Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

TUYEN TAP DE THI HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.16 KB, 14 trang )

Câu 1: Cho các muối sau : NaCl (1) , NaH
2
PO
4
(2) , NaHCO
3
(3) , (NH
4
)
2
SO
4
(4) , Na
2
CO
3
(5) , NaHSO
4
(6) ,
Na
2
HPO
3
(7). Các muối axit là :
A. (2) , (3) , (6) , (7). B. (2) , (3) , (6) C. (3) , (4) , (6) , (7). D. (3) , (4) , (6).
Câu 2: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất dưới đây không
thuộc về công nghiệp silicat là :
A. Sản xuất thủy tinh hữu cơ B. Sản xuất thủy tinh.
C. Sản xuất xi măng. D. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ).
Câu 3: Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)
2


0,08M và KOH 0,04M. pH dung dịch
thu được là :A. 0,96 B. 1. C. 12. D. 2,5.
Câu 4: Cho 200 ml dd Ba(OH)
2
0,2M vào 300 ml dd HCl 0,1M. Khối lượng BaCl
2
thu được là :
A. 2,08 gam. B. 3,12 gam. C. 5,2 gam. D. 6,24 gam.
Câu 5: Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20,0 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng.
Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp đầu là (giả sử
phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%) :
A. 40% B. 38%. C. 60%. D. 42%.
Câu 6: Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch :
A. Fe
2+
, Fe
3+
, NO
3
-
, CO
3
2-
. B. Na
+
, Cu
2+
, OH
-
, H

+
.
C. H
+
, K
+
, NO
3
-
, Cl
-
. D. Mg
2+
, Ca
2+
, OH
-
, Cl
-
.
Câu 7: Cho dd NaOH dư vào 150 ml dd (NH
4
)
2
SO
4
1,00 M, đun nóng nhẹ.Thể tích khí (đktc) thu được là :
A. 3,36 lít. B. 13,44 lít. C. 26,88 lít D. 6,72 lít.
Câu 8: Khi cho 2,46 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO
3

đặc, dư, đun nóng, sinh ra 2,688 lít khí
duy nhất NO
2
(đktc). % khối lượng của Cu và Al trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 21,95 % Cu và 78,05 % Al. B. 38,8 % Cu và 61,2 % Al.
C. 78,05 % Cu và 21,95 % Al. D. 61,2 % Cu và 38,8 % Al.
Câu 9: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :
A. NH
3
, N
2
, NH
4
+
, NO , NO
2
B. N
2
, NO , NH
3
, NO
2
-
, NO
3
-
C. NH
3
, N
2

O , NO , NO
2
-
, NO
3
-
D. NO , N
2
O , NH
3
, NO
3
-
, N
2
Câu 10: Để phân biệt 4 dung dịch đựng trong bốn lọ mất nhãn : amoni sunfat, amoni clorua, natri sunfat, natri
hiđroxit. Ta chỉ dùng một thuốc thử là
A. Ba(OH)
2
. B. CaCl
2
C. AgNO
3
. D. KOH
Câu 11: Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit đó là :
A. cacbon đioxit. B. silic đioxit. C. lưu huỳnh đioxit. D. đinitơ pentaoxit.
Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO
3



CaCO
3
rồi cho toàn bộ khí thoát ra (khí A) hấp thụ hết bằng
dung dịch Ca(OH)
2
, thu được kết tủa B và dung dịch C . Đun nóng dung dịch C thu được kết tủa B. A, B, C lần
lượt là các chất :
A. CO
2
, CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
. B. CO
2
, Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3
.
C. CO, CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2

. D. CO, Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3
.
Câu 13: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản ứng thu được
39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là :
A. 6,26 gam. B. 26,6 gam. C. 2,66 gam. D. 22,6 gam.
Câu 14: Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch chứa AlCl
3
và ZnCl
2
thu được kết tủa A . Nung A được chất
rắn B . Cho luồng H
2
đi qua B nung nóng sẽ thu được một chất rắn là :

A. Al
2
O
3
B. ZnO và Al
2
O
3
C. ZnO và Al D. Zn và Al
2
O
3
Câu 15: Phản ứng giữa Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
theo tỉ lệ 1:1 về số mol, có phương trình ion rút gọn là :
A. CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
O + CO
2

↑ B. 2Na
+
+ SO
4
2-
→ Na
2
SO
4
C. CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
CO
3
D. CO
3
2-
+ H
+
→ HCO
3
-
Câu 16: Cho 200 ml dd NaOH 0,1M vào 100 ml dd H
2
SO
4

