Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

dso 7 -t9,10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.41 KB, 4 trang )

Giáo án đại số 7 Giáo Viên: Lê Đình Thạch
Tiết 9
LUỹ THừA CủA MộT Số HữU Tỉ (tt)
Ngày soạn:................
I. Mục tiêu :
a) Kiến thức: Học sinh cần biết và hiểu các quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa
của một thơng .
b)Kỷ năng: vận dụng đợc quy tắc nêu trên trong tính toán .
II Chuẩn bị
- GV: bảng phụ ghi bài tập và các công thức.
- HS: bảng phụ nhóm.
III . Ph ơng pháp
- Gợi mỡ vấn đáp, thuyết trình
IV.Tiến trình dạy - học:
1 / ổ n định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ : (8 phút)
Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh :
Gọi hai HS lên bảng:
HS 1:
a) Phát biểu các quy tắc và ghi các
công thức : x
m
. x
n
= x
m
: x
n
= ( x
m
)


n
=
b)áp dụng làm các bài tập :
=







3
2
1
=







2
3
2
(-0,1)
2
=
( )
[ ]

=
3
2
1
HS 2: Sữa bài 32 trang 19 :

Hai HS lên bảng làm bài
HS1:
a)Phát biểu
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
( x
m
)
n
= x
mn
b) -1/8
4/9
0,01

1
HS2: Số nguyên dơng nhỏ nhất là 1
1
1
= 1
2
=1
3
=1
4
== 1
9
= 1
1
0
= 2
0
=3
0
=4
0
== 9
0
= 1
3 / Bài mới :
Hoạt động 1 : Luỹ thừa cuả một tích (12 phút)
Bài ?1 : ( 2 .5 )
2
= 10
2

= 100
2
2
. 5
2
= 4 . 25 = 100

( 2 .5 )
2
= 2
2
. 5
2
Tơng tự : Tính

3
4
3
2
1






ì

3
2

1






.
3
4
3






Hs ghi công thức , quy tắc , vài hs lập
lại
Hs giỏi có thể tập chứng minh ct trên
1 / Luỹ thừa của một tích :
Làm phần ? 1 trang 21
Luỹ thừa của một tích bằng tích của luỹ thừa :
Làm phần ?2 trang 21
Hoạt động 2 ; Luỹ thừa của một thơng (10phút)
( x . y )
n
= x
n .
y

n
Giáo án đại số 7 Giáo Viên: Lê Đình Thạch
Sau khi làm xong ? 3

Rút ra công
thức quy tắc
Vài hs lập lại quy tắc ;
? 5 trang 22 câu a :
c1 / (0,125)
3
. 8
3
= ( 0,125 . 8 )
3
= 1
3
= 1
c2 / (0.125)
3.
8
3
=
3
8
1







. 8
3
=
3
3
8
1
. 8
3
= 1
? 5 trang 22 câu b ; ( bt này có thể vận
dụng cả 2 công thức )
c1/
(-39)
4
: 13
4
= (-3.13)
4
: 13
4
= (-3)
4.
.13
4
:13
4
= (-3)
4

= 81
c2/ (-39)
4
: 13
4
=
4
13
39







= (-3)
4
= 81
áp dung quy tắc trên để làm bai tập 34
trang 22 .
Làm phần ? 3 trang 21
Luỹ thừa của một thơng bằng thơng các luỹ
thừa .
( y

0 )
Làm phần ? 4 trang 21
Làm phần ? 5 trang 22
( 2 hs làm bài a , b )

Làm bài tập 34 trang 22 .
Hoạt động 3 : Cũng cố (13 phút)
Làm bài tập 35 trang 22 :
Làm bài 36 trang 22 :
5
5
1 1 1 1
) 5
2 32 2 2
m
a m

