Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Luận văn thạc sĩ nghiên cứu sự ảnh hưởng thể chế pháp luật đến phổ tải trọng qua cầu trên địa bàn tỉnh trà vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 84 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

TRẦN THANH PHONG

NGHIÊN CỨU SỰ ẢNH HƢỞNG THỂ CHẾ PHÁP
LUẬT ĐẾN PHỔ TẢI TRỌNG QUA CẦU TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TRÀ VINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Đà Nẵng – Năm 2017


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

TRẦN THANH PHONG

NGHIÊN CỨU SỰ ẢNH HƢỞNG THỂ CHẾ PHÁP
LUẬT ĐẾN PHỔ TẢI TRỌNG QUA CẦU TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TRÀ VINH

Chuyên ngành : Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông
Mã số
: 60.58.02.05
LUẬN VĂN THẠC SĨ
KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN LAN



Đà Nẵng – Năm 2017


LỜI CẢM ƠN
Họ vi n xin hân thành ảm ơn Thầy giáoGVC.TS. Nguyễn Lanđã tận tình hướng
dẫn - hỉ bảo trong quá trình làm luận văn.
Xin hân thành ảm ơn tập th án b giảng vi n ho Xây d ng Cầu đường
Ph ng H SĐH & HTQT Trường Đ i họ á h ho - Đ i họ Đà Nẵng
n đào
t o S u đ i họ - Đ i họ Đà Nẵng
ng gi đình b n b đã đ ng vi n và t o đi u
i n ho họ vi n trong thời gi n họ
o họ và hoàn thành luận văn t t nghi p này.
Với thời gi n họ tập nghi n ứu và năng l bản thân n h n hế, qua trình làm
luận văn hắ hắn hông tránh hỏi những thiếu sót h n hế và t n t i. Họ vi n r t
mong nhận đượ những ý iến đóng góp từ phí á thầy ô và b n b đ ng nghi p đ
luận văn đượ hoàn thi n hơn.
Đà Nẵng, tháng 9 năm 2017


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin m đo n n i dung ủ luận văn th sĩ là ết quả họ tập nghi n ứu ủ
ri ng tôi. Cá n i dung trong luận văn th sĩ này hư đượ ông b t i b t ỳ ông
trình nào khác.
Tôi xin hịu trá h nhi m v tính trung th v toàn b n i dung đã th hi n trong
luận văn th sĩ này.
Tác giả luận văn

Trần Thanh Phong



NGHIÊN CỨU SỰ ẢNH HƢỞNG THỂ CHẾ PHÁP LUẬT ĐẾN PHỔ TẢI
TRỌNG QUA CẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
Họ vi n: Trần Th nh Phong
Chuy n ngành: ỹ thuật xây d ng CTGT
Mã s : 10 hó : 31 Trường Đ i họ á h ho - ĐHĐN
Tóm tắt–Đ quản lý á tải trọng lưu hành tr n đường b và ầu m i nướ
thường b n hành á văn bản qui định v giới h n tải trọng lưu hành tr n đường b ủ
á phương ti n x . Cá văn bản qui định qu á thời ỳ ó th há nh u ng như
ng ó s há nh u giữ á Qu gi v qui định giới h n tải trọng x tải trọng tr
x lưu hành tr n đường. Văn bản pháp luật ó ảnh hưởng đến ph tải trọng lưu thông
qu ầu và hi u ứng tải trọng xu t hi n tr n á b phận ết u ầu. Có r t nhi u lo i
x hợp pháp đượ lưu thông tr n đường tuy nhi n đ đánh giá ầu ho m đí h ắm
bi n h n hế t i trọng người t thường đư r á mô hình x hợp pháp ho đánh giá
ầu đ i di n ho á x thương m i lưu thông. uận văn này nghi n ứu s há nh u
v ph tải trọng và ph hi u ứng tải trọng qu ầu ở 3 thời ỳ trướ năm 2000 từ
2000-2015 và từ 2015 đến hi n t i t i tỉnh Trà Vinh ng như so sánh với á mô hình
x hợp pháp ủ Ho ỳ.
Từ khóa- Tải trọng x , ph tải trọng ph hi u ứng l
x hợp pháp giới h n tải
trọng.
RESEARCH ON THE IMPACTS OF THE INSTITUTIONAL LAWTO
THE LOAD SPECTRUM ON BRIDGES IN TRA VINH PROVINCE
Abstract - In order to manage the loads on roads and bridges, each country
usually issues documents regulating the loading limits on road vehicles. The
documents prescribed over time may vary as well as the difference between the States
in terms of limiting the truck load, axle load on the road. Legal documents affect the
load flow through the bridge and the effect of loading on bridge components. There
are many legitimate vehicles on the road, however, in order to assess the demand for

the purpose of plugging in limited seams, people often offer legitimate vehicle models
for assessing demand for commercial vehicles. circulate. This thesis studied the
difference in load spectrum and load effect of bridge inthree periods before 2000, from
2000-2015 and from 2015 to present in Tra Vinh province as well as compare with US
legal load models
Keyword- Load weight, load spectrum, load effects spectrum , legal vehicle, load
limit.


MỤC LỤC
ỜI CẢM ƠN
ỜI CAM ĐOAN
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
ĐẾN TẢI TRỌNG LƢU HÀNH TRÊN ĐƢỜNG BỘ ...............................................3
1.1. T ng qu n v á văn bản pháp luật qui định tải trọng lưu hành tr n đường b .....3
1.1.1. Cá văn bản quy định v tải trọng lưu hành tr n đường b ở Vi t N m ..............3
1.1.2. T ng qu n v á qui định tải trọng lưu hành tr n đường b á nướ há tr n
thế giới. ............................................................................................................................ 4
1.2. Phương pháp i m soát tải trọng lưu hành tr n đường b .......................................4
1.2.1. Ho ỳ và hâu âu. ................................................................................................ 4
1.2.2. Vi t N m................................................................................................................5
1.2.3. Th ng
á
u hình x tải hợp pháp .................................................................7
1.2.4. Cá quy định hế tài x ph t vi ph m hành hính x quá tải ủ Vi t N m qu
á thời ỳ......................................................................................................................14
1.2.5. Cá quy định hế tài x ph t vi ph m hành hính x quá tải ủ Ho ỳ...........15
1.2.6. So sánh hế tài x ph t vi ph m hành hính x quá tải Vi t N m và Ho ỳ. ...16
1.2.7. Qui định ri ng ủ tỉnh Trà Vinh. .......................................................................17
1.3. ết luận hương 1. .................................................................................................20

CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ CÁC CẤU HÌNH XE TẢI HỢP
PHÁP ............................................................................................................................ 22
2.1. Phân tí h th ng
á mô hình x hợp pháp t i Vi t N m qu á thời ỳ. .........22
2.1.1. Thời đi m hi n t i 2017.......................................................................................22
2.1.2. Thời đi m 2010 ...................................................................................................24
2.1.3. Thời đi m trướ 2010 .......................................................................................... 25
2.2. Phân tí h th ng
á mô hình x hợp pháp ủ Ho ỳ ......................................27
2.2.1. Cá mô hình x th o ông thứ ầu i n ng ? .............................................27
2.2.2. Cá mô hình x hợp pháp ho đánh giá ầu ủ AASHTO ................................ 29
2.2.2.1. x hợp pháp lo i 3 lo i 3s2 lo i 3-3 ............................................................... 29
2.2.2.2. Cá mô hình x đầu o đ bi t ho đánh giá ầu ..........................................29
2.2.3. Cá x hợp pháp ủ
ng ..................................................................................31
2.3. So sánh x hợp pháp t i Vi t N m qu á thời ỳ ................................................32
2.3.1. Cá d ng x hợp pháp ủ Vi t N m qu á thời ỳ ........................................33
2.3.2. So sánh á mô hình x hợp pháp Vi t N m-Ho ỳ..........................................34
2.4. ết luận hương 2. .................................................................................................35
CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN VÀ SO SÁNH HIỆU ỨNG LỰC CÁC MÔ HÌNH XE
HỢP PHÁP ...................................................................................................................36
3.1. hái ni m v tải trọng và ph tải trọng qu ầu; ...................................................36
3.2. Phương pháp xây d ng ph hi u ứng l ............................................................... 36


3.2.1. Phương pháp đường ảnh hưởng dầmg iản đơn ...................................................36
3.2.2. Phương pháp dung phầnm m huy nd ng SAP2000 ..........................................37
3.3. ếtquảphântí hph hi uứngl á môhìnhx hợppháp ...........................................37
3.4. Phân tí hvà so sánh á mô hình x hợp pháp .......................................................39
3.5. ết luận hương 3 ..................................................................................................44

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................................45
ết luận: ........................................................................................................................45
iến nghị: ......................................................................................................................45
PHỤ LỤC: CẤU TR C FILE D LIỆU ĐẦU VÀO CHO SAP2000 ...................48


DANH MỤC CÁC BẢNG
S hi u
1-1
1-2
1-3
1-4
1-5
2-1
2-2
2-3
2-4
2-5
2-6
3-1
3-2

T n bảng
Phân tí h mứ ph t ủ Vi t N m đ i với lái x qu
á thời ỳ (tri u)
Phân tích mứ ph t ủ Vi t N m đ i với hủ x qu
á thời ỳ (tri u)
Phân tí h mứ tướ gi y ph p lái x ủ Vi t N m
đ i với lái x qu á thời ỳ (tháng)
Phân tí h mứ ph t ủ Vi t N m và Ho ỳ

ết quả i m tr x lý x quá tải quá h
ảng th ng
u hình á x hợp pháp th o thông
tư 46/2015
ảng th ng
u hình á x hợp pháp th o thông tư
07/2010
ảng th ng
u hình á x hợp pháp trướ thời
đi m năm 2010
ảng th ng
u hình á x hợp th o ông thứ
ầu i n ng Ho ỳ
ảng th ng
u hình á x đầu o đ bi t ủ
AASHTO
ảng th ng
u hình á x hợp pháp ủ b ng
Ohio-Ho ỳ
Giá trị mom n M1/2 m x á x tải th o á hi u dài
nhịp ( g .m)
Giá trị mom n M1/2 m x á x tải / Mom n m x x
hợp pháp AASHTO

Trang
14
14
14
16
17

23
24
26
289
301
33
378
40


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Số
hiệu
2-1
2-2
2-3
2-4
3-1
3-2
3-3
3-4
3-5
3-6
3-7
3-8
3-9

Tên hình vẽ
i u đ ph t ng tải trọng x hợp pháp Vi t N m
i u đ ph tải trọng tr x hợp pháp Vi t N m

i u đ ph t ng tải trọng x hợp pháp Vi t N m và Ho ỳ
i u đ ph tải trọng tr x hợp pháp Vi t N m và Ho ỳ
Ví d phân b t ng tải trọng x quá tải 2 tr qu tr m ân ầu ây
So sánh hi u ứng mom n M1/2 á lo i x hợp pháp nhịp =3m
So sánh hi u ứng mom n M1/2 á lo i x hợp pháp nhịp =7m
So sánh hi u ứng mom n M1/2 á lo i x hợp pháp nhịp =10m
So sánh hi u ứng mom n M1/2 á lo i x hợp pháp nhịp =20m
So sánh hi u ứng mom n M1/2 á lo i x hợp pháp nhịp =30m
So sánh hi u ứng mom n M1/2 á lo i x hợp pháp nhịp =40m
So sánh hi u ứng mom n M1/2 á lo i x hợp pháp nhịp =50m
So sánh hi u ứng mom n M1/2 á lo i x hợp pháp nhịp =60m

