– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
KHOÁ SUPER-MAX: ÔN THI LẠI THPT QG 2019 – MÔN: HOÁ
Thi Online: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VỀ ESTE (Đề 2 – NC)
VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website
[Truy cập tab: Khóa Học – KHOÁ SUPER-MAX: ÔN THI LẠI THPT QUỐC GIA 2019 - MÔN: HÓA HỌC]
Câu 1. [ID: 1258] Số đồng phân este của C3H6O2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2. [ID: 1259] Số đồng phân este của C4H8O2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 3. [ID: 14145] Số đồng phân este chứa vòng benzen của C8H8O2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 4. [ID: 1262] Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y
có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H5.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H7.
D. C2H5COOCH3.
Câu 5. [ID: 1266] Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2
chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl fomat.
Câu 6. [ID: 1261] (2013) Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
Câu 7. [ID: 1256] Có các phát biểu sau:
(a) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol.
(b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO−.
(c) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n 2.
(d) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.
(e) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 8. [ID: 14797] Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức mạch hở và axit
cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức mạch hở là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n−2O2.
D. CnH2n+1O2.
Câu 9. [ID:15019] Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, 2 chức mạch hở và axit cacboxylic
không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức mạch hở là
A. CnH2n−2O4.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n−6O4.
D. CnH2n−4O4.
Câu 10. [ID:15021] Phân tích định lượng 1 este X nhận thấy %O = 53,33%. Este X có thể là
A. Este 2 chức.
B. Este không no.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 11. [ID:15022] Phân tích este X người ta thu được kết quả: %C = 40 và %H = 6,66. Este X là
A. metyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. metyl fomat.
D. etyl propionat.
Câu 12. [ID:14756] Este tạo bởi axit axetic và glixerol có công thức cấu tạo là
A. (C3H5COO)3C3H5.
B. C3H5OOCCH3.
C. (CH3COO)3C3H5.
D. (CH3COO)2C2H4.
Nhắn EMAIL của em vào page sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành
/>
– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 13. [ID:14760] Công thức cấu tạo của este isoamyl isovalerat là
A. CH3CH2COOCH(CH3)2.
B. (CH3)2CHCH2CH2OOCCH2CH(CH3)2.
C. (CH3)2CHCH2CH2COOCH2CH(CH3)2.
D. CH3CH2COOCH3.
Câu 14. (ID: 14748) Công thức phân tử của metyl metacrylat là
A. C5H10O2.
B. C4H8O2.
C. C5H8O2.
D. C4H6O2.
Câu 15. [ID: 83581] Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brom, dung dịch
AgNO3/NH3 ?
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOH.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 16. [ID: 83625] Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat.
B. propyl fomat.
C. ancol etylic.
D. etyl axetat.
Câu 17. [ID: 83577] Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. Xà phòng hóa
B. Hiđrat hóa
C. Crackinh
D. Sự lên men
Câu 18. [ID:15026] Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 sinh ra Ag là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 19. [ID:15027] Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với
dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 20. [ID:15031] Trong các este có công thức phân tử là C4H6O2, có bao nhiêu este không thể điều chế trực
tiếp từ axit và ancol ?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 21. [ID:15033] Mệnh đề không đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
Câu 22. [ID:15035] Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat ?
A. Có CTPT C2H4O2.
B. Là đồng đẳng của axit axetic.
C. Là đồng phân của axit axetic.
D. Là hợp chất este.
Câu 23. (2007) [ID: 83647] Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo
ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức.
B. axit no đơn chức.
C. este no đơn chức.
D. axit không no đơn chức.
Câu 24. [ID: 99810] Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu
tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 25. [ID: 99852] Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức
cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 26. [ID: 99889] Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 27. [ID: 99957] Số đồng phân este tứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Nhắn EMAIL của em vào page sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành
/>
– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 28. [ID: 97699] Đun nóng este etyl axetat (CH3COOC2H5) với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản
phẩm thu được là
A. C2H5COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5ONa.
Câu 29. [ID: 97661] Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Vinyl axetat.
D. Phenyl axetat.
Câu 30. [ID: 95011] Isoamyl axetat là một este lỏng không màu, tan ít trong nước, có mùi thơm tương tự mùi
chuối chín, có thể được dùng làm hương liệu dưới dạng dầu chuối. Phân tử khối của isoamyl axetat bằng
A. 130.
B. 118.
C. 132.
D. 116.
Câu 31. [ID: 98793] Cho các este: metyl fomat (1), vinyl axetat (2), metyl acrylat (3), phenyl axetat (4), triolein
(5). Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
Câu 32. [ID:15036] Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C3H6O2. X có thể là
A. Axit hay este đơn chức no.
B. Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi.
C. Anđehit no 2 chức, mạch hở.
D. Ancol no hai chức, mạch hở.
Câu 33. [ID:15037] Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C4H8O2. Chất X không thể là
A. Axit đơn chức no.
B. Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi.
C. Anđehit no 2 chức.
D. Este đơn chức no
Câu 34. [ID: 83648] Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 35. [ID: 83651] Cho các chất sau: (1) CH3COOH ; (2) CH3COOCH3 ; (3) C2H5OH ; (4) C2H5COOH.
Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 1, 4.
C. 4, 3, 2, 1
D. 3, 1, 2, 4
Câu 36. [ID: 83653] Cho các chất sau: CH3CH2OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi
giảm dần là :
A. (2); (3); (1).
B. (1); (2); (3).
C. (3); (1); (2).
D. (2); (1); (3).
Câu 37. [ID: 83654] Cho các chất: ancol etylic (1) ; axit axetic (2) ; nước (3) ; metyl fomat (4). Thứ tự nhiệt độ
sôi giảm dần là :
A. (1) > (4) > (3) > (2).
B. (1) > (2) > (3) > (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4).
D. (2) > (3) > (1) > (4).
→ C2 H 2 . X, Y lần lượt là:
Câu 38. [ID: 83656] Cho sơ đồ phản ứng: C3 H 6 O 2 → X → Y ⎯⎯⎯
LLN
15000 C
A. CH3COONa, CH4.
B. CH4, CH3COOH.
C. HCOONa, CH4.
D. CH3COONa, C2H4.
Câu 39. [ID: 83585] Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 40. [ID: 83588] Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH.
B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Biên soạn: Thầy LÊ PHẠM THÀNH
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />Nhắn EMAIL của em vào page sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành
/>
– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
1B
11C
21C
31B
2B
12C
22B
32A
3D
13B
23B
33C
4B
14C
24D
34A
ĐÁP ÁN
5A
6C
15C
16D
25D
26A
35B
36D
7B
17A
27A
37D
8C
18B
28B
38A
9C
19C
29A
39A
10C
20C
30A
40D
Biên soạn: Thầy LÊ PHẠM THÀNH
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />
Nhắn EMAIL của em vào page sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành
/>