0,25M. pH của dung dịch thu được là :
A. 1,00. B. 2,00. C. 12,00. D. 13,00.
Câu 17: Để phân biệt 5 dung dịch riêng biệt các chất sau : H
2
SO
4
, HCl , NaOH , KCl , BaCl
2
, ta dùng thêm thuốc
thử :
A. dd BaCl
2
. B. dd MgCl
2
C. dd AgNO
3
. D. Quì tím.
Câu 18: Bổ túc phản ứng : Al + HNO
3loãng
→ N
2
↑ + ...
Nguyễn văn Hiền 1
A. → N
2
↑ + Al(NO
3
)
2
+ Al(NO

3
)
3
+ H
2
O B. → N
2
↑ + Al(NO
3
)
3
C. → N
2
↑ + Al(NO
3
)
2
+ H
2
O D. → N
2
↑ + Al(NO
3
)
3
+ H
2
O
Câu 19: Dung X chứa a mol Zn
2+

; b mol Na
+
, c mol NO
3
-
và d mol SO
4
2-
. Biểu thức đúng là :
A. a + 2b = c + 2d . B. a + 2b = c + d . C. 2a + b = c + 2d D. 2a + b = c + d .
Câu 20: Phương trình điện li của Al
2
(SO
4
)
3
là:
A. Al
2
(SO
4
)
3
→ 2Al
3+
+ 2SO
4
3-
B. Al
2

(SO
4
)
3
→ Al
3+
+ 3SO
4
2 –
C. Al
2
(SO
4
)
3
→ 2Al
3+
+ 3SO
4
2-
D. Al
2
(SO
4
)
3
→ 2Al
3+
+ 3SO
4

3 -
Câu 21: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dd Ba(OH)
2
0,2M, thu được 500ml dung dịch Z. pH của
dung dịch Z là :
A. 13,25 B. 13,48 C. 11,28 D. 13,87
Câu 22: Cho 6,00 gam P
2
O
5
vào 25,0 ml dung dịch H
3
PO
4
6,00% (D = 1,03 g/ml). Nồng độ % của H
3
PO
4
trong
dung dịch tạo thành là :
A. 32,85%. B. 17,91% C. 28,36%. D. 30,94%.
Câu 23: Hãy chọn những cặp muối mà trong dung dịch sẽ hình thành kết tủa khi hòa trộn chúng :
A. NaNO
3
và MgBr
2
B. BaCl
2
và K
2

CO
3
C. Na
2
SO
4
và (NH
4
)
2
S D. KNO
3
và (NH
4
)
2
CO
3
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
Khí A
 →
+
OH
2
dung dịch A
 →
+
HCl
B
 →

+
NaOH
khí A
 →
+
3
HNO
C
 →
o
t
D + H
2
O
(A là hợp chất của nitơ). A,D lần lượt là :
A. NH
4
Cl và N
2
O. B. NH
3
và NH
4
NO
3
.
C. NH
3
và N
2

O. D. NH
4
Cl và NH
4
NO
3
.
Câu 25: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra :
A. HCl + KOH → KCl + H
2
O B. CuSO
4
+ Na
2
S → CuS + Na
2
SO
4
C. FeSO
4
+ 2KOH → Fe(OH)
2
+ K
2
SO
4
D. K
2
CO
3

+ 2NaCl → Na
2
CO
3
+ 2KCl
Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO
3
từ các hóa chất sau :
A. NaNO
3
, HCl. B. AgNO
3
, HCl C. NaNO
3
, H
2
SO
4
. D. N
2
, H
2
.
Câu 27: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng
hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là : A. N
2
.
B. O
2
. C. H

2
. D. CO
2
.
Câu 28: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, NaHCO
3
. B. Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
.
C. Na
2
SO
4
, ZnO , Zn(OH)
2

. D. Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, CuCl
2
Câu 29: Khi nhỏ vài giọt nước Cl
2
vào dung dịch NH
3
đặc, thấy có ‘khói trắng” bay ra. “Khói trắng” đó là chất
A. N
2
. B. Cl
2
. C. HCl. D. NH
4
Cl.
Câu 30: Để điều chế được 6,72 lít khí NH
3
( H

= 50% ) thì thể tích khí N
2
và khí H
2
cần lấy lần lượt là :
A. 1,68 lít và 5,04 lít. B. 6,72 lít và 20,16 lít. C. 5,04 lít và 1,68 lít D. 20,16 lít và 6,72lít.
ĐỀ 2
Câu 1: Nhóm gồm các chất đều phản ứng được với cacbon là:

