Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Sinh 6 tiet 16-20 theo chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.85 KB, 14 trang )

Trờng THCS Tà Long

Giáo án Sinh
học 6
Tieỏt: 16 Ngy son: ......./..... /........
THN TO RA DO U?
A. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Nờu c tng sinh v v tng sinh tr (sinh mch) lm thõn to ra.
2. K nng:
- Rốn luyn cho HS k nng quan sỏt, phõn tớch, so sỏnh, tng hp v hot
ng nhúm.
3. Thỏi :
- Giỏo dc cho HS ý thc bo v cõy, bo v rng
B. Phng phỏp ging dy: Quan sỏt tỡm tũi, hot ng nhúm
C. Chun b giỏo c:
1. Giỏo viờn:
- Tranh hỡnh 15.1 v 16.1-2 SGK
- Mt on thõn cõy gi
2. Hc sinh: Chun b vt mu, chn trc bi.
D. Tin trỡnh bi dy:
1. n ủũnh lụựp: Kiểm tra sĩ số. (1)
Lp 6A: Tng s: Vng:
Lp 6B: Tng s: Vng:
2. Kim tra bi c: (5)
- Trỡnh by cu to trong ca mt thõn non.
3. Ni dung bi mi:
a, t vn : (1) Trong quỏ trỡnh sng thõn cõy khụng ngng cao lờn m
cũn to ra. Vy thõn to ra nh õu? bit c hụm nay chỳng ta tỡm hiu vn
ny.
b, Tri n khai bi dy:


HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
H1: Tng phỏt sinh. (13)
GV: Treo hỡnh 16.1 v 15A, yờu cu
HS quan sỏt v tr li
- Cu to trong ca thõn trng thnh
cú gỡ khỏc vi thõn non.
- Theo em nh b phn no m cõy to
ra c (V, tr gia, c v v tr
gia)
HS: Quan sỏt v tr li.
GV: Nhn xột cõu tr li v cht li
kin thc
1. Tng phỏt sinh.

Buỡi Thở Hióửn
Trêng THCS Tµ Long
 
Gi¸o ¸n Sinh
häc 6
HS: Lắng nghe
GV: Yêu cầu các nhóm tìm hiểu
thông tin và quan sát hình 16.1 SGK
Thảo luận nhóm theo câu hỏi lệnh 2
mục 1 SGK
- Vỏ cây to ra nhờ bộ phận nào.
- Trụ giữa to ra nhờ bộ phận nào.
- Thân cây to ra do đâu.
HS: Thảo luận nhóm
GV: Yêu cầu đại diện nhóm trả lời.
HS: Đại diện các nhóm trình bày

GV: Nhận xét, kết luận
- Thân to ra nhờ tầng sinh vỏ và tầng
sinh trụ
- Thân cây to ra nhờ sự phân chia các
TB mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và
tầng sinh trụ
HĐ2: Vòng gỗ hàng năm. (8’)
GV: Yêu cầu HS quan sát hình 16.3,
đồng thời tìm hiểu nội dung SGK trả
lời câu hỏi:
- Lát cắt ngang của thân cây có đặc
điểm gì.
HS: Trả lời
GV: Vòng gỗ muốn cho ta biết điều
gì.
HS: Độ tuổi của cây
GV: Dựa vào đâu để xác định tuổi
của cây.
HS: Trả lời
GV: Nhận xét, kết luận.
2. Vòng gỗ hàng năm.
- Hàng năm cây sinh ra các vòng gỗ,
đếm số vòng gỗ có thể xác định tuổi
của cây.
HĐ 3: Dác và ròng. (12’)
GV: Yêu cầu HS quan sát hình
vẽ16.2 đồng thời tìm hiểu thông tin
SGK.
HS: Quan sát
GV: Lát cắt ngang của thân cây có

những phần nào.
HS: Dác và ròng
GV: Dác và ròng có đặc điểm gì.
Chức năng của nó của nó như thế
nào? Các em hãy thảo luận theo
3. Dác và ròng.

