Câu 1 ( ID:1258 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Số đồng phân este của C3H6O2 là
A
3
B
4
C
2
D
1
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Số đồng phân este:
HCOOC2H5 - etyl fomat
CH3COOCH3 - metyl axetat
→ 2 đồng phân
Câu 2 ( ID:1259 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Số đồng phân este của C4H8O2 là
A
5
B
3
C
6
D
4
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Số đồng phân este là:
HCOOCH2CH2CH3 - propyl fomat
HCOOCH(CH3)2 - isopropyl fomat
CH3COOC2H5 - etyl axetat
CH3CH2COOCH3 - metyl propionat
→ 4 đồng phân este
Câu 3 ( ID:14145 )
Báo lỗi câu hỏi
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Theo dõi
Số đồng phân este chứa vòng benzen của C8H8O2 là
A
5
B
4
C
6
D
3
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Các đồng phân chứa vòng benzen thỏa mãn yêu cầu là:
C6H5COOCH3 - metyl benzoat
CH3COOC6H5 - phenyl axetat
HCOOCH2C6H5 - benzyl fomat
HCOOC6H4CH3 (o, m, p-tolyl fomat) có 3 vị trí
→ Có 6 este
Câu 4 ( ID:1262 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A
CH3COOC2H5
B
HCOOC3H5
C
C2H5COOCH3
D
HCOOC3H7
Bình luận
Câu 5 ( ID:1266 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn
hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là
A
metyl axetat
B
propyl fomtat
C
metyl propionat
D
etyl axetat
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Ta có: M(Z) =23. 2 = 46
Vậy Z không thể là muối (vì muối có KLPT nhỏ nhất là 82)
Mà X là este no, đơn chức, vậy Z là ancol. Ancol có M = 46 chính là C2H5OH
Vậy X là CH3COOC2H5
Các bạn có thắc mắc, xin liên hệ />id=100013314010781
Câu 6 ( ID:1261 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A
Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
B
Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
C
Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
D
Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
Bình luận
Câu 7 ( ID:1256 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Có các phát biểu sau:
(a) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.
(b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO-.
(c) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n
(d) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.
(e) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este.
Số phát biểu đúng là
A
2
B
5
2.
C
3
D
4
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
a. Đúng. Este là sản phẩm của axit và ancol
b. Sai. Vì trong phân tử este chỉ có nhóm chức –COO– chứ không có nhóm
dạng anion COOc. Đúng.
d. Đúng.
e. Sai. Vì có một số trường hợp, sản phẩm của axit vô cơ và ancol là dẫn xuất
halogen
CH3OH + HCl → CH3Cl + H2O
♣ Nếu có thắc mắc về lời giải. Vui lòng gửi ID câu hỏi theo địa
chỉ: www.facebook.com/letuananhbv93
Câu 8 ( ID:14797 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức mạch hở và axit
cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức mạch hở là
A
CnH2nO2.
B
CnH2n+1O2.
C
CnH2n-2O2.
D
CnH2n+2O2.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Este tạo bởi ancol no, đơn chức mạch hở với axit cacboxylic không no, đơn
chức có 1 nối đôi C=C là CnH2n-2O2 do chất này có 1 nhóm COO, có 1 liên kết
pi tự do nên có k=2.
Câu 9 ( ID:15019 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, 2 chức mạch hở và axit
cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức mạch hở là
A
CnH2n+2O2.
B
CnH2n-4O4.
C
CnH2n-2O4.
D
CnH2n-6O4.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Este tạo bởi ancol 2 chức và axit đơn chức thì cần 2 gốc axit mà mỗi gốc axit
có 1 pi C-C nên tổng có 2 pi C-C. Este này là este 2 chức do đó có 2 pi COO.
Vậy tổng có 4 pi trong phân tử. CTTQ của este là CnH2n-6O4
Câu 10 ( ID:15021 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Phân tích định lượng 1 este X nhận thấy %O = 53,33%. Este X có thể là
A
Este không no.
B
HCOOCH3.
C
Este 2 chức.
D
CH3COOCH3.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Gọi n là số nhóm COO, vậy X có CT là: CxHyOz
%O = 16z : (12x + y + 16z) = 0,5333
Tìm được 12x + y = 14z
Dựa vào đáp án có 2 TH
+ Este đơn chức: z = 2 thì 12x + y = 28 vậy x = 2 và y = 4 thỏa mãn
(HCOOCH3)
+ Este 2 chức: z = 4 thì 12x + y = 56. vây x = 4 và y = 8. tức là C4H8O4 (CT
này có k = 1, mà phải là 2 chức, vậy TH này không thỏa mãn)
Câu 11 ( ID:15022 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Phân tích este X người ta thu được kết quả: %C = 40 và %H = 6,66. Este X là
A
metyl fomat.
