Trường THCS ………………..
Họ tên:………………………
Lớp: 9 …
Điểm:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2010-2011
Môn: VẬT LÝ – Lớp9
Thời gian: 45 Phút (Không kể thời gian giao đề )
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) Khoanh tròn trước một chữ cái đứng trước câu mà em cho là đáp án
đúng:
Câu 1. Một dây dẫn khi mắc vào HĐT 500mV thì CĐDĐ qua nó 0.2A. Khi HĐT tăng thêm 20% giá trị
ban đầu thì CĐDĐ qua nó là:
A. 240mA B. 0,24mA C. 25mA D.80mA.
Câu 2. Một bóng đèn có ghi 220V-100W. Khi đèn hoạt động HĐT qua đèn là 110V. Cơng suất tiêu thụ
của đèn trên mạch là:
A. 100W B. 25W C. 50W D. 200W
Câu 3. Hai điện trở R
1
và R
2
= 3R
1
mắc // vào HĐT U. Sau một thời gian nhiệt lượng toả ra trên R
1
là
1500J. Nhiệt lượng toả ra trên R
2
là:
A. 3600J B. 1200J C. 500J D.Khơng tính được vì thiếu dữ liệu.
Câu 4. Một bếp điện có ghi 220V-1000W . Điện năng tiêu thụ của bếp khi sử dụng đúng HĐT định
mức trong 2h là:
A. 2000W.h B. 720KJ C. 2000J D. 2KW.h
Câu 5. Biểu thức nào sâu đây là biểu thức của định ơm.
A. I =
R
U
; B. R =
U
I
; C. U =
I
R
; D. I =
R
U
Câu 6. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm n điện trở mắc nối tiếp giống nhau là:
A. R
tđ
= n.R B. R
tđ
= R
1
+ R
2
+………+ R
n
C. R
tđ
=
n
n
RRR
xRxxRR
...
.....
21
21
++
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 7. Trong các biểu thức liên hệ về đơn vị sau đây, biểu thức nào là sai?
A. 1J = 1V.A.s B. 1kwh = 360 000J C. 1W = 1
J
s
D. 1J = 1W.s
Câu 8. Cơng thức nào trong các cơng thức sau đây cho phép xác định điện trở của một dây dẫn hình trụ,
đồng chất?
A. R =
.
l
s
ρ
B. R =
.
s
l
ρ
C. R =
.
l
s
ρ
D. Một cơng thức khác
B/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 9: (1đ) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun – Len xơ.
Câu 10: (3đ) Một ấm điện có ghi 120V - 480W.
a) Cho biết ý nghĩa của các số ghi này.
b) Dùng ấm trên để đun sơi 1,2 lít nước ở 20
0
C. Tính nhiệt lượng cung cấp cho nước và thời gian đun
sơi lượng nước trên khi dùng điện có hiệu điện thế 120V. Biết hiệu suất của ấm là 70% và nhiệt dung
riêng của nước là 4200 J/kg.K.
Câu 11: (3đ) Cho đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 60
Ω
và bóng đèn có R
đ
= 40
Ω
mắc song song nhau
và mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế ln ln khơng đổi. Cường độ dòng điện chạy trong mạch
chính đo được I = 0,5A.
a) Tính điện trở tương đương tồn mạch.
b) Tính cường độ dòng điện qua R
1
và bóng đèn.
c) Tính cơng của dòng điện sản ra ở đoạn mạch trong thời gian 30 phút .
d) Mắc thêm điện trở R
2
nối tiếp với đoạn mạch nói trên, cũng nguồn điện đó thì cường độ dòng điện
mạch chính lúc này là 0,4A. Tính điện trở R
2
và cơng suất của đèn lúc này.
ĐÁP ÁN
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) Khoanh tròn trước một chữ cái đứng trước câu mà em cho là đáp án
đúng:
Câu 1. A. 240mA 0,5đ
Câu 2. B. 25W 0,5đ
Câu 3. C. 500J 0,5đ
Câu 4. D. 2KW.h 0,5đ
Câu 5..
D. I =
R
U
0,25đ
Câu 6. D. Cả A và B đều đúng. 0,25đ
Câu 7. B. 1kwh = 360 000J 0,25đ
Câu 8. A. R =
.
l
s
ρ
0,25đ
B/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 9: Phát biểu và viết định luật (như SGK) 1đ
Câu 10: (3đ) Một ấm điện có ghi 120V - 480W.
a) Ý nghĩa của các số ghi này.
- Con số 120V là HĐT định mức của ấm điện . 0,25đ
- Con số 480W là công suất định mức của ấm điện. . 0,25đ
Khi đèn được sử dụng đúng với HĐT 120V thì công suất thu của ấm đúng bằng 45W 0,5đ
b)
- Nhiệt lượng cần để đun sôi 1,2 lít nước:
Q
1
= m.c.(t
2
– t
1
) = 1,2.4200.(100 - 20) = 403200(J) . 0,5đ
- Nhiệt lượng do dòng điện cung cấp:
Từ: H =
1
Q
Q
Q =
1
H
Q
=
403200
0,7
= 576000(J). 0,5đ
Thời gian đun sôi nước:
Ta có Q = I
2
.R.t = P.t t =
Q
P
=
576000
480
= 1200 s. 1đ
Câu 11:
a) R =
RR
RR
d
d
+
1
1
.
