UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF …
☺ VOCABULARY
A. READING
crop (n) mùa vụ
fellow (n) bạn
peasant (n) (=farmer) nông dân
plot of land (n) mảnh đất nhỏ
take a rest (v) nghỉ ngơi
transplant (v) cấy
B. SPEAKING
biology (n) sinh học
chemistry (n) hoá học
civic education (n) giáo dục CD
class meeting (n) sinh hoạt lớp
geography (n) đại lý
history (n) lòch sử
information technology(n) CN TT
literature (n) văn học
maths (n) toán học
physical education (n) thể dục
physics (n) vật lý
tenth-grade student (n) HS lớp 10
timetable (n) thời khoá biểu
C. LISTENING
cyclo (n) xe xích-lô
district (n) quận
drop (v) để (ai) xuống xe
food stall (n) quầy thực phẩm
immediately (adv) ngay lập tức
occupation (n) nghề nghiệp
park (v) đậu xe
passenger (n) hành khách
pedal (v/n) đạp/bàn đạp
(xe đạp)
purchase (n) vật/hàng hoá
mua được
D. WRITING
choke (v) nghẹt thở (khói)
cough (v) ho
crowded (adj) đông đúc
dip (v) lao xuống
discotheque (n) vũ trường
fire exit (n) lối thoát hiểm
gain height tăng độ cao
in danger trong tình trạng
nguy hiểm
land safely hạ cánh an toàn
overjoyed (adj) vui mừng
khôn xiết
relieved (adj) bớt căng thẳng
scream in panic la, hét trong
hốt hoảng
seaside (n) bờ biển
serve (v) phục vụ
shake (v) rung, lắc
suddenly (adv) đột nhiên
E. LANGUAGE FOCUS
as soon as (conj) ngay khi
bean (n) hạt đậu
camp fire (n) lửa trại
creep into (v) bò vào
flow (v) (nước) chảy
instead of (prep) thay vì
leap out of (v) nhảy ra khỏi
pea (n) hạt đậu Hà Lan
put out (v) dặp tắt
put up (v) dựng lên
realise (v) nhận ra
stream (n) dòng suối
tent (n) cái lều
waste of time (n) sự lãng phí
thời gian
wind (its way) (v) lượn, uốn
(dòng chảy)
☺ GRAMMAR
1. The present simple
a. Cách thành lập
- Câu khẳng đònh S + V(s/es); S + am/is/are
- Câu phủ đònh S + do/does + not + V; S + am/is/are + not
- Câu hỏi Do/Does + S + V?; Am/Is/Are + S?
b. Cách dùng chính
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:
- Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong
câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely,
every day/week/month …
Ex: Mary often gets up early in the morning.
- Một sự thật lúc nào cũng đúng, một chân lý.
Ex: The sun rises in the east and sets in the west.
2. Adverbs of frequency
always (luôn luôn), usually (thường thường), sometimes/occasionally (thỉnh
thoảng, đôi khi), often (thường), normally (thông thường), as a rule (như
thường lệ), never (không bao giờ)
Trạng từ chỉ sự thường xuyên đứng TRƯỚC động từ thường, SAU “to be”.
Ex: He usually goes to bed at 10 p.m.
He is often late for class.
* Lưu ý: As a rule đứng CUỐI câu.
3. The past simple
a. Cách thành lập
- Câu khẳng đònh S + V2/ed; S + was/were
- Câu phủ đònh S + did + not + V; S + was/were + not
- Câu hỏi Did + S + V?; Was/Were + S?
b. Cách dùng chính
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ
với thời gian được xác đònh rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago,
last week/month/year, in the past, in 1990, …
Ex: Uncle Ho passed away in 1969.
* Lưu ý: Xem lại động từ bất qui tắc!