Buìi Thë Hiãön
Trờng THCS Tà Long

Giáo án Sinh
học 6
nhúm hon thnh phiu hc tp
sau:
Min g c im Chc nng
Dỏc
Rũng
HS: Hon thnh phiu hc tp
GV: Yờu cu cỏc nhúm i chộo
phiu hc tp cho nhau
HS: i chộo phiu ca cỏc nhúm.
GV: Treo ỏp ỏn v yờu cu cỏc em
i chiu chm kt qu ca nhúm bn
HS: Chm im ca cỏc nhúm.
GV: Thu phiu hc tp li
Min g c im Chc nng
Dỏc Mu sỏng
TB mch
g sng
Vn chuyn

nc v
mui
khoỏng
Rũng Mu thm
Tb mch
g cht,
vỏch dy
Nõng
cõy
4. Cng c: (3)
Tr li cỏc cõu hi sau:
Cõu 1: Cõy g to ra do õu.
Cõu 2: Cú th xỏc nh c tui ca cõy g bng cỏch no?
Cõu 3: Em hóy tỡm ra s khỏc nhau gia dỏc v rũng.
Cõu 4: Ngi ta thng chn phn no ca g lm nh, lm tr cu? Ti
sao
5. Dn dũ: (2)
Hc bi c.
c mc em cú bit.
Xem trc bi 17 Vn chuyn cỏc cht trong thõn

Buỡi Thở Hióửn
Trờng THCS Tà Long

Giáo án Sinh
học 6
Tieỏt: 17 Ngy son: ......./..... /........
VN CHUYN CC CHT TRONG THN
A. Mc tiờu:
1. Kin thc:

- Nờu c chc nng mch: mch g dn nc v mui khoỏng t r lờn
thõn, lỏ; mch rõy dn cht hu c t lỏ v thõn, r
2. K nng:
- Rốn luyn cho HS k nng thc hnh, quan sỏt, hot ng nhúm.
3. Thỏi :
- Giỏo dc cho HS cú ý thc bo v thc vt
B. Phng phỏp ging dy: Quan sát tìm tòi, vấn đáp và hoạt động nhóm.
C. Chun b giỏo c:
1. Giỏo viờn:
- Lm trc thớ nghim hỡnh 17.1 SGK
- Tranh hỡnh 17.1-2 SGK, kớnh hin vi
2. Hc sinh
- Lm thớ nghim nh SGK
- Tỡm hiu trc bi
D. Tin trỡnh bi dy:
1. n ủũnh lụựp: Kiểm tra sĩ số. (1)
Lp 6A: Tng s: Vng:
Lp 6B: Tng s: Vng:
2. Kim tra bi c: (5)
- Thõn cõy to ra nh b phn no ? Lm th no bit c tui ca cõy?
3. Ni dung bi mi:
a, t vn : (1) õy l bi thc hnh GV cn kim tra s chun b ca
HS, yờu cu cỏc nhúm bỏo cỏo s chun b ca nhúm mỡnh.
b, Tri n khai bi dy:
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
H1: Vn chuyn nc v mui
khoỏng ho tan. (16)
GV: Yờu cu HS trỡnh by dng c
v cỏch tin hnh cỏc bc lm thớ
nghim v kt qu thớ nghim

HS: i din nhúm trỡnh by, nhúm
1. Vn chuyn nc v mui khoỏng
ho tan.
a. Thớ nghim:
*Cỏch tin hnh: SGK
* Kt qu:
- Cúc A hoa trng nhum

Buỡi Thở Hióửn
Trêng THCS Tµ Long
 
Gi¸o ¸n Sinh
häc 6
khác bổ sung
GV: Nhận xét, kết l uận
- Cóc B không có hiện tượng gì
b. Kết luận:
Nước và muối khoáng được vận
chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ.
HĐ2: Vận chuyển chất hữu cơ.(17’)
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu thí
nghiệm, đồng thời tìm hiểu thông tin
SGKvà thảo luận theo nhóm trả lời
câu hỏi sau.
- Nêu cách tiến hành và kết quả thí
nghiệm.
- Giải thích vì sao mép vỏ ở phía trên
chỗ cắt phình to ra. Còn mép vỏ phía
dưới không phình to.
- Qua thí nghiệm trên em rút ra nhận

xét gì.
- Nhân dân ta thường làm như thế
nào để nhân giống cây trồng nhanh
nhất. (cây ăn quả)
HS: Thảo luận theo nhóm.
GV: Yêu cầu các nhóm trình bày.
HS: Đại diện nhóm trình bày, bổ
sung
GV: Nhận xét, kết luận
2. Vận chuyển chất hữu cơ.
a. Thí nghiệm:
* Cách tiến hành: SGK
* Kết quả:
- Mép vỏ phía trên phình to.(do chất
dinh dưỡng bị tích tụ)
- Mép vỏ phía dưới không phình to
b. Kết luận:
Các chất hữu cơ trong thân cây được
vận chuyển nhờ mạch rây.
4. Củng cố: (3’)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Các chất hữu cơ trong cây được vận chuyển nhờ bộ phận nào.
a, Mạch gỗ
b, Mạch rây
c, Vỏ
d, Trụ giữa
Câu 2: Nước và muối khoáng được vận chuyển từ rễ lên thân nhờ bộ
phận nào.
a, Mạch rây


Buìi Thë Hiãön

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×