Trang
34
34
35
35
37
43
43
442
44
44
44
45
44


1
MỞ ĐẦU

1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Trà Vinh là m t trong 13 tỉnh thành ở hu v Đ SC
ó đị bàn nằm giữ sông
Ti n sông Hậu tiếp giáp với bi n Đông; ó quá trình b i t ph s lâu dài ủ á
nhánh sông thu đ ng bằng sông C u ong á h th ng ầu đường b hầu hết nằm
tr n v ng đ t yếu á ngành á
p ó nhi u gắng đ
o giảm thi u tình tr ng x
quá tải lưu hành nhưng v n đ i m soát x tải n ngqu ầu đường b vẫn n là m t
v n đ n n giải.
Hi n n y tr n đị bàn tỉnh Trà Vinh ó nhi u lo i x tải lưu hành há nhi u trên
á tr đường hính ủ tỉnh. H th ng văn bản qui định v tải trọng lưu hành tr n
đường b do
gi o thông vận tải b n hành ng th y đ i há nhi u trong vài thập
qua làm th y đ i ph tải trọng qu ầu. Hi n t i Vi t N m hi n đ ng s d ng h th ng
ti u hu n thiết ế và đánh giá ầu ủ Ho ỳ (AASHTO), tuy nhi n do yếu t lị h
s h th ng văn bản qui định v tải trọng hợp pháp đượ lưu hành tr n ầu đường ó
th
n hư đượ th ng nh t và ph hợp với á qui định v thiết ế và đánh giá ầu
th o ti u hu n mới.
Trong giới h n ủ đ tài th sỹ ngành ỹ thuật xây d ng gi o thông và ph hợp
với huy n môn đ ng ông tá họ vi n họn đ tài Nghi n ứu s ảnh hưởng th
hế pháp luật đến ph tải trọng qu ầu tr n đị bàn tỉnh Trà Vinh”. o đó luận văn là
m t v n đ nghi n ứu ó m ng tính th tiễn và ứng d ng cao.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
Nghi n ứu á văn bản pháp luật li n qu n đến tải trọng lưu hành tr n đường b
và s ảnh hưởng qui định pháp luật đến ph tải trọng qu ầu đường b ;
Đi u tr thu thập á
u hình x hợp pháp qu á thời ỳ t i Vi t n m.
Phân tí h th ng

ph tải trọng qu m t s ết u nhịp ầu đi n hình tr n đị
bàn, so sánh với á mô hình x hợp pháp ủ Ho ỳ từ đó ó m t s huyến áo v
t hứ h i thá và b n hành văn bản qui định x hợp pháp ph hợp hơn.
3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Đ i tượng nghi n ứu là mô hình x hợp pháp Vi t n m và Ho ỳ.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Nghi n ứu á lo i x tải n ng hợp pháp qu ầu đường b tr n đị bàn tỉnh Trà
Vinh hi n t i; phân tí h so sánh hi u ứng tải trọng x tải hợp pháp hi n t i và á thời
ỳ t i Vi t N m và Ho ỳ.
4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Nghi n ứu lý thuyết ết hợp phân tí h mô hình tr n máy tính
5. BỐ CỤC ĐỀ TÀI
Mở đầu


2
Chương 1: T ng qu n v á văn bản pháp luật li n qu n đến
lưu hành tr n đường b
Chương 2: Phân tí h và th ng
á
u hình x tải hợp pháp
Chương 3: Tính toán và so sánh ph hi u ứng l
á mô hình x
ết luận và iến nghị
6. Ý NGHĨA KHOA HỌC-THỰC TIỄN ĐỀ TÀI
Vi nghi n ứu ủ đ tài giúp th m thông tin hữu í h v ph
tr n đị bàn tỉnh Trà Vinh đượ d ng trong ngành xây d ng ầu.
Qu đó ta đánh giá vàđư r huyến áo v đ tin ậy ủ ph
công trình ầu tr n đị bàn tỉnh Trà Vinh.


qui định tải trọng

hợp pháp

tải trọng qu

ầu

tải trọng ho các


3
CHƢƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN
TẢI TRỌNG LƢU HÀNH TRÊN ĐƢỜNG BỘ
1.1.T ng quan về các văn ản pháp luật qui nh tải trọng lƣu hành trên ƣờng
1.1.1.Các văn bản quy định về tải trọng lưu hành trên đường bộ
i t am
- uật s 23/2008/QH12 ngày 19 tháng 09 năm 2012 ủ Qu h i hó 12 quy
định v luật gi o thông đường b .
- Nghị định 46/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 ủ Chính phủ quy định x
ph t hành hính trong lĩnh v gi o thông đường b và đường sắt.
- Thông tư 46/2015/TT- GTVT ngày 07 tháng 09 năm 2015; thông tư s
07/2010/TT- GTVT ngày 11 tháng 2 năm 2010; thông tư s 03/2011/TTBGTVT ngày 22 tháng 02 năm 2011 s đ i b sung Thông tư s 07/2010/TTBGTVT (s u đây gọi tắt là Thông tư s 03/2011/TT-BGTVT); thông tư
s 65/2013/TT-BGTVTngày 31 tháng 12 năm 2013 ủ
trưởng
Gi o thông
vận tải s đ i b sung Thông tư s 07/2010/TT-BGTVT;Thông tư s 06/V HNGTVT ngày 07 tháng 02 năm 2014;Thông tư 12/1998/TT-BGTVT ủ
trưởng
Gi o Thông Vận Tải v qui định v tải trọng h giới h n ủ đường b ; lưu hành x