UNIT 2: SCHOOL TALKS
☺ VOCABULARY
A. READING
attitude (n) thái độ
flat (n) căn hộ
household task (n) công việc nhà
mall (n) khu buôn bán
narrow (adj) hẹp
opinion (n) ý kiến
safety (n) sự an toàn
traffic (n) giao thông
worry (v) lo lắng
B. SPEAKING
awful (a) khủng khiếp
backache (n) đau lưng
conversation (n) cuộc hội thoại
headache (n) đau đầu
toothache (n) đau răng
C. LISTENING
alone (adv) một mình
comfortable (adj) thoải mái
enjoy yourself thích
go for a swim đi bơi
plan (v) dự đònh
stay (v) ở lại
D. WRITING
block capital (n) chữ in hoa
employee (n) người lao động
employer (n) người sd lđộng
enrolment form (n) mẫu ghi danh
female (adj) (thuộc) phái nữ
fill in (v) điền vào
form (n) mẫu
male (adj) (thuộc) phái
nam
provide (v) cung cấp
somewhere (adv) nơi nào đó
E. LANGUAGE FOCUS
as a result kết quả là
cousin (n) anh/chò/em họ
guy (n) anh chàng, gã
(tiếng lóng)
improve (v) cải thiện
in a hurry vội vã
look for (v) tìm kiếm
marvellous (adj) kỳ diệu
memory (n) trí nhớ
nervous (adj) hồi hộp
pay attention to chú ý đến
post (v) gởi thư
relaxing (adj) thư giãn
star (n) ngôi sao
situation (n) tình huống
target (n) mục tiêu
threaten (v) đe doạ
☺ GRAMMAR
1. Wh- questions
- Các từ để hỏi: who, whom, what, which, where, when, why, how
(old/long/far/fast/many/much…)
- Với động từ “to be”: Wh- + be + S (+ …)?
Ex: What is the time? – It’s 7.
- Với động từ khiếm khuyết: Wh- + KK + S + V (+ …)?
* Động từ khiếm khuyết: can, could, will, would, shall, should, may,
might, must, ought to
Ex: How many languages can you speak? – 3.
- Với động từ thường: Wh- + do/does/did + S + V (+ …)?
Ex: Where did you go yesterday? – I went to the bookstore.
2. Gerund and to + infinitive
a. Gerund (V-ing)
- Sau giới từ ta dùng V-ing.
- Sau những động từ/cụm từ như: avoid (tránh), have trouble (gặp khó
khăn), practise (thực hành), consider (xem xét, tính đến), miss (nhớ/bỏ lỡ),
enjoy (thích, thưởng thức), mind (phiền), suggest (đề nghò), go on (tiếp tục),
prefer … to (thích hơn), keep (giữ), like (thích), feel like (cảm giác như), stop
(dừng), it’s no use (không lợi ích gì), …
b. V + to V
expect (kỳ vọng, trông đợi), plan (dự đònh), decide (quyết đònh), hope (hi
vọng), threaten (đe doạ), agree (đồng ý), promise (hứa), forget (quên), try
(cố gắng), like (muốn), …
* Lưu ý:
- stop + V-ing: dừng hành động stop + to V: dừng lại để làm
đang làm việc khác
Stop making noise, please! She stopped to talk to him.
- try + V-ing: thử làm việc gì try + to V: cố gắng làm việc gì
He tries writing with his left hand. We try to get high marks.
UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND
☺ VOCABULARY
A. READING
atomic weight (n) trọng lượng
nguyên tử
award (v) trao giải thưởng
brilliant (adj) thông minh,
sáng dạ
degree (n) văn bằng (do
trường ĐH cấp)
ease (v) xoa dòu đi
founding (n) việc thành lập
from then on kể từ đó
general education (n) giáo dục
phổ thông
human suffering (n) nỗi đau nhân loại
in spite of (prep) mặc dù(=despite)
institute (n) học viện
joy (n) niềm vui
obtain (v) đạt được
position (n) vò trí
PhD bằng tiến só
private tutor (n) gia sư
professor (n) giáo sư
radium (n) ri
receive (v) nhận
research (n) nghiên cứu
specialisation (n) sự chuyên
môn hoá
take up (v) tiếp tục
(việc bỏ dở)
B. SPEAKING
appearance (n) vẻ bề ngoài
experience (n) kinh nghiệm
interview (v) phỏng vấn
journalist (n) phóng viên
primary school (n) trường tiểu
học
secondary school (n) trường THCS
C. LISTENING
champion (n) nhà vô đòch
congratulations (inter) xin chúc mừng
join (v) gia nhập
sports teacher (n) GV thể dục
D. WRITING
attend (v) tham dự
pass (v) (thi) đậu
tourist guide (n) hướng dẫn viên
du lòch
telephonist (n) nhân viên đ.thoại
travel agency (n) văn phòng
du lòch
work as (v) làm việc
như là
E. LANGUAGE FOCUS
angry (adj) giận
carpet (n) tấm thảm
drop (v) làm rớt
dry (adj) khô
manage (v) xoay sở
mat (n) cái chiếu
mess (n) sự lộn xộn
pan (n) cái chảo
parrot (n) con vẹt
sand (n) cát
thief (n) tên trộm
torch (n) đèn pin
turn off (v) tắt (#turn on)
vase (n) lọ, chậu
voice (n) giọng nói
☺ GRAMMAR
1. The past perfect
a. Cách thành lập
- Câu khẳng đònh S + had + V3/ed
- Câu phủ đònh S + had+ not + V3/ed
- Câu hỏi Had + S + V3/ed?
b. Cách dùng chính
Thì QKHT dùng để diễn tả:
- Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành
động khác trong quá khứ.