B
metyl acrylat.
C
etyl propionat.
D
metyl axetat.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Ta có %C=40; %H=6,66 suy ra %O=53,34.
thoả mãn là C2H4O2, X là metyl fomat
HCOOCH3.
Câu 12 ( ID:14756 )
Báo lỗi câu hỏi
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Theo dõi
Este tạo bởi axit axetic và glixerol có công thức cấu tạo là
A
(C3H5COO)3C3H5.
B
C3H5OOCCH3.
C
(CH3COO)3C3H5.
D
(CH3COO)2C2H4.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Axit axetic là CH3COOH, glixerol C3H5(OH)3 nên este tạo được là este 3 chức
(CH3COO)3C3H5.
Câu 13 ( ID:14760 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Công thức cấu tạo của este isoamyl isovalerat là
A
CH3CH2COOCH3.
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
B
(CH3)2CHCH2CH2COOCH2CH(CH3)2.
C
CH3CH2COOCH(CH3)2.
D
(CH3)2CHCH2CH2OOCCH2CH(CH3)2.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
isomayl isovalerat tạo ra bởi gốc rượu iso amyl (CH3)2CHCH2CH2- và gốc
axit valerat (CH3)2CHCH2COO- vậy công thức cấu tạo là
(CH3)2CHCH2CH2OOCCH2CH(CH3)2.
Câu 14 ( ID:14748 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Công thức phân tử của metyl metacrylat là
A
C4H6O2.
B
C5H10O2.
C
C4H8O2.
D
C5H8O2.
Lời giải chi tiết
Video chữa bài
Bình luận
Lời giải chi tiết
Metyl metacrylat tạo từ gốc metyl CH3- và gốc metacrylat CH2=C(CH3)COOnên có CTCT là CH2=C(CH3)COOCH3 từ đó suy ra CTPT là C5H8O2.
Câu 15 ( ID:83581 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brom, dung dịch
AgNO3/NH3 ?
A
CH2=CHCOOCH3
B
CH3COOCH=CH2
C
HCOOCH=CH2
D
CH2=CHCOOH
Lời giải chi tiết
Video chữa bài
Bình luận
Lời giải chi tiết
Este nên có tác dụng với NaOH, có chứa lk đôi nên tác dụng với dung dịch
brom, có dạng HCOOR nên có phản ứng tráng bạc
Câu 16 ( ID:83625 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2
sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy
nhất. Tên gọi của E là
A
etyl axetat
B
metyl propionat
C
propyl fomat
D
ancol etylic
Lời giải chi tiết
Video chữa bài
Bình luận
Lời giải chi tiết
CH3COOC2H5 thủy phân cho CH3COOH và C2H5OH.
bằng phản ứng lên men rượu thì C2H5OH chuyển thành CH3COOH
Câu 17 ( ID:83577 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A
Sự lên men
B
Hiđrat hóa
C
Xà phòng hóa
D
Crackinh
Lời giải chi tiết
Video chữa bài
Bình luận
Lời giải chi tiết
Phản
ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà
phòng hóa
Câu 18 ( ID:15026 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 sinh ra Ag là
A
2
B
4
C
3
D
1
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Este đơn chức mà tác dụng với AgNO3/NH3 nên phải là este của axit fomic.
CTCT thoả mãn là HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)2.
Câu 19 ( ID:15027 )
Báo lỗi câu hỏi
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Theo dõi
Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được
với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A
3
B
1
C
4
D
2
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Các đồng phân không tác dụng với Na nhưng tác dung với NaOH là este.
Các CTCT thoả mãn:
HCOOC3H7: 2 đồng phân.
CH3COOC2H5.
C2H5COOCH3.
Câu 20 ( ID:15031 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Trong các este có công thức phân tử là C4H6O2, có bao nhiêu este không thể điều chế
trực tiếp từ axit và ancol
A
1
B
2
C
3
D
4
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Este này có k=2 vậy có 1 liên kết pi tự do, hơn nữa không thể điều chế từ axit
và ancol nên có dạng RCOOC=R’.
Đồng phân thoả mãn là:
HCOOCH=CH-CH3 (đphh).
HCOOC(CH3)=CH2.
CH3COOCH=CH2.
