MÔN : ĐỊA LÝ
1. Em hãy nêu vị trí địa lý và giới hạn
của châu Á ?
2. Em hãy nêu tên các châu lục và đại
dương trên trái đất ?
3. Vì sao khu vực Đông Nam Á lại sản
xuất được nhiều lúa gạo ?
Địa lí
CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM
1. Cam-pu-chia:
LIÊN BANG NGA
-
CAM - PU - CHIA
PHNÔM PÊNH
Đền Ăng-co Vát
Biển Hồ - Cam-pu-chia
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về đất nước
Cam-pu-chia:
- Dựa vào lược đồ hình 5 (trang 106)
và phần 1 ở SGK để điền các thơng
tin vào bảng sau:
Tên nước
Cam-puchia
Vị trí địa
lí
Thủ
đơ
Địa hình
chính
Sản
phẩm
chính
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về đất nước
Cam-pu-chia:
Tên
nước
Vị trí địa lí
Thủ đơ
Địa hình
chính
Khu vực
Đồng
Cam- Đơng Nam PHNƠM bằng
PÊNH
Á
(giáp
dạng
pulịng chảo
chia Việt Nam,
Thái Lan,
trũng (ở
Lào, giáp
giữa có
biển)
Biển Hồ)
Sản phẩm
chính
Lúa,
gạo, cao
su, hồ
tiêu,
đường
thốt nốt.
Cá.
2. Lào:
LIÊN BANG NGA
LÀO
VIÊNG CHĂN
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về đất nước Lào:
- Dựa vào lược đồ hình 5 (trang 106)
và phần 2 ở SGK để điền các thông
tin vào bảng sau:
Tên nước
Lào
Vị trí địa
lí
Thủ
đơ
Địa hình
chính
Sản
phẩm
chính
CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về đất nước Lào:
Tên nước
Lào
Vị trí địa lí
- Khu vực
Đông Nam Á
(giáp Việt Nam,
Trung Quốc,
Mi-an-ma, Thái
Lan, Cam - pu
-chia).
- Khơng giáp
biển
Thủ đơ
Địa hình
chính
VIÊNG Núi và
CHĂN cao
ngun
Sản phẩm
chính
Quế,
cánh
kiến, gỗ,
lúa
gạo, . . .
Chùa That Luang - Biểu tượng quốc gia của Lào
CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM
Tên
nước
Lào
Vị trí địa lí
- Khu vực
Đông Nam Á
(giáp Việt Nam,
Trung Quốc,
Mi-an-ma, Thái
Lan, Cam - pu
-chia).
- Khơng giáp
biển
Địa hình
Thủ đơ chính
Sản
phẩm
chính
Quế,
VIÊNG Núi và cánh
CHĂN
kiến,
cao
ngu gỗ, lúa
gạo, . . .
n
3. Trung Quốc:
- Dựa vào lược đồ hình 5 (trang 106) và
phần 3 ở SGK, cho biết Trung Quốc
thuộc khu vực nào của châu Á và đọc
tên của thủ đô Trung Quốc.
LIÊN BANG NGA
BẮC KINH
* Hoạt động 3: Tìm hiểu về đất nước
Trung Quốc:
- Dựa vào lược đồ hình 5 (trang 106)
và phần 3 ở SGK để điền các thông
tin vào bảng sau:
Tên nước
Trung Quốc
Vị trí địa
lí
Thủ đơ
Địa hình Sản
chính
phẩm
chính
* Hoạt động 3: Tìm hiểu về đất nước
Trung Quốc:
Tên nước
Vị trí địa lí
Thủ đơ
Sản phẩm
chính
Trung
Qc
Đơng Á
Bắc Kinh
Cơng
nghiệp
Địa lí
CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM
Tờn
Din tớch
nc
Dõn s
Mt dõn
s
CămPu
-Chi
a
181000km2
13.395.682
ngi
74
ngi/km2
Lào
237000km2
6.677.534
ngi
28
ngi/km2
Trun
g
Quố
9.597.000km2
1.306,28
triu ngi
137
ngi/km2
Vạn lý trường thành