A. Fe
2
O
3
; CO
2
; MgO; HNO
3
đặc. B. Fe
2
O
3
; CO
2
; HNO
3
đặc; H
2
SO
4
đặc.
C. CO
2
; Al
2
O
3
; HNO
3
đặc; H

2
SO
4
đặc. D. CO
2
; H
2
O; H
2
SO
4
đặc; CaO.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, H
3
PO
4
được điều chế bằng phản ứng:
P + HNO
3
→ H
3
PO
4
+ NO
2
+ H
2
O Tổng hệ số của các chất trong phương trình hóa học trên là:
A. 15. B. 21. C. 9. D. 13.
Câu 3: Nhận định nào sau đây về P là không chính xác?

A. Nguyên tử photpho có độ âm điện nhỏ hơn so với nguyên tử nitơ. B. Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh
hơn photpho đỏ. C. Photpho thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các phi kim hoạt động.
D. Ở nhiệt độ thường photpho trắng phát quang trong bóng tối.
Câu 4: Phản ứng hóa học trong đó photpho thể hiện tính oxi hóa là:
A. 2P + 5Cl
2
→ 2PCl
5
. B. 4P + 5O
2
→ 2P
2
O
5
. C. 2P + 3Mg → Mg
3
P
2
. D. 6P + 5KClO
3
→ 3P
2
O
5
+ 5KCl.
Câu 5: Hổn hợp các muối NH
4
H
2
PO

4
và (NH
4
)
2
HPO
4
là thành phần chính của loại phân bón hóa học nào?
A. Supephotphat đơn. B. Phân amophot. C. Supephotphat kép. D. Phân nitrophotka.
Nguyễn văn Hiền 2
Câu 6: Phản ứng hóa học nào sau đây được dùng để điều chế phân urê?
A. CO
2
+ 2NH
3

o
t ,p
→
(NH
2
)
2
CO + H
2
O. B. CaCO
3
+ 2HNO
3
→ Ca(NO

3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O.
C. (NH
2
)
2
CO + 2H
2
O → (NH
4
)
2
CO
3
. D. 2NH
3
+ H
2
SO
4
→ (NH
4
)
2

SO
4
.
Câu 7: Nhận định nào sau đây về H
3
PO
4
là không chính xác?
A. Trong dung dịch H
3
PO
4
không tồn tại phân tử H
3
PO
4
.
B. H
3
PO
4
là một axit trung bình, trong dung dịch nước phân li theo ba nấc.
C. Khác với HNO
3
, H
3
PO
4
không có tính oxi hóa.
D. H

3
PO
4
có thể tạo ra ba loại muối khi tác dụng với dung dịch kiềm.
Câu 8: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân Nhôm nitrat, tổng các hệ số của các chất tối giản
bằng: A. 5. B. 9. C. 7. D. 21.
Câu 9: Phản ứng nhiệt phân muối nitrat nào sau đây là sai?
A. 2Mg(NO
3
)
2
→ 2MgO + 4NO
2
+ O
2
. B. Cu(NO
3
)
2
→ Cu + 2NO
2
+ O
2
.
C. 2KNO
3
→ 2KNO
2
+ O
2

. D. 2AgNO
3
→ 2Ag + 2NO
2
+ O
2
.
Câu 10: Đem nung hoàn toàn 3,4 gam muối bạc nitrat. Khối lượng chất rắn còn lại là:
A. 2,78 gam. B. 3,08 gam. C. 2,32 gam. D. 2,16 gam.
Câu 11: Dãy các chất sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nguyên tố Nitơ là:
A. NH
3
, N
2
, N
2
O, Fe(NO
3
)
3
.B. N
2
O, NH
4
Cl, NO
2
, HNO
3
.C. N
2

, NO, NH
3
, HNO
3
.D. NH
3
, NO
2
, KNO
3
, N
2
.
Câu 12: Thể tích dung dịch HNO
3
1M cần dùng để trung hòa 200 ml dung dịch Y gồm KOH 2M là:
A. 450 ml. B. 400 ml. C. 500 ml. D. 375 ml.
Câu 13: Cho 1,96 gam H
3
PO
4
vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Nồng độ mol của dung dịch muối thu được là:
A. 0,3M B. 0,1M. C. 0,2M. D. 0,4M.
Câu 14: Câu nào sau đây không đúng? A. Trong HNO
3
, nitơ có số oxi hóa cao nhất là +5.
B. HNO
3
tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
C. Axit nitric là chất oxi hóa mạnh, tác dụng với tất cả các kim loại.

D. Axit nitric tinh khiết kém bền, bị phân hủy khi có ánh sáng.
Câu 15: Cho 3,84 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
loãng. Thể tích khí không màu hóa nâu ngoài
không khí thoát ra ở đktc là: A. 0,896 lít. B. 224 ml. C. 1,344 lít. D. 2,24 lít.
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế được 4,48 lít N
2
(đktc) thì phải nhiệt phân bao nhiêu gam NH
4
NO
2
?
Giả sử hiệu suất của quá trình là 100%. A. 16 gam. B. 24,2 gam. C. 12,8 gam. D. 20,4 gam.
Câu 17: Công thức phân tử của Natri nitrua và canxi nitrua lần lượt là:
A. NaN
3
và Ca
2
N
3
. B. Na
3
N và Ca
2
N
3
. C. Na
3
N và Ca
3

N
2
. D. NaN
3
và Ca
3
N
2
.
Câu 18: Khi nhiệt phân hoàn toàn hổn hợp Mg(NO
3
)
2
và NaNO
3
, hổn hợp chất rắn thu được là:
A. NaNO
2
, MgO. B. NaNO
2
, Mg(NO
2
)
2
. C. Na
2
O, MgO. D. Na
2
O, Mg(NO
2

)
2
.
Câu 19: Cặp dung dịch nào dưới đây có thể phản ứng với nhau?
A. H
3
PO
4
và SO
2
. B. H
3
PO
4
và HNO
3
. C. H
3
PO
4
và K
2
O. D. H
3
PO
4
và KCl.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: N
2


1
→
NH
3

2
→
NO
3
→
NO
2

4
→
HNO
3
.
Các phản ứng trong đó nguyên tố nitơ thể hiện tính khử là:
A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 21: Nhóm các muối cacbonat đều bị phân hủy khi nung nóng là:
A. K
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, BaCO

3
. B. CaCO
3
, KHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
.
C. CaCO
3
, Na
2
CO
3
, KHCO
3
. D. NaHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3

.
Câu 22: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây?
A. Ca + 2C
o
t
→
CaC
2
. B. C + H
2
O
o
t
→
CO + H
2
.
C. 2H
2
SO
4
+ C
o
t
→
CO
2
+ 2SO
2
+ 2H

2
O. D. C + 2CuO
o
t
→
2Cu + CO
2
.
Câu 23: Silic đioxit tan được trong dung dịch axit nào sau đây?
A. Axit sunfuric đặc. B. Axit clohidric. C. Axit nitric đặc. D. Axit flohidric.
Câu 24: Phản ứng hóa học không xảy ra ở cặp chất nào sau đây?
A. H
2
CO
3
và Na
2
SiO
3
. B. CO và CaO. C. CO
2
và Mg. D. CO
2
và NaOH.
Nguyễn văn Hiền 3
Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO
2
(đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được hổn hợp chất rắn gồm:
A. Na

2
CO
3
và NaOH. B. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
.C. NaHCO
3
và NaOH. D. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
và NaOH.
Câu 26: Thủy tinh loại thông thường dùng để sản xuất chai, lọ, cửa kính… có thành phần hóa học gần đúng là: A.
Na
2
O.CaO.6SiO
2
. B. 2Na
2
O.CaO.6SiO
2
. C. K
2
O.CaO.6SiO

2
. D. Na
2
O.SiO
2
.6CaO.
Câu 27: Để phân biệt hai bình khí CO
2
và SO
2
tốt nhất dùng thuốc thử nào?
A. dung dịch H
2
SO
4
. B. dung dịch Br
2
. C. dung dịch Ca(OH)
2
. D. dung dịch CaCl
2
.
Câu 28: Ở nhiệt độ cao, cacbon tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc theo phương trình hóa học sau:
C + HNO
3
→ CO
2
+ NO