Ex: We had had dinner before eight o’clock last night.
Lucie had learned English before she came to England.
- Một hành động đã xảy ra nhưng chưa hoàn thành, tính đến một thời điểm
nào đó trong quá khứ.
Ex: By the time I left that school, I had taught there for ten years.
(Tới lúc tôi rời ngôi trường ấy, tôi đã dạy được 10 năm.)
2. The past perfect vs. the past simple
Để diễn tả hai hành động xảy ra trước sau trong quá khứ, ta dùng HAD +
V3/ed cho hành động trước, V2/ed cho hành động sau.
Ex: After Nam had finished his homework, he went to bed.
(Sau khi Nam hoàn thành bài tập về nhà, anh ấy đi ngủ.)
UNIT 4: SPECIAL EDUCATION
☺ VOCABULARY
A. READING
admiring (adj) ngưỡng mộ
Braille (n) chữ Bray(chữ nổi
cho người mù)
chance (n) cơ hội
describe (v) mô tả
effort (n) nổ lực humorous
(adj) hài hước
infer (v) suy ra
kid (n) trẻ con
one by one lần lượt
prevent … from (v) cản trở
proud of (adj) tự hào về
prove (v) chứng minh
suspicious (adj) nghi ngờ
thanks to (prep) nhờ vào
B. SPEAKING
activity (n) hoạt động
break (n) giờ giải lao
class (n) tiết học
to be honest (exp) thành thật
mà nói
C. LISTENING
beauty (n) vẻ đẹp
calm … down (v) trấn tónh (ai đó)
camera (n) máy ảnh
comprise (v) gồm có
disability (n) khuyết tật
escape (v) thoát khỏi
exhibit (v) triển lãm
fascinate (v) cuốn hút
feature (v) làm nổi bật lên
labourer (n) người lao động
mute (adj) câm
on display được trưng bày
peaceful (adj) hoà bình
photograph (n) bức ảnh
(=photo)
photographer (n) nhà nhiếp
ảnh
photographic (adj) (thuộc) nhiếp
ảnh
simple (adj) đơn giản
subject (n) chủ đề
surroundings (n) vùng xung
quanh
wander (v) đi lang thang
D. WRITING
advertisement (n) mục quảng cáo
air-conditioned (adj) được trang bò
máy lạnh
complaint (n) sự phàn nàn
contact (v) liên lạc
enclose (v) gởi kèm
look forward to (v) mong đợi
quality (n) chất lượng
receipt (n) biên lai
refund (n) sự trả lại tiền
resolution (n) cách giải
quyết
resolve (v) giải quyết
service (n) sự phục vụ
E. LANGUAGE FOCUS
ambulance (n) xe cứu thương
delay (v) hoãn lại
give up (v) từ bỏ
injured (adj) bò thương
offer (v) tỏ ý muốn
put … up (v) cho (ai) trọ
rarely (adv) hiếm khi
rob (v) cướp
scene (n) hiện trường
unemployed (adj) thất nghiệp
☺ GRAMMAR
1. The + adjective
Dùng để chỉ một nhóm người.
the injured (người bò thương), the poor (người nghèo), the rich (người
giàu), the sick (người bệnh), the unemployed (người thất nghiệp), the young
(người trẻ tuổi), the disabled (người khuyết tật), the blind (người khiếm thò),
the dead (người chết), …
Ex: The rich should help the poor.
2. Used to + infinitive (đã từng/thường)
Diễn tả thói quen trong quá khứ, đã chấm dứt ở hiện tại.
Ex: His father used to smoke 20 cigarettes a day. Now he gives up
smoking.
(Cha của anh ấy từng hút 20 điếu thuốc một ngày. Bây giờ bác ấy đã
bỏ thuốc rồi.)