Câu 21 ( ID:15033 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Mệnh đề không đúng là
A
CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
B
CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit
và muối.
C
CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
D
CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Vì chúng đồng đẳng nên gốc axit của este phải đồng đẳng của nhau nên hai
chất trên không thuộc một dãy. CH3CH2COOCH=CH2 có liên kết đôi nên
cộng hợp được với Br2. Estecó dạng RCOOCH=R’ thuỷ phân trong kiềm tạo
ra muối và anđehit. Các chất có liên kết bội có khả năng trùng hợp tạo polime.
Câu 22 ( ID:15035 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat ?
A
Là hợp chất este.
B
Là đồng phân của axit axetic.
C
Có CTPT C2H4O2.
D
Là đồng đẳng của axit axetic.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Este và axit không thể thuộc về một dãy đồng đẳng được.
Câu 23 ( ID:83647 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo
ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A
este no đơn chức
B
ancol no đa chức
C
axit không no đơn chức
D
axit no đơn chức
Lời giải chi tiết
Video chữa bài
Bình luận
Lời giải chi tiết
cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước nên X là phenol
hoặc axit cacboxylic.
Tuy nhiên công thức là C2H4O2 thì không thể là phenol
Câu 24 ( ID:99810 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức
cấu tạo của X là
A
CH3COOC2H5.
B
C2H5COOCH3.
C
CH3COOCH3.
D
HCOOC2H5.
Lời giải chi tiết
Video chữa bài
Bình luận
Lời giải chi tiết
CTCT X: CH3COOCH3 (metyl axetat).
Câu 25 ( ID:99852 )
Báo lỗi câu hỏi
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Theo dõi
Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công
thức cấu tạo của X là
A
CH3COOCH3
B
C2H5COOCH3
C
C2H5COOC2H5
D
CH3COOC2H5
Lời giải chi tiết
Video chữa bài
Bình luận
Lời giải chi tiết
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH.
Câu 26 ( ID:99889 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A
CH3COOC2H5
B
CH3COOCH3
C
HCOOCH3
D
C2H5COOCH3
Lời giải chi tiết
Video chữa bài
Bình luận
Lời giải chi tiết
Este dạng HCOOR sẽ có phản ứng tráng bạc.
Câu 27 ( ID:99957 )
Báo lỗi câu hỏi
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Theo dõi
Số đồng phân este tứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A
4
B
5
C
3
D
2
Lời giải chi tiết
Video chữa bài
Bình luận
Lời giải chi tiết
Đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2:
HCOOC2H5: etyl fomat
CH3COOCH3: metyl axetat.
Số đồng phân: 2.
Câu 28 ( ID:97699 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Đun nóng este etyl axetat (CH3COOC2H5) với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH,
sản phẩm thu được là
A
CH3COONa và C2H5ONa.
B
CH3COONa và CH3OH.
C
CH3COONa và C2H5OH.
D
C2H5COONa và CH3OH.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Vì CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
Câu 29 ( ID:97661 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A
Propyl axetat
B
Etyl axetat
C
Phenyl axetat
D
Vinyl axetat
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Etyl axetat: CH3COOC2H5 ≡ C4H8O2.
Propyl axetat là CH3COOC3H7 ≡ C5H10O2.
Vinyl axetat là CH3COOCH=CH2 ≡ C4H6O2.
Phenyl axetat là CH3COOC6H5 ≡ C8H8O2.
Câu 30 ( ID:95011 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Isoamyl axetat là một este lỏng không màu, tan ít trong nước, có mùi thơm tương tự
mùi chuối chín, có thể được dùng làm hương liệu dưới dạng dầu chuối. Phân tử khối
của isoamyl axetat bằng
A
132
B
130
C
116
D
118
Bình luận
Câu 31 ( ID:98793 )
Báo lỗi câu hỏi
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Theo dõi
Cho các este: metyl fomat (1), vinyl axetat (2), metyl acrylat (3), phenyl axetat (4),
triolein (5). Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng)
sinh ra ancol là
A
(3), (4), (5).
B
(1), (3), (5).
C
(1), (2), (3).
D
(2), (3), (5).
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
Dãy gồm các chất phản ứng với NaOH sinh ra ancol gồm:
Metyl fomat, metyl acrylat và triolein
Câu 32 ( ID:15036 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C3H6O2. X có thể là
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
A
Anđehit no 2 chức, mạch hở.
B
Axit hay este đơn chức no.
C
Ancol no hai chức, mạch hở.
D
Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
C3H6O2 (k = 1) có thể là: CH3COOCH3 (este đơn chức no) hoặc C2H5COOH
(axit đơn chức no).
