Câu 1
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Số đồng phân este của C3H6O2 là
A
3
B
4
C
2
D
1
Câu 2
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Số đồng phân este của C4H8O2 là
A
5
B
3
C
6
D
4
Câu 3
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Số đồng phân este chứa vòng benzen của C8H8O2 là
A
5
B
4
C
6
D
Câu 4
3
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A
CH3COOC2H5
B
HCOOC3H5
C
C2H5COOCH3
D
HCOOC3H7
Câu 5
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn
hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là
A
metyl axetat
B
propyl fomtat
C
metyl propionat
D
etyl axetat
Câu 6
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A
Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
B
Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
C
Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
D
Câu 7
Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Có các phát biểu sau:
(a) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.
(b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO-.
(c) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n
2.
(d) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.
(e) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este.
Số phát biểu đúng là
A
2
B
5
C
3
D
4
Câu 8
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức mạch hở và axit
cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức mạch hở là
A
CnH2nO2.
B
CnH2n+1O2.
C
CnH2n-2O2.
D
CnH2n+2O2.
Câu 9
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, 2 chức mạch hở và axit
cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức mạch hở là
A
CnH2n+2O2.
B
CnH2n-4O4.
C
CnH2n-2O4.
D
CnH2n-6O4.
Câu 10
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Phân tích định lượng 1 este X nhận thấy %O = 53,33%. Este X có thể là
A
Este không no.
B
HCOOCH3.
C
Este 2 chức.
D
CH3COOCH3.
Câu 11
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Phân tích este X người ta thu được kết quả: %C = 40 và %H = 6,66. Este X là
A
metyl fomat.
B
metyl acrylat.
C
etyl propionat.
D
metyl axetat.
Câu 12
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Este tạo bởi axit axetic và glixerol có công thức cấu tạo là
A
(C3H5COO)3C3H5.
B
C3H5OOCCH3.
C
(CH3COO)3C3H5.
D
(CH3COO)2C2H4.
Câu 13
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Công thức cấu tạo của este isoamyl isovalerat là
A
CH3CH2COOCH3.
B
(CH3)2CHCH2CH2COOCH2CH(CH3)2.
C
CH3CH2COOCH(CH3)2.
D
(CH3)2CHCH2CH2OOCCH2CH(CH3)2.
Câu 14
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Công thức phân tử của metyl metacrylat là
A
C4H6O2.
B
C5H10O2.
C
C4H8O2.
D
C5H8O2.
Câu 15
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brom, dung dịch
AgNO3/NH3 ?
A
CH2=CHCOOCH3
B
CH3COOCH=CH2
C
HCOOCH=CH2
D
CH2=CHCOOH
Câu 16
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2
sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy
nhất. Tên gọi của E là
A
etyl axetat
B
metyl propionat
C
propyl fomat
D
ancol etylic
Câu 17
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A
Sự lên men
B
Hiđrat hóa
C
Xà phòng hóa
D
Crackinh
Câu 18
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 sinh ra Ag là
A
2
B
4
C
3
D
1
Câu 19
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được
với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A
3
B
1
C
4
D
2
Câu 20
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Trong các este có công thức phân tử là C4H6O2, có bao nhiêu este không thể điều chế
trực tiếp từ axit và ancol
A
1
B
2
C
3
D
Câu 21
4
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Mệnh đề không đúng là
A
CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
B
CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit
và muối.
C
CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
D
CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
Câu 22
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat ?
A
Là hợp chất este.
B
Là đồng phân của axit axetic.
C
Có CTPT C2H4O2.
D
Là đồng đẳng của axit axetic.
Câu 23
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo
ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A
este no đơn chức
B
ancol no đa chức
C
axit không no đơn chức
D
Câu 24
axit no đơn chức
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức
cấu tạo của X là
A
CH3COOC2H5.
B
C2H5COOCH3.
C
CH3COOCH3.
D
HCOOC2H5.
Câu 25
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công
thức cấu tạo của X là
A
CH3COOCH3
B
C2H5COOCH3
C
C2H5COOC2H5
D
CH3COOC2H5
Câu 26
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A
CH3COOC2H5
B
CH3COOCH3
C
HCOOCH3
D
Câu 27
C2H5COOCH3
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Số đồng phân este tứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A
4
B
5
C
3
D
2
Câu 28
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Đun nóng este etyl axetat (CH3COOC2H5) với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH,
sản phẩm thu được là
A
CH3COONa và C2H5ONa.
B
CH3COONa và CH3OH.
C
CH3COONa và C2H5OH.
D
C2H5COONa và CH3OH.
Câu 29
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A
Propyl axetat
B
Etyl axetat
C
Phenyl axetat
D
Câu 30
Vinyl axetat
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Isoamyl axetat là một este lỏng không màu, tan ít trong nước, có mùi thơm tương tự
mùi chuối chín, có thể được dùng làm hương liệu dưới dạng dầu chuối. Phân tử khối
của isoamyl axetat bằng
A
132
B
130
C
116
D
118
Câu 31
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Cho các este: metyl fomat (1), vinyl axetat (2), metyl acrylat (3), phenyl axetat (4),
triolein (5). Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng)
sinh ra ancol là
A
(3), (4), (5).
B
(1), (3), (5).
C
(1), (2), (3).
D
(2), (3), (5).
Câu 32
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C3H6O2. X có thể là
A
Anđehit no 2 chức, mạch hở.
B
Axit hay este đơn chức no.
C
Ancol no hai chức, mạch hở.
D
Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi.
Câu 33
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C4H8O2. Chất X không thể là
A
Este đơn chức no.
B
Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi.
C
Anđehit no 2 chức.
D
Axit đơn chức no.
Câu 34
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH,
HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A
3
B
4
C
5
D
6
Câu 35
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Cho các chất sau : (1) CH3COOH ; (2) CH3COOCH3 ; (3) C2H5OH ; (4) C
2H5COOH.
A
Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là
1, 2, 3, 4
B
3, 1, 2, 4
C
2, 3, 1, 4.
D
4, 3, 2, 1
Câu 36
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Cho các chất sau: CH3CH2OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ
sôi giảm dần là
A
(3); (1); (2).
B
(1); (2); (3).
C
(2); (3); (1).
D
(2); (1); (3).
Câu 37
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Cho các chất: ancol etylic (1) ; axit axetic (2) ; nước (3) ; metyl fomat (4). Thứ tự
nhiệt độ sôi giảm dần là
A
(1) < (2) < (3) < (4).
B
(2) > (3) > (1) > (4).
C
(1) > (2) > (3) > (4).
D
(1) > (4) > (3) > (2).
Câu 38
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Cho sơ đồ phản ứng:
X, Y lần lượt là:
A
CH3COONa, C2H4
B
CH3COONa, CH4
C
CH4, CH3COOH
D
HCOONa, CH4
Câu 39
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A
C2H5OH, CH3COOH
B
CH3COOH, C2H5OH
C
C2H4, CH3COOH
D
CH3COOH, CH3OH
Câu 40
Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)
Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A
CH3CHO, C2H4, C2H5OH
B
C2H4, CH3COOH, C2H5OH
C
CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
D
CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH