Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tiết 17,18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.07 KB, 5 trang )

Trường THCS Nhơn Hậu Năm học: 2010-2011
Ngày soạn: 30/09/2010
Tiết: 17
BÀI: MỐI QUAN HỆ
GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: học sinh nêu được mối quan hệ giữa các loại hợp chất vơ cơ qua sơ đồ chuyển hố, viết
PTHH minh hoạ.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết PTHH cho các sơ đồ biến hố.
- Tiếp tục rèn kỹ năng phân biệt các chất.
3. Thái độ: Thấy được mối quan hệ logic giữa các chất.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bò của giáo viên: Bảng phụ ghi sơ đồ mối quan hệ giữa các chất còn chỗ trống.
2. Chuẩn bò của HS:
- Ơn tập các kiến thức về oxit, axit, bazo, muối.
- Bảng nhóm, bút dạ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tình hình lớp: (1’)
Điểm danh HS; kiểm tra vệ sinh, ánh sáng phòng học…
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
* Câu hỏi: Em hãy kể tên và viết CTHH một số phân bón hố học thường gặp?
* Dự kiến phương án trả lời:
- Phân đạm: Urê CO(NH2)2; Amoninitrat NH
4
NO
3
; Amonisunfat(NH
4
)
2


SO
4
.
- Phân lân: Photphat tự nhiên: thphần chính là Ca
3
(PO
4
)
2
;SupePhotphat: th.phần chính là Ca(H
2
PO
4
)
2
.
- Phân kali: KCl, K
2
SO
4
.
3. Giảng bài mới:
* Giới thiệu bài: (1’) Chúng ta đã tìm hiểu các hợp chất vơ cơ như: axit – bazơ – muối. Giữa chúng có mối q.hệ
như thế nào ? Chúng ta sẽ tìm hiểu mối q.hệ giữa chúng !
* Tiến trình bài dạy:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
20’
HĐ 1: Mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ:
- Treo bảng phụ, u
cầu hs thảo luận

nhóm trong 5’: Hãy
điền vào những chỗ
còn trống trên sơ đồ:
(1), (2), (3), …
những cụm từ thích
hợp ? Ví dụ : nước,
axit, bazơ, muối, …
- Bổ sung, hồn
chỉnh nội dung.
- Quan sát, theo dõi
hướng dẫn của giáo
viên.
- Thảo luận nhóm hồn
thành sơ đồ, đại diện
phát biểu, bổ sung.
Đáp án: (như phần nội
dung)
I. Mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ:

II. Những phản ứng hóa học minh hoạ:
GV: Trương Thế Thảo Mơn: Hóa học 9
MUỐI
Oxit axit
(4)
(1)
(6)
(7)
(2)
(8)
(9)

(5)
(3)
Bazơ
Axit
Oxit bazơ
Trường THCS Nhơn Hậu Năm học: 2010-2011
- Yc hs th luận nhóm
5’: viết các PTHH
minh hoạ cho sơ đồ
{chỗ có số (1), (2),
(3), … trên sơ đồ};
tổng cộng có 9
PTHH .
- u cầu 2 nhóm
học sinh lên viết 2
cách của 2 nhóm.
- u cầu các nhóm
khác nhận xét. GV
bổ sung, hồn chỉnh
nội dung.
- Thảo luận nhóm: viết
các PTHH minh hoạ
cho sơ đồ (xem phần
nội dung).
- Đại diện phát biểu, bổ
sung.
- Nhóm khác nhận xét.
CuO
(r)
+ 2HCl

(dd)
→ CuCl
2(dd)
+ H
2
O
(l)

CO
2(k)
+ CaO
(r)
→ CaCO
3(r)

Na
2
O
(r)
+ H
2
O
(l)
→ NaOH
(dd)

Fe(OH)
3r
→ Fe
2

O
3(r)
+ H
2
O
P
2
O
5(r)
+ 3H
2
O
(l)
→ 2H
2
PO
4(dd
2NaOH
dd
+ CO
2k
→ Na
2
CO
3d
CuSO
4(dd)
+ 2NaOH → Cu(OH)
2(r)
+ Na

2
SO
4(dd)

H
2
SO
4(dd)
+ Ca(OH)
2(dd)
→ CaSO
4(r)
+ 2H
2
O
(l)

AgNO
3(dd)
+ HCl
(dd)
→ AgCl
(r
+ HNO
3(dd)
17’
HĐ 2: Luyện tập - Củng cố.
- Cho học sinh viết
bài tập vận dụng
(đánh số thự tự ngẫu

nhiên )
- Gọi 4 học sinh lên
bảng trình bày ( 2
học sinh hồn thành
1 chuỗi chuyển hố )
- Sửa chữa - Nhận
xét
- Ghi đề bài tập
- Theo dõi , bổ
sung
Viết các phương trình hố học thực hiện
chuyển hố sau :
a. FeCl
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
b.
CuO
Cu CuCl
2

Cu(OH)
2
4. Dặn dò HS chuẩn bò cho tiết học tiếp theo: (1’)
- Học thuộc bài cũ, làm các bài tập SGK.
- Đọc trước nội dung bài mới.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV: Trương Thế Thảo Mơn: Hóa học 9
t
o
Trường THCS Nhơn Hậu Năm học: 2010-2011
Ngày soạn: 02/10/2010
Tiết: 18
Bài: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1:
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được sự phân loại hợp chất vơ cơ
- Học sinh nhớ lại và hệ thống hố những tính chất hố học của mỗi loại hợp chất . Viết được những phương trình
hố học biểu diễn cho mỗi tính chất của hợp chất
2. Kỷ năng:
- Học sinh biết giải các bài tập có liên quan đến tính chất hố học của các loại hợp chất vơ cơ.

- Giải thích được những hiện tượng hố học đơn giản xảy ra trong đời sống và sản xuất.
3. Thái độ: u thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bò của giáo viên:
- Sơ đồ phân loại các hợp chất vơ cơ (câm).
- Sơ đồ câm về tính chất hố học của các hợp chất vơ cơ.
2. Chuẩn bò của HS:
- Ơn tập các kiến thức về oxit, axit, bazo, muối.
- Bảng nhóm, bút dạ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn đònh tình hình lớp: (1’)
Điểm danh HS; kiểm tra vệ sinh, ánh sáng phòng học…
2. Kiểm tra bài cũ: (0’) khơng kiểm tra, vận dụng kiểm tra trong lúc luyện tập.
3. Giảng bài mới:
* Giới thiệu bài: (1’) Chúng ta đã tìm hiểu qua các loại hợp chất vơ cơ => Ơn tập lại sự phân loại và tính chất
hố học của chúng.
* Tiến trình bài dạy:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
20’
HĐ 1: Ơn tập các kiến thức cần nhớ:
- Chúng ta đã được tìm hiểu
qua những loại hợp chất nào ?
- u cầu học sinh thảo luận
nhóm trong 5’: Oxit có mấy
loại ? đó là gì ? Cho ví dụ ?
- Tiến hành tương tự với axit,
bazơ, muối.
- Bổ sung, hồn chỉnh nội
dung.
- Treo bảng phụ, u cầu học

sinh thảo luận nhóm: Các em
hãy quan sát sơ đồ và nêu
tính chất hố học của: oxit
bazơ? của oxit axit? bazơ?
muối?
- Đại diện kể tên 4 loại
hợp chất: oxit, axit, ba zơ,
muối.
- Thảo luận nhóm, đại
diện phát biểu, bổ sung.
- Nghe giáo viên hệ thống
lại các hợp chất, Ví dụ
minh hoạ.
- Thảo luận nhóm: đại
diện phát biểu, bổ sung:
tính chất hố học của oxit,
axit, bazơ, muối.
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Phân loại các hợp chất vơ cơ:
(Xem sơ đồ phần phụ lục)
2. Tính chất hố học của các loại hợp
chất vơ cơ:
(Xem sơ đồ phần phụ lục)
GV: Trương Thế Thảo Mơn: Hóa học 9
Trường THCS Nhơn Hậu Năm học: 2010-2011
- u cầu đại diện phát biểu,
bổ sung.
- Bổ sung, hồn chỉnh nội
dung.
- Nghe giáo viên hệ thống

nội dung và ghi nhớ.
22’
HĐ 2: Luyện tập – Củng cố:
- Cho HS làm bài tập 1 SGK.
- Gọi HS lên bảng viết PTHH,
cho HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và cho đáp án
đúng.
- Gọi 1 HS tóm tắt đề bài.
=> Xác định hướng giải: Bài
tốn có lượng chất dư và tính
theo nhiều PTHH.
- Cho HS thảo luận, viết vào
bảng nhóm.
- GV nhận xét và sửa chữa.
HS làm bài tập 1 SGK: HS
tìm các PTHH cụ thể để
hồn thiện các PTPƯ ở
SGK.
- 1-2 HS lên bảng viết
PTHH cho mỗi loại hợp
chất -> HS khác nhận xét,
bổ sung.
- Sửa chữa vào vở BT.
- Tóm tắt đề bài.
=> Xác định chất dư bằng
pp lập tỉ lệ, tính sản phẩm
theo chất phản ứng hết.
- Trình bày kết quả thảo
luận nhóm => Nhóm khác

nhận xét, bổ sung.
- Sửa chữa vào vở BT.
II.Bài tập:
Bài tập 1:
1. Oxit:
CaO + CO
2
-> CaCO
3
CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2
SO
2
+ H
2
O -> H
2
SO
3
CuO + 2HCl -> CuCl
2
+ H
2
O
SO
2
+ 2NaOH -> Na
2

SO
3
+ H
2
O
2 . Baz¬:
2NaOH + CO
2
-> Na
2
CO
3
+ H
2
O
Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
->CuSO
4
+ 2H
2
O
2NaOH +CuSO
4
->Na
2

SO
4
+ Cu(OH)
2
Mg(OH)
2
--
t
--> MgO + H
2
O
3. Axit:
Fe + 2HCl -> FeCl
2
+ H
2

FeO + H
2
SO
4
-> FeSO
4
+ H
2
O
NaOH + HNO
3
-> NaNO
3

+ H
2
O
BaCl
2
+ H
2
SO
4
-> BaSO
4
+ 2HCl
4. Mi
CaCO
3
+ HCl -> CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
CuSO
4
+ 2NaOH->Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
BaCl

2
+ Na
2
SO
4
-> BaSO
4
+ 2NaCl
Cu + AgNO
3
-> Cu(NO
3
)
2
+ Ag
2KClO
3
--
t
--> 2 KClO
2
+ O
2
Bài 3. a)
CuCl
2
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
+ 2NaCl
0,2 mol 0,5 mol 0,2 mol 0,2 mol

Cu(OH)
2
−t
o
→ CuO + H
2
O
0,2 mol 0,2 mol
b) n NaOH = 20 / 40 = 0,5 (mol) => n
NaOH dư
nCuO = nCu(OH)
2
= nCuCl
2
= 0,2
(mol) ;
=> mCuO = 0,2 . 80 = 16 (g)
c) nNaOH

= 0,5 – 0,4 = 0,1 (mol)
mNaOH = 0,1 . 40 = 4 (g)
mNaCl = 0,2 . 58,5 = 23,4 (g)
4. Dặn dò HS chuẩn bò cho tiết học tiếp theo: (1’)
- Làm các bài tập còn lại ở SGK.
GV: Trương Thế Thảo Mơn: Hóa học 9
Trường THCS Nhơn Hậu Năm học: 2010-2011
- Chuẩn bị nội dung bài thực hành: Tính chất hóa học của bazơ và muối.
* Phụ lục:
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV: Trương Thế Thảo Môn: Hóa học 9
Muối
axit
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
MUỐI
OXIT BAZƠ
AXIT
Oxit
bazơ
Axit k
o

có oxi
Bazơ
k
o
tan
Bazơ
tan
Oxit
axit
Axit

oxi

Muối
Tr. hoà
+
Axit
O.axit
Muối
+ Kl
Bazơ
O. axit
Muối
MUỐI
OXIT AXIT
Nhiệt
phân
+ Axit
/ O. axit
+
Bazơ
+ Bazơ / O.
Bazơ
+
Axit
+
H
2
O
+
H
2
O

AXIT
BAZƠ
OXIT BAZƠ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×