Nhưng không thể là anđehit 2 chức (k = 2); ancol 2 chức không no có 1 liên
kết pi không tồn tại; hoặc ancol no hai chức mạch hở (k = 0).
Câu 33 ( ID:15037 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C4H8O2. Chất X không thể là
A
Este đơn chức no.
B
Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi.
C
Anđehit no 2 chức.
D
Axit đơn chức no.
Lời giải chi tiết
Bình luận
Lời giải chi tiết
X có k = 1
Mà anđehit no 2 chức có 2 nhóm –CHO ứng với k = 2 nên không thoả mãn X.
Câu 34 ( ID:83648 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH,
HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A
3
B
4
C
5
D
6
Lời giải chi tiết
Video chữa bài
Bình luận
Lời giải chi tiết
HCHO, HCOOH, HCOOCH3
Câu 35 ( ID:83651 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Cho các chất sau : (1) CH3COOH ; (2) CH3COOCH3 ; (3) C2H5OH ; (4) C
2H5COOH.
Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là
A
1, 2, 3, 4
B
3, 1, 2, 4
C
2, 3, 1, 4.
D
4, 3, 2, 1
Lời giải chi tiết
Video chữa bài
Bình luận
Lời giải chi tiết
Esste không có lk hidro giữa các phân tử nên nhiệt độ sôi thấp nhất.
Ancol có lk hidro kém bền hơn axit, chưa kể M(ancol) < M(axit) nên este <
ancol < axit
giữa 2 axit, M(1) < M(4) nên nhiệt độ sôi của 1 < 4
Câu 36 ( ID:83653 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Cho các chất sau: CH3CH2OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ
sôi giảm dần là
A
(3); (1); (2).
B
(1); (2); (3).
C
(2); (3); (1).
D
(2); (1); (3).
Lời giải chi tiết
Video chữa bài
Bình luận
Lời giải chi tiết
nhiệt độ sôi: este < ancol < axit
Câu 37 ( ID:83654 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Cho các chất: ancol etylic (1) ; axit axetic (2) ; nước (3) ; metyl fomat (4). Thứ tự
nhiệt độ sôi giảm dần là
A
(1) < (2) < (3) < (4).
B
(2) > (3) > (1) > (4).
C
(1) > (2) > (3) > (4).
D
(1) > (4) > (3) > (2).
Lời giải chi tiết
Video chữa bài
Bình luận
Lời giải chi tiết
Axit, ancol và nước có lk hidro và este thì không có nên este có nhiệt độ sôi
thấp hơn
Nhiệt độ sôi: (2) > (3) > (1) > (4)
Câu 38 ( ID:83656 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Cho sơ đồ phản ứng:
X, Y lần lượt là:
A
CH3COONa, C2H4
B
CH3COONa, CH4
C
CH4, CH3COOH
D
HCOONa, CH4
Lời giải chi tiết
Video chữa bài
Bình luận
Lời giải chi tiết
Y chuyển thành axetilen (ở 1500 độ) nên Y là CH4.
→ X là CH3COONa (tác dụng với NaOH, xúc tác CaO)
Vậy chất ban đầu là CH3COOCH3
Câu 39 ( ID:83585 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Theo dõi
Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A
C2H5OH, CH3COOH
B
CH3COOH, C2H5OH
C
C2H4, CH3COOH
D
CH3COOH, CH3OH
Lời giải chi tiết
Video chữa bài
Bình luận
Lời giải chi tiết
C6H10O5 + H2O → C6H12O6.
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2.
C2H5OH → CH3COOH
CH3COOH → CH3COOCH3
Câu 40 ( ID:83588 )
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Báo lỗi câu hỏi
Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A
CH3CHO, C2H4, C2H5OH
B
C2H4, CH3COOH, C2H5OH
Theo dõi
C
CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
D
CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Lời giải chi tiết
Video chữa bài
Bình luận
Lời giải chi tiết
Z → CH3COOC2H5. nên Z là axit hoặc ancolkhông có phản ứng trực tiếp tạo
do C2H4 không có phản ứng trực tiếp tạoCH3COOH nên đ.a C2H4,
CH3COOH, C2H5OH loại
→ X là CH3CHO.
CH3CHO không có phản ứng trực tiếp tạo C2H4. → loại đ.a CH3CHO, C2H4,
C2H5OH
CH3COOH không có phản ứng trực tiếp tạo C2H5OH → loại đ.a CH3CHO,
CH3COOH, C2H5OH