Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

dso 7 - t13,14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.84 KB, 4 trang )

Giáo án đại số 7 Giáo viên: Lê Đình Thạch
Tiết 13: Đ8: Tính chất của d y tỉ số bằng nhauã
Ngày soạn:................
I . Mục tiêu :
a) Kiến thức: Học sinh biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
b) Kĩ năng: Biết vận dụng đợc các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào bài tập đơn giản
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phu , phấn màu .
- HS: On tập các tính chất của tỉ lệ thức. Bảng phụ nhóm.
III . Ph ơng pháp
- Gợi mỡ vấn đáp, thuyết trình
IV. Hoạt động dạy - học:
1 / ổ n định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :
HS1: Thế nào là một tỉ lệ thức ? Cho ví dụ
? Từ các đẵng thức sau tìm các tỉ lệ thức
khác 2 . 16 = 4 . 8
HS2: Phát biểu 2 tính chất của tỉ lệ
thức ? Tìm x biết
3
7
6
=
x

HS1:
2 8 2 4 8 16 16 4
2 . 16 = 4 . 8 ; ; ;
4 16 8 16 2 4 8 2
= = = =
HS2:


x 7 42
3x 42 x x 14
6 3 3
= = = =
3 / Bài mới :
Hoạt động 1 Tính chất d y tỉ số bằng nhau ã
Cho HS làm ?1
Từ đó hs dự đoán nếu có ỉ lệ thức
d
c
b
a
=

ta sẽ suy đợc điều gì ?
GV: Từ đó nêu tính chất
GV: Cho HS làm bài tậpp 54 trang 30 :
Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ
số bằng nhau
Từ dãy tỉ số bằng nhau
f
e
d
c
b
a
==
ta suy
ra :
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)

Hs thấy
2
1
64
32
64
32
6
3
4
2
=


=
+
+
==
Từ tỉ lệ thức :
d
c
b
a
=
suy ra
db
ca
db
ca
d

c
b
a


=
+
+
==

(b

d và b

-d)
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau,
ta có :
2
8
16
5353
==
+
+
==
yxyx
62.32
3
===
x

x
;
102.52
5
=== y
y
Hoạt động 2 : Chú ý
2 / Chú ý : Số tỉ lệ :
Khi có dãy tỉ số
532
cba
==
ta nói các số a , b
, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5
Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5;
Làm ? 2 trang 29
Hs hiểu hai cách viết là nh nhau
Gọi số học sinh của lớp 7A , 7B , 7C lần lợt
là a, b , c .Vì a, b, c tỉ lệ với 8, 9, 10
Ta có :
1098
cba
==
Hoạt động 3 : củng cố
Giáo án đại số 7 Giáo viên: Lê Đình Thạch
Bài 56 trang 30 :
Gọi học sinh đọc đề bài , Gv gợi ý để HS
làm:
Bài 57 trang 30:(Nếu còn thời gian)
Tơng tự

Minh : 8 viên bi ; Hùng : 16 viên bi ;
Dũng : 20 viên bi
Gọi a, b là chiều dài và chiều và chiều rộng
của hình chữ nhật. áp dụng tính chất dãy tỉ
số bằng nhau ta có :
2
7
14
752525
2
2
1
===
+
+
===
CV
baab
a
b
mb
b
42
2
==

ma
a
102
5

==
Vậy S = a.b = 40m
2
4 / H ớng dẫn học bài ở nhà ;
Làm bài tập 57, 58 trang 30
59, 60, 61, 62, 64 trang 31
Chuẩn bị tiết luyện tập
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết 14: Luyện tập
Giáo án đại số 7 Giáo viên: Lê Đình Thạch
Ngày soạn:................
I . Mục tiêu :
b) Kĩ năng: Vận dụng các tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập
- Làm thành thạo các bài toán chia tỉ lệ .
- Rèn kỹ năng giải bài toán nhanh , chính xác .
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ , phấn màu .
- HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức.
Bảng phụ nhóm.
III . Ph ơng pháp
- Trao đổi vấn đáp, hoạt động nhóm
IV. Hoạt động dạy - học:
1 / ổ n định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
HS1: Từ dãy tỉ số bằng nhau
n
m
d
c
b

a
==
ta
suy ra điều gì ?
HS2: Sữa bài tập 58 trang 30:
HS1: Viết tính chất
a c m a c m a c m
b d n b d n b d n
+ +
= = = =
+ +
HS2 làm bài tập
Số cây lớp 7A là 80. Số cây lớp 7B là 100
Cả lớp theo dõi và cùng làm
3 / Bài mới :
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 60 trang 31. Tìm x trong các tỉ lệ thức
- Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ
thức.
- Nêu cách tìm ngoại tỉ, trung tỉ.
Bài 61 trang 31
GV: Từ hai tỉ lệ thức, làm thế nào để có dãy
tỉ số bằng nhau?
HS: ta phải biến đổi sao cho trong ahi tỉ lệ
thức có các tỉ số bằng nhau.
Bài 62 trang 31
Hd : Đặt k =
52
yx
=

L u ý : Bài toán có 2 đáp số đối với x , y
Bài 64 trang 31
HD; Gọi số học sinh khối 6, 7; 8; 9 lần lợt
là x; y; z; t. Theo bài ra ta có dãy tỉ số nào
Aps dụng tính chất của dãy tỉ số và theo bài
ra ta có điều gì?
Bài 60 trang 31 :
a / x =
4
3
8
; b / x = 1,5 ; c / x = 0,32 ; d /
x =
32
3
Bài 61 trang 31
15128
151254
12832
zyx
zyzy
yxyx
==








==
==
Suy ra : x = 16 ; y = 24 ; z = 30
Bài 62 trang 31
Đặt k =
52
yx
=
Ta có x = 2k ; y = 5k
Do xy = 10

2k . 5k = 10


10 k
2
= 10


k
2
= 1


k =
1
Với k = 1

x = 2 ; y = 5 ;
Với k = -1


x=-2 ; y = -5 ;
Bài 64 trang 31
Giáo án đại số 7 Giáo viên: Lê Đình Thạch
HS:
x y z t
9 8 7 6
= = =
x y z t y t 70
35
9 8 7 6 8 6 2

= = = = = =

x = 9.35 = 315
y = 8.35 = 285
z = 7.35 = 245
t = 6.35 = 210
4 / H ớng dẫn học bài ở nhà : (2 phút)
- Ôn lại các dạng bài tập đã làm.
- Làm bài 63 trang 31; Từ tỉ lệ thức
d
b
c
a
d
c
b
a
==

=
dc
ba
dc
ba


=
+
+
( áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau )
dc
dc
ba
ba

+
=

+

( Đổi chổ hai trung tỉ )
_ Chuẩn bị bài Số thập phân hữu hạn . Số thập phân vô hạn tuần hoàn
IV. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×