Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

luy thua voi so mu huu ti( 12nc) (tiet 25)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.4 KB, 15 trang )


Chương II : Bài 1
Giáo viên :
Nguyễn Thị Lan
click

A. Kiểm tra bài cũ:
Dựa vào đồ thị hàm số y=x
3
y=x
4
, hãy biện luận số
nghiệm của phương trình
+ x
3
=a và x
2m-1
=a ( m nguyên và m>1)
+ x
4
=a và x
2m
=a ( m nguyên và m>0)
Đồ thị hàm số y=x
3
và y= x
2m-1
Đồ thị hàm số y=x
4
và y=x
2m



TL: + x
3
=a và x
2m-1
=a
Với mọi số thực a, phương trình có nghiệm duy nhất
+ x
4
=a và x
2m
=a
Với a<0 phương trình vô nghiệm
Với a=0 phương trình có một nghiệm x=0
Với a>0 Phương trình có hai nghiệm đối nhau
Từ đó hãy nêu kết quả biện luận số nghiệm của phương
trình x
n
=a ( n là số nguyên dương)

TL: a, Trường hợp n lẻ .
Với mọi số thực a, phương trình có nghiệm duy nhất
b, Trường hợp n chẵn
Với a<0 phương trình vô nghiệm
Với a=0 phương trình có một nghiệm x=0
Với a>0 Phương trình có hai nghiệm đối nhau
NX: Cho số nguyên dương n , phương trình b
n
=a đưa đến
hai bài toán ngược nhau.

+ Biết b tính a
+ Biết a tính b
Bài toán thứ hai dẫn đén khái niêm lấy căn của 1 số
Biện luận số nghiệm của phương trình x
n
=a ( a nguyên dương)

ĐỊNH NGHĨA 2: Với n nguyên dương, Căn bậc n của số
thực a là số thực b sao cho

2. Căn bậc n và lũy thừa với số mũ hữu tỉ
a. Căn bậc n:


click
ab
n
=
1. Lũy thừa với số mũ nguyên
v

: có đúng hai căn bậc n là 2 số đối nhau .
Căn có giá trị dương kí hiệu là .

( Còn gọi là căn số học bậc n của a) ,
căn có giá trị âm kí hiệu là
n
a
n
a


+ Nếu a<0 :
+Nếu a=0: Có một căn bậc n của a là số 0
Không tồn tại căn bậc n của a
+Nếu a>0
Khi n chẵn:
. Khi n là số lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu
n
a

×