quá tải trọng x quá h giới h n x bánh xí h tr n đường b ; vận huy n hàng si u
trường si u trọng; giới h n xếp hàng hó tr n phương ti n gi o thông đường b hi
th m gi gi o thông tr n đường.
- Cá thông tư hỉ thị văn bản hợp nh t quyết định quy định v tải trọng ủ
đường b ; á quy định v h giới h n ủ đường b ; Quy định v ông b tải trọng;
quy định v h giới h n ủ đường b và tình tr ng ỹ thuật đường ng ng; v vi
lưu hành phương ti n gi o thông ơ giới đường b ; á quy định v x quá tải trọng
x quá h giới h n lưu hành tr n đường b ; những quy đinh v x bánh xí h th m
gia gi o thông tr n đường b ; á quy định v vi lưu hành x quá tải trọng x quá
h giới h n.Cá quy định v hàng si u trường si u trọng; v phương ti n vận huy n
hàng si u trường si u trọng v vi lưu hành phương ti n vận huy n hàng si u
trường si u trọng tr n đường b ; á quy định v giới h n xếp hàng hóa tr n phương
ti n gi o thông đường b hi th m gi gi o thông tr n đường b ; những quy định v
giới h n tải trọng tr x ; những quy định v giới h n t ng trọng lượng ủ x ; những
quy dịnh v hi u o xếp hàng hó tr n phương ti n gi o thông đường b các quy
định v hi u r ng và hi u dài xếp hàng hó tr n phương ti n gi o thông đường b
hi lưu thông tr n đường b ; những quy định hung v
p Gi y ph p lưu hành x quá
tải trọng x quá h giới h n x bánh xí h x vận huy n hàng si u trường si u
trọng tr n đường b những quy định v thủ t
p Gi y ph p lưu hành xe, quy định
v th m quy n p Gi y ph p lưu hành x ;trách nhi m ủ ơ qu n p Gi y ph p lưu
hành xe; Th nh tr i m tr x lý vi ph m và b i thường thi t h i…


4
1.1.2.Tổng quan về các qui định tải trọng lưu hành trên đường bộ các nước
khác trên thế giới.
Ở Ho ỳ s d ng ông thứ trọng lượng ầu li n b ng (Federal Bridge Gross
Weight Formula) đ xá định trọng lượng gần đúng lớn nh t ho á lo i x ô tô

thương m i ăn ứ vào s lượng tr x và hoảng á h tr x . Công thứ ầu là m t
phần ủ qui tắ giới h n v í h thướ và trọng lượng ủ gi o thông thương m i.
Công thứ ầu là ần thiết đ ngăn ngừ á x n ng làm hư hỏng h th ng ầu đường.
Trong đó: w =500(

+12n +36)

W = trọng lượng t i đ bằng g ó th m ng tr n m t nhóm từ h i tr trở l n đến
500 pounds gần nh t (230 g).
= hoảng á h ( t) giữ á tr bi n ủ b t ỳ h i ho nhi u tr li n tiếp
nhau.
n = S lượng tr đượ x m x t.
uật li n b ng hi n t i qui định m t s giới h n v trọng lượng x thương m i như
s u: Đ i với xe có 1 tr đơn b t ỳ thì trọng lượng ủ tr 20.000 pounds (9.070
kG); x ó tr
p là 34.000 pounds (15.422 kG); trọng lượng toàn b x lớn nh t là
80.000 pounds (36.287 kG)
Th o hỉ thị 96/53/EC ủ h i đ ng Châu Âu v qui định giới h n í h thướ và
trọng lượng á x gi o thông và Qu gi và Qu tế như s u:
Giới h n v trọng lượng x và thành phần t hợp x : Đ i với đầu
o 2 tr là 18
t n; Đ i với đầu o 3 tr là 24 t n; đ i với ô tô 2 tr + rơmoo 3 tr là 40 t n; đ i
ô tô 3 tr + rơmoo 2 ho 3 tr là 40 t n; Đ i với đầu o 3 tr với bán rơmoo 2
ho 3 tr đở th ng hứ ( ont in r) ti u hu n ISO 40-foot là 44 t n. Đ i với ô tô
đơn 2 tr là 18 t n; ô tô đơn 3 tr là 26 t n; ô tô đơn 4 tr là 32 t n
Giới h n tải trọng tr :Tr đơn hông hủ đ ng là 10 t n; tr
p hoảng á h
d<1m là 11 t n; tr kép 1m<= d<1.3m là16 t n; tr
p 1.3m<=d<1.8 m là 18 t n;
tr

p 1.8m<=d là 20 t n; tr 3 d<=1.3m là 21 t n; tr 3 1.3mvà tr đơn hủ đ ng là 11.5 t n.
1.2.Phƣơng pháp kiểm soát tải trọng lƣu hành trên ƣờng
1.2.1.Hoa kỳ và châu âu.
Vi lưu hành á lo i x hông hợp pháp (x quá h quá tải) phải th hi n xin
thủ t
p ph p (p mit) đượ quy định bởi hính quy n á
ng. Cá sở Gi o thông
á
ng đi u ó b phận p ph p ho á x quá h quá tải và ó ng thông tin
qu w bsit ho đi n tho i đ tương tá với há h hàng. Vi xin ph p vận huy n
hàng quá tải quá h ở á
ng há thuận ti n t y thu vào á
ng quy định qu
w bsit int rn t. V tài li u thủ t
bi u mẫu hướng dẫn ho há h hàng th hi n
á thủ t
h i đ đượ
p ph p đượ thông tin tr n w bsit đ
p ph p lưu hành
x quá tải quá h . Cá b phận quản lý huy n trá h th thi hính sá h quản lý gi o


5
thông v x quá tải quá h . S d ng á bi n pháp d vào n n ông ngh ân đ ng
và video (UIM+VI ) và ân tĩnh đ th thi hính sá h quản lý x quá h quá tải lưu
hành tr n đường b .
1.2.2. i t am
Hi n n y phương pháp i m soát tải trọng lưu hành hi n n y t i Vi t N m bằng
á h lắp đ t á tr m ân

định tr m ân lưu đông ân xá h t y ân đ ng ầu đ
i m soát tải trọng phương ti n lưu hành tr n đường b tr n á tr đường hính.
V n đ đ t r là t i s o trong nhi u năm qu với đầy đủ á văn bản từ uật đến
Nghị định Thông tư hướng dẫn thi hành thậm hí Nghị định x ph t hành hính đượ
th y đ i b sung thường xuy n th o hi u hướng ngày àng tăng n ng mứ ph t
nhưng v n hông giải quyết đượ v n đ x hở quá tải tình tr ng x hở hàng quá tải
đ ng trở n n ph biến và trầm trọng tr n ph m vi ả nướ .
uật gi o thông đường b đượ Qu H i thông qu năm 2008 và á văn bản
há hướng dẫn thi hành uật ủ Chính Phủ và
GTVT quy định v tải trọng h
giới h n ủ đường b ; ông b tải trọng h giới h n ủ từng p đường; lưu hành
x quá tải trọng x quá h giới h n x bánh xí h tr n đường b ; á quy định v vận
huy n hàng si u trường si u trọng và giới h n xếp hàng hó tr n phương ti n hi
th m gi gi o thông tr n đường b đ bảo v h tầng gi o thông đường b và bảo đảm
n toàn gi o thông đường b . Mà á nhân và t hứ inh do nh vận tải vẫn n vi
ph m uật gi o thông đường b . Nguy n nhân hính vì lợi nhuận mà á nhân và t
hứ inh do nh vận tải vẫn n vi ph m.
Vì vậy Thủ tướng Chính phủ Quyết định s 1885/QĐ-TTg ngày 30 tháng 09 năm
2016 ph duy t quy ho h t ng th tr m i m tr tải trọng x tr n đườngb đến năm
2020 tầm nhìn đến năm 2030. i n toàn h th ng m ng lưới i m soát tải trọng x
tr n đường b nhằm nâng o hi u l
hi u quả quản lý nhà nướ v gi o thông
đường b ; ngăn h n á hành vi vi ph m quy định v tải trọng h giới h n ủ
đường b góp phần bảo v và duy trì tu i thọ ủ ông trình đường b ; thiết lập trật t
ương trong ho t đ ng vận tải ngăn h n tình tr ng nh tr nh hông lành m nh v
giá ướ vận tải; h n hế xảy r t i n n gi o thông tr n đường b đượ hi thành 02
gi i đo n:
- Gi i đo n 1: Đến năm 2020 ơ bản hình thành m ng lưới i m soát tải trọng x
tr n toàn qu ; đầu tư xây d ng lắp đ t 28 Tr m i m tr tải trọng x
định tr n

đường b .
- Gi i đo n 2: s u năm 2020 đến 2030 hoàn thi n m ng lưới i m soát tải trọng
x tr n toàn qu . Đầu tư xây d ng lắp đ t 22 Tr m i m tr tải trọng x
định.
S lượng và vị trí á Tr m i m tr tải trọng x đượ đ t tr n á Qu l với quy
mô và ông ngh ủ Tr m i m tr inh phí và ngu n v n đầu tư đã đượ ph duy t
th o quyết định S 1885/QĐ-TTg.


6
Gi o thông vận tải Chủ trì ph i hợp với Ủy b n nhân dân á tỉnh thành ph
tr thu Trung ương: tr n ơ sở lý trình á tuyến đo n tuyến đường b ó Tr m
i m tr tải trọng x
định xá định
th vị trí đ đầu tư xây d ng Tr m i m tr
tải trọng x
định và trá h nhi m ủ
Công n
Qu ph ng
ế ho h và
Đầu tư
Tài hính
ho họ và Công ngh
Thông tin và Truy n thông và
Ủy b n nhân dân á tỉnh thành ph tr thu trung ương th hi n quyết định
S 1885/QĐ-TTg.
Trong thời gi n th hi n quyết định S 1885/QĐ-TTg nhìn chung tình hình xe
quá tải giảm xu ng nhi u so với thời đi m trướ đó.



7
1.2.3. Th ng kê các c u h nh e tải h p pháp

Văn ản

Thông tư
46/2015

Loại xe

K
hiệu
xe

T ng
Số
tải
trục
trọng

Tải trọng trục

Khoảng cách trục (m)

1

2

3


4

5

6

7

1-2

2-3

3-4

4-5

5-6

6-7

-

-

-

-

-


Thân li n 2 tr

VH1

16.0

2.0

6.0

10.0

-

-

-

-

5.8

Thân li n 3 tr

VH2

21.0

3.0


5.0

8.0

8.0

-

-

-

3.9

1.3

Thân li n 3 tr

VH3

24.0

3.0

6.0

9.0

9.0


-

-

3.5

1.4

Thân li n 3 tr

VH4

24.0

3.0

6.0

9.0

9.0

-

-

4.6

1.4


Thân li n 4 tr

VH5

29.5

4.0

5.8

5.8

9.0

9.0

-

1.8

3.8

1.4

Thân li n 4 tr

VH6

28.3


4.0

5.2

5.2

9.0

9.0

-

1.8

4.6

1.4

Thân li n 4 tr

VH7

31.7

4.0

5.6

8.1


9.0

9.0

3.5

6.6

1.3

VH8

36.4

5.0

6.0

6.2

6.2

9.0

9.0

3.2

1.4


6.6

1.3

VH9

47.1

6.0

6.0

8.6

8.6

8.0

8.0

3.3

1.4

6.6

1.3

X đầu


o 5 tr
6

-

-

-

-

-

8.0

-

1.3

-


8

Văn ản

Thông tư

Loại xe


K
hiệu
xe

T ng
Số
tải
trục
trọng

Tải trọng trục

Khoảng cách trục (m)

1

2

3

4

5

6

6

VH10


47.7

6.0

6.0

8.9

8.9

8.0

8.0

8.0

6

VH11

47.8

6.0

6.0

8.9

8.9


8.0

8.0

8.0

6

VH12

48.0

6.0

6.0

9.0

9.0

8.0

8.0

8.0

6

VH13


46.5

6.0

6.0

8.3

8.3

8.0

8.0

8.0

6

VH14

47.6

6.0

6.0

8.8

8.8


8.0

8.0

8.0

6

VH15

45.7

6.0

6.0

7.9

7.9

8.0

8.0

8.0

6

VH16


46.9

6.0

6.0

8.5

8.5

8.0

8.0

8.0

6

VH17

46.5

6.0

6.0

8.3

8.3


8.0

8.0

8.0

7

VH18

45.6

7.0

6.0

7.8

7.8

6.0

6.0

6.0

VH19

16.0


2.0

6.0

10.0

-

-

-

-

Thân li n 2 tr

7
6.0

1-2

2-3

3-4

4-5

5-6

3.3


1.4

7.6

1.3

1.3

3.3

1.4

7.3

1.3

1.3

3.3

1.4

6.1

1.3

1.3

3.3


1.4

5.9

1.4

1.4

3.3

1.4

5.8

1.3

1.3

3.3

1.4

6.5

1.3

1.3

3.3


1.4

6.1

1.3

1.3

3.3

1.4

7.6

1.3

1.3

3.3

1.4

6.7

1.3

1.3

5.8


6-7
1.3


9

Văn ản

07/2010

Thông tư
112/1998

Loại xe

K
hiệu
xe

T ng
Số
tải
trục
trọng

Tải trọng trục

Khoảng cách trục (m)