3. Which as a connector
Dùng để thay thế một mệnh đề được nói trước đó.
Ex: Sheila couldn’t come to the party, which was a pity.
(Sheila không thể đến dự tiệc, đó là điều đáng tiếc.)
UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU
☺ VOCABULARY
A. READING
accuracy (n) sự chính xác
calculate (v) tính toán
calculation (n) phép tính
capable (adj) có khả năng
daily life (n) cuộc sống hàng ngày
data (n) dữ liệu
device (n) thiết bò,dụng cụ
electronic (adj) điện tử
entertainment (n) giải trí
interact (v) kết nối
magical (adj) kỳ diệu
memo (n) bản ghi nhớ
relax (v) thư giãn
request for leave (n) đơn xin
nghỉ phép
speaker (n) loa
storage (n) sự lưu trữ
typewriter (n) máy đánh chữ
B. SPEAKING
air conditioner (n) máy lạnh
amount (n) số lượng
cell phone (n) ĐT di động
fax machine (n) máy fax
long distance meeting(n)cuộc họp từ xa
participant (n) người tham dự
process (v) xử lý (dữ liệu)
store (v) lưu trữ
transmit (v) truyền, phát
C. LISTENING
make an excuse ngỏ lời xin lỗi
refuse (v) từ chối
secretary (n) thư ký
shy (adj) mắc cỡ, ngại
since then (adv) kể từ đó
still (adv) vẫn còn
D. WRITING
adjust (v) điều chỉnh
connector (n) từ kết nối
instruction (n) hướng dẫn
lift (v) nhấc lên
make a call thực hiện cuộc gọi
make sure (v) đảm bảo
operate (v) điều khiển
phone card (n) thẻ điện thoại
pip (n) tiếng píp (ĐT)
plug in (v) cắm điện vào
public telephone (n) ĐT công cộng
receiver (n) ống nghe (ĐT)
remote control (n) máy điều
khiển từ xa
slot (n) rãnh, khe
E. LANGUAGE FOCUS
destroy (v) tiêu huỷ
dry (v) làm khô
earthquake (n) trận động đất
forest fire (n) cháy rừng
fridge (n) tủ lạnh
in the West ở phương Tây
ink (n) mực
instrument (n) dụng cụ
lay/laid/laid (v) đặt, để
look after (v) chăm sóc
man-made (adj) nhân tạo
patient (n) bệnh nhân
satellite (n) vệ tinh
save (v) cứu sống
show (v) trình chiếu,
chỉ, hướng dẫn
spill (v) tràn, chảy ra
towel (n) khăn lau
☺ GRAMMAR
1. The present perfect
a. Cách thành lập
- Câu khẳng đònh S + have/has+ V3/ed
- Câu phủ đònh S + have/has + not + V3/ed
- Câu hỏi Have/Has + S + V3/ed?
b. Cách dùng chính (xem thêm Unit 7)
Thì HTHT dùng để diễn tả:
- Một hành động xảy ra trong quá khứ không xác đònh rõ thời điểm.
Ex: Have you had breakfast? – No, I haven’t.
2. The present perfect passive
a. Chủ động (Active) (xem cách thành lập thì HTHT.)
b. Bò động (Passive)
- Câu khẳng đònh S + have/has + been + V3/ed
- Câu phủ đònh S + have/has + not + been + V3/ed
- Câu hỏi Have/Has + S + been + V3/ed?
Ex: (A) They have built a new bridge across the river.
(P) A new bridge has been built across the river.
* Lưu ý:
- Câu bò động thì HTHT luôn có BEEN + V3/ed!
3. Who, which, that
DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ
Người WHO/THAT WHO(M)/THAT
Vật/Đ.vật WHICH/THAT WHICH/THAT
Ex: - The woman who/that is standing over there is my sister.
- I know the boy who(m)/that you met yesterday.
- She works for a company which/that produces cars.