2
+ H
2
O. Tổng hệ số tỉ lượng của các chất trong phương trình hóa học trên là:
A. 12. B. 13. C. 8. D. 10.
Câu 29: Cho 4,48 lít hổn hợp khí gồm CO và CO
2
với tỉ lệ mol 1:1 đi qua CuO nung nóng thì khối lượng Cu sinh
ra là: A. 8 gam. B. 16 gam. C. 12,8 gam. D. 6,4 gam.
Câu 30: Nhiệt phân hoàn toàn hổn hợp CaCO
3
và MgCO
3
thì thu được 9,6 gam chất rắn và 4,48 lít khí CO
2
(đktc).
Khối lượng của hổn hợp ban đầu là:A. 18,4 gam. B. 9,2 gam. C. 14,8 gam. D. Kết quả khác.
Câu 31: Trong một cốc nước chứa a mol Zn
2+
, b mol Al
3+
, c mol SO
4
2-
và d mol NO
3
-
. Biểu thức liên hệ giữa a, b,
c, d là: A. 3a + 2b = c + d B. 2a + 3b = 2c + d C. 2a + 3b = c + 2d D. a + b = c + d
Câu 32: Nhận xét nào sau đây không chính xác? A. Dung dịch có môi trường kiềm làm phenolphtalein hóa

hồng.B. Dung dịch có môi trường axit làm quì tím hóa đỏ. C. Dung dịch có môi trường kiềm làm quì tím hóa
xanh. D. Dung dịch có môi trường axit làm phenolphtalein hóa đỏ.
Câu 33: Nhóm gồm các dung dịch đều dẩn điện được là:
A. C
2
H
5
OH; KOH; FeCl
3
. B. HCl; KNO
3
; NaOH.C. C
6
H
12
O
6
; NaNO
3
; HNO
3
. D. CH
3
OH; NaCl; H
2
SO
4
.
Câu 34: Phất biểu nào sau đây không chính xác?
A. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi tạo thành chất kết tủa.

B. Theo A-rê-ni-ut, axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H
+
.
C. Theo A-rê-ni-ut, bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH
-
.
D. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.
Câu 35: Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau?
A. NH
3
và FeCl
3
. B. KOH và BaCl
2
. C. CaCl
2
và K
2
CO
3
. D. HCl và NaHCO
3
.
Câu 36: Dung dịch A có pH = 5. Vậy dung dịch A có:
A. [H
+
] = 10
-5
mol/l. B. [H
+

] = 10
5
mol/l. C. [OH
-
] = 10
5
mol/l. D. [OH
-
] = 10
-5
mol/l.
Câu 37: Số mol ion SO
4
2-
có trong 50 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M là:
A. 0,01 mol. B. 0,005 mol. C. 0,02 mol. D. 0,015 mol.
Câu 38: Trong 100 ml dung dịch A có chứa 0,063 gam HNO
3
. pH của dung dịch A bằng:A. 2. B. 3.C.4. D. 5.
Câu 39: Các ion không tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. K
+
; CO
3

2-
; NH
4
+
; Cl
-
. B. SO
4
2-
; NH
4
+
; H
+
; Al
3+
. C. Na
+
; Cl
-
; SO
4
2-
; Fe
3+
. D. NH
4
+
; OH
-

; Cl
-
; Fe
2+
.
Câu 40: Phương trình ion thu gọn của phản ứng hóa học xảy ra khi cho dung dịch Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch
BaCl
2
là:
A. Na
+
+ Cl
-
→ NaCl .B. H
+
+ Cl
-
→ HCl . C. H
+
+ CO
3
2-
→ CO
2
+ H
2

O. D. Ba
2+
+ CO
3
2-
→ BaCO
3
.
ĐỀ 03
1/ Cho 5,94 g hỗn hợp K
2
CO
3
và Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
dư thu được 7,74 g hỗn hợp K
2
SO
4

Na
2
SO
4

khối lượng của K
2
CO
3
và Na
2
CO
3
của hỗn hợp lần lượt là.
a 3,82 g và 4,27 g b 2,67g và 3,81 g c 2,25 g và 3,02 g d 2,78 g và 3,18 g
2/ Đốt cháy hoàn toàn 2,2gam chất hữu cơ A thu được 4,4gam CO
2
và 1,8gam H
2
O Hoá hơi 1,1gam A thu thể
tích đúng bằng thể tích của 0,4gam O
2
cùng điều kiện. CTPT của A là:
a C
2
H
4
O b CH
2
O c C
4
H
8
O
2

d C
2
H
4
O
2
3/ Hàm lượng nitơ trong loại phân đạm nào sau đây là nhiều nhất .
a (NH
4)
NO
3
b (NH
4
)
2
SO
4
c Ca(NO
3
)
2
d (NH
2
)
2
CO
4/ Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO
3
là .
a NO

2
và O
2
b NaNO
2
và O
2
c K
2
O
2,
NO
2
d K
2
O , O
2
, và NO
2

5/ Axit phôtphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau :
a NaOH, NH
3
, Na
2
CO
3
, MgO b Na
2
SO

