Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KT hình học 9 chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.2 KB, 5 trang )

Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Chủ đề Múc độ cần đạt
Ghi chú
2. Tỉ số lợng giác của góc
nhọn. Bảng lợng giác.
Về kiến thức:
- Hiểu các định nghĩa: sin,
cos, tan, cot.
- Biết mối liên hệ giữa tỉ số l-
ợng giác của các góc phụ nhau.
Về kỹ năng:
- Vận dụng đợc các tỉ số lợng
giác để giải bài tập.
- Biết sử dụng bảng số, máy
tính bỏ túi để tính tỉ số lợng giác
của một góc nhọn cho trớc hoặc
số đo của góc khi biết tỉ số lợng
giác của góc đó.
Cũng có thể dùng các kí hiệu tg,
cotg.
Ví dụ. Cho tam giác ABC có =
40, AB = 10cm, AC = 12cm.
Tính diện tích tam giác ABC.
3. Hệ thức giữa các cạnh và
các góc của tam giác vuông
(sử dụng tỉ số lợng giác).
Về kiến thức:
Hiểu cách chứng minh các hệ
thức giữa các cạnh và các góc
của tam giác vuông.
Về kỹ năng:


Vận dụng đợc các hệ thức trên
vào giải các bài tập và giải quyết
một số bài toán thực tế.

Ví dụ. Giải tam giác vuông ABC
biết = 90, AC = 10cm

C

= 30.
4. ứng dụng thực tế các tỉ
số lợng giác của góc nhọn.
Về kỹ năng:
Biết cách đo chiều cao và
khoảng cách trong tình huống có
thể đợc.
Ma trận đề kiểm tra chơng I hình học 9
Năm học: 2010 - 2011
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Hệ thức giữa cạnh và
đờng cao trong tam
3
0,75
Hệ thức giữa cạnhvà
góc trong tam giác
2
0,5

Tỉ số lợng giác của
góc nhọn
3
0,75
Tổng
8
2 5 3 10
------------@-----------
CHI -
1.3
đề kiểm tra hình học 9 - chơng I
Thời gian : 45 phút
Ngày 28 tháng 10 năm 2010
(Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra)
Đề kiểm tra gồm 02 trang
I. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
Chọn chữ cái dứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Trong hình bên , khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
x
tg
z
=
B.
y
sin
x
=
C.
z

cos
y
=
D.
x
cot g 1:
z
=
Câu 2: Giá trị của biểu thức tg44
0
.tg45
0
.tg46
0
bằng:
A. 135 B,
2
2
C. 1 D. 2
Câu 3: Cho biết
8,0cos
=
. Khi đó

tg
là:
A:
3
4
; B.

4
3
; C.
36,0
; D.
2,0
Câu 4: Cho hình bên , khẳng định nào sau đây là sai ?
A. m.n = b
2
B. d.m = a
2
C.
a d
b c
=
D.
2 2 2
1 1 1
a c d
+ =
Câu 5: Trong hình vẽ bên , x bằng:
A. 20 B,
2 5
C. 5 D. 8
Câu 6: Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông lần lựơt là 8 và 6. Khi đó độ dài đờng cao
ứng với cạnh huyền là
A. 3 B. 3,6 C. 4,2 D. 4,8
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. c = b.tgC B. b = a.sinA C. b = a.sinB D. c = a.cosA
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đờng cao , góc B = 60

0
và cạnh AB = 12 . Khi
đó độ dài BH là:
A. 6 B.
33
C. 8 D. 6
3

II. Tự luận

Bài 1: ( 3 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D có DM là đờng cao , EM = 4 cm và MF = 5cm.
Tính độ dài các đoạn thẳng: DE , DM và DF
Bài 2 : (3 diểm) Giải tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm và góc B = 40
0
22'
(Kết quả các góc làm tròn đến phút, độ dài các cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài 3: (2 điểm)
1/ Tính giá trị của biểu thức
P =
6 6 2 2
sin cos 3sin cos + + ì
(

là số đo của một góc nhọn)
2/ Cho tam giác ABC vuông tại A , trên cạnh AC lấy điểm D, qua D kẻ đờng thẳng vuông góc
với BC tại E. Chứng minh rằng AE = BD.sinB
---------------------------Hết -----------------------
CHI - 1.4
đề kiểm tra hình học 9 - chơng I
Thời gian : 45 phút

Ngày 28 tháng 10 năm 2010
(Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra)
Đề kiểm tra gồm 02 trang
I. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
Chọn chữ cái dứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Cho hình bên , khẳng định nào sau đây là sai ?
A. m.n = b
2
B. d.m = a
2
C.
a d
b c
=
D.
2 2 2
1 1 1
a c d
+ =
Câu 2: Trong hình vẽ bên , x bằng:
A. 20 B,
2 5
C. 5 D. 8
Câu 3: Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông lần lựơt là 8 và 6. Khi đó độ dài đờng cao
ứng với cạnh huyền là
A. 3 B. 3,6 C. 4,2 D. 4,8
Câu 4: Trong hình bên , khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
x
tg

z
=
B.
y
sin
x
=
C.
z
cos
y
=
D.
x
cot g 1:
z
=
Câu 5: Giá trị của biểu thức tg44
0
.tg45
0
.tg46
0
bằng:
A. 135 B,
2
2
C. 1 D. 2
Câu 6: Cho biết
8,0cos

=
. Khi đó

tg
là:
A:
3
4
; B.
4
3
; C.
36,0
; D.
2,0
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. c = b.tgC B. b = a.sinA C. b = a.sinB D. c = a.cosA
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đờng cao , góc B = 60
0
và cạnh AB= 12 . Khi
đó độ dài BH là:
A. 6 B.
33
C. 8 D. 6
3

II. Tự luận

Bài 1: ( 3 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D có DM là đờng cao , EM = 5 cm và MF = 4cm.
Tính độ dài các đoạn thẳng: DE , DM và DF

Bài 2 : (3 diểm) Giải tam giác ABC vuông tại A có AC = 5cm và góc C = 40
0
22'
(Kết quả các góc làm tròn đến phút, độ dài các cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai )
Bài 3: (2 điểm)
1/ Tính giá trị của biểu thức
Q =
++
2266
cossin3cossin
(

là số đo của một góc nhọn)
2/ Cho tam giác ABC vuông tại A , trên cạnh AC lấy điểm D, qua D kẻ đờng thẳng vuông
góc với BC tại F. Chứng minh rằng AF = BD.sinB
---------------------------Hết -----------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×