=
6040
60.40
+
= 24 (
Ω
) 0,5đ
b) Có HĐT giữa hai đầu đoạn mạch là:
U = I.R = 0,5.24 = 12V
Suy ra U
1
= U
d
= U = 12V 0,5 đ
Vậy : CĐDĐ qua R
1
là: I
1
=
R
U
1
1
=
60
12
= 0,2(A) 0,25đ
CĐDĐ qua R
d
là: I
d
=
R
U
d
d
=
40
12
= 0,3 (A) 0,25đ
c) A = U.I.t = 12. 0,5. 30. 60 = 10800 (J) 0,5 đ
d) Điện trở của cả đoạn mạch lúc này là:
R’ = R + R
2
=
'
U
I
=
12
0,4
= 30 (
Ω
) 0,25đ
Điện trở R
2
= R’ – R = 30 – 24 = 6 (
Ω
) 0,25đ
Hiệu điện thế giữa 2 đầu của đèn là
U
đ
= U
1đ
= I’.R = 0,4.24 = 9,6(V) 0,25đ
Công suất của đèn lúc này là:
P
đ
=
2
đ
đ
U
R
=
2
40
9,6
= 2,304(W) 0,25đ
ĐÁP ÁN
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) Khoanh tròn trước một chữ cái đứng trước câu mà em cho là đáp án
đúng:
B/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 9: Phát biểu và viết định luật (như SGK) 1đ
Câu 10: (3đ) Một ấm điện có ghi 120V - 480W.
a) Ý nghĩa của các số ghi này.
- Con số 120V là HĐT định mức của ấm điện . 0,25đ
- Con số 480W là công suất định mức của ấm điện. . 0,25đ
Khi đèn được sử dụng đúng với HĐT 120V thì công suất thu của ấm đúng bằng 45W 0,5đ
b)
- Nhiệt lượng cần để đun sôi 1,2 lít nước:
Q
1
= m.c.(t
2
– t
1
) = 1,2.4200.(100 - 20) = 403200(J) . 0,5đ
- Nhiệt lượng do dòng điện cung cấp:
Từ: H =
1
Q
Q
Q =
1
H
Q
=
403200
0,7
= 576000(J). 0,5đ
Thời gian đun sôi nước:
Ta có Q = I
2
.R.t = P.t t =
Q
P
=
576000
480
= 1200 s. 1đ
Câu 11:
a) R =
RR
RR
d
d
+
1
1
.
=
6040
60.40
+
= 24 (
Ω
) 0,5đ
b) Có HĐT giữa hai đầu đoạn mạch là:
U = I.R = 0,5.24 = 12V
Suy ra U
1
= U
d
= U = 12V 0,5 đ
Vậy : CĐDĐ qua R
1
là: I
1
=
R
U
1
1
=
60
12
= 0,2(A) 0,25đ
CĐDĐ qua R
d
là: I
d
=
R
U
d
d
=
40
12
= 0,3 (A) 0,25đ
c) A = U.I.t = 12. 0,5. 30. 60 = 10800 (J) 0,5 đ
d) Điện trở của cả đoạn mạch lúc này là:
R’ = R + R
2
=
'
U
I
=
12
0,4
= 30 (
Ω
) 0,25đ
Điện trở R
2
= R’ – R = 30 – 24 = 6 (
Ω
) 0,25đ
Hiệu điện thế giữa 2 đầu của đèn là
U
đ
= U
1đ
= I’.R = 0,4.24 = 9,6(V) 0,25đ
Công suất của đèn lúc này là:
P
đ
=
2
đ
đ
U
R
=
2
40
9,6
= 2,304(W) 0,25đ
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) Khoanh tròn trước một chữ cái đứng trước câu mà em cho là đáp án
đúng:
Câu 1. A. 240mA 0,5đ
Câu 2. B. 25W 0,5đ
Câu 3. C. 500J 0,5đ
Câu 4. D. 2KW.h 0,5đ
Câu 5..
D. I =
R
U
0,25đ
Câu 6. D. Cả A và B đều đúng. 0,25đ
Câu 7. B. 1kwh = 360 000J 0,25đ
Câu 8. A. R =
.
l
s
ρ
0,25đ
B/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 9: Phát biểu và viết định luật (như SGK) 1đ
Câu 10: (3đ) Một ấm điện có ghi 120V - 480W.
a) Ý nghĩa của các số ghi này.
- Con số 120V là HĐT định mức của ấm điện . 0,25đ
- Con số 480W là công suất định mức của ấm điện. . 0,25đ
Khi đèn được sử dụng đúng với HĐT 120V thì công suất thu của ấm đúng bằng 45W.. 0,5đ
b)
- Nhiệt lượng cần để đun sôi 1,2 lít nước:
Q
1
= m.c.(t
2
– t
1
) = 1,2.4200.(100 - 20) = 403200(J) . 0,5đ
- Nhiệt lượng do dòng điện cung cấp:
Từ: H =
1
Q
Q
Q =
1
H
Q
=
403200
0,7
= 576000(J). 0,5đ
Thời gian đun sôi nước:
Ta có Q = I
2
.R.t = P.t t =
Q
P
=
576000
480
= 1200 (s). 1đ
Câu 11:
a) R =
RR
RR
d
d
+
1
1
.
=
6040
60.40
+
= 24 (
Ω
) 0,5đ
b) Có HĐT giữa hai đầu đoạn mạch là:
U = I.R = 0,5.24 = 12V 0,5đ
Suy ra U
1
= U
d
= U = 12V 0,5 đ
Vậy : CĐDĐ qua R
1
là: I
1
=
R
U
1
1
=
60
12
= 0,2(A) 0,5đ
CĐDĐ qua R
d
là: I
d
=
R
U
d
d
=
40
12
= 0,3 (A) 0,5đ
c) A = U.I.t = 12. 0,5. 30. 60 = 10800 (J) 0,5 đ