4
, NaOH, K
2
O, NH
3
c NaOH, Na
2
CO
3
, NaCl, MgO d KOH, K
2
O, NaHSO
4
, NH
3
6/ Nguyên tố R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
2
công thức hợp chất với hiđro và công thức oxít cao nhất của R là .
Nguyễn văn Hiền 4
a RH
2
, RO
3
b RH, RO c RH
2
, RO d RH

4
, RO
2

7/ Để làm khan khí cacbonic (có lẫn ít hơi nước ) có thể dùng :
a NaOH b CaO c Ca(OH)
2
d P
2
O
5
8/ Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 150 ml dung dịch H
3
PO
4
0,5 M .Muối tạo thành trong dung dịch
sau phản ứng .
a NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
b Na
3
PO
4
c NaH

2
PO
4
, Na
3
PO
4
d Na
2
HPO
4
, Na
3
PO
4
9/ Tính oxy hoá của cácbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau .
a C + O
2
→ CO
2
b 3C + 4Al → Al
4
C
3
c C + CuO → 2Cu + CO
2
d C + H
2
O → CO + H
2

10/ Cho 2 lít dung dịch H
2
SO
4
có pH = 2. phải lấy thêm bao nhiêu mol dung dịch axit trên để được dung dịch có
pH = 1 :
a 0,18mol b 0,2mol c 0,02mol d 0,09mol
11/ Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do .
a Khi tan trong nước amoniăc kết hợp với nước tạo ra ion NH
4
+
và OH
-
b Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniăc kết hợp với nước tạo NH
4
+
và OH
-

c Amoniăc tan nhiều trong nước
d Phân tử amoniăc là phân tử có cực
12/ Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt phòng độc có chứa các chất :
a than hoạt tính b CuO và MgO c CuO và than hoạt tính d CuO và MnO
2
13/ Khí nào sau đây không cháy được trong không khí .
a CO b CO
2
c H
2
d CH

4
14/ Trong những nhận xét dưới đây , nhận xét nào không đúng ?
a Khi đốt cháy cacbon,phản ứng tỏa nhiệt ,sản phẩm thu được chỉ có khí cacbonic
b Than chì mềm do cấu trúc lớp ,các lớp lân cận liên kết nhau bằng lực tuơng tác yếu
c Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết ,trong suốt,khôngmàu ,không dẫn điện
d Than gỗ ,than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch
15/ Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
a NH
4
Cl, KOH, AgNO
3
b Na
2
O, NaOH, HCl
c Al, HNO
3
đặc, HClO
3
d Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
, CaCO
3
16/ Tính chất hóa học của cacbon là :
a có tính khử
b vừa có tính khử vừa tính oxi hóa trong đó oxi hóa đặc trưng
c có tính oxi hóa

d vừa có tính khử vừa tính oxi hóa trong đó tính khử đặc trưng
17/ Đặc tính nào là chung cho phần lớn các chất hữu cơ .
a Dung dịch có tính dẫn điện tốt b Có nhiệt độ sôi thấp
c Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion d Ít tan trong benzen
18/ Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với dung dịch NaOH 32% vừa đủ
để tạo ra muối Na
2
HPO
4
. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng là :
a 200g b 50g c 100g d 150g
19/ Dung dịch nào sau có thể hòa tan được SiO
2
a Dung dịch HCl b Dung dịch HNO
3

c Dung dịch NaOH đặc, nóng d Dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng
20/ Hoà tan 12,8gam kim loại X bằng dung dịch HNO
3
đặc thu 8,96 lít (đktc) khí NO
2
. Tên của X hoá trị II là:
a Fe b Zn c Mg d Cu
21/ Khi phân tích dung dịch X thấy nồng độ các ion trong dung dịch như sau : Na
+
(0,05M), Ca

2+
(0,01M), NO
3
-
(0,01M), Cl
-
(0,04M), HCO
3
- (0,02M) . Kết quả phân tích trên là :
a sai b không xác định được vì thiếu đktc
c đúng d không xác định được vì không cho thể tích dung dịch
22/ Trong phản ứng sau: 2NO
2
+ 2KOH

KNO
3
+ KNO
2
+H
2
O
a Phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa khử
b NO
2
là chất khử ,KOH là chất oxi hóa
c NO
2
là chất oxi hóa ,KOH là chất khử
d NO

2
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
23/ Dung dịch NH
3
làm phenolftalein chuyển màu:
Nguyễn văn Hiền 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×