lớp:............................................................................. MÔN: TOÁN
Thời gian : 40phút( Không kể chép đề)
Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính :
a) 19, 36 + 4,08 ; b) 52, 37- 8,64 ; c) 65,34 : 9 ;
. ............................... ; .............................. ; ............................ ..........................................

............................... ; .............................. ; ............................ .........................................

............................... ; .............................. ; ............................ ..........................................
c) 31,05 x 2, 6 ; d ) 77, 5 : 2, 5 ; đ) 1,07 x 1000
............................... ; .............................. ; ............................ ..........................................

............................... ; .............................. ; ............................ .........................................

............................... ; .............................. ; ............................ ..........................................
.
.............................. ; .............................. ; ............................ ..........................................
Câu 2 ( 2đ) Lập bảng đơn vị đo diện tích km
2
m
2
và m
2
mm
2
1km
2
= ...............................hm
2
= ..........................................dam


2
= ...........................................m
2
1m
2
= ................................dm
2
=........................cm
2
= ....................................mm
2
Câu 3 : ( 2 đ) Đổi các hỗn số, phân số, số thập phân và số đo sau đây :
a)2 1  ; b)0,054 = c) 1 = ..........; d) 2km
2
5m
2
= .........m
2
7  100
Câu 4(2đ) Cho hình tam giác ABC, độ dài cạnh đáy BC =20cm, chiều cao AH =
12cm. M là trung điểm của BC .Tính a) Diện tích của tam giác ACM.
b) So sánh diện tích của ACM và ABM
A
12cm

B M C H
Câu 5: ( 1đ) Lớp 5A có 50 HS , Số HS nam có 12 em, Hỏi số HS nữ là bao nhiêu
% của lớp?

.....................................................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2007-2008
1. (3 điểm): Đặt tính đúng, kết quả đúng mỗi bài (0,5 điểm): a- 23,44; b- 43,73; c-
7,26; d- 80,73; e- 31; g- 1070
2. (2 điểm): Học sinh ghi đúng theo yêu cầu:
1 km
2
= 100 hm
2
= 10 000 dam
2
= 1 000 000 m
2
(1 điểm)
1 m
2
= 100 dm
2
= 10 000 cm
2
= 1 000 000 mm
2
(1 điểm)
3. (2 điểm): đúng kết qảu mỗi bài (0,5 điểm)
a- 15/7 b- 54/1000 c- 0,01 d- 2 000 005 m
2
4. (2 điểm): (Có hình vẽ sẵn) Học sinh biết vận dụng AH làm đường cao để tính:

- Biết tính CM = MB = 20 : 2 = 10 (cm) (0,25 điểm)
- Diện tích tam giác AMC là (0,25điểm); (10 x 12) : 2 = 60 (cm
2
) (0,5
điểm)
- Tính và so sánh diện tích 2 tam giác AMC = AMB (0,5 điểm)
Đáp số: a, Diện tích AMC = 60 cm
2
(0,25 điểm)
b, Diện tích 2 tam giác AMC = AMB (0,25 điểm)
5. (1 điểm): Học sinh tính được số HS nữ là 18 em (0,5 điểm); Tính được 60% số
HS nữ (0,5 điểm).

×