Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

sinh 7 theo chuan 18-20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.4 KB, 9 trang )

Trêng THCS Tµ Long

Gi¸o ¸n Sinh
häc 7
Tiết: 18 Ngày soạn: ... / ... / ...
KIỂM TRA
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS tự đánh giá lại những kiến thức đã học.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỷ năng làm bài kiểm tra.
3. Thái độ: Giáo dục thái độ yêu thích môn học, thái độ trung thực.
B. Phương pháp giảng dạy: Kiểm tra
C. Chuẩn bị giáo cụ:
1. Giáo viên: Ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án và thang điểm
2. Học sinh: Kiến thức đã học
D. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số. (1’)
Lớp 7A Tổng số: Vắng:
Lớp 7B Tổng số: Vắng:
2. Kiểm tra bài củ:
3. Nội dung bài mới:
a, Đặt vấn đề: Kiểm tra 45 phút
b, Tri ển khai bài dạy:
*Ma trận đề
Tỉ trọng câu
hỏi/điểm
Lĩnh vực nội dung
Cấp độ tư duy
T
S
Biết Hiểu VD thấp VD cao
TN TL TN TL TN TL TN TL


Phân biệt động vật
với thực vật.
1

1

Trùng kiết lị và trùng
sốt rét.
1

1

Sán lá gan 1

1

Tổng số câu 2 1 3
10đ
Tỉ trọng điểm 6đ 4đ 10
Đề:
Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của động vật. Động vật có vai trò như thế nào
đối với đời sống con người? Cho ví dụ.
Câu 2: Trình bày đặc điểm của trùng sốt rét.

Bïi ThÞ HiÒn

Trêng THCS Tµ Long

Gi¸o ¸n Sinh
häc 7

Câu 3: Phân biệt sán lá gan và sán lông. Vì sao trâu bò ở nước ta mắc bệnh sán lá
gan nhiều?
4. Củng cố:(1’)
- Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
5. Dặn dò: (1’)
- Về nhà xem lại bài.
- Xem trước bài “Trai sông?
Đáp án:
Câu 1: (3đ)
*Đặc điểm chung của động vật
+ Có khả năng di chuyển
+ Có hệ thần kinh và giác quan
+ Chủ yếu dị dưỡng
* Vai trò của động vật
+ Cung cấp nguyên liệu cho người: thực phẩm, lông, da
+ Dùng làm thí nghiệm
+ Hổ trợ cho con người: lao động, giải trí, thể thao, bảo vệ an ninh
+ Một số động vật truyền bệnh, phá hoại mùa màng
Câu 2: (3đ)
STT Đặc điểm Trùng sốt rét
1 Cấu tạo - Không có cơ quan di
chuyển
- Không có các không bào
2 Dinh dưỡng - Thực hiện qua màng tế
bào
- Lấy chất dinh dưỡng từ
hồng cầu
3 Phát triển Trong tuyến nước bọt của
muỗi vào máu người
chui vào hồng cầu sống và

sinh sản phá huỹ hồng cầu
Câu 3: (4đ)
* Phân biệt sán lá gan và sán lông.
Cấu tạo Di chuyển Sinh sản Thích nghi

Bïi ThÞ HiÒn

Trờng THCS Tà Long

Giáo án Sinh
học 7
i
din
Mt C quan
tiờu hoỏ
Sỏn
lụng
2 mt
u
nhỏnh rut
Cha cú
hu mụn
Bi nh lụng
bi xung quanh
c th
- Lng tớnh
- kộn cú
cha trng
- Li sng bi li
t do trong nc

Sỏn
lỏ
gan
Tiờu
gim
Nhỏnh
rut phỏt
trin
Cha cú
l hu
mụn
C quan di
chuyn tiờu
gim
Giỏc bỏm phỏt
trin
Lng tớnh
C quan sinh
dc phỏt trin
- nhiu trng
Kớ sinh
Bỏm cht vo
gan, mt
- Lun lỏch trong
mụi trng kớ
sinh
* Gii thớch:

Bùi Thị Hiền


Trờng THCS Tà Long

Giáo án Sinh
học 7
Tit: 19 Ngy son: ... / ... / ...
Chơng IV:
ngành thân mềm
Trai sông
A. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Mụ t c cỏc chi tit cu to, c im sinh lớ ca i din ngnh thõn mm:
Trai sụng
2. K nng:
- Rốn k nng quan sỏt tranh v mu, k nng hot ng nhúm
3. Thỏi :
- Giỏo dc ý thc bo v ng vt quý, tinh thn yờu thớch b mụn
B. Phng phỏp ging dy: Vn ỏp - tỏi hin
C. Chun b giỏo c
1. Giỏo viờn: Tranh phúng to hỡnh 18.2, 18.3, 18.4
2. Hc sinh: Mi nhúm chun b mt con trai sụng, v trai
D. Tin trỡnh bi dy
1. n nh lp - Kim tra s s. (1)
Lp 7A Tng s: Vng:
Lp 7B Tng s: Vng:
2. Kim tra bi c: (4)
GV tr bi kim tra v nhn xột kt qu lm bi.
3. Ni dung bi mi:
a. t vn : (1) GV gii thiu ngnh thõn mm cú mc cu to nh giun
t nhng tin hoỏ hn theo hng cú v bc ngoi, thõn mm khụng phõn t. Hụm
nay chỳng ta nghiờn cu i din l con trai sụng

b. Trin khai bi dy:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung kin thc
Hot ng 1: Hỡnh dng v cu to. (12)
GV: Yờu cu hc sinh lm vic c lp vi
SGK
HS: Quan sỏt hỡnh 18.1, 18.2, c thụng tin
thu nhn kin thc, sau ú nờu c im ca
I. Hỡnh dng v cu to.
1. V trai

Bùi Thị Hiền

Trờng THCS Tà Long

Giáo án Sinh
học 7
v trai
GV: Gii thiu vũng tng trng ca v, yờu
cu cỏc nhúm tho lun:
- Mun m v trai quan sỏt phi lm nh th
no?
- Mi mt ngoi v trai ngi thy cú mựi khột,
vỡ sao?
- Trai cht thỡ m v, vỡ sao?
HS: Tho lun phỏt biu ý kin, nhúm khỏc b
sung.
GV: Yờu cu hc sinh tr li cõu hi:
- C th trai cú cu to nh th no?
- Trai t v bng cỏch no? nờu c im cu
to trai phự hp vi cỏch t v ú?

HS: c thụng tin rỳt ra c im cu to c
th trai
GV: Cht li kin thc.

2. C th trai
- C th cú 2 mnh v c lm
bng ỏ vụi che ch bờn ngoi
- Cu to:
+ Ngoi: o trai to thnh khoang
ỏo, cú ng hỳt v ng thoỏt nc
+ Gia: Tm mang
+ Trong: Thõn trai, chõn rỡu
Hot ng 2: Di chuyn (8)
GV: Yờu cu hc sinh c thụng tin SGK
quan sỏt hỡnh 18.4 tho lun
- Trai di chuyn nh th no?
HS: Cn c vo thụng tin phỏt biu ý kin c
lp theo dừi b sung
GV: Chõn trai thũ theo hng no thõn
chuyn ng theo hng ú
II. Di chuyn.
- Chõn trai hỡnh li rỡu thũ ra tht
vo kt hp úng m v di
chuyn
Hot ng 3: Dinh dng (6)
GV: Yờu cu hc sinh lm vic c lp vi
SGK tho lun
- Nc qua ng hỳt v khoang ỏo em gỡ n
cho ming v mang trai?
III. Dinh dng


Bùi Thị Hiền

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×