UNIT 6: AN EXCURSION
☺ VOCABULARY
A. READING
anxious (adj) lo lắng
bank (n) bờ sông
cave (n) hang động
come to an end sắp kết thúc
complain (v) phàn nàn
day off (n) ngày nghỉ
excursion (n) chuyến đi chơi
formation (n) sự tạo thành
impossible (adj) không thể
inform (v) báo tin
occasion (n) dòp
permission (n) sự cho phép
persuade (v) thuyết phục
rock (n) đá
share … with (v) chia …với
stay the night ở qua đêm
sunshine (n) ánh nắng
suppose (v) nghó rằng
term (n) học kỳ
trip (n) chuyến du lòch
waterfall (n) thác nước
B. SPEAKING
fresh air (n) không khí trong lành
suffer from (v) chòu đựng, bò
sunburnt (adj) sạm nắng
sundeck (n) boong tàu cao nhất
take photographs chụp hình
travel sickness (n) say sóng
C. LISTENING
Botanical Garden (n) thảo cầm viên
dance (v) nhảy múa
glorious (adj) hết sức thú vò
grassland (n) đồng/bãi cỏ
laugh (v) cười
merrily (adv) vui vẻ
on time đúng giờ
pack up (v) thu dọn
pay a visit to (=visit) viếng thăm
sleep soundly ngủ ngon
spacious (adj) rộng rãi
D. WRITING
accept (v) chấp nhận
agree (v) đồng ý
as soon as possible càng sớm
càng tốt
bunch of banana (n) nải chuối
confirmation (n) sự xác nhận
convenient (adj) tiện lợi
fortunately (adv) may thay
mango (n) xoài
pick … up (v) đón (ai)
request (n) lời đề nghò,
yêu cầu
suggest (v) đề nghò
wildlife (n) ĐV hoang dã
E. LANGUAGE FOCUS
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 12
cloud (n) mây
cloudy (adj) có nhiều mây
dirty (adj) bẩn
get married (v) kết hôn
latter (n) vật/người được
đề cập sau
play (n) vở kòch
take it along mang nó theo
windy (adj) có nhiều gió
☺ GRAMMAR
1. The present progressive (with a future meaning)
a. Cách thành lập
- Câu khẳng đònh S + am/is/are + V-ing
- Câu phủ đònh S + am/is/are + not + V-ing
- Câu hỏi Am/Is/Are + S + V-ing?
b. Cách dùng chính
Thì HTTD (với nghóa tương lai) dùng để:
Nói về một hành động tương lai đã có KẾ HOẠCH thực hiện.
Ex: The first term is coming to an end soon.
2. be going to
- Diễn tả một dự đònh (chưa có kế hoạch).
Ex: I have saved some money. I’m going to buy a new computer.
- Diễn tả một dự đoán có căn cứ.
Ex: Look at those clouds. It is going to rain.
* Lưu ý: will/shall KHÔNG dùng với những ý nghóa trên của thì HTTD và
be going to.
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 13
UNIT 7: THE MASS MEDIA
☺ VOCABULARY
A. READING
channel (n) kênh truyền hình
comedy (n) hài kòch,phim hài
comment (n) bình luận
documentary (n) phim tài liệu
drama (n) vở kòch
drawing (n) bức vẽ
ending (n) kết cục, kết thúc
fact (n) sự thật
folk song (n) dân ca
forecast (n) dự báo
funny (adj) vui, hài hước
news headlines (n) điểm tin
people’s army (n) quân đội
nhân dân
portrait of life (n) chân dung
cuộc sống
recommend (v) giới thiệu
series (n) một chuỗi/loạt
B. SPEAKING
deliver (v) cung cấp
distinctive (adj) nổi bật
feature (n) điểm đặc trưng
in common chung
present (v) trình bày
C. LISTENING
cause (v) gây ra
climb (v) leo, trèo
flood (n) lũ, lụt
healthy (adj) khoẻ mạnh
leave/left/left (v) rời bỏ
mountain (n) núi
old age (n) tuổi già
rise/rose/risen (v) dâng lên
top (n) đỉnh
wind (n) gió
D. WRITING
advantage (n) thuận lợi
aware (adj) ý thức
brain (n) bộ óc, não
disadvantage (n) bất lợi
effective (adj) hiệu quả
encourage (v) khuyến khích
enjoyable (adj) thú vò
entertain (n) làm (ai) vui
global (adj) toàn cầu
increase (v) làm tăng
memorable (adj) dễ nhớ
popularity (n) tính phổ biến
responsibility (n) trách nhiệm
violent (adj) bạo lực
E. LANGUAGE FOCUS
appointment (n) cuộc hẹn
bad condition (n) tình trạng
xuống cấp
cancel (v) huỷ bỏ
China town (n) phố người Hoa
council (n) hội đồng
demolish (v) phá huỷ
live on (v) sống nhờ vào
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 14
mistake (n) lỗi
quarrel (v) cãi nhau
shorts (n) quần sóoc
type (v) đánh máy
☺ GRAMMAR
1. The present perfect
a. Cách thành lập (xem Unit 5)
b. Cách dùng chính (xem thêm Unit 5)
- Một hành động xảy ra trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại.