1

2

3

4

5

6

-

Thân li n 3 tr

VH20

18.0

3.0

5.0

6.5

6.5

-


Thân li n 3 tr

VH21

21.0

3.0

5.0

8.0

8.0

-

Thân li n 3 tr

VH22

24.0

3.0

6.0

9.0

9.0


-

Thân li n 4 tr

VH23

30.0

4.0

6.0

6.0

9.0

9.0

Thân li n 4 tr

VH24

34.0

4.0

8.0

8.0


9.0

9.0

X đầu

o 4 tr

VH25

26.0

4.0

5.0

5.0

8.0

8.0

X đầu

o 4 tr

VH26

34.0


5.0

5.0

5.5

6.0

X đầu o 5 tr
ho lớn hơn

VH27

40.0

6.0

5.0

5.5

Thân li n 2 tr

VH28

15.0

2.0

5.9


Thân li n 3 tr

VH29

18.0

3.0

5.0

-

7

1-2

2-3

-

3.9

1.3

-

3.5

1.4


-

4.6

1.4

-

1.8

3.8

1.4

-

1.8

4.6

1.4

3.5

6.6

1.3

3.2


1.4

3.3

1.4

-

-

-

9.0

8.5

-

-

5.5

8.0

8.0

8.0

9.1


-

-

-

-

3.9

7.5

8.0

-

-

-

4.5

-

1.3

3-4

4-5


5-6

6-7

-

-

-

6.6

1.3

-

-

6.6

1.3

1.3

-


10


Văn ản

Loại xe

Thân li n 3 tr :
1 tr
huy n
hướng 1 tr
p
phía sau
Thân li n 3 tr :
1 tr
huy n
hướng 1 tr
p
phía sau
X 04 tr trướ
và s u đ u là tr
kép
Xe 04 tr trướ
và s u đ u là tr
kép

K
hiệu
xe

T ng
Số
tải

trục
trọng

Tải trọng trục
1

2

3

4

VH30

21.0

3.0

5.0

8.0

8.0

-

VH31

24.0


3.0

6.0

9.0

9.0

-

VH32

28.0

4.0

6.0

6.0

8.0

8.0

VH33

30.0

4.0


6.0

6.0

9.0

9.0

Đ 2T RM1T

VH32

24.0

3.0

5.0

5.0

7.0

7.0

Đ 2T RM1T

VH33

26.0


3.0

5.0

5.5

6.0

9.0

5

-

-

-

-

8.5

Khoảng cách trục (m)
6

7

1-2

2-3


-

7.6

1.4

-

4.6

1.4

-

1.8

3.8

4.8

1.3

3.5

6.6

3.2

1.4


-

1.35

-

-

-

-

3-4

4-5

5-6

6-7

-

-

-

-

-


1.4

6.6

1.3


11

Văn ản

Công
thứ li n
b ng Mỹ

Loại xe

K
hiệu
xe

T ng
Số
tải
trục
trọng

Tải trọng trục
1


2

3

4

5

Khoảng cách trục (m)
6

7

1-2

2-3

3-4

3.3

6.6

1.3

3.3

7.2


1.3

3.3

1.3

4.3

1.3

3.3

1.3

4.3

1.3

3.4

1.3

5.2

1.3

3.4

1.3


5.4

1.3

3.3

1.4

5.6

1.3

1.3

3.3

1.4

6.8

1.3

1.3

Đ 2T RM 1T

VH34

30.0


4.0

6.0

6.0

9.0

9.0

Đ 2T RM 1T

VH35

32.0

4.0

7.0

7.0

9.0

9.0

Đ 3T, RM 2T

VH36


30.0

5.0

4.5

4.5

7.0

7.0

7.0

Đ 3T RM 2T

VH37

32.0

5.0

5.5

5.5

7.0

7.0


7.0

Đ 3T RM 2T

VH38

36.0

5.0

5.5

5.5

7.0

7.0

7.0

Đ 3T RM 2T

VH39

38.0

5.0

6.5


6.5

9.0

8.0

8.0

Đ 3T RM 3T

VH40

42.5

6.0

5.0

5.5

8.0

8.0

8.0

8.0

Đ 3T RM 3T


VH41

45.5

6.0

6.5

6.5

8.0

8.0

8.0

8.0

Thân li n3 tr

VH42

24.0

3.0

9.0

7.7


7.7

-

-

-

6.1

1.2

Thân li n 4 tr

VH43

33.0

4.0

9.0

9.0

7.7

7.7

-


-

3.7

5.8

-

1.5

4-5

5-6

6-7
-


12

Văn ản

Loại xe

Đầu

K
hiệu
xe


o thân li n VH44

T ng
Số
tải
trục
trọng

Tải trọng trục
1

2

3

4

25.9

4.0

5.0

5.0

7.5

7.5

Khoảng cách trục (m)