= = = =
ữ ữ

b)
3
343 7 7 7
3
125 5 5 5
n n
n

= = =
ữ ữ ữ

a / 10
8
. 2
8

= (10 . 2)
8
=20
8
b / 10
8
: 2
8
=
8
8
5
2
10
=






c / 25
4
. 2
8
=
( )
( )
8
8

888
4
2
102,52.52.5 ===
4 / H ớng dẫn học bài ở nhà : (2 phút)
_ Ôn lại 5 công thức về luỹ thừa
_ Làm các bài tập 37 trang 22
_ Xem trứơc các bài luyện tập trang 23
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết 10
n
n
n
y
x
y
x
=








d / 46
8
e /
6

5
3






Giáo án đại số 7 Giáo Viên: Lê Đình Thạch
LUYệN TậP
Ngày soạn: .......................
I. Mục tiêu :
a) Kiến thức :Ôn lại các định nghĩa, các quy tắc và các công thức về luỹ thừa.
b) Kĩ năng : Vận dụng thành thạo và linh hoạt các quy tắc nêu trên để tính toán nhanh,
gọn , chính xác .
II. chuẩn bị:
GV: bảng phụ ghi bài tập và các công thức.
HS: bảng phụ nhóm.
III. Ph ơng pháp
- Trao đổi, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài dạy:
1) ổ n định lớp :
2) Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh
Phát biểu và viết công thức tính luỹ thừa
của một tích ( hoặc một thơng )
áp dụng : Tính
3
3
2.

2
1







( )
3
3
5
20
)
Một HS lên bảng
KQ = 1 và - 64
3 / Bài mới : Luyện tập (34 phút)
Gọi 4 hs lên bảng sữa bài 37 trang 22
Sau đó gọi 4 hs khác nhận xét cách làm và
kết quả của bạn
Bài 38 SGK
a) GV : gợi ý phân tích số mũ của hai lũy
thừa ra thừa số có một thừa số là 9
b) so sánh cơ số rồi từ đó suy ra

GV Cho HS làm bài 35 và 42
Bài 35 SGK
Gv gợi ý cho HS nhớ công thức : a
m

= a
n
(a# 0 và a # 1)Suy ra m = n
Gv: giới thiệu luỹ thừa với số mũ nguyên
âm của một số khác 0
Làm bài 37 trang 22
a / 1 ; b / 1215
c /
16
3
; d / -27
Làm bài 38 trang 22
a/ 2
27
= (2
3
)
9
= 8
9
b/ Ta có : 2
27
= 8
9
và 3
18
= 3
2.9
= ( 3
2

)
9
=
9
9
.
8
9
< 9
9
Suy ra 2
27
< 3
18
Làm bài 39 trang 23:
a /x
10
= x
7
. x
3
; b/ x
10
=
( )
5
2
x
; c / x
10

= x
12
:
x
2
Làm bài 40 trang 23 :
a /
196
169
; b /
144
1
; c / -853
3
1
Bài 35 SGK
a) m = 5; b) n = 3
Bài 42 trang 23 :
a /
b / n = 7 c/ n = 1
3
14
2
2
4
2
2
2
4
2

2
16
1
=
=
=

==
n
n
n
nn
Giáo án đại số 7 Giáo Viên: Lê Đình Thạch
GV : Giới thiệu bài đọc thêm
Trong thực tế ngời ta thờng dùng luỹ thừa
nguyên âm của 10 để viết những số rất
nhỏ
Luỹ thừa với số mũ nguyên âm :
Quy ớc :
ví dụ :
9
1
3
1
3
2
2
==

1 mm =

mm
3
10
1000
1

=
vídụ :khối lợng nguyên tử hydro là:
0,

0........000
166g = 1,66 . 10
24
g
23 chữ số 0 ;
4 / H ớng dẫn học bài ở nhà : (3 phút)
Làm bài 41 ; 43 trang 23
HD: S = 2
2
+ 4
2
+6
2
+ + 20
2
=
( ) ( ) ( ) ( )
2222
10.2.......3.22.21.2 ++++
= 2

2
. 1
2
+ 2
2 .
2
2
+ 2
2
. 3
3
+.+ 2
2
.10
2
= 2
2
( 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+..+ 10
2
)
= 4 . 385=1540
_Xem trớc bài Tỉ lệ thức .
IV. Rút kinh nghiệm:
x

-n
=
0;
1
x
n
x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×