Ex: My friend Nam has lived in HCMC since 1998.
We have learned English for 7 years.
- Một hành động vừa mới xảy ra.
Ex: I have just finished my homework.
* Lưu ý:
- SINCE: chỉ mốc thời gian (2000, September, I last saw you, …)
- FOR: chỉ khoảng thời gian (3 months, a long time, ages, …)
- Các trạng từ thường dùng: just (vừa mới), recently/lately (gần đây), ever
(đã từng), never (chưa bao giờ), yet (chưa), already (rồi), since (từ khi), for
(khoảng).
* Phân biệt với thì quá khứ đơn (Past simple):
+ Cách thành lập
- Câu khẳng đònh S + V2/ed
- Câu phủ đònh S + did + not + V
- Câu hỏi Did + S + V?
+ Cách dùng chính:
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ
với thời gian được XÁC ĐỊNH rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday,
ago, last week/month/year, in the past, in 1990, …
Ex: Uncle Ho passed away in 1969.
2. Because of and in spite of
- Because of (bởi vì) + N/N phrase
Ex: Because of my sickness, I couldn’t go to school yesterday.
(Bởi vì bệnh nên hôm qua tôi không thể đi học.) ---> Nguyên nhân – kết quả
- In spite of (mặc dù) + N/N phrase
Ex: In spite of her old age, the woman tries to climb the mountain.
(Mặc dù tuổi già nhưng bà vẫn cố gắng leo núi.) ---> Sự tương phản
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 15
UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE
☺ VOCABULARY
A. READING (pages 82-84)
all day cả ngày
author (n) tác giả
change (v) thay đổi
community (n) cộng đồng
effect (n) hiệu quả
export (n) xuất khẩu
hardly (adv) hầu như không
knowledge (n) kiến thức
lifestyle (n) lối sống
make ends meet vừa đủ sống
meet (v) đáp ứng
method (n) phương pháp
result in (v) mang lại
technical (adj) kỹ thuật
B. SPEAKING (page 85)
canal (n) con kênh
cart (v) chở bằng xe bò
get around (v) đi đây đó, đi lại
medical centre (n) trung tâm y tế
product (n) sản phẩm
raise (v) nâng lên
resurface (v) trải lại
(mặt đường)
widen (v) mở rộng
C. LISTENING (pages 86-87)
atmosphere (n) bầu không khí
coast (n) bờ biển
cut down (v) đốn (cây)
department store (n) cửa hàng bách hoá
pull down (v) phá sập
replace (v) thay thế
resort (n) khu nghỉ mát
suburb (n) ngoại ô
D. WRITING (pages 87-88)
ahead (adv) phía trước
direction (n) hướng dẫn
follow (v) theo, đi theo
go over đi qua (cầu)
keep on đi tiếp
keep walking đi tiếp
map (n) bản đồ
railway station (n) trạm xe lửa
walk past đi ngang qua
E. LANGUAGE FOCUS (pages 88-90)
announce (v) thông báo
at least ít nhất
bone (n) xương
coat (n) áo khoát
crazy (adj) điên rồ
cure (v) chữa bệnh
disease (n) căn bệnh
medicine (n) ngành y
put on (v) mặc vào
slippery (adj) trơn trợt
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 16
☺ GRAMMAR
1. Reported speech: Statements
- Động từ tường thuật thường gặp: said, told, thought, announced
- Khi đổi câu trực tiếp (Statement) sang gián tiếp, ta đổi BA yếu tố là
ngôi, thì của động từ và trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn.
a. Ngôi:
- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính
- Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính
- Ngôi thứ BA không đổi
Ex: He said to me, “I and you will go with her father.”
---> He told me (that) he and I would go with her father.
b. Thì của động từ:
V1 ---> V2/ed
V2/ed ---> had + V3/ed
can ---> could
will ---> would
shall ---> should
may ---> might
must ---> had to
c. Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
today ---> that day
tonight ---> that night
now ---> then
ago ---> before
yesterday ---> the day before
last week ---> the week before
next week ---> the week after
tomorrow ---> the day after
this ---> that
these ---> those
here ---> there
Ex: She said to me, “I met your brother yesterday.”
---> She told me that she had met my brother the day before.