5

6

7

-

-

-

-

-

1-2

2-3

3-4

4-5

5-6

6-7

4.3


1.4

1.4

-

-

-

4.9

1.2

8.2

1.2

-

-

Đ 3T RM2T

VH45

36.0

5.0


5.4

7.7

7.7

7.7

7.7

Đ 3T RM2T

VH46

36.0

5.0

6.0

7.5

7.5

7.5

7.5

-


4.8

1.2

8.5

1.2

Đ 3T RM2T

VH47

36.0

5.0

5.4

6.3

6.3

6.3

6.3

-

4.8


1.2

8.2

1.2

Đ 3T RM3T

VH48

38.0

5.0

5.0

5.0

7.0

7.0

7.0

4.6

1.5

7.9


1.2

Đ 3T RM 1T

VH49

30.0

5.0

7.0

7.0

8.0

8.0

3.3

1.3

4.3

1.3

Đ 3T RM 1T

VH50


32.0

5.0

7.0

7.0

9.0

9.0

3.3

1.3

4.3

1.3

Đ 3T RM 2T

VH51

36.0

5.0

5.5


5.5

7.0

7.0

7.0

3.4

1.3

5.2

1.3

Đ 3T RM 2T

VH52

38.0

5.0

6.5

6.5

9.0


8.0

8.0

3.4

1.3

5.4

1.3

Đ 3T RM 3T

VH53

42.5

6.0

5.0

5.5

8.0

8.0

8.0


3.3

1.4

5.6

1.3

7.0

-

8.0

-

-

1.2

1.3


13

Văn ản

Loại xe


K
hiệu
xe

T ng
Số
tải
trục
trọng

Tải trọng trục

Khoảng cách trục (m)

1

2

3

4

5

6

7

1-2


2-3

3-4

4-5

5-6

3.3

1.4

6.8

1.3

1.3

3.1

1.2

1.2

6-7

Đ 3T RM 3T

VH54


45.5

6.0

6.8

6.8

8.0

8.0

8.0

8.0

C u hình
x đầu

bi t
AASHTO

S4

VH55

24.0

4.0


5.4

3.6

7.7

7.7

-

-

S5

VH56

28.0

5.0

5.4

3.6

3.6

7.7

7.7


-

-

3.1

1.2

1.2

1.2

-

-

S6

VH57

31.0

6.0

5.2

3.6

3.6


7.7

7.7

3.6

-

3.1

1.2

1.2

1.2

1.2

-

S7

VH58

36.0

5.0

5.2


3.6

3.6

7.7

7.7

3.6

3.6

3.1

1.2

1.2

1.2

1.2

1.2


u
hình x
hợp pháp
Bang
Ohio


2F1

VH59

13.5

2.0

4.5

9.0

-

-

-

-

-

3.1

-

-

-


-

-

3F1

VH60

21.0

3.0

5.4

7.7

7.7

-

-

-

-

3.1

1.2


-

-

-

-

4F1

VH61

25.0

4.0

5.4

6.4

6.4

6.4

-

-

-


3.1

1.2

1.2

-

-

-

5C1

VH62

36.0

5.0

5.4

7.7

7.7

7.7

7.7


-

-

3.7

1.2

9.5

1.2

-

-

3

VH63

23.5

3

7.26 7.71

-

-


-

-

-

4.57 1.22

-

-

-

-

3S2

VH64 32.65

5

4.50 7.00 7.00 7.00 7.00

-

-

3.35


1.22

-

-

-

3-3

VH65 36.29

6

5.4

-

4.57 1.22 4.57 4.88 1.22

X hợp
pháp
AASHTO

5.4

5.4

7.25 6.35 6.35


-

6.7

-


14

1.2.4. ác qu định chế tài
qua các thời kỳ

ph t vi ph m hành ch nh e quá tải c a i t am

Bảng 1-1: Phân tích mức phạt của Việt Nam ối với lái xe qua các thời kỳ (triệu)
Ngh

nh

1-2%

46/2016
171/2013
34/2010
146/2007
152/2005
15/2003
39/2001


Trên
10%
đến
20%
2-3
1-2
1-2
1-2
1-2

Trên
2%

Trên
20%

Trên
20%
đến
50%
3-5
3-5

Trên
50%

Trên
50%
đến
100%

5-7

trên
100%
đến
150%
7-8

Trên
150%
14-16

5-7

3-5
3-5
3-5

3-4
3

Bảng 1-2: Phân tích mức phạt của Việt Nam ối với chủ xe qua các thời kỳ(triệu)
Ngh
nh
46/2016
171/2013
34/2010
146/2007
152/2005
15/2003

39/2001

Trên
10%-20%

T
nhân
hứ
2-4
4-8
2-4

Trên
20%-50%

T
nhân
hứ
6-8
12-16
2-4

Trên
50%

Trên
50%-100%

T
nhân

hứ
14-16 28-32

Trên
100%-50%

T
nhân
hứ
18-20 36-40

Trên
150%

nhân
28-32

T
hứ
56-64

2-4

Bảng 1-3: Phân tích mức tƣớc giấy phép lái xe của Việt Nam ối với lái xe qua các
thời kỳ (tháng)
Nghị định
46/2016
171/2013
34/2010
146/2007

152/2005
15/2003
39/2001

1-2%

Trên
2%

Trên
10%-20%

Trên
20%

01
01
01

02
02
02

Trên
20%-50%
01-03
02

Trên
50%-100%

1-3

trên
100% -150%
2-4

Trên
150%
3-5


15
- Th o quy định mứ ph t vi ph m hành hính đ i với tài xế và hủ phương ti n
qu á thời ỳ từ năm 2001 đến 2015 thì mứ ph t th p hông đủ răng đ đ i với á
nhân do nh nghi p inh do nh vận tải.
- Đến năm 2016 quy định mứ ph t vi ph m hành hính x lưu hành quá tải trọng
th o Nghị định 46/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 ủ Chính phủ quy định x
ph t vi ph m hành hính trong lĩnh v gi o thông đường b và đường sắt như s u:
- Ph t ti n từ 2.000.000 đ ng đến 3.000.000 đ ng x vượt quá tải trọng ho ph p
ủ ầu đường tr n 10% đến 20%
- Ph t ti n từ 3.000.000 đ ng đến 5.000.000 đ ng x vượt quá tải trọng ho ph p
ủ ầu đường tr n 20% đến 50%
- Ph t ti n từ 5.000.000 đ ng đến 7.000.000 đ ng x vượt quá tải trọng trọng ho
ph p ủ ầu đường tr n 50% đến 100%
- Ph t ti n từ 7.000.000 đ ng đến 8.000.000 đ ng x vượt quá tải trọng ho ph p
ủ ầu đường tr n tr n 100% đến 150%
- Ph t ti n từ 14.000.000 đ ng đến 16.000.000 đ ng x vượt quá tải trọng ho
ph p ủ ầu đường tr n 150%
Ngoài mứ ph t đ i với lái x
n mứ ph t vi ph m hành hính đ i với hủ x

