ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9
Ma trận đề
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số
Định nghĩa căn bậc 2,
Căn bậc 3
1 (câu1a)
0,5đ
1 (câu 1b)
0,5đ
2
1đ
Điều kiện xác định
Că thức bậc 2
Hằng đẵng
1
(câu 2a1)
1đ
2
(Câu 2b1)
2đ
1
Câu 2a2,b2
1đ
4
4đ
Các phép biến đổi
căn thức bậc 2
2
Câu 3a
1,5đ
2
Câu3b,c
1,5đ
1
Câu4
2đ
5
5đ
Đề ra: (1)
Câu 1:
a) Tính các căn bậc 3 sau: (0,5đ)
b) Không dùng máy tính hãy tính các căn bậc 2 (nếu có): 16; -25; (-7)
2
; 0 (0,5đ)
Câu 2:
a) Tính: ; (x < ) (1đ)
b) Với giá trị nào của x thì biểu thức sau xác định: ; (1đ)
Câu 3: Rút gọn biểu thức sau:
a) (1,5đ)
b) (a > 0) (1,5đ)
c) (1đ)
Câu 4: Cho a ≥ 0 ; b ≥ 0 (a ≠ b) Hãy rút gọn biểu thức sau:
(2đ)
Đề ra: (2)
Câu 1:
aTính các căn bậc 3 sau: (0,5đ)
bKhông dùng máy tính hãy tính các căn bậc 2 (nếu có): 36; -16; (-5)
2
; 1 (0,5đ)
Câu 2:
a,Tính: ; (x < ) (1đ)
b,Với giá trị nào của x thì biểu thức sau xác định: ; (1đ)
Câu 3: Rút gọn biểu thức sau:
a) (1,5đ)
b) (a > 0) (1,5đ)
c) (1đ)
Câu 4: Cho a ≥ 0 ; b ≥ 0 (a ≠ b) Hãy rút gọn biểu thức sau:
(2đ)
Đáp án và biểu điểm:
Câu 1: Câu a đúng mổi ý 0,25 đ
Câu b Làm đúng (0,5đ)
Câu 2: a, mổi ý đúng 0,5 đ; b mổi ý đúng 0,5đ
Câu 3: a, Phân tích đưa ra ngoài dấu căn 0,5đ tính đúng tổng 1đ
b, Phân tích đưa ra ngoài dấu căn 0,5đ tính đúng tổng 1đ
c, Trục được căn thức ở mẫu (0,5 đ) làm đúng (0,5 đ) Học sinh có thể làm bằng
cách qui đồng mẫu thức nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa của câu
Câu 4:
Viết được b cho (0,5đ)
Áp dụng được hằng đẵng thức để rút gọn
( (0,75đ)
Rút gọn được kết quả 0,75 đ