2. Conditional sentence type 1
Diễn tả điều kiện CÓ THỂ XẢY RA ở hiện tại hoặc tương lai.
Ex: If it rains heavily, I will stay at home.
* Lưu ý:
Phân biệt cách sử dụng giữa WHEN và IF.
- Dùng WHEN khi hành động CHẮC CHẮN xảy ra.
Ex: When I’m hungry, I’ll find something to eat.
- Dùng IF khi hành động CÓ KHẢ NĂNG xảy ra.
Ex: If I have two tickets, I’ll invite her to the cinema.
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 17
UNIT 9: UNDERSEA WORLD
☺ VOCABULARY
A. READING
analyse (v) phân tích
at stake (exp) bò đe dọa
balanced (adj) cân bằng
bay (n) vònh
beneath (prep) bên dưới
biodiversity (n) đa dạng
sinh học
bottom (n) đáy (biển)
challenge (v/n) (sự)thử thách
cover (v) bao phủ
current (n) dòng chảy
depth (n) độ sâu
device (n) thiết bò
discovery (n) khám phá
divide (v) chia
exist (v) tồn tại
experiment (n) thí nghiệm
extremely (adv) cực kỳ, rất
fall into (v) chia thành
form (v) hình thành
gulf (n) vònh
huge (adj) to lớn
investigate (v) thám hiểm
jellyfish (n) con sứa
lie (v) nằm
live on (v) sống nhờ vào
maintain (v) duy trì
major (adj) chính yếu
marine (adj) (thuộc) biển
mysterious (adj) bí ẩn
mystery (n) điều bí ẩn
organism (n) sinh vật
overcome (v) vượt qua
oversized (adj) quá cỡ
part (n) phần
percentage (n) tỉ lệ
phần trăm
precious (adj) quý, hiếm
provide (v) cung cấp
sample (n) mẫu vật
satellite (n) vệ tinh
seabed (n) đáy biển
starfish (n) sao biển
submarine (n) tàu ngầm
surface (n) bề mặt
surround (v) bao quanh
temperature (n) nhiệt độ
term (n) thuật ngữ
three-quarters (n) ba phần tư
tiny (adj) rất nhỏ
unless (adv) trừ phi
wide range (n) lượng lớn
B. SPEAKING
butt (n) mẩu thuốc lá
(còn lại)
consequence (n) hậu quả
dispose of (v) vứt bỏ
dustbin (n) thùng rác
endanger (v) gây nguy
hiểm
explosive (n) chất nổ
fertilizer (n) phân bón
fishing line (n) dây câu
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC
Nguyễn Đặng Hoàng Duy 18
harm (v) gây hại
herbicide (n) thuốc diệt cỏ
limit (v) có giới hạn
net (n) lưới
pesticide (n) thuốc trừ sâu
plastic (adj) làm bằng
chất dẻo
pollute (v) làm ô nhiểm
proper (adj) thích hợp
release (v) thả
responsibly (adv) một cách
hợp lý
rubbish (n) rác
seafood (n) hải sản
smart (adj) thông minh
solution (n) giải pháp
sparingly (adv) một cách
tiết kiệm
species (n) giống, loài
spill (v) làm tràn, đổ
tanker (n) tàu chở dầu
threaten (v) đe dọa
C. LISTENING
commission (n) ủy ban
conservation (n) sự bảo tồn
decrease (n/v) (sự) giảm bớt
feeding ground (n) nơi cung cấp
thức ăn
increase (n/v) (sự) gia tăng
length (n) chiều dài
mammal (n) động vật
có vú
migrate (v) di cư
take measures (n) áp dụng
biện pháp
weight (n) trọng lượng
whaling (n) việc săn
cá voi
D. WRITING
accidential (adj) tình cờ
at risk (exp) đang gặp
nguy hiểm
brain (n) bộ não
calf (n) con*
carnivore (n) động vật
ăn thòt
concern (n) mối quan tâm
diet (n) thức ăn
hàng ngày
entrapment (n) sự mắc bẫy
feeding habit (n) thói quen ăn
(ăn cái gì, nhiều hay ít)
female (adj/n) giống cái
gestation period (n) thời kỳ
thai nghén
give birth to (exp) sinh con
habitat (n) môi trường
sống
life span (n) quãng đời
male (adj/n) giống đực
offspring (n) con cái
range (n) khu vực sống
sperm whale (n) cá nhà táng