như s u:
- Ph t ti n từ 2.000.000 đ ng đến 4.000.000 đ ng đ i với á nhân 4.000.000 đ ng
đến 8.000.000 đ ng đ i với hủ x vượt quá tải trọng ho ph p ủ ầu đường tr n
20% đến 50%
- Ph t ti n từ 6.000.000 đ ng đến 8.000.000 đ ng đ i với á nhân 12.000.000
đ ng đến 16.000.000 đ ng đ i với hủ x vượt quá tải trọng ho ph p ủ ầu đường
tr n 20% đến 50%
- Ph t ti n từ 14.000.000 đ ng đến 16.000.000 đ ng đ i với á nhân 28.000.000
đ ng đến 32.000.000 đ ng đ i với hủ x vượt quá tải trọng ho ph p ủ ầu đường
tr n 50% đến 100%
- Ph t ti n từ 18.000.000 đ ng đến 20.000.000 đ ng đ i với á nhân 36.000.000
đ ng đến 40.000.000 đ ng đ i với hủ x vượt quá tải trọng ho ph p ủ ầu đường
tr n tr n 100% đến 150%
- Ph t ti n từ 28.000.000 đ ng đến 32.000.000 đ ng đ i với á nhân 56.000.000
đ ng đến 64.000.000 đ ng đ i với hủ x vượt quá tải trọng ho ph p ủ ầu đường
trên 150%,
Như vậy ho đến thời đi m hi n t i thì vi x ph t vi ph m hành hính tương đ i
đủ răng đ ho á á nhân t hứ vi ph m hành hính trong lĩnh v gi o thông
đường b .
1.2.5. ác qu định chế tài
ph t vi ph m hành ch nh e quá tải c a Hoa kỳ.
Công thứ trọng lương ầu li n b ng (F d r l ridg Gross W ight Formul ) hình
ph t vi ph m quá tải há nh u giữ á ti u b ng (vi ph m v quá tải ầu đượ oi là


16
vi ph m trọng lượng n ng) vì á ti u b ng hịu trá h nhi m th thi và thu ti n ph t.
Ở ti u ng Conn ti ut phát hành ph t tr n ơ sở t l phần trăm (ví d : thừ ân
20% với mứ 10 US / 100 pounds so với Vi t N m tương đương (227.000đ/45 g)
X tải lớn sẽ phải trả mứ ph t o hơn. Chẳng h n m t hiế x tải ó giới h n trị

giá 20.000 pounds (9.100 g) hợp pháp mà vi ph m quá tải là 5.000 pounds (2.300 g)
sẽ phải trả 500 đô l (vượt đến 25%)
Trong hi đó m t hiế x tải ó giới h n trị giá t ng ng là 60.000 pounds
(27.000 g) mà vi ph m giới h n ủ 5.000 pounds sẽ phải trả m t hoản ph t 250 đô
l . (vượt đến 8.33%)
Cá ti u b ng há hẳng h n như N w Yor phát hành ph t tr n ơ sở tr n m i
pound (ví d : 5.000 pounds thừ ân bằng 300 đô l Mỹ).
M t s há hẳng h n như M ss hus tts áp đ t m t lị h trình ph t ít phứ t p
hơn th o đó m t hiế x vi ph m giới h n dưới 10.000 pounds (4.500 g) bị ph t 40
USD/1.000 g (450 g) trong hi m t hoản ti n vượt quá 10.000 pounds (4.500 g)
$ 80 ho m i 1.000 ân Anh (450 g) (ví d £ 5 000 ho 2.300 g ân n ng bằng 200
$ ti n ph t).
M t s ti u b ng y u ầu x tải quá tải đ dỡ hàng đủ đ ph hợp với á giới h n.
Ở Florid b t ỳ hiế x nào vượt quá giới h n ủ hơn 6.000 ân Anh (2.700 g)
đ u phải đượ dỡ xu ng ho tới hi x tuân thủ. Florid
ng b o g m m t ho n
dung quy mô ho ph p vi ph m ít hơn 10% đ đượ th thứ và hông ph t ti n b n
hành. Florid
ng ho ph p huy n tải (ví d di huy n từ phí trướ v phí s u ủ
x ) ho x đ tuân thủ á giới h n trọng lượng tr mà hông bị ph t.
1.2.6. o sánh chế tài
ph t vi ph m hành ch nh e quá tải i t am và Hoa
kỳ.
Bảng 1-4: Phân tích mức phạt của Việt Nam và Hoa Kỳ

o ix

X
X
X

X
tr

thân li n 2 tr
thân li n 3 tr
thân li n 4 tr
thân li n ≥ 5

Tải trọng lớn
nh t ho
ph p (t n)

16
24
30
34

Mứ ph t vượt tải ủ Vi t N m
(tri u)
Trên Trên Trên
trên
10% 20% 50% 100% Trên
đến đến
đến
đến 150%
20% 50% 100% 150%
2.5
4
6
7.5

15
2.5
4
6
7.5
15
2.5
4
6
7.5
15
2.5
4
6
7.5
15

Mứ ph t vượt tải ủ
Ho ỳ (tri u)
Vượt Vượt
Vượt
tải
tải
tải
15%
35%
100%
22
33
41

47

51
77
97
110

148
222
278
315

So sánh mứ x ph t vi ph m hành hính v quá tải trọng giữ Vi t N m và Ho
ỳ. Mứ ph t ủ Ho ỳ o hơn Vi t N m ví d như mứ ph t t i đ ủ Vi t N m


×